ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 891/QĐ-UBND
|
Hải Phòng, ngày
31 tháng 3 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH
PHỐ BAN HÀNH ĐỂ QUY ĐỊNH CHI TIẾT LUẬT, NGHỊ QUYẾT CỦA QUỐC HỘI, PHÁP LỆNH, NGHỊ
QUYẾT CỦA ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI, LỆNH, QUYẾT ĐỊNH CỦA CHỦ TỊCH NƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban
hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP
ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP
ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Quyết định số
2795/2016/QĐ-UBND ngày 14/11/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc ban
hành Quy chế xây dựng và ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân
dân thành phố;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư
pháp thành phố tại Tờ trình số 429/TTr-STP ngày 23/3/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục văn bản quy phạm pháp luật của
Ủy ban nhân dân thành phố ban hành để quy định chi tiết luật, nghị quyết của Quốc
hội, pháp lệnh, nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội, lệnh quyết định của
Chủ tịch nước (Danh mục cụ thể kèm theo).
Điều 2. Kinh phí
thực hiện
1. Kinh phí xây dựng và trình ban
hành văn bản quy phạm pháp luật được bố trí từ ngân sách thành phố theo định mức
quy định tại Thông tư số 338/2016/TT-BTC ngày 28/12/2016 của Bộ Tài chính.
Ngoài định mức quy định, cơ quan chủ
trì căn cứ khả năng nguồn kinh phí đã được giao, bố trí một khoản kinh phí từ
nguồn ngân sách chi thường xuyên để hỗ trợ các hoạt động có liên quan trong quá
trình thực hiện nhiệm vụ.
2. Sở Tài chính bố trí kinh phí theo
định mức quy định và hướng dẫn cơ quan chủ trì lập dự toán, quyết toán và quản
lý, sử dụng theo quy định của pháp luật, bảo đảm kinh phí để các cơ quan hoàn
thành nhiệm vụ.
Điều 3. Tổ chức
thực hiện
1. Cơ quan chủ trì có trách nhiệm
phân công đơn vị, cá nhân thực hiện soạn thảo, đánh giá tác động, tổ chức lấy ý
kiến và trình ban hành văn bản theo quy định của pháp luật, đúng thời hạn đã được
phê duyệt tại Quyết định này.
2. Sở Tư pháp:
a) Hướng dẫn các cơ quan chủ trì thực
hiện việc soạn thảo, đánh giá tác động, lấy ý kiến tham gia, thẩm định và trình
ban hành theo quy định.
b) Khi cần điều chỉnh, bổ sung danh mục
văn bản nêu trên: Phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, cơ quan chủ
trì soạn thảo báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố xem xét, quyết định.
c) Thực hiện chế độ báo cáo, thông
tin về tình hình, tiến độ thực hiện theo quy định của pháp luật.
d) Chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy
ban nhân dân thành phố theo dõi, đôn đốc kết quả thực hiện nhiệm vụ của các cơ
quan chủ trì, báo cáo Ủy ban nhân dân thành phố kết quả thực hiện.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám
đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các cơ quan chủ trì, Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các quận, huyện và các tổ chức, cá nhân liên quan căn cứ Quyết
định thi hành.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày
ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tư pháp;
- TTTU, TT HĐNDTP;
- CT, các PCT UBNDTP;
- Đoàn ĐBQH TP Hải Phòng;
- Đài PT&THHP, Báo HP, Cổng TTĐTTP;
- CVP, PCVP T.H.Kiên;
- Các Phòng CV;
- CV: NC2;
- Lưu: VT.
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Văn Tùng
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA
UBND THÀNH PHỐ QUY ĐỊNH CHI TIẾT LUẬT, NGHỊ QUYẾT CỦA QUỐC HỘI, PHÁP LỆNH, NGHỊ
QUYẾT CỦA ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI, LỆNH, QUYẾT ĐỊNH CỦA CHỦ TỊCH NƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 891/QĐ-UBND ngày 31/3/2021 của Chủ tịch UBND thành
phố)
STT
|
TÊN
VĂN BẢN
|
ĐIỀU
KHOẢN GIAO QUY ĐỊNH CHI TIẾT
|
CƠ
QUAN CHỦ TRÌ
|
CƠ
QUAN PHỐI HỢP
|
THỜI
GIAN TRÌNH
|
1.
|
Quyết định ban hành Quy chế quản lý
cụm công nghiệp, giải quyết các thủ tục triển khai dự án trong cụm công nghiệp
trên địa bàn thành phố Hải Phòng
|
Khoản 11 Điều 1 Nghị định
66/2020/NĐ-CP ngày 11/6/202020 về sửa đổi Nghị định 68/2017/NĐ-CP về quản lý,
phát triển cụm công nghiệp
|
Sở Công Thương
|
- Các sở, ngành, đơn vị có liên
quan;
- UBND các quận, huyện.
|
Tháng
8/2021
|
2.
