Quyết định 90/QĐ-UBDT về Kế hoạch triển khai nhiệm vụ công tác năm 2021 của Vụ Kế hoạch - Tài chính do Ủy ban Dân tộc ban hành

Số hiệu 90/QĐ-UBDT
Ngày ban hành 04/02/2021
Ngày có hiệu lực 01/01/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Uỷ ban Dân tộc
Người ký Lê Sơn Hải
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN DÂN TỘC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 90/QĐ-UBDT

Hà Nội, ngày 04 tháng 02 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH KẾ HOẠCH TRIỂN KHAI NHIỆM VỤ CÔNG TÁC NĂM 2021 CỦA VỤ KẾ HOẠCH - TÀI CHÍNH

BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM ỦY BAN DÂN TỘC

Căn cứ Nghị định số 13/2017/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cu tchức của y ban Dân tộc;

Căn cứ Quyết định s 225/QĐ-UBDT ngày 04 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyn hạn và cơ cấu tchức của Vụ Kế hoạch - Tài chính;

Căn cứ Quyết định s 33/QĐ-UBDT ngày 22 tháng 01 năm 2021 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc về việc giao thực hiện nhiệm vụ trình Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng, Chủ nhiệm y ban Dân tộc năm 2021;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch triển khai nhiệm vụ công tác năm 2021 của Vụ Kế hoạch - Tài chính (biểu kèm theo).

Điều 2. Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính có trách nhiệm:

Căn cứ nhiệm vụ được giao, tổ chức thực hiện đảm bảo chất lượng, tiến độ, hoàn thành nhiệm vụ được giao.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2021, Chánh Văn phòng Ủy ban, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Thủ trưởng các Vụ, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điu 3;
- Bộ trưởng
, Chnhiệm UBDT (để b/c);
- C
ác TT, PCN UBDT;
- Văn phòng UB, Vụ TCCB (p/
h);
- Cổng TTĐT UBDT;
- Lưu: VT, KHTC (05bản).

KT. BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM
THỨ TRƯỞNG, PHÓ CHỦ NHIỆM




Lê Sơn Hải

 

KẾ HOẠCH

TRIỂN KHAI NHIỆM VỤ CÔNG TÁC NĂM 2021 CỦA VỤ KẾ HOẠCH - TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định s 90/QĐ-UBDT ngày 04 tháng 02 năm 2021 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm y ban Dân tộc)

STT

Nhiệm vụ

Lãnh đạo phụ trách

Phòng chuyên môn tham mưu

Cá nhân thực hiện

Sản phẩm

Thời gian hoàn thành

A.

Nhiệm vụ theo Quyết định số 33/QĐ-UBDT ngày 22/01/2021 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm UBDT

I.

Nhiệm vụ trình Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ

1.

Xây dựng Chiến lược công tác dân tộc giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045

VT. Nguyễn Mạnh Huấn

Phòng KH, ĐT&TK; Phòng TC

Nguyễn Thế Hoàng; Nguyễn Thị Đức Hạnh; Trịnh Anh Đức; Đỗ Hữu Đán; Vũ Hoàng Anh; Nguyễn Thị Thu Hường; Mao Tiết Hiếu; Vũ Thành Lê; Nguyễn Thị Ngọc Lan; Vũ Phương Lan

Quyết định của TTg

Tháng 12

II.

Nhiệm vụ trình Bộ trưởng, Chủ nhiệm UBDT

1.

Ban hành Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 01 tháng 01 năm 2021 ca Chính phủ về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện kế hoạch phát trin kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2021.

VT. Nguyễn Mạnh Huấn

Phòng KH, ĐT&TK

Đỗ Hữu Đán; Nguyễn Thế Hoàng

QĐ của BT, CN

Tháng 01

2.

Báo cáo Tổng kết tình hình thực hiện Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 01 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ

VT. Nguyễn Mạnh Huấn

Phòng KH, ĐT &TK

Đỗ Hữu Đán; Nguyễn Thế Hoàng

BC KQ thực hiện

Tháng 11

3.

Thực hiện các nội dung sau khi điu tra thực trạng kinh tế - xã hội của 53 DTTS theo Quyết định số 02/QĐ-TTg ngày 05/01/2015 của TTCP kết thúc.

