Quyết định 90/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục 09 thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải - Xây dựng tỉnh Lào Cai
Số hiệu | 90/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 13/01/2020 |
Ngày có hiệu lực | 13/01/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lào Cai |
Người ký | Đặng Xuân Phong |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Xây dựng - Đô thị |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 90/QĐ-UBND |
Lào Cai, ngày 13 tháng 01 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 09 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI - XÂY DỰNG TỈNH LÀO CAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1155/QĐ-BXD ngày 22 tháng 8 năm 2018 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải - Xây dựng tỉnh Lào Cai tại Tờ trình số 05/TTr-SGTVTXD ngày 02 tháng 01 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 09 thủ tục hành chính (cấp tỉnh) lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải - Xây dựng tỉnh Lào Cai.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, bãi bỏ 06 thủ tục hành chính:
- 02 thủ tục hành chính (TTHC số thứ tự 2.02 và 2.03 lĩnh vực cấp chứng chỉ năng lực và chứng chỉ hành nghề) được công bố tại Quyết định số 771/QĐ- UBND ngày 10 tháng 3 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa tên và nội dung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Lào Cai.
- 04 thủ tục hành chính (TTHC số thứ tự 02, 03, 04, 05) được công bố tại Quyết định số 4046/QĐ-UBND ngày 11 tháng 12 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục 05 TTHC lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải - Xây dựng tỉnh Lào Cai.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải - Xây dựng, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
09
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI - XÂY DỰNG TỈNH LÀO CAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 90/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2020 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Cách thức thực hiện |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc qua dịch vụ công trực tuyến |
20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả “Một cửa” Sở Giao thông vận tải - Xây dựng tỉnh Lào Cai. - Địa chỉ: Tầng 1, trụ sở Khối 7, Đại lộ Trần Hưng Đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai. |
1.000.000đ/chứng chỉ (Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính) |
- Luật Xây dựng năm 2014. - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng. - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng. - Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. - Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng. |
2 |
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc qua dịch vụ công trực tuyến |
10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả “Một cửa” Sở Giao thông vận tải - Xây dựng tỉnh Lào Cai. - Địa chỉ: Tầng 1, trụ sở Khối 7, Đại lộ Trần Hưng Đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai. |
500.000 đồng/ chứng chỉ (Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính) |
- Luật Xây dựng năm 2014. - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng. - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng. - Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. - Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng. |
3 |
Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III (về lĩnh vực hoạt động và hạng) |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc qua dịch vụ công trực tuyến |
20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả “Một cửa” Sở Giao thông vận tải - Xây dựng tỉnh Lào Cai. - Địa chỉ: Tầng 1, trụ sở Khối 7, Đại lộ Trần Hưng Đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai. |
500.000 đồng/ chứng chỉ (Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính) |
- Luật Xây dựng năm 2014. - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng. - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng. - Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. - Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng. |
4 |
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc qua dịch vụ công trực tuyến |
20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả “Một cửa” Sở Giao thông vận tải - Xây dựng tỉnh Lào Cai. Địa chỉ: Tầng 1, trụ sở Khối 7, Đại lộ Trần Hưng Đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai. - Tổ chức xã hội nghề nghiệp đã được công nhận |
- 300.000 đồng/ chứng chỉ (Thông tư số 172/2016/TT- BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính) - Chi phí sát hạch do tổ chức xã hội nghề nghiệp được công nhận: 500.000đ/ lượt sát hạch; do Sở Giao thông vận tải-Xây dựng địa phương tổ chức: 450.000đ/ lượt sát hạch (Quyết định số 970/QĐ-BXD ngày 21/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng) |
- Luật Xây dựng năm 2014. - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng. - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng. - Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. - Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng. - Quyết định số 970/QĐ-BXD ngày 21/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Quy định về chi phí sát hạch phục vụ cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng |
5 |
Cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc qua dịch vụ công trực tuyến |
20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả “Một cửa” Sở Giao thông vận tải - Xây dựng tỉnh Lào Cai. Địa chỉ: Tầng 1, trụ sở Khối 7, Đại lộ Trần Hưng Đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai. - Tổ chức xã hội nghề nghiệp đã được công nhận |
