Quyết định 887/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau

Số hiệu 887/QĐ-UBND
Ngày ban hành 23/05/2016
Ngày có hiệu lực 23/05/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Cà Mau
Người ký Thân Đức Hưởng
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 887/QĐ-UBND

Cà Mau, ngày 23 tháng 05 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH CÀ MAU

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

Theo đề nghị Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 109/TTr-LĐTBXH ngày 06/5/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 12 thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau; bãi bỏ 37 thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 1586/QĐ-UBND ngày 18/10/2010, Quyết định số 653/QĐ-UBND ngày 02/5/2012, Quyết định số 1564/QĐ-UBND ngày 22/10/2013, Quyết định số 1955/QĐ-UBND ngày 25/12/2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh (có Danh mục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở Tư pháp, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, Bộ Tư pháp;
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT Cà Mau;
- Trung tâm Công báo - Tin học Cà Mau;
- NC (N146);
- Lưu: VT, Ktr69/5.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Thân Đức Hưởng

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH CÀ MAU

(Ban hành kèm theo Quyết định số 887/QĐ-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành

STT

Tên thủ tục hành chính

1

Cấp bằng “Tổ quốc ghi công” đối với những trường hợp thân nhân liệt sĩ đã được giải quyết chế độ ưu đãi trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 nhưng chưa được cấp bằng

2

Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động

3

Hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp:

- Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù;

- Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú;

- Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ;

- Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra

4

Giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác

5

Giải quyết chế độ đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh

6

Giám định vết thương còn sót

7

Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh

8

Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công

9

Di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng

10

Giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ

11

Giới thiệu người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học đi giám định xác định lại tỷ lệ suy giảm khả năng lao động

12

Đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ

2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên văn bản quy định bãi bỏ TTHC

1

T-CMU-161406-TT

Đăng ký mua bảo hiểm y tế đối với người có công

Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 của Bộ trưởng Bô Lao động - Thương binh và Xã hội công bố thủ tục hành chính lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

2

T-CMU-161414-TT

Quyết định hưởng chế độ điều dưỡng

3

T-CMU-161413-TT

Di chuyển hài cốt liệt sỹ

4

T-CMU-161403-TT

Trợ cấp phương tiện trợ giúp dụng cụ chỉnh hình và phục hồi chức năng

5

T-CMU-161407-TT

Trợ cấp một lần đối với đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước gồm: cán bộ công nhân viên chức, cán bộ dân chính đảng, thanh niên xung phong, cán bộ cấp xã, lực lượng du kích

6

T-CMU-161439-TT

Trợ cấp mai táng phí đối với thân nhân cựu chiến binh

7

T-CMU-161428-TT

Hỗ trợ thân nhân liệt sỹ đến thăm viếng mộ liệt sỹ mai táng tại Nghĩa trang liệt sỹ tỉnh Cà Mau

8

T-CMU-161438-TT

Cấp sổ ưu đãi giáo dục, đào tạo

//

9

T-CMU-161446-TT

Xác nhận mộ đang quản lý trong nghĩa trang liệt sĩ

//

10

T-CMU-161430-TT

Cấp giấy báo tin mộ liệt sĩ đang quản lý trong Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Cà Mau.

//

11

T-CMU-161424-TT

Tiếp nhận hài cốt liệt sỹ vào Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Cà Mau

//

12

T-CMU-247029-TT

Quyết định trợ cấp ưu đãi (hàng tháng hoặc một lần) đối với anh hùng lực lượng vũ trang, anh hùng lao động trong kháng chiến

//

13

T-CMU-247038-TT

Quyết định trợ cấp đối đối với bệnh binh

//

14

T-CMU-247041-TT

Đổi hoặc cấp lại bằng “Tổ quốc ghi công”

//

15

T-CMU-247047-TT

Quyết định trợ cấp đối với người hoạt động kháng chiến và con đẻ của họ bị nhiễm chất độc hóa học

//

16

T-CMU-247052-TT

Quyết định trợ cấp ưu đãi (hàng tháng hoặc một lần) đối với người hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày

//

17

T-CMU-247059-TT

Di chuyển hồ sơ người có công

//

18

T-CMU-247064-TT

Trợ cấp ưu đãi đối với bà mẹ Việt Nam anh hùng

//

19

T-CMU-247068-TT

Quyết định trợ cấp ưu đãi (hàng tháng hoặc một lần) đối với người có công giúp đỡ cách mạng

//

20

T-CMU-247071-TT

Quyết định trợ cấp ưu đãi (hàng tháng hoặc một lần) đối với người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945

//

21

T-CMU-247076-TT

Quyết định trợ cấp ưu đãi (hàng tháng hoặc một lần) đối với người hoạt động cách mạng từ ngày 01/01/1945 đến Ngày khởi nghĩa Tháng tám năm 1945

//

22

T-CMU-247079-TT

Quyết định trợ cấp ưu đãi một lần đối với người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế

//

23

T-CMU-247080-TT

Cấp giấy chứng nhận gia đình liệt sĩ và trợ cấp tuất liệt sĩ

//

24

T-CMU- 247081-TT

Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng khi người có công từ trần

//

25

T-CMU-247125-TT

Tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”

//

26

T-CMU-247083-TT

Giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác

//

27

T-CMU-247084-TT

Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần

//

28

T-CMU-247085-TT

Tiếp nhận hồ sơ người có công từ tỉnh khác chuyển về

//

29

T-CMU-247086-TT

Hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

//

30

T-CMU-255611-TT

Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh hoặc mất sức lao động

//

31

T-CMU-255599-TT

Giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát

//

32

T-CMU-255602-TT

Giám định vết thương còn sót

//

33

T-CMU-255604-TT

Hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân bị tạm đình chỉ chế độ ưu đãi.

//

34

T-CMU-255605-TT

Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công

//

35

T-CMU-255606-TT

Xác nhận và giải quyết chế độ thương binh, người hưởng chính sách như thương binh

//

36

T-CMU-197851-TT

Trợ cấp một lần đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Căm-pu-chi-a, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc

//

37

T-CMU-161412-TT

Chế độ đối với người hoạt động kháng chiến địch bắt tù đày và người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc chết trước ngày 01/01/1995

//

Phần II

NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Thủ tục cấp bằng “Tổ quốc ghi công” đối với những trường hợp thân nhân liệt sĩ đã được giải quyết chế độ ưu đãi trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 nhưng chưa được cấp bằng

- Trình tự thực hiện:

Người có nhu cầu chuẩn bị hồ sơ nộp tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau (số 112, Phan Ngọc Hiển, khóm 6, phường 5, thành phố Cà Mau).

[...]