VT. Nguyn Mạnh Huấn

Phòng KH, ĐT &TK

Vũ Hoàng Anh; Vũ Minh Trang; Nguyễn Thị Thu Hường

BC KQ thực hiện

Thường xuyên

4.

Triển khai thực hiện Dự án “Xây dựng cơ sở hạ tầng thích ứng với biến đi khí hậu cho đồng bào dân tộc thiu số - CRIEM” (ADB) và Dự án JICA, WB

PVT. Hoàng Văn Xô

Phòng KH, ĐT&TK

Đỗ Hữu Đán; Nguyễn Thế Hoàng

BC KQ thực hiện

Thường xuyên

5.

Thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước đi với Quyết định số 45/QĐ-TTg ngày 09/01/2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc “Cấp một số n phm báo, tạp chí cho vùng dân tộc thiu số và miền núi, vùng đặc biệt khó khăn” giai đoạn 2019-2021

PVT. Nguyễn Huy Duẩn

Phòng KH, ĐT &TK, Phòng TC

Nguyễn Thị Đức Hạnh; Vũ Phương Lan; Nguyễn Thị Thu Hường

BC KQ thực hiện

Thường xuyên

B.

Nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng, nhiệm vụ

I.

Công tác chiến lược, quy hoạch, chương trình công tác, kế hoạch trung hạn, dài hạn của Ủy ban Dân tộc

1.

Tổ chức triển khai kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021 -2025.

VT. Nguyễn Mạnh Huấn

Phòng KH, ĐT&TK

Nguyễn Thế Hoàng; Đỗ Hữu Đán; Trịnh Anh Đức

BC KQ thực hiện

Thường xuyên

2.

Phối hợp triển khai thực hiện nội dung 2, thuộc Dự án 4 của CTMTQG phát trin KTXH vùng đồng bào DTTS&MN giai đoạn 2021-2030 (tchức trin khai các dự án đầu tư xây dựng cơ sở vật chất của các đơn vị sự nghiệp snghiệp lĩnh vực dân tộc giai đoạn 2021-2025)

VT. Nguyễn Mạnh Huấn

Phòng KH, ĐT&TK

Nguyễn Thế Hoàng; Đỗ Hữu Đán; Trịnh Anh Đức

BC KQ thực hiện

Thường xuyên

3.

Tham gia về nội dung, thẩm định các chương trình, dự án, đề án, kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội vùng dân tộc thiu số do các Bộ, ngành, địa phương ch trì xây dựng có liên quan đến lĩnh vực công tác dân tộc

PVT. Nguyễn Huy Dun

Phòng KH, ĐT&TK

Nguyễn Thế Hoàng; Vũ Hoàng anh; Trn Duy Phương; Trịnh Anh Đức

BC KQ thực hiện

Thường xuyên

3.

Theo dõi, tổng hợp tình hình sử dụng nguồn lực đu tư phát trin kinh tế, xã hội vùng DTTS&MN từ các nguồn vốn đầu tư hỗ trợ phát trin chính thức (ODA) và các nguồn vốn ngoài nước đầu tư khác do UBDT quản lý

PVT. Hoàng Văn Xô

Phòng KH, ĐT&TK

Đỗ Hữu Đán; Vũ Hoàng Anh

BC KQ thực hiện

Thường xuyên

4.

Hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra, tổng hợp, đánh giá tình hình thực hiện Chương trình công tác của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ năm 2021

VT. Nguyễn Mạnh Huấn

Phòng KH, ĐT&TK

ĐHữu Đán; Nguyễn Thế Hoàng

BC KQ tổng hợp

Định kỳ theo quy định

5.

Tổng hp báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch phát trin kinh tế - xã hội trình Lãnh đạo gửi các cơ quan Đảng, Quốc hội, Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ và các Bộ, ngành liên quan

VT. Nguyễn Mạnh Huấn

Phòng KH, ĐT&TK

Đỗ Hữu Đán; Nguyễn Thế Hoàng

Báo cáo tng hp

Định kỳ theo quy định

6.

