Quyết định 899/QĐ-CTN năm 2017 cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
Số hiệu | 899/QĐ-CTN |
Ngày ban hành | 23/05/2017 |
Ngày có hiệu lực | 23/05/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Chủ tịch nước |
Người ký | Trần Đại Quang |
Lĩnh vực | Quyền dân sự |
CHỦ TỊCH NƯỚC |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 899/QĐ-CTN |
Hà Nội, ngày 23 tháng 05 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 của Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại tờ trình số 165/TTr-CP ngày 28/4/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 17 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc (có danh sách kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ
TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT
NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI HÀN
QUỐC
ĐƯỢC THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm
theo Quyết định số 899/QĐ-CTN ngày 23 tháng
5 năm 2017 của Chủ tịch nước)
1. |
Đỗ Thị Nhi, sinh ngày 20/8/1989 tại Cần Thơ Hiện trú tại: #88 Sunhwa-ri, Sunchang-eup, Sunchang-gun, Jeollabuk-do |
Giới tính: Nữ |
2. |
Đinh Thị Thắm, sinh ngày 04/11/2003 tại Hải Phòng Hiện trú tại: 77 Yongsang-ri, Baekgu-myeon, Gimje-si, Jeollabuk-do |
Giới tính: Nữ |
3. |
Lee Ga In, sinh ngày 08/8/2016 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: #258, Okyeon-gil, Bian-myeon, Uiseong-gun, Gyeongsangbuk-do |
Giới tính: Nữ |
4. |
Nguyễn Kim Dong Min, sinh ngày 19/02/2016 tại TP.Hồ Chí Minh Hiện trú tại: 66-19, Seongnam-dong, Dong-gu, Daejeon |
Giới tính: Nam |
5. |
Khoa Thu Hà, sinh ngày 26/9/2002 tại Hải Phòng Hiện trú tại: 1157, Deokjin-dong 1-Ga, Deokjin-gu, Jeonju-si, Jeollabuk-do |
Giới tính: Nữ |
6. |
Trần Phương Linh, sinh ngày 25/8/2008 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: 80, Daegyeong-ro, Hyang-eup, Gyeongsang-si, Gyeongsangbuk-do |
Giới tính: Nữ |
7. |
Trần Thị Lan Anh, sinh ngày 05/7/2002 tại Hải Phòng Hiện trú tại: 9, Dongcheon-ro 11-gil, Iksan-si, Jeollabuk-do |
Giới tính: Nữ |
8. |
Lê Thị Ngọc Bích, sinh ngày 08/4/1989 tại Cần Thơ Hiện trú tại: 6-6 Honggyeon-ro 76beon-gil, Oksan-myeon, Buyeo-gun, Chungcheongnam-do |
Giới tính: Nữ |
9. |
Lee Mỹ Anh, sinh ngày 04/4/2016 tại Sóc Trăng Hiện trú tại: 196 Shinbansong-ro, Haewoondae-gu, Busan |
Giới tính: Nữ |
10. |
Trần Đình Minh Khoa, sinh ngày 10/01/2004 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: 1978, Samyuksaro, Pocheon-si, Gyeonggi-do |
Giới tính: Nam |
11. |
Nguyễn Tâm Anh, sinh ngày 04/10/2007 tại Hải Dương Hiện trú tại: 147-1, Gyo-dong, Yangsan-si, Gyeongsangnam-do |
Giới tính: Nữ |
12. |
Lim Hyunah, sinh ngày 08/10/2016 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: 111-2 Gak-ri, Ochang-eup, Cheongwon-gu, Cheonju-si, Chungcheongbuk-do |
Giới tính: Nữ |
13. |
Nguyễn Hải Linh, sinh ngày 12/4/2006 tại Quảng Ninh Hiện trú tại: 357 Beonji, Naksu-ri, Songkwang-myeon, Suncheon-si Jeollanam-do |
Giới tính: Nữ |
14. |
Lại Hoàng Quyết, sinh ngày 12/4/2006 tại Hải Phòng Hiện trú tại: 16, Sanggamak-gil, Jinan-eup, Jinan-gun, Jeollabuk-do |
Giới tính: Nam |
15. |
Nguyễn Hà Hoài Thương, sinh ngày 25/7/1995 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: #29 Insubong-ro72-gil, Gangbuk-gu, Seoul |
Giới tính: Nữ |
16. |
Nguyễn Lan Phương, sinh ngày 19/01/1986 tại Cà Mau Hiện trú tại: 286-6 Gosaek-dong, Gwonseon-gu, Suwon-si, Gyoenggi-do |
Giới tính: Nữ |
17. |
Nguyễn Thị Mỹ Tiên, sinh ngày 22/11/2009 tại Lâm Đồng Hiện trú tại: #27, Wondangro3gil, Jeju-si, Jeju-do. |
Giới tính: Nữ |