ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
89/QĐ-UBND
|
Hòa
Bình, ngày 17 tháng 01 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC
BẢO VỆ THỰC VẬT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN TỈNH HÒA BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 06 tháng 8 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát các thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
174/QĐ-BNN-BVTV ngày 09 tháng 01 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bảo vệ thực vật và trồng
trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 24/TTr-SNN ngày 11/01/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung (02 thủ tục cấp tỉnh) lĩnh vực bảo vệ thực vật
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hòa
Bình.
(Có
phụ lục chi tiết kèm theo)
Phụ lục Danh mục và nội dung cụ thể của
thủ tục hành chính tại Quyết định này được công khai trên Cơ sở dữ liệu Quốc
gia về thủ tục hành chính tại địa chỉ “csdl.dichvucong.gov.vn”; Cổng Dịch vụ
công của tỉnh (địa chỉ: dichvucong.hoabinh.gov.vn); Trang Thông tin điện tử của
Văn phòng UBND tỉnh (địa chỉ: http://vpubnd.hoabinh.gov.vn); Trang Thông tin điện
tử của Sở Nông nghiệp và PTNT (địa chỉ: http://sonongnghiep.hoabinh.gov.vn).
Điều 2. Các thủ tục hành chính công bố tại Quyết định
này được thực hiện tiếp nhận, trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh theo quy định.
- Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn:
+ Chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh và cơ quan liên quan, căn cứ thủ tục hành chính tại Quyết định
này rà soát, xây dựng quy trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận,
giải quyết của cấp tỉnh trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt. Thời
gian chậm nhất ngày 31/01/2023.
+ Chủ trì phối hợp với Sở Thông tin
và Truyền thông và cơ quan có liên quan đăng tải đầy đủ nội dung cụ thể của từng
thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này trên Cổng Thông tin điện tử
tỉnh, Trang Thông tin điện tử của Sở, ngành liên quan và niêm yết, công khai thủ
tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định.
- Sở Thông tin và Truyền thông chủ
trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan đồng bộ hóa dữ liệu TTHC tại Quyết định
này từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC lên Cổng Dịch vụ
công tỉnh; Cổng Thông tin điện tử tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc
các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Chánh VP, các Phó CVP/UBND tỉnh;
- Trung tâm TH&CB tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Lưu: VT, NVK (ThH.05b)
|
CHỦ TỊCH
Bùi Văn Khánh
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH HÒA BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Sửa đổi, bổ sung: 02 TTHC cấp tỉnh,
lĩnh vực Bảo vệ thực vật, công bố tại Quyết định số
126/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
Tên
thủ tục hành chính/Mã TTHC
|
Thời
gian giải quyết (Cắt giảm 30% TGGQ)
|
Địa
điểm thực hiện
|
Thực
hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Phí,
lệ phí
|
Văn
bản QPPL quy định việc sửa đổi, bổ sung TTHC
|
Tiếp
nhận
|
Trả
kết quả
|
|
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật
|
|
|
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán phân bón
1.007931.000.00.00.H28
|
09
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
X
|
X
|
500.000
đồng/01 cơ sở/lần
|
- Nghị định số 130/2022/NĐ-CP ngày
31 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 84/2019/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ quy định về quản lý
phân bón;
- Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày
13 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng
trọt về giống cây trồng và canh tác;
- Quyết định số 174/QĐ-BNN-BVTV
ngày 09 tháng 01 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bảo vệ thực
vật và trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn.
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán phân bón
1.007932.000.00.00.H28
|
- 09 ngày làm việc đối với trường hợp
cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón thay đổi về địa điểm
buôn bán phân bón.
- 03 ngày làm việc đối với trường hợp
cấp lại Giấy chứng nhận bị mất, hư hỏng; thay đổi nội dung thông tin tổ chức,
cá nhân ghi trên Giấy chứng nhận.
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
X
|
X
|
200.000
đồng/01 cơ sở/lần
|
Phần II.
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
* LĨNH VỰC BẢO VỆ
THỰC VẬT
1. Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
1.1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ
đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, số 485 đường Trần Hưng Đạo, phường
Phương Lâm, thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình.