Thực hiện nhiệm vụ của Hội đồng quy hoạch ngành quốc gia, quy hoạch tỉnh

PVT. Nguyễn Huy Dun

Phòng KH, ĐT&TK

Trần Duy Phương

Văn bản góp ý, thm định

Thường xuyên

II.

Nhiệm vụ kế hoạch, dự toán ngân sách nhà nước

1.

Công khai dự toán chi NSNN năm 2021 ca UBDT

PVT. Trương Thị Bích Hạnh

Phòng KH, ĐT&TK

Nguyễn Thị Thu Hường

Quyết định BTCN

Tháng 3

2.

Báo cáo công khai tình hình thực hiện dự toán NSNN năm 2021

PVT. Trương Thị Bích Hạnh

Phòng KH, ĐT&TK

Nguyễn Thị Thu Hường

Báo cáo

Định kỳ hàng Quý

3.

Cập nhật, bsung số liệu và báo cáo đánh giá kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2021 - 2023

PVT. Nguyễn Huy Dun

Phòng KH, ĐT&TK chủ trì, TC-KT phối hợp

Nguyễn Thị Thu Hường

Báo cáo tổng hợp

Tháng 3

4.

Lập nhiệm vụ kế hoạch, dự toán ngân sách năm 2022 và kế hoạch tài chính ngân sách nhà nước 03 năm 2022 - 2024

VT. Nguyễn Mạnh Huấn

KH, ĐT&TK chủ trì, phòng TC phối hp

Nguyễn Thế Hoàng; Nguyễn Thị Thu Hường; Đỗ Hữu Đán; Vũ Hoàng Anh; Trịnh Anh Đức

VB HD, BC tng hp KH

Quý II, III

5.

Rà soát, điều chỉnh Kế hoạch và dự toán ngân sách nhà nước 2021 của UBDT

PVT. Nguyễn Huy Duẩn

KH, ĐT&TK

Nguyễn Thị Thu Hường; Nguyễn Thế Hoàng

Quyết định

Định k

6.

Giao dự toán chi NSNN năm 2022 cho các đơn vị trực thuộc UBDT

VT. Nguyễn Mạnh Huấn

KH, ĐT&TK

Nguyễn Thị Thu Hường; Nguyễn Thế Hoàng

Quyết định của BT, CN

Quý IV

7.

Thẩm định, phê duyệt kế hoạch hoạt động, tiếp nhận, phân bvà sử dụng nguồn vốn viện trợ không hoàn lại (ODA)

PVT. Trương Thị Bích Hạnh

KH, ĐT&TK chủ trì; Phòng TC phối hp

Đỗ Hữu Đán; Vũ Hoàng Anh

Biên bản, Báo cáo thm định, Quyết định của BT, CN

Thường xuyên

8.

Thm định kế hoạch mua sắm, sửa chữa, thuê mướn, kế hoạch đu thầu phục vụ hoạt động và các chương trình, đề tài, dự án của các Vụ, đơn vị quản lý nhà nước trực thuộc UBDT (kinh phí đtại Văn phòng Ủy ban)

PVT. Nguyễn Huy Duẩn

Phòng KH, ĐT&TK; Phòng TC

Nguyễn Thế Hoàng; Vũ Hoàng Anh; Đỗ Hữu Đán; Trịnh Anh Đức

Báo cáo thẩm định, Quyết định của BT, CN

Thường xuyên

9.

 

Thẩm định kế hoạch mua sắm, sửa chữa, thuê mướn, kế hoạch đấu thầu phục vụ hoạt động và các chương trình, đề tài, dự án của các đơn vị sự nghiệp công, trực thuộc UBDT và các đơn vị khác có sử dụng kinh phí do UBDT quản lý

PVT. Trương Thị Bích Hạnh

Phòng KH, ĐT&TK; Phòng TC

Nguyễn Thế Hoàng; Vũ Hoàng Anh; Đỗ Hữu Đán; Trịnh Anh Đức;

Báo cáo thm định, Quyết định của BT, CN

Thường xuyên

10.

Thực hiện các đề tài khoa học, dự án môi trường, dự án điều tra cơ bản của UBDT giao Vụ Kế hoạch - Tài chính thực hiện

PVT. Nguyễn Huy Duẩn

Phòng TC; Phòng KH, ĐT&TK

Các chuyên viên được giao nhiệm vụ cụ thể

BC KQ thực hiện

Thường xuyên

11.

