ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 886/QĐ-UBND
|
Bắc Ninh, ngày 23
tháng 7 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
THÔNG QUA PHƯƠNG ÁN ĐƠN
GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NINH NĂM 2024
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/06/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/1/2019;
Căn cứ Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017
sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Nghị quyết số 68/NQ-CP ngày 12/5/2020 của
Chính phủ ban hành chương trình cắt giảm, đơn giản hóa quy định liên quan đến
hoạt động kinh doanh giai đoạn 2020-2025;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn
phòng Chính phủ số: 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm
soát thủ tục hành chính; 01/2018/TT-VPCP ngày 23/112018 hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 quy định một số nội dung và biện pháp thi hành
trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục
hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 104/QĐ-TTg ngày 25/01/2024
của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch cải cách thủ tục hành chính trọng tâm
năm 2024;
Căn cứ Kế hoạch số 20/KH-UBND ngày 31/01/2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh về kiểm soát thủ tục hành chính và thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh
Bắc Ninh năm 2024;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Thông qua phương án đơn giản hóa thủ
tục hành chính áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh năm 2024
(Chi tiết theo các
Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Các Sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã,
thành phố và các đơn vị có liên quan:
- Đối với những nội dung thuộc thẩm quyền của tỉnh:
Chủ trì, phối hợp với cơ quan, đơn vị có liên quan triển khai thực thi phương
án đơn giản hóa thuộc chức năng quản lý và giải quyết theo danh mục thủ tục
hành chính được phê duyệt phương án đơn giản hóa tại Quyết định này.
Các sở, ban, ngành chủ trì, phối hợp với Sở Thông
tin và Truyền thông xây dựng biểu mẫu điện tử tương tác theo hướng dẫn tại
Chương IV, Thông tư 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn
phòng Chính phủ đối với những thủ tục hành chính tại Phụ lục số 02 kèm theo Quyết
định này.
- Đối với những nội dung không thuộc thẩm quyền của
tỉnh: Dự thảo văn bản thực thi phương án đơn giản hóa trình Chủ tịch UBND tỉnh
ban hành ngay sau khi được cơ quan có thẩm quyền thông qua.
2. Sở Thông tin và Truyền thông:
- Phối hợp, hỗ trợ các sở, ban, ngành trong việc
xây dựng biểu mẫu điện tử tương tác để thực hiện khai thác, chia sẻ thông tin đối
với những DVC thực hiện đơn giản hóa, tái cấu trúc theo Phụ lục số 02 kèm theo
Quyết định này.
3. Văn phòng UBND tỉnh kiểm tra, đôn đốc, hướng dẫn
các sở, ngành, địa phương và các cơ quan, đơn vị liên quan thực hiện Quyết định
này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng
các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố;
Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Các Bộ: Tư pháp, Giáo dục và Đào tạo, Công thương, Thông tin và Truyền
thông; Lao động, TB&XH; Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính; Tài nguyên và Môi
trường (để biết);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VPUBND tỉnh: CVP, PCVP;
- Lưu: VT, KSTTHC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vương Quốc Tuấn
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐỀ XUẤT PHÂN CẤP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 886/UBND-KSTT ngày 23 tháng 7 năm 2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh)
I. Danh mục TTHC
1. Danh mục TTHC thuộc chức năng quản lý của Sở
Thông tin và Truyền thông
Số TT
|
Tên TTHC
|
Mã
|
Cơ quan có
thẩm quyền quyết định theo quy định
|
Cơ quan đề
xuất phân cấp
|
Lý do
|
Tên VB đề nghị
sửa đổi
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
2.001885
|
UBND huyện
|
Phòng Văn hóa và Thông tin
|
Phòng Văn hóa và Thông tin trực tiếp thẩm định và
kiểm tra trong quá trình hoạt động, nâng cao trách nhiệm đối với cơ quan
chuyên môn.
|
Điều 35, Nghị định 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013
|
2
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
2.001786
|
UBND huyện
|
Phòng Văn hóa và Thông tin
|
Phòng Văn hóa và Thông tin trực tiếp thẩm định và
kiểm tra trong quá trình hoạt động, nâng cao trách nhiệm đối với cơ quan
chuyên môn.
|
Điều 35, Nghị định 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013
|
3
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
2.001880
|
UBND huyện
|
Phòng Văn hóa và Thông tin
|
Phòng Văn hóa và Thông tin trực tiếp thẩm định và
kiểm tra trong quá trình hoạt động, nâng cao trách nhiệm đối với cơ quan
chuyên môn.