- Bước 2: Trả lời tính đầy đủ của
thành phần hồ sơ:
Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Cơ
quan tiếp nhận hồ sơ kiểm tra thành phần hồ sơ và trả lời ngay khi tổ chức, cá
nhân đến nộp hồ sơ;
Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính hoặc qua môi trường mạng: Trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc, Cơ
quan tiếp nhận hồ sơ xem xét tính đầy đủ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định,
Cơ quan tiếp nhận hồ sơ trả lại hồ sơ và thông báo cho tổ chức, cá nhân biết để bổ sung, hoàn thiện.
- Bước 3: Thẩm định và cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón: Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ, Cơ quan tiếp nhận hồ sơ thẩm định nội dung hồ sơ, nếu hồ sơ
đạt yêu cầu thực hiện kiểm tra điều kiện buôn bán phân bón tại tổ chức, cá nhân
và lập biên bản kiểm tra theo Mẫu số 12 tại Phụ lục I ban
hành kèm theo Nghị định số 84/2019/NĐ-CP.
Trường hợp tổ chức, cá nhân buôn bán
phân bón không đáp ứng điều kiện, phải thực hiện khắc phục, sau khi khắc phục
có văn bản thông báo đến Cơ quan tiếp nhận hồ sơ để kiểm tra nội dung đã khắc
phục.
Trường hợp kết quả kiểm tra đạt yêu cầu,
trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra, Cơ quan tiếp nhận
hồ sơ cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón theo Mẫu số 11 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 84/2019/NĐ-CP. Trường
hợp không cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón phải trả lời bằng
văn bản và nêu rõ lý do.
1.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng đến
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh.
1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện buôn bán phân bón theo Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 130/2022/NĐ-CP.
- Bản sao Bằng tốt nghiệp trung cấp
trở lên của người trực tiếp buôn bán phân bón theo quy định tại điểm c khoản 2
Điều 42 Luật Trồng trọt (trường hợp có thông tin về chứng nhận đã được tập huấn, bồi dưỡng chuyên môn về phân bón được thể
hiện tại Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón thì
không phải nộp thành phần hồ sơ này).
Quy định về các loại thành phần
hồ sơ:
- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp, qua
dịch vụ bưu chính: Các thành phần hồ sơ phải là bản chính hoặc bản sao từ sổ gốc
hoặc bản sao chứng thực hoặc nộp bản sao xuất trình bản chính để đối chiếu.
- Trường hợp nộp hồ sơ qua môi trường
mạng: Các thành phần hồ sơ phải được scan, chụp từ bản chính.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
1.4. Thời hạn giải quyết: (Cắt giảm 30% TGGQ)
- 09 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân).
1.5. Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân buôn bán phân bón.
1.6. Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật.
1.7. Kết quả thực hiện TTHC:
Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán
phân bón theo Mẫu số 11 tại Phụ lục I ban hành kèm theo
Nghị định số 84/2019/NĐ-CP.
1.8. Phí, lệ phí: Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón:
500.000 đồng/01 cơ sở/lần.
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón (Phụ
lục II ban hành kèm theo Nghị định số 130/2022/NĐ-CP).
1.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện
TTHC:
Điều kiện cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán phân bón bao gồm:
- Có địa điểm giao dịch hợp pháp, rõ
ràng;
- Có đầy đủ hồ sơ, giấy tờ truy xuất
nguồn gốc phân bón theo quy định;
- Người trực tiếp buôn bán phân bón
phải được tập huấn, bồi dưỡng chuyên môn về phân bón theo
hướng dẫn của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, trừ trường hợp đã có
trình độ từ trung cấp trở lên thuộc một trong các chuyên ngành về trồng trọt, bảo
vệ thực vật, nông hóa thổ nhưỡng, khoa học đất, nông học, hóa học, sinh học.
1.11. Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Điều 42 Luật Trồng trọt năm 2018.
- Điều 4, Điều 13, Điều 15, Điều 17,
Điều 26 Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ quy định về quản
lý phân bón.