Tng hợp báo cáo định kỳ, đột xuất về tình hình thực hiện nhiệm vụ thuộc chức năng, nhiệm vụ ca Vụ

PVT. Trương Thị Bích Hạnh

Phòng KH, ĐT&TK, Phòng TC

Vũ Minh Trang; Nguyễn Thị Thu Hường (báo cáo 6 tháng, năm); Nguyễn Ngọc Lan (báo cáo tuần, tháng, quý)

Báo cáo tổng hợp

Định kỳ theo quy định

12.

Kiểm tra việc thực hiện kế hoạch công tác và dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 của các Vụ, đơn vị thuộc UBDT

VT. Nguyễn Mạnh Huấn

Phòng KH, ĐT&TK

Nguyễn Thế Hoàng; Vũ Hoàng Anh; ĐHữu Đán; Trịnh Anh Đức; Trần Duy Phương; Nguyễn Thị Thu Hường

Biên bản, BC KQ thực hiện

Định kỳ

III.

Quản lý nhà nước về thống kê

1.

Hướng dẫn, đôn đc, theo dõi, tổng hợp chế độ báo cáo thng kê của các địa phương

VT. Nguyễn Mạnh Huấn

Phòng KH, ĐT&TK

Vũ Hoàng Anh; Vũ Minh Trang

BC KQ thực hiện

Thường xuyên

IV.

Công tác quản nhà nước về tài chính

1.

- Thực hiện quản lý tài chính đối với các chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình có mục tiêu; các chương trình, đề tài, dự án khác và các công trình quan trọng quốc gia do UBDT quản lý.

- Thực hiện quản lý tài chính đối với các đơn vị dự toán trực thuộc UBDT.

PVT. Trương Thị Bích Hạnh

Phòng TC

- Nguyễn Thị Đức Hạnh: Báo DT&PT, TCDT;

- Mao Tiết Hiếu: HVDT;

- Vũ Thành Lê: TTTT, NKDT, BQL các DACNXD; BQL DA Bình đng giới; BQLDA EMPS;

- Vũ Phương Lan: VPUB; BQLDA PRPP;

- Nguyễn Ngọc Lan: VP CTKH&CNGĐ 2021-2025

Công văn, biên bản, BC KQ thực hiện

Thường xuyên

2.

Xây dựng văn bản hướng dẫn các Vụ, đơn vị trực thuộc UBDT, các đơn vị khác có sử dụng kinh phí của UBDT, trong việc thực hiện Luật Ngân sách nhà nước, Luật Kế toán,... và chế độ tài chính, kế toán hiện hành; tổ chức chỉ đạo thực hiện các chính sách, chế độ tài chính, kế toán hiện hành.

PVT. Trương Thị Bích Hạnh

Phòng TC

Nguyễn Thị Đức Hạnh; Mao Tiết Hiếu; Vũ Thành Lê; Vũ Phương Lan; Nguyễn Ngọc Lan

VB hướng dẫn

Thường xuyên

3.

Thẩm định dự toán kinh phí hoạt động, kinh phí thực hiện các chương trình, đề tài, dự án của các Vụ, đơn vị quản lý nhà nước trực thuộc UBDT (kinh phí đtại Văn phòng Ủy ban)

PVT. Nguyễn Huy Dun

Phòng KH- ĐT&TK; Phòng TC

Nguyễn Thế Hoàng; Vũ Hoàng Anh; Đỗ Hữu Đán; Trịnh Anh Đức; Nguyễn Thị Đức Hạnh; Mao Tiết Hiếu; Vũ Thành Lê; Vũ Phương Lan; Nguyễn Ngọc Lan

Biên bản, Báo cáo thm định, Quyết định

Thường xuyên

4.

