Quyết định 888/QĐ-BGDĐT về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2012 do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Số hiệu | 888/QĐ-BGDĐT |
Ngày ban hành | 01/03/2012 |
Ngày có hiệu lực | 01/03/2012 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Người ký | Phạm Vũ Luận |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
BỘ GIÁO DỤC VÀ
ĐÀO TẠO |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 888/QĐ-BGDĐT |
Hà Nội, ngày 01 tháng 3 năm 2012 |
VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Căn cứ Nghị định số 32/2008/NĐ-CP ngày 19/3/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 2113/QĐ-TTg ngày 28/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2012;
Căn cứ ý kiến của Bộ Tài chính tại công văn số 2729/BTC-HCSN ngày 01/3/2012 về phân bổ dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2012 của Bộ Giáo dục và Đào tạo (đợt 2);
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2012 cho các đơn vị sử dụng ngân sách trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo chi tiết theo biểu đính kèm.
Điều 2. Căn cứ dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2012 được giao, Thủ trưởng các đơn vị tổ chức thực hiện theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn thực hiện.
Điều 3. Vụ trưởng Vụ Kế hoạch -Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
BỘ TRƯỞNG |
DỰ TOÁN THU, CHI NSNN NĂM 2012
Đơn vị: Trường Đại học Nha Trang
Mã số đơn vị sử dụng
ngân sách: 1055504
(Kèm theo Quyết định số: 888/QĐ-BGDĐT ngày 01/3/2012 của Bộ trưởng Bộ GD
và ĐT)
Đơn vị: triệu đồng
TT |
Nội dung |
Tổng số |
Ghi chú |
I |
Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí |
92.100,0 |
|
1 |
Số thu phí, lệ phí |
92.100,0 |
|
|
- Học phí chính quy |
53.880,0 |
|
|
- Lệ phí |
1.390,0 |
|
|
- Thu khác |
36.830,0 |
|
2 |
Chi từ nguồn thu phí, lệ phí, thu khác được để lại |
92.100,0 |
|
|
- Sự nghiệp giáo dục và đào tạo |
92.100,0 |
|
II |
Dự toán chi ngân sách nhà nước |
44.568,0 |
|
1. |
Giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
39.510,0 |
|
1.1 |
Kinh phí thường xuyên |
39.410,0 |
|
|
Loại 490 - 502 |
36.920,0 |
Hỗ trợ đào tạo cho cán bộ tại Phân hiệu Kiên Giang 3.200 trđ |
|
Trong đó kinh phí tiết kiệm 10% thực hiện điều chỉnh lương |
230,0 |
|
|
Loại 490 - 503 |
2.490,0 |
|
1.2 |
Kính phí không thường xuyên |
100,0 |
|
|
Loại 490 - 504 |
100,0 |
|
2. |
Nghiên cứu khoa học Loại 370- 371 |
5.058,0 |
|
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
5.058,0 |
|
|
Chi tiết theo Phụ lục số 01 đính kèm |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Tổ chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nước được giao theo quy định tại Thông tư số 177/2011/TT-BTC ngày 06/12/2011 của Bộ Tài chính quy định về tổ chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2012.
CHI TIẾT KINH PHÍ SỰ NGHIỆP KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Đơn vị: Trường Đại
học Nha Trang
(Kèm theo Quyết định số 888/QĐ-BGDĐT ngày 01/3/2012 của Bộ trưởng Bộ
GD&ĐT)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Tổng số |
Dự toán năm 2012 |
Ghi chú |
||
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ KH&CN |
Kinh phí hoạt động thường xuyên |
Kinh phí hoạt động không thường xuyên |
||||
|
TỔNG SỐ |
5.058 |
5.058 |
|
|
|
I |
Nhiệm vụ KH&CN cấp Nhà nước |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
1 |
Đề tài thuộc chương trình trọng điểm |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
+ |
Ứng dụng công nghệ enzyme để sản xuất carageenan và microgel từ rong Sụn (Kappaphycus alvarezii) (Doty) |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
II |
Nhiệm vụ KH&CN cấp Bộ |
2.340 |
2.340 |
|
|
|
1 |
Nhiệm vụ Quỹ gen |
400 |
400 |
|
|
|
+ |
Bảo tồn và lưu giữ nguồn gen các loài ốc cối (Conus spp.), trai tai tượng (Tridacna spp.) và cá ngựa (Hippocampus spp.) ven biển Nam Trang bộ và Nam Bộ Việt Nam |
400 |
400 |
|
|
|
2 |
Đề tài KH&CN cấp Bộ |
740 |
740 |
|
|
|
|
Đề tài chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
+ |
Nghiên cứu quy trình công nghệ ương và nuôi cá đối mục (Mugil cephalus) thương phẩm |
300 |
300 |
|
|
|
+ |
Nghiên cứu một số chủng vi khuẩn mới dùng để sản xuất probiotics phòng trừ dịch bệnh trong sản xuất tôm ở Việt Nam |
290 |
290 |
|
|
|
|
Đề tài mới năm 2012 |
|
|
|
|
|
+ |
Nghiên cứu sản xuất chế phẩm sinh học sử dụng vào việc nâng cao giá trị sử dụng của bã sắn |
150 |
150 |
|
|
|
3 |
Dự án sản xuất thử nghiệm cấp Bộ (năm 2012) |
700 |
700 |
|
|
|
+ |
Hoàn thiện quy trình công nghệ chế tạo hệ thống toilet bằng vật liệu Composite trang bị trên các tàu khách hoạt động ven biển Việt Nam |
450 |
450 |
|
|
|
+ |
Hoàn thiện quy trình công nghệ khai thác ghẹ (thuộc họ Portuniđae) bằng lồng bẫy ở vùng biển Việt Nam |
250 |
250 |
|
|
|
4 |
Nhiệm vụ nghị định thư cấp Bộ |
500 |
500 |
|
|
|
+ |
Nghiên cứu công nghệ sản xuất vi nang sinh học sử dụng nấm men và ứng dụng trong tạo chất thơm/ chất màu dạng bột |
500 |
500 |
|
|
|
III |
Nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp trường |
1.718 |
1.718 |
|
|
Đơn vị tự phân bổ |