|
Điều 35, Nghị định 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013
|
4
|
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt
động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
2.001884
|
UBND huyện
|
Phòng Văn hóa và Thông tin
|
Phòng Văn hóa và Thông tin trực tiếp thẩm định và
kiểm tra trong quá trình hoạt động, nâng cao trách nhiệm đối với cơ quan
chuyên môn.
|
Điều 35, Nghị định 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013
|
2. Danh mục TTHC thuộc chức năng quản lý của Sở
giáo dục và Đào tạo
Số TT
|
Tên TTHC
|
Mã
|
Cơ quan có
thẩm quyền quyết định theo quy định
|
Cơ quan đề
xuất phân cấp
|
Lý do
|
Tên VB đề
nghị sửa đổi
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư
vấn du học
|
1.005061
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Phòng GDĐT cấp huyện
|
Thuận tiện cho đơn vị đề nghị, nâng cao trách nhiệm
đối với cơ quan chuyên môn
|
Mục 1, Điều 108; Mục 2, Điều 109; Mục 1, Điều 110,Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP
|
2
|
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh dịch vụ tư vấn du học
|
2.001985
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Phòng GDĐT cấp huyện
|
Thuận tiện cho đơn vị đề nghị, nâng cao trách nhiệm
đối với cơ quan chuyên môn
|
Mục 1, Điều 108; Mục 2, Điều 109; Mục 1, Điều
110,Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
|
3
|
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở
lại
|
2.001987
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Phòng GDĐT cấp huyện
|
Thuận tiện cho đơn vị đề nghị, nâng cao trách nhiệm
đối với cơ quan chuyên môn
|
Mục 1, Điều 108; Mục 2, Điều 109; Mục 1, Điều
110,Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
|
3. Danh mục TTHC thuộc chức năng quản lý của Sở
Tư pháp
Stt
|
Tên TTHC
|
Mã
|
Cơ quan có
thẩm quyền quyết định theo quy định
|
Cơ quan đề
xuất phân cấp thực hiện
|
Lý do
|
Tên VB đề
nghị sửa đổi
|
1
|
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch
|
2.000635
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Phòng Tư pháp
|
TTHC có nội dung đơn giản
|
Luật hộ tịch và các VB hướng dẫn
|
2
|
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác
định lại dân tộc
|
2.000748
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Phòng Tư pháp
|
TTHC có nội dung đơn giản
|
Luật hộ tịch và các VB hướng dẫn
|
3
|
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của
công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
(khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi;
khai tử; thay đổi hộ tịch)
|
2.000547
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Phòng Tư pháp
|
TTHC có nội dung đơn giản
|
Luật hộ tịch và các VB hướng dẫn
|
4
|
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công
dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
2.002189
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Phòng Tư pháp
|
TTHC có nội dung đơn giản
|
Luật hộ tịch và các VB hướng dẫn
|
5
|
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc
kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của
nước ngoài
|
2.000554
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Phòng Tư pháp
|
TTHC có nội dung đơn giản
|
Luật hộ tịch và các VB hướng dẫn
|
6
|
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước
ngoài
|
2.000756
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Phòng Tư pháp
|
TTHC có nội dung đơn giản
|
Luật hộ tịch và các VB hướng dẫn
|
7
|
Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
1.001669
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Phòng Tư pháp
|
TTHC có nội dung đơn giản
|
Luật hộ tịch và các VB hướng dẫn
|
8
|
Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài
|
1.001766
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Phòng Tư pháp
|
TTHC có nội dung đơn giản
|
Luật hộ tịch và các VB hướng dẫn
|
9
|
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước
ngoài
|
2.000779
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Phòng Tư pháp
|
TTHC có nội dung đơn giản
|
Luật hộ tịch và các VB hướng dẫn
|
10
|
Xác nhận thông tin hộ tịch
|
2.002516
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Phòng Tư pháp
|
TTHC có nội dung đơn giản
|
Luật hộ tịch và các VB hướng dẫn
|
