ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 100/QĐ-UBND
|
Cà
Mau, ngày 18 tháng 01 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; PHÊ DUYỆT QUY
TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC
VẬT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH
CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015, được sửa đổi, bổ sung năm 2017,
2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính, Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính, Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của, Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày
06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ
về kiểm soát thủ tục hành chính và Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 174/QĐ-BNN-BVTV ngày 09/01/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
lĩnh vực bảo vệ thực vật và trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 12/TTr-SNN ngày 11/01/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này:
1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tỉnh Cà Mau được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết
định số 44/QĐ-UBND ngày 10/01/23 (kèm theo Danh mục).
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ, liên
thông giải quyết thủ tục hành chính đối với thủ tục hành chính được nêu tại khoản
1 Điều này (kèm theo Quy trình).
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ
trì, phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
(Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh) và các cơ quan, đơn vị liên quan
tổ chức thực hiện công khai thủ tục hành chính và Quy trình đã được phê duyệt tại
Điều 1 Quyết định này theo đúng quy định. Hoàn thành xong trong thời hạn 03
ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông;
Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và các cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, VPCP (CDVCQG);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- CVP, các PVP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Phòng NNTN, CCHC (VLi02/23);
- Lưu: VT. Lai(15).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Sử
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC
VẬT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN CÓ
THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH
CÔNG ÍCH, TRỰC TUYẾN VÀ TRỰC TIẾP TẠI TRUNG TÂM GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 100/QĐ-UBND ngày 18/01/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà
Mau)
Số
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thủ
tục hành chính
|
Trả
kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh
|
Tiếp
nhận, giải quyết TTHC Trực tuyến
|
Có
|
Không
|
Có
|
Không
|
Thực
hiện theo Quyết định số 2500/QĐ-UBND ngày 16/11/2021
|
*
|
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật
|
02
|
|
02
|
|
1.
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
|
X
|
|
X
|
|
2.
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
|
X
|
|
X
|
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC BẢO
VỆ THỰC VẬT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định
số: 100/QĐ-UBND ngày 18/01/2023
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
* CÁCH THỨC THỰC HIỆN
1. Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ tục
hành chính trực tiếp đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau
thông qua Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1,
tầng 2, Tòa nhà Viettel, số 298, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà
Mau, tỉnh Cà Mau; hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích, nộp trực tuyến trên Cổng
Dịch vụ công quốc gia, địa chỉ website
https://dangky.dichvucong.gov.vn/register hoặc Cổng Dịch vụ
công trực tuyến tỉnh Cà Mau, địa chỉ website http://dvctt.camau.gov.vn/thu-tuc-hanh-chinh
(nếu đủ điều kiện theo quy định).
2. Thời gian tiếp nhận: Vào giờ hành
chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như
sau:
- Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11
giờ 00 phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến
17 giờ 00 phút.
TT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có) sửa đổi, bổ sung
|
Căn
cứ pháp lý sửa đổi, bổ sung
|
Ghi
chú
|
1
|
1.005336.
000.00.00. H12
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
|
Trong thời hạn 08 ngày làm việc (cắt
giảm 05/13 ngày, tỷ lệ cắt giảm 38,46%), kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ (không tính thời gian khắc phục, nếu có của tổ chức cá nhân).
|
- Địa
điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà
Mau;
- Cơ
quan, đơn vị thực hiện: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
500.000
đồng
|
- Luật Trồng trọt số 31/2018/QH14
ngày 19/11/2018 của Quốc Hội;
- Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày
14/11/2019 của Chính phủ quy định về quản lý phân bón;
- Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày
07/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây
lâm nghiệp.
- Nghị định số 130/2022/NĐ-CP
ngày 31/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 84/2019/NĐ-CP,
Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 của Chính phủ.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.007931” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
2
|
2.001523.