|
Quyết định quy định mức thu tiền sử
dụng khu vực biển trên địa bàn thành phố Hải Phòng
|
Điểm b khoản 2 Điều 34 Nghị định số
11/2021/NĐ-CP ngày 10/02/2021 quy định về giao các khu vực biển nhất định cho
tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng tài nguyên biển.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
- Các sở, ngành, đơn vị có liên
quan;
- UBND các quận, huyện.
|
Tháng
6/2021
|
3.
|
Quyết định quy định giá cung cấp dịch
vụ công trong lĩnh vực đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
|
Khoản 1 Điều 1 Nghị định
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi
tiết thi hành Luật Đất đai.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
- Sở Tài chính;
- Các sở, ngành liên quan;
- UBND các quận, huyện.
|
Tháng
10/2021
|
4.
|
Quyết định ban hành Quy chế tiếp nhận
và trả kết quả giải quyết thủ tục đăng ký đất đai, tài sản khác gắn liền với
đất; cấp, cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
|
Khoản 19 Điều 1 Nghị định
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi
tiết thi hành Luật Đất đai.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
- Các sở, ngành liên quan;
- UBND các quận, huyện.
|
Tháng
10/2021
|
5.
|
Quyết định quy định cấp dự báo cháy
rừng, bảng cấp dự báo cháy rừng trên địa bàn thành phố Hải Phòng
|
Khoản 2 Điều 46 Nghị định 156/2018/NĐ-CP
ngày 16/11/2018 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
- Các sở, ngành liên quan;
- UBND quận, huyện
|
Tháng
9/2021
|
6.
|
Quyết định quy định mật độ chăn
nuôi trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
|
Khoản 4 Điều 22 Nghị định số
13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 hướng dẫn Luật Chăn nuôi
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
- Các sở, ngành liên quan;
- UBND quận, huyện
|
Tháng
10/2021
|
7.
|
Quyết định quy định việc báo cáo,
cung cấp thông tin và thời, gian báo cáo kế hoạch đầu tư công trên địa bàn
thành phố Hải Phòng
|
Điểm a Khoản 4 Điều 45 Nghị định
40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 hướng dẫn Luật Đầu tư công
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
- Các sở, ngành, đơn vị có liên
quan;
- UBND các quận, huyện
|
Tháng
10/2021
|
8.
|
Quyết định quy định việc quản lý hoạt
động của xe ô tô vận tải trung chuyển hành khách trên địa bàn thành phố Hải
Phòng
|
Khoản 3 Điều 33 Nghị định
10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh
vận tải bằng xe ô tô
|
Sở Giao thông vận tải
|
- Công an thành phố;
- Các sở, ngành liên quan;
- UBND quận, huyện
|
Tháng
10/2021
|
9.
|
Quyết định bãi bỏ các văn bản quy
phạm pháp luật
|
Điều 12 Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật năm 2015 (được sửa đổi tại khoản 3 Điều 1 Luật sửa đổi bổ sung
một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2020), Điều 143
Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
|
Sở Tư pháp
|
- Các sở, ngành, đơn vị có liên
quan;
- UBND các quận, huyện
|
Tháng
6/2021
|
10.
|
Quyết định quy định yêu cầu chống
thiên tai về công trình, nhà ở thuộc sở hữu của hộ gia đình trên địa bàn
thành phố Hải Phòng
|
Khoản 11 Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Phòng chống thiên tai
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
- Các sở, ngành, đơn vị có liên
quan;
- UBND các quận, huyện.
|
Năm
2022
|
11.
|
Quyết định quy định quản lý chất thải
rắn trên địa bàn thành phố Hải Phòng
|
Khoản 6, 8, Điều 64, khoản 6 Điều
75, khoản 6 Điều 79 Luật Bảo vệ môi trường sửa đổi
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
- Các sở, ngành, đơn vị có liên
quan;
- UBND các quận, huyện
|
Năm
2022
|
12.
|
Quyết định quy định chi tiết danh mục
các thửa đất nhỏ hẹp do Nhà nước trực tiếp quản lý để giao hoặc cho thuê; điều
kiện, tiêu chí, quy mô, tỷ lệ để tách thành dự án độc lập trên địa bàn thành
phố Hải Phòng
|
Khoản 11, khoản 13 Điều 1 Nghị định
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi
tiết thi hành Luật Đất đai.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
- Các sở, ngành, đơn vị có liên
quan;
- UBND các quận, huyện
|
Tháng
3/2022
|
13.
|
Quyết định quy định việc thu hồi đất
do bên thuê đất, thuê lại đất không đưa đất vào sử dụng, chậm tiến độ sử dụng
đất trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề trên địa bàn thành phố
Hải Phòng
|
Khoản 36 Điều 2 Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi
tiết thi hành Luật đất đai.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
- Các sở, ngành, đơn vị có liên
quan;
- UBND các quận, huyện
|
Tháng
3/2022
|
|
|
|
|
|
|
|