- 300.000 đồng/ chứng chỉ (Thông tư số 172/2016/TT- BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính) - Chi phí sát hạch do tổ chức xã hội nghề nghiệp được công nhận: 500.000đ/ lượt sát hạch; do Sở Giao thông vận tải-Xây dựng địa phương tổ chức: 450.000đ/ lượt sát hạch (Quyết định số 970/QĐ-BXD ngày 21/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng) |
- Luật Xây dựng năm 2014. - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng. - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng. - Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. - Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng. - Quyết định số 970/QĐ-BXD ngày 21/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Quy định về chi phí sát hạch phục vụ cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng |
6 |
Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc qua dịch vụ công trực tuyến |
20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả “Một cửa” Sở Giao thông vận tải - Xây dựng tỉnh Lào Cai. Địa chỉ: Tầng 1, trụ sở Khối 7, Đại lộ Trần Hưng Đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai. - Tổ chức xã hội nghề nghiệp đã được công nhận |
- 150.000 đồng/ chứng chỉ (Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính) - Chi phí sát hạch do tổ chức xã hội nghề nghiệp được công nhận: 500.000đ/ lượt sát hạch; do Sở Giao thông vận tải-Xây dựng địa phương tổ chức: 450.000đ/ lượt sát hạch (Quyết định số 970/QĐ-BXD ngày 21/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng) |
- Luật Xây dựng năm 2014. - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng. - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng. - Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. - Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng. - Quyết định số 970/QĐ-BXD ngày 21/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Quy định về chi phí sát hạch phục vụ cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng |
7 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III (đối với trường hợp bị thu hồi quy định tại điểm b, c, d Khoản 2 Điều 44a Nghị định số 100/2018/NĐ-CP: do giả mạo giấy tờ trong hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề; cho thuê, cho mượn, thuê, mượn hoặc cho người khác sử dụng chứng chỉ hành nghề; sửa chữa, tẩy xóa làm sai lệch nội dung chứng chỉ hành nghề) |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc qua dịch vụ công trực tuyến |
20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả “Một cửa” Sở Giao thông vận tải - Xây dựng tỉnh Lào Cai. Địa chỉ: Tầng 1, trụ sở Khối 7, Đại lộ Trần Hưng Đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai. - Tổ chức xã hội nghề nghiệp |
- 300.000 đồng/ chứng chỉ (Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính) - Chi phí sát hạch do tổ chức xã hội nghề nghiệp được công nhận: 500.000đ/ lượt sát hạch; do Sở Giao thông vận tải-Xây dựng địa phương tổ chức: 450.000đ/ lượt sát hạch (Quyết định số 970/QĐ-BXD ngày 21/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng) |
- Luật Xây dựng năm 2014. - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng. - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng. - Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. - Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng. - Quyết định số 970/QĐ-BXD ngày 21/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Quy định về chi phí sát hạch phục vụ cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng |
8 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn) |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc qua dịch vụ công trực tuyến |
10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả “Một cửa” Sở Giao thông vận tải - Xây dựng tỉnh Lào Cai. Địa chỉ: Tầng 1, trụ sở Khối 7, Đại lộ Trần Hưng Đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai. - Tổ chức xã hội nghề nghiệp đã được công nhận |
- 150.000 đồng/ chứng chỉ (Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính) - Chi phí sát hạch do tổ chức xã hội nghề nghiệp được công nhận: 500.000đ/ lượt sát hạch; do Sở Giao thông vận tải-Xây dựng địa phương tổ chức: 450.000đ/ lượt sát hạch (Quyết định số 970/QĐ-BXD ngày 21/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng) |
- Luật Xây dựng năm 2014. - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng. - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng. - Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. - Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng. - Quyết định số 970/QĐ-BXD ngày 21/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Quy định về chi phí sát hạch phục vụ cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng |
9 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III do lỗi của cơ quan cấp |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc qua dịch vụ công trực tuyến |
05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả “Một cửa” Sở Giao thông vận tải - Xây dựng tỉnh Lào Cai. Địa chỉ: Tầng 1, trụ sở Khối 7, Đại lộ Trần Hưng Đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai. - Tổ chức xã hội nghề nghiệp đã được công nhận |
Không |
- Luật Xây dựng năm 2014. - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng. - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng. - Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
Ghi chú: Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được tích hợp (tổng hợp) với nội dung Quyết định số 1155/QĐ-BGTVT ngày 22/8/2018 của Bộ Giao thông vận tải
DANH MỤC