Thứ 7, Ngày 26/10/2024

Quyết định 883/QĐ-BGTVT năm 2014 công bố bổ sung sửa đổi thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải

Số hiệu 883/QĐ-BGTVT
Ngày ban hành 27/03/2014
Ngày có hiệu lực 27/03/2014
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Giao thông vận tải
Người ký Đinh La Thăng
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Giao thông - Vận tải

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 883/QĐ-BGTVT

Hà Nội, ngày 27 tháng 3 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỔ SUNG, SỬA ĐỔI THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

Căn cứ Nghị định số 107/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.

1. Công bố bổ sung các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải tại Phụ lục I của Quyết định này.

2. Công bố sửa đổi các thủ tục hành chính trong Cơ sở dữ liệu Quốc gia thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải tại Phụ lục II của Quyết định này.

3. Nội dung chi tiết của các thủ tục hành chính được bổ sung, sửa đổi tại Phụ lục III của Quyết định này.

Điều 2.

Vụ trưởng Vụ Pháp chế chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện việc cập nhật các thủ tục hành chính được công bố bổ sung, sửa đổi vào Cơ sở dữ liệu Quốc gia về thủ tục hành chính theo quy định.

Điều 3.

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

2. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ VN, Cục trưởng các Cục thuộc Bộ, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như khoản 2 Điều 3;
- Cục KSTTHC (Bộ Tư pháp);
- Website Bộ GTVT;
- Lưu: VT, PC (03).

BỘ TRƯỞNG




Đinh La Thăng

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ BỔ SUNG
(Kèm theo Quyết định số 883/QĐ-BGTVT ngày 27 tháng 3 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

TT

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

I. Các thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Đường bộ

1

Chấp thuận cho phương tiện cơ giới nước ngoài vào tham gia giao thông tại Việt Nam

Đường bộ

Bộ GTVT

2

Chấp thuận xây dựng mới cơ sở đào tạo lái xe ô tô

Đường bộ

Sở GTVT

3

Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật đối với xe đạp điện được sản xuất, lắp ráp

Đường bộ

Cục Đăng kiểm VN

4

Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật đối với xe đạp điện nhập khẩu

Đường bộ

Cục Đăng kiểm VN

II. Các thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Đường thủy nội địa

5

Chấp thuận nhà đầu tư thực hiện các dự án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa

Đường thủy nội địa

Bộ Giao thông vận tải, UBND tỉnh

6

Phê duyệt hồ sơ đề xuất dự án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa

Đường thủy nội địa

Cục Đường thủy nội địa VN, Sở Giao thông vận tải

III. Các thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Hàng hải

7

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu biển

Hàng hải

Cơ quan đăng ký tàu biển khu vực nơi tàu biển đã đăng ký (Cơ quan đăng ký tàu biển khu vực là Chi cục hàng hải hoặc Cảng vụ hàng hải do Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam quyết định)

8

Phê duyệt phương án thăm dò, phương án trục vớt tài sản chìm đắm

Hàng hải

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Bộ Quốc phòng; Bộ Giao thông vận tải; Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

9

Đăng ký thực hiện dự án nạo vét tuyến luồng hàng hải, khu nước, vùng nước trong vùng nước cảng biển kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước

Hàng hải

Bộ Giao thông vận tải

10

Đề xuất thực hiện dự án nạo vét tuyến luồng hàng hải, khu nước, vùng nước trong vùng nước cảng biển kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước

Hàng hải

Bộ Giao thông vận tải

11

Chấp thuận đặt tên tàu biển

Hàng hải

Chi cục hàng hải hoặc Cảng vụ hàng hải do Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam quyết định

12

Đăng ký tàu biển không thời hạn

Hàng hải

Chi cục hàng hải hoặc Cảng vụ hàng hải do Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam quyết định

IV. Các thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Khác

13

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở chế tạo, kiểu sản phẩm thiết bị áp lực giao thông vận tải

Lĩnh vực khác

Cục Đăng kiểm VN

14

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở chế tạo, kiểu sản phẩm thiết bị áp lực giao thông vận tải

Lĩnh vực khác

Cục Đăng kiểm VN

15

Cấp Giấy chứng nhận chứng nhận cơ sở thử nghiệm

Lĩnh vực khác

Cục Đăng kiểm VN

16

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở thử nghiệm

Lĩnh vực khác

Cục Đăng kiểm VN

17

Cấp Giấy chứng nhận thợ hàn, giám sát viên hàn, nhân viên kiểm tra bằng các phương pháp DT, NDT

