Quyết định 880/QĐ-UBND năm 2007 về phê duyệt đơn giá đo đạc bản đồ địa chính và đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành
Số hiệu | 880/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 10/05/2007 |
Ngày có hiệu lực | 10/05/2007 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hưng Yên |
Người ký | Nguyễn Bật Khách |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 880/QĐ-UBND |
Hưng Yên, ngày 10 tháng 5 năm 2007 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày
26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 12/2002/NĐ-CP ngày 22/01/2002 của Chính phủ về hoạt động đo
đạc và bản đồ;
Căn cứ Quyết định số 05/2006/QĐ-BTNMT ngày 26 tháng 5 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ
Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc
bản đồ;
Căn cứ Quyết định số 07/2007/QĐ-BTNMT ngày 27 tháng 02 năm 2007 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật đăng
ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chớnh, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT-BTN&MT-BTC ngày 27 tháng 02 năm
2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính về hướng dẫn lập dự toán
kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên & Môi trường tại Tờ trình số 172/TTr-TNMT
ngày 09 tháng 5 năm 2007 và thẩm định của Sở Tài chính tại Công văn thẩm định
số 442-CV/STC-GCS ngày 09/5/2007,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt đơn giá đo đạc bản đồ địa chính và đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên (có phụ lục ban hành kèm theo).
- Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
- Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì cùng các sở, ngành liên quan nghiên cứu, xác định điều chỉnh chi phí vật tư, nhân công để lập dự toán khi có những thay đổi về giá và lương theo các quy định về chế độ, chính sách hiện hành của Nhà nước.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH |
ĐO
ĐẠC BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH VÀ ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH, CẤP
GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 880/QĐ-UBND ngày 10/5/ 2007 của UBND tỉnh)
A. Đơn giá sản phẩm đo đạc bản đồ địa chính
I. Đơn giá lưới địa chính cấp I, II:
Số TT |
Tên sản phẩm |
Đ vị tính |
KK |
Đơn giá sản phẩm (đồng) |
|
|
|
|
|
ĐCI |
ĐCII |
1 |
Lưới địa chính, hè phố, đo kinh vĩ |
Điểm |
1 |
1.891.132 |
1.147.367 |
2 |
2.298.911 |
1.370.790 |
|||
3 |
2.778.521 |
1.708.639 |
|||
4 |
3.541.759 |
2.287.225 |
|||
5 |
4.412.663 |
2.540.549 |
|||
2 |
Lưới địa chính, hè phố, đo GPS |
Điểm |
1 |
2.173.543 |
1.439.950 |
2 |
2.631.744 |
1.686.814 |
|||
3 |
3.178.824 |
2.097.268 |
|||
4 |
3.957.156 |
2.734.278 |
|||
5 |
5.106.654 |
3.238.987 |
|||
3 |
Lưới địa chính, nông thôn, đo kinh vĩ |
Điểm |
1 |
1.601.270 |
1.023.348 |
2 |
2.046.328 |
1.220.268 |
|||
3 |
2.463.924 |
1.510.466 |
|||
4 |
3.137.989 |
2.009.953 |
|||
5 |
3.910.737 |
2.229.747 |
|||
4 |
Lưới địa chính, nông thôn, đo GPS |
Điểm |
1 |
1.975.084 |
1.315.931 |
2 |
2.379.160 |
1.532.590 |
|||
3 |
2.864.226 |
1.899.095 |
|||
4 |
3.553.386 |
2.457.007 |
|||
5 |
4.604.728 |
2.928.186 |
