Quyết định 903/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt điều chỉnh Danh mục vị trí việc làm và Khung năng lực của từng vị trí việc làm trong cơ quan Thanh tra tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu | 903/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 20/03/2020 |
Ngày có hiệu lực | 20/03/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Tĩnh |
Người ký | Trần Tiến Hưng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 903/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 20 tháng 03 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ KHUNG NĂNG LỰC CỦA TỪNG VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CƠ QUAN THANH TRA TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 36/2013/NĐ-CP ngày 22/4/2013 về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức; số 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức; thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 05/2013/TT-BNV ngày 25/6/2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện Nghị định số 36/2013/NĐ-CP ngày 22/4/2013 của Chính phủ về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức;
Căn cứ Thông tư số 77/2019/TT-BTC ngày 11/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mã số, tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ và xếp lương đối với các ngạch công chức chuyên ngành kế toán, thuế, hải quan, dự trữ;
Căn cứ Quyết định số 2043/QĐ-BNV ngày 31/12/2015 của Bộ Nội vụ về phê duyệt danh mục vị trí việc làm trong các cơ quan tổ chức hành chính của tỉnh Hà Tĩnh;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 3323/QĐ-UBND ngày 10/11/2017 về việc phê duyệt danh mục vị trí việc làm và Khung năng lực của từng vị trí việc làm trong cơ quan Thanh tra tỉnh; số 51/2018/QĐ-UBND ngày 13/12/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND ngày 03/3/2015 của UBND tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh;
Xét đề nghị của Thanh tra tỉnh tại Văn bản: Số 620/TT-VP ngày 11/12/2019 và số 24/TT-VP ngày 21/01/2020; của Sở Nội vụ tại Văn bản số 386/SNV-XDCQ&TCBC ngày 16/3/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh Danh mục vị trí việc làm và Khung năng lực của từng vị trí việc làm trong cơ quan Thanh tra tỉnh đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 3323/QĐ-UBND ngày 10/11/2017, như sau:
Các nội dung khác giữ nguyên theo Phụ lục 2, Quyết định số 3323/QĐ-UBND ngày 10/11/2017 của UBND tỉnh.
Điều 2. Thanh tra tỉnh có trách nhiệm:
1. Hoàn thiện bản mô tả công việc của từng vị trí việc làm theo Danh mục vị trí việc làm trong cơ quan Thanh tra tỉnh đã được phê duyệt điều chỉnh.
2. Căn cứ Danh mục vị trí việc làm và khung năng lực vị trí việc làm “Kế toán” được điều chỉnh tại Điều 1 Quyết định này; Khung năng lực các vị trí việc làm khác đã được phê duyệt tại Phụ lục 2, Quyết định số 3323/QĐ-UBND ngày 10/11/2017 của UBND tỉnh và chỉ tiêu biên chế được UBND tỉnh giao hàng năm để bố trí số lượng biên chế theo từng vị trí việc làm; thực hiện tuyển dụng, sử dụng, quản lý công chức, người lao động đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ, Chánh Thanh tra tỉnh và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
ĐIỀU CHỈNH
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM THUỘC CƠ QUAN THANH TRA TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 903/QĐ-UBND ngày 20/3/2020 của Ủy ban nhân
dân tỉnh)
TT |
Tên Vị trí việc làm |
Ngạch công chức tối thiểu |
Ghi chú |
I |
Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều hành |
|
|
1 |
Chánh Thanh tra tỉnh |
Thanh tra viên chính |
|
2 |
Phó Chánh Thanh tra tỉnh |
Thanh tra viên chính |
|
3 |
Trưởng phòng |
Thanh tra viên |
|
4 |
Chánh Văn phòng |
Chuyên viên hoặc tương đương |
|
5 |
Phó Trưởng phòng |
Thanh tra viên |
|
6 |
Phó Chánh Văn phòng |
Chuyên viên hoặc tương đương |
|
II |
Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ |
|
|
1 |
Thanh tra kinh tế xã hội |
Thanh tra viên |
|
2. |
Thanh tra giải quyết khiếu nại, tố cáo |
Thanh tra viên |
|
3 |
Thanh tra phòng, chống tham nhũng |
Thanh tra viên |
|
4 |
Thanh tra tiếp dân, xử lý đơn thư |
Thanh tra viên |
|
5 |
Giám sát, kiểm tra và xử lý sau thanh tra |
Thanh tra viên |
|
III |
Nhóm công việc hỗ trợ, phục vụ |
|
|
1 |
Tổ chức nhân sự |
Chuyên viên |
|
2 |
Hành chính tổng hợp |
Chuyên viên |
|
3 |
Quản trị công sở |
Cán sự |
|
4 |
Công nghệ thông tin |
Chuyên viên hoặc tương đương |
|
5 |
Kế toán |
Kế toán viên hoặc tương đương |
|
6 |
Thủ quỹ |
Nhân viên |
|
7 |
Văn thư |
Nhân viên |
|
8 |
Lưu trữ |
Nhân viên hoặc tương đương |
|
9 |
Nhân viên kỹ thuật |
|
|
10 |
Lái xe |
|
|
11 |
Phục vụ |
|
|
12 |
Bảo vệ |
|
|
|
Tổng cộng |
23 VTVL |
|