- Điều 1 Nghị định số
130/2022/NĐ-CP ngày 31/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ quy định về
quản lý phân bón, Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 12 năm 2019 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt về giống cây trồng
và canh tác.
- Điều 2 Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày 09 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí
trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp.
- Quyết định số 174/QĐ-BNN-BVTV
ngày 09 tháng 01 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung lĩnh vực bảo vệ thực vật và trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội dung TTHC được sửa đổi, bổ sung.
PHỤ
LỤC II
(Kèm
theo Nghị định số 130/2022/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ)
TÊN
TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
ĐỀ NGHỊ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …………
|
……, ngày…. tháng …. năm….
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP/CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN PHÂN BÓN
Kính gửi:
…………………………………………..1
1. Tên cơ sở: ………………………………………………………………………………………
Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………..
Tên chủ cơ sở/người đại diện theo
pháp luật: …………………………………………………
Điện thoại: ………………………Fax: ……………………………E-mail: ……………………..
Chứng minh nhân dân/Căn cước công
dân: Số ……… Ngày cấp: ………Nơi cấp: ………
2. Địa điểm nơi chứa (kho) phân bón
(nếu có): ………………………………………………..
3. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy
chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh/Giấy chứng nhận tổ chức Khoa học và Công nghệ:
Số …………… Ngày ……………… Nơi cấp ………………
4. Giấy chứng nhận tập huấn, bồi dưỡng
chuyên môn về phân bón của người trực tiếp buôn bán phân bón: Số ……………… Ngày ……………… Nơi cấp:
………………2
Đề nghị quý cơ quan cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
□ Cấp
|
□ Cấp lại (lần thứ:....)
|
Lý do cấp lại ………………………………………….……………………………………………
Hồ sơ gửi kèm: …………………………………………………………………………………..
Chúng tôi xin tuân thủ các quy định của
pháp luật về lĩnh vực phân bón và các quy định pháp luật khác có liên quan./.
|
TỔ CHỨC/CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ
(Ký tên, đóng dấu/chữ ký số)
|
____________________
1 Tên
cơ quan có thẩm quyền,
2
Không phải kê khai nội dung này đối với trường hợp trong thành phần hồ sơ đã có
bản sao Bằng tốt nghiệp trung cấp trở lên của người trực tiếp buôn bán phân bón
theo quy định tại điểm c khoản 2 Điều 42 Luật Trồng trọt.
Mẫu số 11
TÊN
CƠ QUAN CHỦ QUẢN
……………..1
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …………
|
……, ngày…. tháng …. năm….
|
GIẤY
CHỨNG NHẬN
ĐỦ ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN PHÂN BÓN
Số: ………………………./GCN-BBP
Tên tổ chức, cá nhân: ……………………………………………………………………………
Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………….
Điện thoại: ………………………………………………Fax ……………………………………
Mã số doanh nghiệp (nếu có): ………………………………………………………………….
Người đại diện của tổ chức, cá nhân: …………………………………………………………
Số chứng minh nhân dân/Căn cước công
dân: …… ngày cấp: ……. …Nơi cấp: ……….
Được chứng nhận đủ điều kiện buôn
bán phân bón.
|
LÃNH ĐẠO CƠ QUAN CÓ THẨM
QUYỀN
(Ký tên, đóng dấu)
|
___________________
1 Tên cơ quan có thẩm quyền
2. Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
1.1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, số 485 đường Trần
Hưng Đạo, phường Phương Lâm, thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình.
- Bước 2: Trả lời tính đầy đủ của
thành phần hồ sơ:
Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Cơ
quan tiếp nhận hồ sơ kiểm tra thành phần hồ sơ và trả lời ngay khi tổ chức, cá
nhân đến nộp hồ sơ;
Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính hoặc qua môi trường mạng: Trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc, Cơ
quan tiếp nhận hồ sơ xem xét tính đầy đủ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định,
Cơ quan tiếp nhận hồ sơ trả lại hồ sơ và thông báo cho tổ chức, cá nhân biết để
bổ sung, hoàn thiện.
- Bước 3: Thẩm định và cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón.