4. Danh mục TTHC thuộc chức năng quản lý của Sở Lao
động, Thương binh và Xã hội
Stt
|
Tên TTHC
|
Mã
|
Cơ quan có
thẩm quyền quyết định theo quy định
|
Cơ quan đề
xuất ủy quyền/phân cấp thực hiện
|
Lý do
|
Tên VB đề
nghị sửa đổi
|
1
|
Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ
|
2.001375
|
Phòng LĐTB&XH
|
UBND cấp xã
|
Phường quản lý công dân và danh sách liệt sĩ
|
Điều 158, Nghị định 131/2021
|
2
|
Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng
cần bảo vệ khẩn cấp
|
1.001739
|
Phòng LĐTB&XH
|
UBND cấp xã
|
Phường quản lý công dân
|
Điều 28, Nghị định 20/2021
|
3
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã
hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng
|
1.001731
|
Phòng LĐTB&XH
|
UBND cấp xã
|
Phường quản lý công dân
|
Điều 11, Nghị định 20/2021
|
4
|
Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương
nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc
|
2.000777
|
Phòng LĐTB&XH
|
UBND cấp xã
|
Phường quản lý công dân
|
Điều 13, Nghị định 20/2021
|
5
|
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm
thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc gây tổn hại cho trẻ em
|
1.004946
|
Phòng LĐTB&XH
|
UBND cấp xã
|
Phường quản lý công dân
|
Khoản 2, Điều 18, Nghị định 20/2021
|
6
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em
|
1.004944
|
Phòng LĐTB&XH
|
UBND cấp xã
|
Phường quản lý công dân
|
Khoản 3, Điều 18, Nghị định 20/2021
|
7
|
Hỗ trợ điện tang, hỏa táng
|
1.006869
|
Phòng LĐTB&XH
|
UBND cấp xã
|
UBND cấp xã trực tiếp quản lý đối tượng, đơn giản
hóa quy trình và việc thực hiện hỗ trợ được thuận tiện, kịp thời cho người
dân
|
Nghị quyết 191/2015/NQ- HĐND ngày 29/7/2015 của
HĐND tỉnh
|
Tổng số 24 thủ tục hành chính
II. KIẾN NGHỊ THỰC THI
1. Nội dung và kiến nghị thực thi
- Các cơ quan theo chức năng quản lý ngành phối hợp
với các đơn vị, địa phương thực hiện ủy quyền, phân cấp trên cơ sở các quy định
có liên quan đến việc thực hiện các nội dung theo danh mục TTHC.
2. Lợi ích phương án đơn giản hóa
- Cắt giảm quy trình thực hiện TTHC.
- Giảm chi phí tuân thủ của tổ chức, cá nhân khi thực
hiện thủ tục hành chính.
- Chi phí tiết kiệm: 45.000 đồng/1 TTHC.
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐỀ NGHỊ SỬA ĐỔI QUY ĐỊNH VỀ QUY TRÌNH THỰC HIỆN/THÀNH PHẦN HỒ SƠ TỔ CHỨC,
CÁ NHÂN PHẢI CUNG CẤP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 886/UBND-KSTT ngày 23 tháng 7 năm 2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh)
I. Danh mục TTHC
1. Danh mục TTHC thuộc chức năng quản lý của Sở
Giáo dục và Đào tạo
Stt
|
Tên TTHC /Lĩnh
vực
|
Mã
|
Nội dung đề xuất
|
Lý do
|
Văn bản quy định
nội dung sửa đổi
|
A
|
Cấp tỉnh
|
|
|
|
|
1
|
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động
giáo dục
|
1.005074
|
* Đơn giản hóa các giấy tờ sau:
Bản sao được cấp từ sổ gốc, bản sao được chứng thực
từ bản chính hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu quyết định thành lập
hoặc quyết định cho phép thành lập trường
|
Đã được quy định tại TTHC Thành lập trường THPT
công lập hoặc cho phép thành lập trường THPT tư thục
|
Sửa đổi điểm c, mục 2, Điều 18 Nghị định
46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục
|
2
|
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động
giáo dục
|
1.005008
|
* Đơn giản hóa các giấy tờ sau:
Bản sao được cấp từ sổ gốc, bản sao được chứng thực
từ bản chính hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu quyết định thành lập
hoặc quyết định cho phép thành lập trường;
|
Đã được quy định ở TTHC Thành lập trường THPT
chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường THPT chuyên tư thục
|
Sửa đổi điểm c, mục 2, Điều 28 Nghị định
46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục
|
3
|
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh dịch vụ tư vấn du học
|
2.001985
|
* Đơn giản hóa các giấy tờ sau:
- Danh sách đội ngũ nhân viên trực tiếp tư vấn du
học bao gồm các thông tin chủ yếu sau đây: Họ và tên, ngày tháng năm sinh, giới
tính, trình độ chuyên môn, trình độ ngoại ngữ, vị trí công việc sẽ đảm nhiệm
tại tổ chức dịch vụ tư vấn du học; bản sao có chứng thực văn bằng tốt nghiệp
đại học, chứng chỉ ngoại ngữ, chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ tư vấn du học.
