Quyết định 89/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Lắk
Số hiệu | 89/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 15/01/2020 |
Ngày có hiệu lực | 15/01/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đắk Lắk |
Người ký | Nguyễn Tuấn Hà |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 89/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 15 tháng 01 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính (TTHC); Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát TTHC;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát TTHC; Quyết định số 4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019 về việc công bố TTHC thay thế, TTHC bị bãi bỏ lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 368/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Lắk;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 03/TTr-SNN ngày 06/01/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục TTHC thay thế, TTHC bị bãi bỏ lĩnh vực bảo vệ thực vật trên địa bàn tỉnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, chi tiết tại Danh mục kèm theo.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Các bộ phận tạo thành TTHC được công bố tại Quyết định này có hiệu lực theo ngày văn bản quy phạm pháp luật có quy định về TTHC hoặc bộ phận tạo thành TTHC có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
TTHC
THAY THẾ, TTHC BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. Thủ tục hành chính thay thế (đã được công bố tại Quyết định số 368/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón. |
13 (mười ba) ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân). |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk, (số 09 Nguyễn Tất Thành, Thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk). |
500.000 đồng (Năm trăm ngàn đồng) |
- Luật Trồng trọt năm 2019. - Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ quy định về quản lý phân bón. - Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ Tài chính về sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp, quản lý sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp. |
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón. |
- 13 (mười ba) ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón thay đổi địa điểm buôn bán phân bón (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân). - 05 (năm) ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận bị mất, hư hỏng, thay đổi nội dung thông tin tổ chức, cá nhân ghi trên Giấy chứng nhận (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
200.000 đồng (Hai trăm ngàn đồng) |
||
3 |
Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón. |
05 (năm) ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân). |
Không |
- Luật Trồng trọt năm 2019. - Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ quy định về quản lý phân bón. |
II. Thủ tục hành chính bị bãi bỏ (đã được công bố tại Quyết định số 368/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón. |
- Luật Trồng trọt năm 2019. - Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ quy định về quản lý phân bón. |
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón. |