* Trường hợp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán phân bón thay đổi về địa điểm buôn bán phân bón: Trong thời hạn
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Cơ quan tiếp nhận hồ sơ thẩm định nội
dung hồ sơ, nếu hồ sơ đạt yêu cầu thực hiện kiểm tra điều kiện buôn bán phân
bón tại tổ chức, cá nhân và lập biên bản kiểm tra theo Mẫu
số 12 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 84/2019/NĐ-CP.
Trường hợp tổ chức, cá nhân buôn bán
phân bón không đáp ứng điều kiện, phải thực hiện khắc phục, sau khi khắc phục
có văn bản thông báo đến Cơ quan tiếp nhận hồ sơ để kiểm tra nội dung đã khắc
phục.
Trường hợp kết quả kiểm tra đạt yêu cầu,
trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra, Cơ quan tiếp nhận
hồ sơ cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón theo Mẫu số 11 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 84/2019/NĐ-CP. Trường
hợp không cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón phải trả lời bằng
văn bản và nêu rõ lý do.
* Trường hợp Giấy chứng nhận bị mất,
hư hỏng; thay đổi nội dung thông tin tổ chức, cá nhân ghi trên Giấy chứng nhận
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ Cơ quan tiếp
nhận hồ sơ cấp lại Giấy chứng nhận. Trường hợp không cấp phải trả lời bằng văn
bản và nêu rõ lý do.
2.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng đến
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh.
2.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Trường hợp Giấy chứng nhận bị mất,
hư hỏng:
+ Đơn
đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận theo Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số
130/2022/NĐ-CP;
+ Bản chính Giấy chứng nhận đã được cấp
(trường hợp Giấy chứng nhận bị hư hỏng).
- Trường hợp thay đổi nội dung thông
tin tổ chức, cá nhân ghi trên Giấy chứng nhận:
+ Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng
nhận theo Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 130/2022/NĐ-CP;
+ Bản chính Giấy chứng nhận đã được cấp.
- Trường hợp thay đổi về địa điểm
buôn bán phân bón:
+ Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng
nhận theo Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 130/2022/NĐ-CP;
+ Bản sao Bằng tốt nghiệp trung cấp
trở lên của người trực tiếp buôn bán phân bón theo quy định tại điểm c khoản 2
Điều 42 Luật Trồng trọt (trường hợp có thông tin về chứng nhận đã được tập huấn, bồi dưỡng chuyên môn về phân bón được thể hiện tại Đơn đề
nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân
bón thì không phải nộp thành phần hồ sơ này).
+ Bản chính Giấy chứng nhận đã được cấp.
Quy định về các loại thành phần
hồ sơ:
- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp, qua
dịch vụ bưu chính: Các thành phần hồ sơ phải là bản chính
hoặc bản sao từ sổ gốc hoặc bản sao chứng thực hoặc nộp bản sao xuất trình bản
chính để đối chiếu.
- Trường hợp nộp hồ sơ qua môi trường
mạng: Các thành phần hồ sơ phải được scan, chụp từ bản chính.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ
2.4. Thời hạn giải quyết:
(Cắt giảm 30% TGGQ)
- 09 ngày làm việc đối với trường hợp
cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón thay đổi về địa điểm
buôn bán phân bón (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, không tính thời gian khắc phục nếu
có của tổ chức, cá nhân).
- 03 ngày làm việc đối với trường hợp
cấp lại Giấy chứng nhận bị mất, hư hỏng; thay đổi nội dung
thông tin tổ chức, cá nhân ghi trên Giấy chứng nhận (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ).
2.5. Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân buôn bán phân bón.
2.6. Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật.
2.7. Kết quả thực hiện TTHC:
Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán
phân bón theo Mẫu số 11 tại Phụ lục I ban hành kèm theo
Nghị định số 84/2019/NĐ-CP.
2.8. Phí, lệ phí: Phí thẩm định cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón:
200.000 đồng/01 cơ sở/lần.