Thẩm định dự toán kinh phí hoạt động, kinh phí thực hiện các chương trình, đề án, dự án của các đơn vị sự nghiệp công trực thuộc UBDT và các đơn vị khác có sử dụng kinh phí do UBDT quản lý

PVT. Trương Thị Bích Hạnh

Phòng KH- ĐT&TK; Phòng TC

Nguyễn Thế Hoàng; Vũ Hoàng Anh; Đỗ Hữu Đán; Trịnh Anh Đức; Nguyễn Thị Đức Hạnh; Mao Tiết Hiếu; Vũ Thành Lê; Vũ Phương Lan; Nguyễn Ngọc Lan

Biên Bản, Báo Cáo Thẩm Định, Quyết Định

Thường xuyên

5.

Kiểm tra, thẩm định, xét duyệt quyết toán kinh phí của các đơn vị dự toán trực thuộc Ủy ban Dân tộc năm 2020 (không bao gồm nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản)

PVT. Trương Thị Bích Hạnh

Phòng TC

- Mao Tiết Hiếu: Văn phòng UB;

- Vũ Thành Lê: TCDT; Báo DT&PT; NKDT, BQL các DACNXD; BQL DA Bình đng giới; - Vũ Phương Lan: TTTT; BQL DA PRPP; BQL DA EMPS;

- Nguyễn Ngọc Lan: HVDT; VP CTKH&CN GĐ 2021-2025

Công văn, Biên bản, Thông báo quyết toán

Quý II, III

6.

Tổng hp, thẩm định, xét duyệt quyết toán vốn hàng năm các dự án đu tư xây dựng cơ bản

PVT. Nguyễn Huy Duẩn

Phòng KH, ĐT&TK

Trịnh Anh Đức; Đỗ Hữu Đán

BB. TB, BC quyết toán

Định kỳ

7.

Công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2019

PVT. Trương Thị Bích Hạnh

Phòng TC

Vũ Phương Lan

Quyết định

Định kỳ

8.

Tổng hợp báo cáo quyết toán, báo cáo tài chính nhà nước năm 2020 nguồn kinh phí nhà nước, nguồn viện trợ và các nguồn khác của Ủy ban Dân tộc (không bao gồm nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản) gửi các Bộ, ngành liên quan

PVT. Trương Thị Bích Hạnh

Phòng TC

Nguyễn Ngọc Lan chủ trì; chuyên viên Phòng Tài chính phi hợp

Công văn, BC quyết toán, BC tài chính

Định kỳ

9.

Hướng dẫn, đôn đc các đơn vị sự nghiệp công thuộc Ủy ban Dân tộc xây dựng và tchức thực hiện quy chế chi tiêu nội bộ; thm định quy chế chi tiêu nội bộ của các đơn vị.

PVT. Trương Thị Bích Hạnh

Phòng TC

Nguyễn Thị Đức Hạnh; Mao Tiết Hiếu; Vũ Thành Lê; Vũ Phương Lan; Nguyễn Ngọc Lan;

Công văn

Thường xuyên

10.

Hướng dẫn, kim tra các đơn vị trực thuộc Ủy ban trong việc thực hiện các quy định của Nhà nước và ca y ban Dân tộc về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí

PVT. Trương Thị Bích Hạnh

Phòng TC

Vũ Thành Lê

VB hướng dẫn, Kế hoạch, BC

Định kỳ

11.

Hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc các đơn vị trực thuộc Ủy ban trong việc thực hiện các quy định của Nhà nước và của Ủy ban Dân tộc về quản lý, sử dụng tài sản công của Ủy ban Dân tộc

PVT. Trương Thị Bích Hạnh

Phòng TC; Phòng KH, DT&TK

Nguyễn Thị Đức Hạnh; Mao Tiết Hiếu; Vũ Thành Lê; Vũ Phương Lan; Nguyễn Ngọc Lan; Nguyễn Thế Hoàng; Vũ Hoàng Anh; Đỗ Hữu Đán; Trịnh Anh Đức

VB hướng dẫn, Báo cáo, QĐ

Thường xuyên

12.

Phối hợp với các đơn vị chức năng của Ủy ban trong việc đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ tài chính; công tác bnhiệm các chức danh kế toán trưng, phụ trách kế toán các đơn vị trực thuộc Ủy ban Dân tộc

PVT. Trương Thị Bích Hạnh

Phòng TC

Nguyễn Thị Đức Hạnh; Mao Tiết Hiếu; Vũ Thành Lê; Vũ Phương Lan; Nguyễn Ngọc Lan

Công văn, Báo cáo

Thường xuyên

V.

