Quyết định 91/QĐ-STC năm 2016 sửa đổi lần 2 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng

Số hiệu 91/QĐ-STC
Ngày ban hành 03/03/2016
Ngày có hiệu lực 03/03/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Cao Bằng
Người ký Hoàng Hiển
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí,Giao thông - Vận tải

UBND TỈNH CAO BẰNG
SỞ TÀI CHÍNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 91/QĐ-STC

Cao Bằng, ngày 03 tháng 03 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LẦN 2 BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE Ô TÔ, XE MÁY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG

GIÁM ĐỐC SỞ TÀI CHÍNH

Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28 tháng 8 năm 2001 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;

Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 sửa đi, bổ sung một s điu của Nghị định s 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002;

Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về Lệ phí trước bạ; Nghị định số 23/2013/NĐ-CP ngày 25/3/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về Lệ phí trước bạ;

Căn cứ Nghị định số 108/2015/NĐ-CP ngày 28 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ về Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thuế Tiêu thụ đặc biệt và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế tiêu thụ đặc biệt;

Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ; Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28 tháng 3 năm 2013 của Bộ Tài chính sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về Lệ phí trước bạ;

Căn cứ Quyết định số 526/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc ủy quyền cho Sở Tài chính ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng;

Căn cứ Quyết định số 18/QĐ-STC ngày 14 tháng 01 năm 2016 của Sở Tài chính tỉnh Cao Bằng về việc ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng; Quyết định 51/QĐ-STC ngày 05/02/2016 về việc sửa đổi, bổ sung lần 1 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng;

Căn cứ Biên bản họp giữa Sở Tài chính và Cục Thuế tỉnh ngày 02 tháng 03 năm 2016 về việc thống nhất ban hành sửa đổi, bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng và Quy chế phối hợp liên ngành giữa Sở Tài chính và Cục thuế tỉnh Cao Bằng về ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng;

Xét đề nghị của Phòng Quản lý giá - Sở Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung lần 2 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng (Chi tiết tại Phụ lục I, II, III kèm theo).

Điều 2. Trong quá trình thu lệ phí trước bạ, trường hợp giá tính lệ phí trước bạ của tài sản chưa phù hợp hoặc giá tài sản đó chưa được quy định trong bảng giá tính lệ phí trước bạ thì Cục Thuế tỉnh, Sở Tài chính phối hợp thực hiện để sửa đổi, bổ sung vào Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đi với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Sở Tài chính Cao Bằng, Cục Thuế tỉnh Cao Bằng và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4 (thực hiện);
- Bộ Tài chính; b/cáo

- Tng cục Thuế; b/cáo
- UBND tnh Cao Bằng; b/cáo
- UBND các huyện, thành phố (p/hp);
- Website STC;
- Lưu: VT, QLG
.

KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐC




Hoàng Hiển

 

PHỤ LỤC I

BẢNG GIÁ CÁC LOẠI XE MÁY TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
Ban hành kèm theo Quyết định số 91/QĐ-STC ngày 03 tháng 03 năm 2016 của Sở Tài chính Cao Bằng

ĐVT: nghìn đồng

STT

CHỦNG LOẠI NHÃN HIỆU - SỐ LOẠI KÝ HIỆU

GIÁ THEO QĐ 18/QĐ-STC

GIÁ XE MỚI 100%

 

DANH MỤC SỬA ĐI

 

 

 

HÃNG KAWASAKI

 

 

1

Z300 ABS (ER300BGF), động cơ xăng, 4kỳ, dung tích xi lanh 296cm3, 02 chỗ, nhập khẩu Thái Lan, sản xuất năm 2015, 2016

153,000

149,000

 

HÃNG HONLEI

 

 

1

HONLEI C110

6,300

5,800

2

KWASHAKI C110

6,300

5,800

3

CITI @ C110

6,300

5,800

4

KWASHAKI C50

6,300

5,800

5

YAMALLAV C110

6,300

5,800

6

CITIKOREV C110

6,300

5,800

7

CITINEW C110

6,300

5,800

8

JOLIMOTO C110

6,300

5,800

9

ASTREA C110

6,300

5,800

10

SCR - VAMAI - LA C110

6,300

5,800

11

DAEHAN C50

6,300

5,800

12

DAEEHAN C50

6,800

5,800

 

DANH MC BỔ SUNG

 

 

 

HÃNG KAISER

 

 

1

KAISER 110F, sản xuất năm 2010, dung tích xi lanh 107cm3

 

9,000

 

HÃNG PIAGGIO - LIBERTY

 

 

1

Liberty ABS

 

54,000

2

LIBERTY 125 3V ie - 130; dung tích xi lanh 124,5cm3 sản xuất năm 2015

 

55,500

 

HÃNG YAMAHA

 

 

1

R3, kí hiệu YZF-R3

 

141,050

2

NM-X, kí hiệu GPD150-A

 

76,260

3

FZ150, kí hiu 2SD300-010A

 

64,766

4

FZ1502SD40010A, kí hiu 2SD400-010A

 

67,022

5

FZ150i, kí hiệu FZ150

 

64,766

6

FZ-S (FZN150D), dung tích 149 cm3, sản xuất tại n Độ sản xuất năm 2015

 

72,000

 

PHỤ LỤC II

BẢNG GIÁ CÁC LOẠI XE Ô TÔ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
LIÊN DOANH, NHẬP KHẨU LINH KIỆN, SẢN XUẤT LẮP RÁP TẠI VIỆT NAM

Ban hành kèm theo Quyết định số 91/QĐ-STC ngày 03 tháng 03 năm 2016 của Sở Tài chính Cao Bằng

ĐVT: nghìn đồng

[...]