2.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón (Phụ
lục II ban hành kèm theo Nghị định số 130/2022/NĐ-CP)
2.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện
TTHC:
Điều kiện cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán phân bón bao gồm:
- Có địa điểm giao dịch hợp pháp, rõ
ràng;
- Có đầy đủ hồ sơ, giấy tờ truy xuất
nguồn gốc phân bón theo quy định;
- Người trực tiếp buôn bán phân bón
phải được tập huấn, bồi dưỡng chuyên môn về phân bón theo hướng dẫn của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, trừ trường hợp đã có trình độ từ trung cấp trở
lên thuộc một trong các chuyên ngành về trồng trọt, bảo vệ thực vật, nông hóa
thổ nhưỡng, khoa học đất, nông học, hóa học, sinh học.
2.11. Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Điều 42 Luật Trồng trọt năm 2018.
- Điều 4, Điều 13, Điều 15, Điều 17,
Điều 26 Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ quy định về quản
lý phân bón.
- Điều 1 Nghị định số 130/2022/NĐ-CP ngày 31/12/2022
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày
14 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ quy định về quản lý phân bón, Nghị định số
94/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác.
- Điều 2 Thông
tư số 174/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ Tài chính sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày 09 tháng 11 năm
2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp.
- Quyết định số 174/QĐ-BNN-BVTV
ngày 09 tháng 01 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung lĩnh vực bảo vệ thực vật và trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội dung TTHC được sửa đổi, bổ sung.
PHỤ
LỤC II
(Kèm
theo Nghị định số 130/2022/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ)
TÊN
TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
ĐỀ NGHỊ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………..
|
….., ngày …. tháng ….. năm…..
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP/CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN PHÂN BÓN
Kính gửi:
…………………………………….1
1. Tên cơ sở: ………………………………………………………………………………………
Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………………
Tên chủ cơ sở/người đại diện theo
pháp luật: ………………………………………………….
Điện thoại: ………………………… Fax: …………………………E-mail: ………………………
Chứng minh nhân dân/Căn cước công
dân: Số …………Ngày cấp: ………Nơi cấp: ………
2. Địa điểm nơi chứa (kho) phân bón
(nếu có): …………………………………………………
3. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy
chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh/Giấy chứng nhận tổ chức Khoa học và Công nghệ:
Số ………………Ngày…………… Nơi cấp ………………
4. Giấy chứng nhận tập huấn, bồi dưỡng
chuyên môn về phân bón của người trực tiếp buôn bán phân bón: Số ……………… Ngày ……………… Nơi cấp:
……………… 2
Đề nghị quý cơ quan cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
□ Cấp
|
□ Cấp lại (lần thứ:....)
|
Lý do cấp lại ………………………………………………………………………………………
Hồ sơ gửi
kèm: ………………………………………………………………………………….
Chúng tôi xin tuân thủ các quy định của
pháp luật về lĩnh vực phân bón và các quy định pháp luật khác có liên quan./.
|
TỔ CHỨC/CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ
(Ký tên, đóng dấu/chữ ký số)
|
___________________
1 Tên
cơ quan có thẩm quyền.
2
Không phải kê khai nội dung này đối với trường hợp trong
thành phần hồ sơ đã có bản sao Bằng tốt nghiệp trung cấp
trở lên của người trực tiếp buôn bán phân bón theo quy định tại điểm c khoản 2
Điều 42 Luật Trồng trọt.
Mẫu số 11
TÊN
CƠ QUAN CHỦ QUẢN
……………..1
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …………
|
……, ngày…. tháng …. năm….
|
GIẤY
CHỨNG NHẬN
ĐỦ ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN PHÂN BÓN
Số: ………………………./GCN-BBP
Tên tổ chức, cá nhân: ……………………………………………………………………………
Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………….
Điện thoại: ………………………………………………Fax ……………………………………
Mã số doanh nghiệp (nếu có): ………………………………………………………………….
Người đại diện của tổ chức, cá nhân: …………………………………………………………
Số chứng minh nhân dân/Căn cước công
dân: ……… ngày cấp: ……. …Nơi cấp: …….
Được chứng nhận đủ điều kiện buôn
bán phân bón.
|
LÃNH ĐẠO CƠ QUAN CÓ THẨM
QUYỀN
(Ký tên, đóng dấu)
|
___________________
1 Tên cơ quan có thẩm quyền