Lĩnh vực khác

Cục Đăng kiểm VN

18

Cấp lại Giấy chứng nhận thợ hàn, giám sát viên hàn, nhân viên kiểm tra bằng các phương pháp DT, NDT

Lĩnh vực khác

Cục Đăng kiểm VN

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ SỬA ĐỔI
(Kèm theo Quyết định số 883 /QĐ-BGTVT ngày 27 tháng 3 năm 2014
 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

TT

Tên thủ tục hành chính

Số sêri của thủ tục được sửa đổi

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

I. Các thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Đường bộ

1

Cấp mới giấy phép đào tạo lái xe ô tô

B-BGT-227869-TT

Đường bộ

Sở GTVT

2

Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô

B-BGT-227870-TT

Đường bộ

Sở GTVT Tổng cục ĐBVN

II. Các thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Hàng hải

3

Xóa đăng ký tàu biển Việt Nam

B-BGT-184001-TT

Hàng hải

Cơ quan đăng ký tàu biển khu vực nơi tàu biển đã được đăng ký trước đây (Cơ quan đăng ký tàu biển khu vực là Chi cục hàng hải hoặc Cảng vụ hàng hải do Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam quyết định)

4

Đăng ký tàu biển loại nhỏ

B-BGT-183996-TT

Hàng hải

Chi cục hàng hải hoặc Cảng vụ hàng hải do Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam quyết định

5

Đăng ký tàu biển đang đóng

B-BGT-183983-TT

Hàng hải

Chi cục hàng hải hoặc Cảng vụ hàng hải do Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam quyết định

6

Cấp Giấy phép tạm thời mang cờ quốc tịch Việt Nam

B-BGT-183626-TT

Hàng hải

Cơ quan đại diện Việt Nam nơi mua tàu hoặc nơi bàn giao tàu;

7

Cấp Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn hoa tiêu hàng hải

B-BGT-174662-TT

Hàng hải

Cục Hàng hải Việt Nam

8

Gia hạn Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn hoa tiêu hàng hải

B-BGT-174690-TT

Hàng hải

Cục Hàng hải Việt Nam

9

Cấp lại Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn hoa tiêu hàng hải

B-BGT-174690-TT

Hàng hải

Cục Hàng hải Việt Nam

10

Cấp Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải

B-BGT-174678-TT

Hàng hải

Cục Hàng hải Việt Nam

11

Cấp Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu đối với hoa tiêu chuyển vùng hoạt động

B-BGT-175123-TT

Hàng hải

Cục Hàng hải Việt Nam

12

Gia hạn Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải

B-BGT-174703-TT

Hàng hải

Cục Hàng hải Việt Nam

13

Cấp lại Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải

B-BGT-174709-TT

Hàng hải

Cục Hàng hải Việt Nam

14

Đăng ký tàu biển có thời hạn

B-BGT-183687-TT

Hàng hải

Chi cục hàng hải hoặc Cảng vụ hàng hải do Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam quyết định

15

Đăng ký lại tàu biển

B-BGT-183699-TT

Hàng hải

Chi cục hàng hải hoặc Cảng vụ hàng hải do Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam quyết định

16

Đăng ký thay đổi tên chủ tàu biển

B-BGT-183660-TT

Hàng hải

Chi cục hàng hải hoặc Cảng vụ hàng hải do Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam quyết định

17

Đăng ký thay đổi tên tàu biển

B-BGT-183886-TT

Hàng hải

Chi cục hàng hải hoặc Cảng vụ hàng hải do Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam quyết định

18

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu tàu biển

B-BGT-183895-TT

Hàng hải

Chi cục hàng hải hoặc Cảng vụ hàng hải do Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam quyết định

19

Đăng ký thay đổi kết cấu và thông số kỹ thuật tàu biển

B-BGT-183909-TT

Hàng hải

Chi cục hàng hải hoặc Cảng vụ hàng hải do Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam quyết định

20

Đăng ký thay đổi cơ quan đăng ký tàu biển khu vực

B-BGT-183917-TT

Hàng hải

Chi cục hàng hải hoặc Cảng vụ hàng hải do Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam quyết định

21

Đăng ký thay đổi tổ chức đăng kiểm tàu biển

B-BGT-183966-TT

Hàng hải

Chi cục hàng hải hoặc Cảng vụ hàng hải do Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam quyết định

22

Đăng ký tàu biển tạm thời

B-BGT-183971-TT

Hàng hải

Chi cục hàng hải hoặc Cảng vụ hàng hải do Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam quyết định

 

[...]