Quyết định 893/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị

Số hiệu 893/QĐ-UBND
Ngày ban hành 01/04/2020
Ngày có hiệu lực 01/04/2020
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Trị
Người ký Hà Sỹ Đồng
Lĩnh vực Đầu tư,Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 893/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 01 tháng 4 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH QUẢNG TRỊ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 79/QĐ-UBND ngày 10/1/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị.

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư và của Chánh Văn phòng UBND tỉnh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị. Trong đó:

Phụ lục I: Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư,

Phụ lục II: Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính Lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư cấp huyện.

Phụ lục III: Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính Lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư cấp xã.

Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư và các cơ quan có liên quan căn cứ quy trình đã được phê duyệt, thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm Một cửa điện tử của tỉnh Quảng Trị

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế các Quyết định: Số 1743/QĐ-UBND ngày 12/7/2019, số 3085/QĐ-UBND ngày 12/11/2019, số 2083/QĐ-UBND ngày 09/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh VP, các PVP UBND tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ HCC;
- Lưu: VT, KSTTHC.

KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hà Sỹ Đồng

 

PHỤ LỤC I

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ CẤP TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 893/QĐ-UBND ngày 01/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)

A. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC KHÔNG LIÊN THÔNG

I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ

TT

Tên thủ tục hành chính

Tổng thời gian giải quyết

Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện

Thời gian chi tiết (có thể tính theo ngày/giờ)

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Ghi chú

1.

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)

1.005072.000.00.00.H50

03 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

- Cấp mã số doanh nghiệp

- Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định

- Dự thảo văn bản, trình ký

2,5 ngày

Phòng Đăng ký kinh doanh

Lãnh đạo Chuyên viên

Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế

Bước 3

Tiếp nhận kết quả

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 4

Trả kết quả

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

2.

Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã

2.001962.000.00.00.H50

03 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

- Cấp mã số doanh nghiệp

- Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định

- Dự thảo văn bản, trình ký

2,5 ngày

Phòng Đăng ký kinh doanh

Lãnh đạo Chuyên viên

Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế

Bước 3

Tiếp nhận kết quả

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 4

Trả kết quả

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

3.

Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã

2.002125.000.00.00.H50

03 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

- Cấp mã số doanh nghiệp

- Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định

- Dự thảo văn bản, trình ký

2,5 ngày

Phòng Đăng ký kinh doanh

Lãnh đạo Chuyên viên

Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế

Bước 3

Tiếp nhận kết quả

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 4

Trả kết quả

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

4.

Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã

1.005125.000.00.00.H50

03 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

- Cấp mã số doanh nghiệp

- Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định

- Dự thảo văn bản, trình ký

2,5 ngày

Phòng Đăng ký kinh doanh

Lãnh đạo Chuyên viên

Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế

Bước 3

Tiếp nhận kết quả

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 4

Trả kết quả

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

5.

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

2.002013.000.00.00.H50

03 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

- Cấp mã số doanh nghiệp

- Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định

- Dự thảo văn bản, trình ký

2,5 ngày

Phòng Đăng ký kinh doanh

Lãnh đạo Chuyên viên

Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế

Bước 3

Tiếp nhận kết quả

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 4

Trả kết quả

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

6.

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã

1.005003.000.00.00.H50

03 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

- Cấp mã số doanh nghiệp

- Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định

- Dự thảo văn bản, trình ký

2,5 ngày

Phòng Đăng ký kinh doanh

Lãnh đạo Chuyên viên

Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế

Bước 3

Tiếp nhận kết quả

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 4

Trả kết quả

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

7.

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

1.005047.000.00.00.H50

03 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

- Cấp mã số doanh nghiệp

- Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định

- Dự thảo văn bản, trình ký

2,5 ngày

Phòng Đăng ký kinh doanh

Lãnh đạo Chuyên viên

Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế

Bước 3

Tiếp nhận kết quả

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 4

Trả kết quả

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

8.

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia

1.005122.000.00.00.H50

03 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

- Cấp mã số doanh nghiệp

- Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định

- Dự thảo văn bản, trình ký

2,5 ngày

Phòng Đăng ký kinh doanh

Lãnh đạo Chuyên viên

Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế

Bước 3

Tiếp nhận kết quả

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 4

Trả kết quả

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

9.

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách

2.001979.000.00.00.H50

03 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

- Cấp mã số doanh nghiệp

- Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định

- Dự thảo văn bản, trình ký

2,5 ngày

Phòng Đăng ký kinh doanh

Lãnh đạo Chuyên viên

Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế

Bước 3

Tiếp nhận kết quả

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 4

Trả kết quả

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

10.

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất

2.001957.000.00.00.H50

03 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

- Cấp mã số doanh nghiệp

- Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định

- Dự thảo văn bản, trình ký

2,5 ngày

Phòng Đăng ký kinh doanh

Lãnh đạo Chuyên viên

Đã bao gồm thời gian tại Cơ quan Thuế

Bước 3

Tiếp nhận kết quả

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 4

Trả kết quả

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

11.

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập

1.005056.000.00.00.H50

03 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

- Cấp mã số doanh nghiệp

- Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định

- Dự thảo văn bản, trình ký

2,5 ngày

Phòng Đăng ký kinh doanh

Lãnh đạo Chuyên viên

Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế

Bước 3

Tiếp nhận kết quả

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 4

Trả kết quả

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

12.

