Quyết định 907/QĐ-CT năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc
Số hiệu | 907/QĐ-CT |
Ngày ban hành | 12/05/2022 |
Ngày có hiệu lực | 12/05/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Vĩnh Phúc |
Người ký | Vũ Việt Văn |
Lĩnh vực | Doanh nghiệp,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 907/QĐ-CT |
Vĩnh Phúc, ngày 12 tháng 5 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH VĨNH PHÚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 8/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 422/QĐ-TTg ngày 04/4/2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia năm 2022;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 49/TTr-KHĐT ngày 19 tháng 4 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo quyết định này 36 danh mục thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 thuộc phạm vi quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc (Chi tiết có phụ lục đính kèm).
Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư, Văn phòng UBND tỉnh và đơn vị xây dựng phần mềm rà soát, chuẩn hóa, tạo dịch vụ phần mềm, tích hợp, đồng bộ dữ liệu trên Cổng dịch vụ công của tỉnh, Cổng dịch vụ công Quốc gia đối với 36 danh mục thủ tục hành chính mức độ 4 nêu trên và đôn đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư triển khai thực hiện.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ
NƯỚC CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo
Quyết định số: 907/QĐ-CT
ngày 12 tháng 5 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
A. CẤP TỈNH
STT |
MÃ TTHC |
DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN |
||
MỨC ĐỘ 3 |
MỨC ĐỘ 4 |
|||
I |
Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động Liên hiệp Hợp tác xã |
|||
1 |
1.005125.000.00.00.H62 |
Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã |
|
X |
2 |
1.005122.000.00.00.H62 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia |
|
X |
3 |
2.001979.000.00.00.H62 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách |
|
X |
4 |
1.005056.000.00.00.H62 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập |
|
X |
5 |
2.001957.000.00.00.H62 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất |
|
X |
6 |
1.005003.000.00.00.H62 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
|
X |
7 |
1.005064.000.00.00.H62 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
|
X |
8 |
1.005124.000.00.00.H62 |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã |
|
X |
9 |
2.002125.000.00.00.H62 |
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
|
X |
10 |
2.002013.000.00.00.H62 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
|
X |
11 |
1.005047.000.00.00.H62 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
|
X |
12 |
2.001962.000.00.00.H62 |
Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã |
|
X |
13 |
1.005283.000.00.00.H62 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
|
X |
14 |
1.005072.000.00.00.H62 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) |
|
X |
15 |
1.005046.000.00.00.H62 |
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
|
X |
B. CẤP HUYỆN
STT |
MÃ TTHC |
TÊN TTHC |
DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN |
|
MỨC ĐỘ 3 |
MỨC ĐỘ 4 |
|||
I |
Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động hộ kinh doanh |
|||
1 |
1.001612.000.00.00.H62 |
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
|
X |
2 |
2.000720.000.00.00.H62 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
|
X |
3 |
1.001570.000.00.00.H62 |
Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh |
|
X |
4 |
1.001266.000.00.00.H62 |
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh |
|
X |
5 |
2.000575.000.00.00.H62 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
|
X |
II |
Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động Hợp tác xã |
|||
6 |
1.005280.000.00.00.H62 |
Đăng ký thành lập hợp tác xã |
|
X |
7 |
2.002122.000.00.00.H62 |
Đăng ký khi hợp tác xã chia |
|
X |
8 |
2.002120.000.00.00.H62 |
Đăng ký khi hợp tác xã tách |
|
X |
9 |
1.004972.000.00.00.H62 |
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập |
|
X |
10 |
1.005121.000.00.00.H62 |
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất |
|
X |
11 |
2.002123.000.00.00.H62 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
|
X |
12 |
1.005277.000.00.00.H62 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã |
|
X |
13 |
1.004979.000.00.00.H62 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã |
|
X |
14 |
2.001958.000.00.00.H62 |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã |
|
X |
15 |
1.004901.000.00.00.H62 |
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã |
|
X |
16 |
1.004895.000.00.00.H62 |
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã |
|
X |
17 |
1.004982.000.00.00.H62 |
Giải thể tự nguyện hợp tác xã |
|
X |
18 |
1.005378.000.00.00.H62 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
|
X |
19 |
1.005377.000.00.00.H62 |
Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
|
X |
20 |
2.001973.000.00.00.H62 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) |
|
X |
21 |
1.005010.000.00.00.H62 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
|
X |
Tổng cộng: 36 danh mục TTHC