Quyết định 91/QĐ-CTN năm 2017 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
Số hiệu | 91/QĐ-CTN |
Ngày ban hành | 10/01/2017 |
Ngày có hiệu lực | 10/01/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Chủ tịch nước |
Người ký | Trần Đại Quang |
Lĩnh vực | Quyền dân sự |
CHỦ
TỊCH NƯỚC |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 91/QĐ-CTN |
Hà Nội, ngày 10 tháng 01 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 của Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 580/TTr-CP ngày 19/12/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 19 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM
HIỆN CƯ TRÚ TẠI NHẬT BẢN ĐƯỢC THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 91/QĐ-CTN ngày 10 tháng 01 năm 2017 của Chủ tịch nước)
1. Ngô Châu Bích Thảo, sinh ngày 08/02/1981 tại Vĩnh Long Hiện trú tại: Kanagawaken, Yamatoshi, Fukaminishi 4-1-10 Fukaminishi House 1 |
Giới tính: Nữ |
2. Ngô Trúc Kousuke, sinh ngày 30/3/2010 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Kanagawaken, Yamatoshi, Fukaminishi 4-1-10 Fukaminishi House 1 |
Giới tính: Nam |
3. Trần Thị Tuyết Thu, sinh ngày 16/01/1975 tại Khánh Hòa Hiện trú tại: 3-26-52-703 Sayamadai, Sayamashi, Saitamaken |
Giới tính: Nữ |
4. Lê Thái Thanh, sinh ngày 22/8/2001 tại Nhật Bản Hiện trú tại: 3-26-52-703 Sayamadai, Sayamashi, Saitamaken |
Giới tính: Nữ |
5. Vũ Thị Hạnh, sinh ngày 01/11/1963 tại Tp. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Kanagawaken, Yokohamashi, Seyaku, Akuwwa Minami 4-8-1, Akuwwa Apato 43-508 |
Giới tính: Nữ |
6. Nguyễn Thúy An, sinh ngày 17/9/2001 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Kanagawaken, Yokohamashi, Seyaku, Akuwwa Minami 4-8-1, Akuwwa Apato 43-508 |
Giới tính: Nữ |
7. Nguyễn Tiến Phúc, sinh ngày 03/8/2007 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Kanagawaken, Yokohamashi, Seyaku, Akuwwa Minami 4-8-1, Akuwwa Apato 43-508 |
Giới tính: Nam |
8. Nguyễn Tiến Đạt, sinh ngày 20/9/1999 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Kanagawaken, Yokohamashsi, Seyaku Akuwaminami 4-8-1 Akuwa Apato 43-508 |
Giới tính: Nam |
9. Viên Thị Hồng Loan, sinh ngày 09/7/1972 tại Vĩnh Long Hiện trú tại: Shizuokaken, Izunokunishi, Yokkamachi 612-6 |
Giới tính: Nữ |
10. Trang Hữu Duy, sinh ngày 22/8/2003 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Shizuokaken, Izunokunishi, Yokkamachi 612-6 |
Giới tính: Nam |
11. Huỳnh Mỹ Nhiên, sinh ngày 31/8/1980 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Kanagawaken, Aikougun, Aikawa Machi, Nakatsu 7332-6 |
Giới tính: Nữ |
12. Lưu Thục Nhàn, sinh ngày 03/6/2001 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Kanagawaken, Aikougun, Aikawa Machi, Nakatsu 7332-6 |
Giới tính: Nữ |
13. Lưu Thục Trân, sinh ngày 29/10/2003 tại Nhật Bản, Hiện trú tại: Kanagawaken, Aikougun, Aikawa Machi, Nakatsu 7332-6 |
Giới tính: Nữ |
14. Lương Ngọc Phương, sinh ngày 06/12/1982 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Kanagawaken Yokohamashi Izumiku, Kamiii Dancho 3059-5 |
Giới tính: Nữ |
15. Lương Thị Thảo My, sinh ngày 31/3/2005 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Kanagawaken Yokohamashi Izumiku, Kamiii Dancho 3059-5 |
Giới tính: Nữ |
16. Lương Thảo Nguyên Trường, sinh ngày 16/01/2009 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Kanagawaken Yokohamashi Izumiku, Kamiii Dancho 3059-5 |
Giới tính: Nam |
17. Lương Thảo Trường Nguyên, sinh ngày 16/01/2009 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Kanagawaken Yokohamashi Izumiku, Kamiii Dancho 3059-5 |
Giới tính: Nam |
18. Lương Trường Nguyên Thảo, sinh ngày 03/8/2010 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Kanagawaken Yokohamashi Izumiku, Kamiii Dancho 3059-5 |
Giới tính: Nam |
19. Lương Thảo Hải Vy, sinh ngày 17/10/2012 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Kanagawaken Yokohamashi Izumiku, Kamiii Dancho 3059-5. |
Giới tính: Nữ |