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã

1.005064.000.00.00.H50

03 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

- Cấp mã số doanh nghiệp

- Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định

- Dự thảo văn bản, trình ký

2,5 ngày

Phòng Đăng ký kinh doanh

Lãnh đạo Chuyên viên

Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế

Bước 3

Tiếp nhận kết quả

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 4

Trả kết quả

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

13.

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã

1.005124.000.00.00.H50

03 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

- Cấp mã số doanh nghiệp

- Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định

- Dự thảo văn bản, trình ký

2,5 ngày

Phòng Đăng ký kinh doanh

Lãnh đạo Chuyên viên

Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế

Bước 3

Tiếp nhận kết quả

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 4

Trả kết quả

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

14.

Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

1.005046.000.00.00.H50

03 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

- Cấp mã số doanh nghiệp

- Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định

- Dự thảo văn bản, trình ký

2,5 ngày

Phòng Đăng ký kinh doanh

Lãnh đạo Chuyên viên

Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế

Bước 3

Tiếp nhận kết quả

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 4

Trả kết quả

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

15.

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

1.005283.000.00.00.H50

03 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

- Cấp mã số doanh nghiệp

- Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định

- Dự thảo văn bản, trình ký

2,5 ngày

Phòng Đăng ký kinh doanh

Lãnh đạo Chuyên viên

Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế

Bước 3

Tiếp nhận kết quả

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 4

Trả kết quả

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

II. LĨNH VỰC CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MỘT THÀNH VIÊN DO NHÀ NƯỚC LÀM CHỦ SỞ HỮU

TT

Tên thủ tục hành chính

Tổng thời gian giải quyết

Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện

Thời gian chi tiết (có thể tính theo ngày/giờ)

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Ghi chú

16.

Tạm ngừng kinh doanh công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

1.002395.000.00.00.H50

03 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

- Cấp mã số doanh nghiệp

- Ra quyết định thành lập

- Dự thảo văn bản, trình ký

2,5 ngày

Phòng Đăng ký kinh doanh

Lãnh đạo Chuyên viên

Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế

Bước 3

Tiếp nhận kết quả

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 4

Trả kết quả

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

III. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP XÃ HỘI

STT

Tên thủ tục hành chính

Tổng thời gian giải quyết

Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện

Thời gian chi tiết (có thể tính theo ngày/giờ)

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Ghi chú

17.

Thông báo tiếp nhận viện trợ, tài trợ

2.000338.000.00.00.H50

Chưa quy định

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 2

Xử lý hồ sơ và Trả kết quả

- Cập nhật hồ sơ doanh nghiệp

Không tính thời gian

Phòng ĐKKD

Lãnh đạo phòng Chuyên viên

 

18.

Thông báo thay đổi nội dung tiếp nhận viện trợ, tài trợ

2.001202.000.00.00.H50

Chưa quy định

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 2

Xử lý hồ sơ và Trả kết quả

- Cập nhật hồ sơ doanh nghiệp

Không tính thời gian

Phòng ĐKKD

Lãnh đạo phòng Chuyên viên

 

19.

Công khai hoạt động của doanh nghiệp xã hội

2.002014.000.00.00.H50

Chưa quy định

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 2

Xử lý hồ sơ và Trả kết quả

- Cập nhật hồ sơ doanh nghiệp

Không tính thời gian

Phòng ĐKKD

Lãnh đạo phòng Chuyên viên

 

20.

Cung cấp thông tin, bản sao Báo cáo đánh giá tác động xã hội và Văn bản tiếp nhận viện trợ, tài trợ

2.001197.000.00.00.H50

Chưa quy định

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 2

Xử lý hồ sơ

- Cung cấp các thông tin theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Phòng ĐKKD

Lãnh đạo phòng Chuyên viên

 

Bước 3

Trả kết quả

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

21.

Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành Doanh nghiệp xã hội

2.001187.000.00.00.H50

03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

- Cấp mã số doanh nghiệp

- Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định

- Dự thảo văn bản, trình ký

2,5 ngày

Phòng Đăng ký kinh doanh

Lãnh đạo Chuyên viên

Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế

Bước 3

Tiếp nhận kết quả

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 4

Trả kết quả

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

22.

Thông báo Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

2.000416.000.00.00.H50

03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

- Cấp mã số doanh nghiệp

- Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định

- Dự thảo văn bản, trình ký

2,5 ngày

Phòng Đăng ký kinh doanh

Lãnh đạo Chuyên viên

Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế

Bước 3

Tiếp nhận kết quả

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 4

Trả kết quả

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

23.

Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

2.000375.000.00.00.H50

Trong thời hạn 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

- Cấp mã số doanh nghiệp

- Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định

- Dự thảo văn bản, trình ký

2,5 ngày

Phòng Đăng ký kinh doanh

Lãnh đạo Chuyên viên

Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế

Bước 3

Tiếp nhận kết quả

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 4

Trả kết quả

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

24.

Thông báo chấm dứt cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

2.000368.000.00.00.H50

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

- Cấp mã số doanh nghiệp

- Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định

- Dự thảo văn bản, trình ký

2,5 ngày

Phòng Đăng ký kinh doanh

Lãnh đạo Chuyên viên

Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế

Bước 3

Tiếp nhận kết quả

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 4

Trả kết quả

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

IV. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM

[...]