000.00.00. H12
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
|
+ Đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán
phân bón thay đổi về địa điểm buôn bán phân bón: Trong thời hạn 08 ngày làm
việc (cắt giảm 05/13 ngày, tỷ lệ cắt giảm 38,46%), kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
+ Đối với trường
hợp cấp lại Giấy chứng nhận bị mất, hư hỏng; thay đổi nội dung thông tin tổ
chức, cá nhân ghi trên giấy chứng nhận: Trong thời hạn 03 ngày làm việc (cắt giảm
02/05 ngày, tỷ lệ cắt giảm 40%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa
điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải
quyết TTHC tỉnh Cà Mau
- Cơ
quan, đơn vị thực hiện và Quyết định: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
200.000
đồng
|
- Luật Trồng trọt số 31/2018/QH14 ngày 19/11/2018 của Quốc Hội;
- Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ;
- Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày
07/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Nghị định số 130/2022/NĐ-CP ngày 31/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 84/2019/NĐ-CP, Nghị định số
94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 của Chính phủ.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.007932'’
trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
Tổng số Danh mục có 02 thủ tục hành chính./.
QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH
VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 100/QĐ-UBND ngày 18/01/2023 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Cà Mau)
1. Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón (Mã số hồ sơ: 1.005336.000.00.00.H12)
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 08 ngày làm việc (cắt giảm 05/13 ngày làm việc, tỷ lệ
38,46%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung
tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài
khoản trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường hợp chưa có tài khoản thì công chức
hướng dẫn hoặc trực tiếp tạo tài khoản cho tổ
chức, cá nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ,
kiểm tra các thành phần hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hoá hồ
sơ, chuyển hồ sơ về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Trồng trọt
và Bảo vệ thực vật) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Chi cục Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm
tra file scan), kiểm tra, thẩm định hồ sơ (trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng
được quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ), khi đầy đủ hồ sơ Chuyên viên hoàn
thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý), trình Lãnh đạo
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục
hành chính theo quy định: 7,5 ngày làm việc (trường hợp không cấp Giấy phải
trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do).
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm Giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử,
trả kết quả cho tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
2. Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón (Mã số hồ sơ:
2.001523.000.00.00.H12).
a) Thời gian giải quyết:
+ Trường hợp 1: Cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón thay đổi về
địa điểm buôn bán phân bón: Trong thời hạn 08 ngày làm việc (cắt giảm 05/13
ngày làm việc, tỷ lệ 38,46%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
+ Trường hợp 2: Cấp lại
Giấy chứng nhận bị mất, hư hỏng; thay đổi nội dung thông
tin tổ chức, cá nhân ghi trên giấy chứng nhận: Trong thời hạn 03 ngày làm việc
(cắt giảm 02/05 ngày làm việc, tỷ lệ 40%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung
tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài
khoản trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường hợp chưa có tài khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp tạo tài khoản cho tổ chức, cá nhân); nhập các thông tin cơ bản
về bộ hồ sơ, kiểm tra các thành phần hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho
tổ chức, cá nhân, số hoá hồ sơ, chuyển hồ sơ về Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật) để xử lý hồ
sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Chi cục Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật tiếp nhận hồ sơ (chứng
thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan), kiểm tra, thẩm định hồ sơ (trường
hợp hồ sơ chưa đáp ứng được quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy
đủ hồ sơ), khi đầy
đủ hồ sơ Chuyên viên hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính
kèm file, kết quả xử lý), trình Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực
vật ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: Trường hợp
1: 7,5 ngày làm việc; trường hợp 2: 2,5 ngày làm việc (trường
hợp không cấp Giấy phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do).
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ,
scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển
hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm Giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục
hành chính điện tử, trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
Lưu ý: Đối với các Quy trình liên thông như trên đơn vị nào nhận hồ sơ đầu
vào xuất phiếu hẹn phải đảm bảo
tổng thời gian thực hiện hết các Quy trình (từ khi nhận hồ sơ đầu vào đến
khi kết thúc các quy trình, trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân) và để đảm bảo việc trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo phiếu hẹn, cơ
quan, đơn vị có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính liên thông/không liên
thông chủ động chuyển, trả
kết quả giải quyết thủ tục hành chính về Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả trước 01 buổi. Đồng thời yêu cầu các
cơ quan, đơn vị thực hiện đúng theo Quy trình số
hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính trong tiếp nhận và giải quyết
thủ tục hành chính theo quy định./.