Quyết định 908/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu thực hiện bảo hiểm y tế đối tượng học sinh, sinh viên và hộ gia đình năm 2016 do tỉnh Vĩnh Long ban hành
Số hiệu | 908/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 20/04/2016 |
Ngày có hiệu lực | 20/04/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Vĩnh Long |
Người ký | Nguyễn Văn Quang |
Lĩnh vực | Bảo hiểm,Thể thao - Y tế |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 908/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 20 tháng 4 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU THỰC HIỆN BẢO HIỂM Y TẾ ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH, SINH VIÊN VÀ HỘ GIA ĐÌNH NĂM 2016
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương, ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Bảo hiểm Y tế số 25/2008/QH12, ngày 14 tháng 11 năm 2008 và Luật số 46/2014/QH13, ngày 13 tháng 6 năm 2014 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm Y tế;
Căn cứ Nghị quyết số 21-NQ/TW ngày 22 tháng 11 năm 2012 của Bộ Chính trị về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế giai đoạn 2012 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 1584/QĐ-TTg, ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao chỉ tiêu thực hiện bảo hiểm y tế giai đoạn 2015 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 1384/QĐ-UBND, ngày 14 tháng 8 năm 2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Kế hoạch thực hiện lộ trình tiến tới bảo hiểm y tế toàn dân giai đoạn 2012-2015 và đến năm 2020;
Xét Tờ trình số 18/TTr-BHXH, ngày 19/4/2016 của Giám đốc Bảo hiểm Xã hội tỉnh Vĩnh Long,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu thực hiện bảo hiểm y tế đối tượng học sinh, sinh viên và hộ gia đình năm 2016 cho các sở, ban ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trong tỉnh (kèm theo phụ lục).
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo căn cứ chỉ tiêu học sinh, sinh viên tham gia bảo hiểm y tế được giao chỉ đạo các Phòng Giáo dục và Đào tạo, trường học trực thuộc xây dựng các giải pháp tổ chức thực hiện và bổ sung vào tiêu chí thi đua của ngành.
2. Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố căn cứ chỉ tiêu hộ gia đình được giao đưa vào chỉ tiêu phát triển kinh tế, xã hội năm 2016 của địa phương và chỉ đạo tổ chức thực hiện.
3. Bảo hiểm Xã hội tỉnh chủ động phối hợp với Sở Giáo dục và Đào tạo, các trường Đại học, Cao đẳng, Trung học chuyên nghiệp trực thuộc Bộ, ngành Trung ương đóng tại địa phương và Ủy ban nhân dân các địa phương tổ chức tuyên truyền, phổ biến chính sách pháp luật về bảo hiểm y tế và hướng dẫn về nghiệp vụ để thực hiện đạt kết quả các chỉ tiêu đã đề ra.
Điều 3. Thủ trưởng các sở, ngành có liên quan và Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
BẢNG GIAO CHỈ TIÊU ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH, SINH VIÊN THAM GIA BHYT NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 908/QĐ-UBND, ngày 20/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long)
STT |
Đơn vị |
Số HSSV hiện có |
Thực hiện năm 2015 |
Chỉ tiêu giao năm 2016 |
Ghi chú |
||
Số người |
Tỷ lệ trên số hiện có |
Số người |
Tỷ lệ trên số hiện có |
||||
1 |
Thành phố Vĩnh Long |
24.575 |
23.295 |
94,8% |
24.575 |
100,0% |
|
2 |
Huyện Long Hồ |
21.436 |
19.344 |
90,2% |
21.436 |
100,0% |
|
3 |
Huyện Mang Thít |
13.578 |
12.732 |
93,8% |
13.578 |
100,0% |
|
4 |
Huyện Vũng Liêm |
23.078 |
21.004 |
91,0% |
23.078 |
100,0% |
|
5 |
Huyện Tam Bình |
19.790 |
19.686 |
99,5% |
19.790 |
100,0% |
|
6 |
Thị xã Bình Minh |
12.266 |
11.541 |
94,1% |
12.266 |
100,0% |
|
7 |
Huyện Trà Ôn |
19.743 |
19.671 |
99,6% |
19.743 |
100,0% |
|
8 |
Huyện Bình Tân |
14.592 |
11.615 |
79,6% |
14.592 |
100,0% |
|
9 |
VP BHXH tỉnh |
9.082 |
7.141 |
78,6% |
9.082 |
100,0% |
|
Tổng cộng |
158.140 |
146.029 |
92,3% |
158.140 |
100,0% |
|
BẢNG GIAO CHỈ TIÊU ĐỐI TƯỢNG HỘ GIA ĐÌNH THAM GIA BHYT NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 908/QĐ-UBND, ngày 20/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long)
STT |
Đơn vị |
Số xã, phường, thị trấn |
Thực hiện năm 2015 |
Chỉ tiêu giao năm 2016 |
Ghi chú |
||
Số người |
Bình quân người/xã |
Số người |
Bình quân người/xã |
||||
1 |
Thành phố Vĩnh Long |
11 |
21.853 |
1.987 |
23.650 |
2.150 |
|
2 |
Huyện Long Hồ |
15 |
25.349 |
1.690 |
33.000 |
2.200 |
|
3 |
Huyện Mang Thít |
13 |
18.747 |
1.442 |
28.600 |
2.200 |
|
4 |
Huyện Vũng Liêm |
20 |
22.916 |
1.146 |
44.000 |
2.200 |
|
5 |
Huyện Tam Bình |
17 |
22.265 |
1.310 |
37.400 |
2.200 |
|
6 |
Thị xã Bình Minh |
8 |
14.552 |
1.819 |
18.127 |
2.266 |
|
7 |
Huyện Trà Ôn |
14 |
20.186 |
1.442 |
30.800 |
2.200 |
|
8 |
Huyện Bình Tân |
11 |
10.182 |
926 |
24.200 |
2.200 |
|
Tổng cộng |
109 |
156.050 |
1.432 |
239.777 |
2.200 |
|