|
Đã được quy định tại TTHC Cấp giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
Sửa đổi điểm c, mục 2, Điều 108 Nghị định
46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục
|
4
|
Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục
|
1.001497
|
* Đơn giản hóa các giấy tờ sau:
Thỏa thuận (Hợp đồng) hợp tác đang còn hiệu lực
giữa các bên liên kết trong đó có thông tin theo quy định tại điểm b khoản 1
Điều 9 Nghị định số 86/2018/NĐ-CP (Thỏa thuận hoặc hợp đồng hợp tác giữa các
bên liên kết, trong đó có thông tin chi tiết về các bên liên kết, trách nhiệm
của các bên đối với các nội dung cam kết cụ thể về chương trình, tài liệu học
tập và giảng dạy, giáo viên, cơ sở vật chất, kiểm tra, đánh giá, văn bằng,
thông tin về tài chính và các nội dung khác)
|
Đã được quy định tại TTHC Phê duyệt liên kết giáo
dục
|
Sửa đổi điểm c, mục 2, Điều 12 Nghị định
86/2018/NĐ-CP của Chính phủ ngày 06/6/2018 quy định về hợp tác, đầu tư của nước
ngoài trong lĩnh vực giáo dục
|
5
|
Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động
giáo dục đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non;
cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
1.000718
|
* Đơn giản hóa các giấy tờ sau:
- Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản
gốc để đối chiếu của quyết định cho phép thành lập đối với cơ sở giáo dục có
vốn đầu tư nước ngoài; bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản gốc để
đối chiếu của giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài
- Quy chế tổ chức, hoạt động của cơ sở giáo dục
- Báo cáo tiến độ thực hiện dự án đầu tư, tình
hình góp vốn, vay vốn, tổng số vốn đầu tư đã thực hiện.
|
Đã được quy định tại TTHC Cho phép hoạt động giáo
dục đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở
giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
Sửa đổi mục 2, mục 3, mục 4, Điều 46, Nghị định
86/2018/NĐ-CP của Chính phủ ngày 06/6/2018 quy định về hợp tác, đầu tư của nước
ngoài trong lĩnh vực giáo dục
|
B
|
Cấp huyện
|
|
|
|
1
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
hoạt động giáo dục
|
1.006390
|
* Đơn giản hóa các giấy tờ sau:
Bản sao được cấp từ sổ gốc, bản sao được chứng thực
từ bản chính hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu quyết định thành lập
hoặc quyết định cho phép thành lập trường
|
Đã được quy định tại TTHC Thành lập trường mẫu
giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu
giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục
|
Sửa đổi điểm b, mục 2, Điều 6 Nghị định
46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục
|
2
|
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục
|
2.001842
|
* Đơn giản hóa các giấy tờ sau:
Bản sao được cấp từ sổ gốc, bản sao được chứng thực
từ bản chính hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu quyết định thành lập
hoặc quyết định cho phép thành lập trường
|
Đã được quy định tại TTHC Thành lập trường tiểu học
công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục
|
Sửa đổi điểm c, mục 2, Điều 18 Nghị định
46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục
|
3
|
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục
|
1.004444
|
* Đơn giản hóa các giấy tờ sau:
Bản sao được cấp từ sổ gốc, bản sao được chứng thực
từ bản chính hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu quyết định thành lập
hoặc quyết định cho phép thành lập trường
|
Đã được quy định tại TTHC Thành lập trường THCS
công lập hoặc cho phép thành lập trường THCS tư thục
|
Sửa đổi điểm c, mục 2, Điều 28 Nghị định
46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục
|
2. Danh mục TTHC thuộc chức năng quản lý của Sở
Tư pháp
Stt
|
Tên TTHC
|
Mã
|
Nội dung đề
nghị xuất đơn giản
|
Lý do
|
Tên VB đề
nghị sửa đổi
|
1
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
2.000635
|
Bỏ tờ khai cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
Trong cơ sở dữ liệu Hộ tịch đã lưu giữ
|
Khoản 1, Điều 64, Luật Hộ tịch 2014
|
3. Danh mục TTHC thuộc chức năng quản lý của Sở
Lao động, Thương binh và Xã hội
Stt
|
Tên TTHC
|
Mã
|
Nội dung đề
nghị xuất đơn giản
|
Lý do
|
Tên VB đề
nghị sửa đổi
|
1
|
Mua thẻ Bảo hiểm y tế đối với người có công
|
1.002738
|
Không cần qua xác nhận của phòng LĐTBXH
|
Phường trực tiếp làm việc với cơ quan BHXH, đơn
giản hóa quy trình
|
Điều 158, Nghị định 131/2021
|
II. KIẾN NGHỊ THỰC THI
1. Nội dung và kiến nghị thực thi
- Chi tiết theo mục I kèm theo danh mục TTHC đề nghị
đơn giản hóa.