Quản nhà nước vđầu tư, XDCB

1.

Xây dựng các văn bản hướng dẫn thực hiện công tác quản lý đầu tư, xây dựng cơ bản thuộc phạm vi quản lý của UBDT

PVT. Nguyễn Huy Dun

Phòng KH, ĐT&TK

Trịnh Anh Đức

Văn bản hướng dẫn

Thường xuyên

2.

Tổng hợp, xây dựng kế hoạch và phân bổ vốn đầu tư phát trin hàng năm của UBDT

PVT. Nguyễn Huy Dun

Phòng KH, ĐT&TK

Trịnh Anh Đức; Nguyễn Thế Hoàng

Báo cáo đề xuất

Định kỳ

3.

Thẩm định các đề án, dự án sử dụng vốn đầu tư phát trin thuộc phạm vi quản lý của UBDT

PVT. Nguyễn Huy Duẩn

Phòng KH, ĐT&TK

Trịnh Anh Đức; Nguyên Thế Hoàng; Vũ Hoàng Anh; Đỗ Hữu Đán

Biên bản, báo cáo; Quyết định của BT, CN

Thường xuyên

4.

Kiểm tra, giám sát, thẩm định quyết toán các dự án đầu tư xây dựng cơ bản thuộc phạm vi quản lý của UBDT

PVT. Nguyễn Huy Dun

Phòng KH, ĐT&TK

Trịnh Anh Đức; Nguyễn Thế Hoàng; Vũ Hoàng Anh; Đỗ Hữu Đán

Báo cáo giám sát

Định kỳ

5.

Tổng hợp, báo cáo tình hình quản lý các công trình xây dựng cơ bản của UBDT theo quy định

PVT. Nguyễn Huy Dun

Phòng KH, ĐT&TK

Trịnh Anh Đức; Nguyễn Thế Hoàng; Vũ Hoàng Anh; Đỗ Hữu Đán

Báo cáo tổng hợp

Định kỳ theo quy định

6.

Quản lý, tổ chức triển khai các chương trình, dự án sử dụng nguồn vốn phát trin chính thức (ODA) và các nguồn vốn nước ngoài khác về lĩnh vực đầu tư xây dựng theo cam kết của nhà tài trợ với Chính phủ Việt Nam

PVT. Hoàng Văn Xô

Phòng KH, ĐT&TK

Đỗ Hữu Đán; Vũ Hoàng Anh

BC KQ thực hiện

Thường xuyên

VI.

Thực hiện các nhiệm vụ ci cách hành chính do Lãnh đạo Ủy ban giao

PVT. Trương Thị Bích Hạnh

Phòng KH, ĐT&TK

Nguyễn ThThu Hường

BC KQ thực hiện

Định kỳ

VII.

Theo dõi thực hiện hệ thng tiêu chuẩn chất lượng ISO 9001:2015

PVT. Trương Thị Bích Hạnh

Phòng TC

Vũ Thành Lê

Công văn, Báo cáo

Định kỳ

VIII.

Thực hiện Quy chế dân chủ ở cơ sở

PVT. Trương Thị Bích Hạnh

Phòng TC

Nguyễn Thị Đức Hạnh

BC KQ thực hiện

Định kỳ

IX.

Thực hiện công tác phòng chng tham nhũng

VT. Nguyễn Mạnh Huấn

Phòng TC

Nguyễn Ngọc Lan

Công văn, báo cáo

Định kỳ

X.

Công tác thi đua khen thưởng, nâng lương thường xuyên, trước thời hạn

VT. Nguyễn Mạnh Huấn

Phòng TC

Nguyễn Ngọc Lan

Công văn, báo cáo

Thường xuyên

XI.

Thực hiện nhiệm vụ đột xuất khác khi Lãnh đạo Ủy ban giao

VT. Nguyễn Mạnh Huấn

Phòng KH, ĐT&TK; Phòng TC

CV được giao nhiệm vụ cụ th

BC KQ thực hiện

Theo chỉ đạo LĐUB