Quyết định 1963/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam và lĩnh vực Đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu | 1963/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 03/08/2020 |
Ngày có hiệu lực | 03/08/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Người ký | Nguyễn Văn Phương |
Lĩnh vực | Đầu tư,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1963/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 03 tháng 8 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM VÀ LĨNH VỰC ĐẤU THẦU THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ THỪA THIÊN HUẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 948/QĐ-UBND ngày 11 tháng 4 năm 2020 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế;
Căn cứ Quyết định số 1441/QĐ-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2020 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc công bố danh mục thủ tục hành chính bổ sung mới trong lĩnh vực Đầu tư đối với dự án sân gôn và thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này 02 quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) trong lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam đối với dự án sân gôn và 01 quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết TTHC trong lĩnh vực Đấu thầu thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế (xem Phụ lục 1 và Phụ lục 2 kèm theo).
Điều 2. Sở Kế hoạch và Đầu tư có trách nhiệm phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thiết lập quy trình điện tử giải quyết các TTHC trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
QUY TRÌNH NỘI BỘ,
QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT TTHC TRONG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ ĐỐI VỚI DỰ ÁN SÂN GÔN
THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 03/8/2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
I. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM
1. Quyết định chủ trương đầu tư đối với Dự án sân gôn thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
- Thời hạn giải quyết: 48 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Trong đó:
+ 21 ngày làm việc tại Sở Kế hoạch và Đầu tư;
+ 07 ngày làm việc tại UBND tỉnh;
+ 15 ngày tại Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
+ 05 ngày tại Văn phòng Chính phủ.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng Doanh nghiệp, Kinh tế Tập thể và Tư nhân (trực thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư). |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Doanh nghiệp, Kinh tế Tập thể và Tư nhân (trực thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư) |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Doanh nghiệp, Kinh tế Tập thể và Tư nhân |
Xem xét, dự thảo văn bản trình UBND tỉnh xem xét, có ý kiến gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
146 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Doanh nghiệp, Kinh tế Tập thể và Tư nhân |
Xem xét, xác nhận dự thảo văn bản trình UBND tỉnh |
08 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Ký văn bản trình UBND tính xem xét, có ý kiến gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển văn bản (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ lý |
02 giờ làm việc |
Bước 8 |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
44 giờ làm việc |
Bước 9 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Kiểm tra, ký văn bản gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
04 giờ làm việc |
Bước 10 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Phê duyệt văn bản gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
04 giờ làm việc |
Bước 11 |
Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển văn bản cho Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
02 giờ làm việc |
Bước 12 |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Chủ trì thẩm định, lập báo cáo thẩm định trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định |
120 giờ làm việc |
Bước 13 |
Thủ tướng Chính phủ |
Văn phòng Chính phủ thực hiện thẩm tra, trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định chủ trương đầu tư; thực hiện phát hành, công khai văn bản theo đúng Quy chế làm việc của Chính phủ và chuyển kết quả cho Sở Kế hoạch và Đầu tư |
40 giờ làm việc |
Bước 14 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức sau khi nhận được văn bản về chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
384 giờ làm việc (48 NGÀY) |