- Xây dựng biểu mẫu điện tử tương tác; chia sẻ, sử
dụng dữ liệu đã lưu trữ trên hệ thống thông tin giải quyết TTHC và tại cơ quan
thực hiện TTHC.
2. Lợi ích phương án đơn giản hóa
- Cắt giảm thành phần hồ sơ và quy trình thực hiện
mà cá nhân và cơ quan hành chính phải thực hiện.
- Giảm chi phí tuân thủ của tổ chức, cá nhân khi thực
hiện thủ tục hành chính.
- Chi phí tiết kiệm: 35.000 đồng/1 TTHC
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN THỰC HIỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 886/UBND-KSTT ngày 23 tháng 7 năm 2024
của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI CẤP TỈNH
STT
|
Tên TTHC
|
Mã TTHC
|
Thời gian giải
quyết theo quy định
|
Thời gian đề
nghị cắt giảm
|
Thời gian giải
quyết sau khi cắt giảm
|
I
|
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
1
|
Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp
|
1.010010
|
03 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
2 ngày làm việc
|
2
|
Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi
trường
|
2.000368
|
03 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
2 ngày làm việc
|
3
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với
dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
|
1.009664
|
15 ngày
|
03 ngày
|
12 ngày
|
4
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
|
1.009662
|
15 ngày
|
03 ngày
|
12 ngày
|
5
|
Cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư
|
1.009665
|
- Đối với thủ tục
cấp lại: 05 ngày làm việc
- Đối với thủ tục
hiệu đính: 03 ngày làm việc
|
- Đối với thủ tục
cấp lại: giảm 01 ngày làm việc
- Đối với thủ tục
hiệu đính: giảm 01 ngày làm việc
|
- Đối với thủ tục cấp lại: 04 ngày làm việc
- Đối với thủ tục hiệu đính: 02 ngày làm việc
|
II
|
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài
chính
|
1
|
Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc
tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của
chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội
|
2.002173
|
30 ngày
|
9 ngày (tổng 3 lần
cắt giảm)
|
21 ngày
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI CẤP HUYỆN
STT
|
Tên TTHC
|
Mã TTHC
|
Thời gian giải
quyết theo quy định
|
Thời gian đề
nghị cắt giảm
|
Thời gian giải
quyết sau khi cắt giảm
|
I
|
TTHC thực hiện tại huyện Gia Bình
|
1
|
Cấp giấy phép môi trường
|
1.010723
|
30 ngày làm việc
|
2 ngày làm việc
|
28 ngày làm việc
|
2
|
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường
|
1.010725
|
15 ngày làm việc
|
1 ngày làm việc
|
14 ngày làm việc
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ
LPG chai
|
2.001283
|
15 ngày làm việc
|
6 ngày làm việc
|
9 ngày làm việc
|
4
|
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
2.000181
|
15 ngày làm việc
|
6 ngày làm việc
|
9 ngày làm việc
|
II
|
TTHC thực hiện tại TP Bắc Ninh
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
2.001885
|
10 ngày
|
2 ngày
|
5 ngày
|
2
|
Cấp lại GCN đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp
dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
2.001786
|
5 ngày làm việc
|
2 ngày làm việc
|
3 ngày làm việc
|
3
|
Sửa đổi, bổ sung GCN đủ điều kiện hoạt động điểm
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
2.001884
|
5 ngày làm việc
|
2 ngày làm việc
|
3 ngày làm việc
|
4
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
2.001880
|
5 ngày làm việc
|
2 ngày làm việc
|
3 ngày làm việc
|
Tổng số: 06 TTHC thực hiện tại cấp tỉnh
08 TTHC thực hiện tại cấp huyện