|||
5 |
Tiếp điểm có tường vây |
Điểm |
1 |
232.149 |
115.086 |
2 |
270.253 |
131.232 |
|||
3 |
311.453 |
145.581 |
|||
4 |
369.156 |
165.777 |
|||
5 |
447.909 |
191.359 |
|||
6 |
Tiếp điểm không tường vây |
Điểm |
1 |
444.859 |
215.051 |
2 |
515.666 |
245.184 |
|||
3 |
593.747 |
269.561 |
|||
4 |
701.592 |
304.554 |
|||
5 |
856.938 |
345.998 |
|||
7 |
Tìm điểm có tường vây |
Điểm |
1 |
174.112 |
86.314 |
2 |
202.690 |
98.424 |
|||
3 |
233.590 |
109.185 |
|||
4 |
276.867 |
124.333 |
|||
5 |
335.932 |
143.519 |
|||
8 |
Tìm điểm không tường vây |
Điểm |
1 |
348.224 |
172.628 |
2 |
405.380 |
196.848 |
|||
3 |
467.180 |
218.371 |
|||
4 |
553.734 |
248.665 |
|||
5 |
671.864 |
287.038 |
II. Đơn giá bản đồ địa chính:
Số TT |
Tên sản phẩm |
Đ vị tính |
KK |
Đơn giá sản phẩm (đồng) |
1 |
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/200 (Bản đồ số) Đo đạc mặt đất Khu vực đã có bản đồ cũ |
Ha |
1 |
9.639.960 |
2 |
11.480.043 |
|||
3 |
13.663.018 |
|||
4 |
14.962.272 |
|||
3.1 |
Ngoại nghiệp |
ha |
|
- |
|
|
|
1 |
7,919,849 |
|
|
|
2 |
9,578,593 |
|
|
|
3 |
11,556,275 |
|
|
|
4 |
12,610,308 |
|
Các trường hợp đặc biệt |
|
|
- |
|
Trên 50 nhà |
Ha |
1 |
8,454,606 |
|
Trên 50 nhà |
Ha |
2 |
10,287,232 |
|
Trên 50 nhà |
Ha |
3 |
12,457,519 |
|
Trên 90 thửa |
Ha |
4 |
13,191,288 |
|
Trên 50 nhà |
Ha |
4 |
13,772,269 |
3.2 |
Nội nghiệp |
|
|
- |
|
|
Ha |
1 |
1,581,588 |
|
|
|
2 |
1,762,927 |
|
|
|
3 |
1,968,220 |
|
|
|
4 |
2,213,442 |
|
Các trờng hợp đặc biệt |
|
|
- |
|
Trên 50 nhà |
Ha |
1 |
1,638,668 |
|
Trên 50 nhà |
Ha |
2 |
1,832,038 |
|
Trên 50 nhà |
Ha |
3 |
2,048,244 |
|
Trên 90 thửa |
Ha |
4 |
2,262,967 |
|
Trên 50 nhà |
Ha |
4 |
2,312,492 |
3.3 |
Biên tâp bản đồ số |
Ha |
|
138,523 |
2 |
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500 (Bản đồ số) Đo đạc mặt đất Khu vực đã có bản đồ cũ |
Ha |
1 |
3.696.639 |
2 |
4.371.062 |
|||
3 |
5.761.969 |
|||
4 |
7.036.536 |
|||
5 |
7.643.254 |
|||
6 |
10.629.137 |
|||
3 |
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500 (Bản đồ số) Đo đạc mặt đất Khu vực không có bản đồ cũ |
Ha |
1 |
3.560.955 |
2 |
4.201.557 |
|||
3 |
5.531.481 |
|||
4 |
6.723.767 |
|||
5 |
7.249.365 |
|||
6 |
10.113.683 |
|||
4.1 |
Ngoại nghiệp |
ha |
|
- |
|
- Khu vực đã có bản đồ cũ |
|
1 |
3,139,539 |
|
|
|
2 |
3,740,092 |
|
|
|
3 |
5,052,594 |
|
|
|
4 |
6,222,260 |
|
|
|
5 |
6,717,218 |
|
|
|
6 |
9,545,564 |
4.1 |
Ngoại nghiệp |
ha |
|
- |
|
- Khu vực không có bản đồ cũ |
|
1 |
3,003,855 |
|
|
|
2 |
3,570,588 |
|
|
|
3 |
4,822,107 |
|
|
|
4 |
5,909,492 |
|
|
|
5 |
6,323,328 |
|
|
|
6 |
9,030,110 |
|
|
|
|
- |
|
Các trường hợp đặc biệt |
|
|
- |
|
Trên 40 nhà |
Ha |
2 |
4,095,906 |
|
Trên 50 nhà |
Ha |
3 |
6,017,628 |
|
Trên 50 nhà |
Ha |
4 |
7,410,916 |
|
Trên 50 nhà |
Ha |
5 |
7,993,474 |
|
Trên 90 thửa |
Ha |
6 |
10,459,078 |
|
Trên 60 nhà |
Ha |
6 |
11,372,593 |
4.2 |
Nội nghiệp |
|
|
- |
|
(Có lập hồ sơ kỹ thuật thửa đất) |
Ha |
1 |
519,815 |
|
|
|
2 |
593,684 |
|
|
|
3 |
672,089 |
|
|
|
4 |
776,990 |
|
|
|
5 |
888,751 |
|
|
|
6 |
1,046,287 |
|
|
|
|
- |
|
Các trường hợp đặc biệt |
|
|
- |
|
Trên 40 nhà |
Ha |
2 |
637,102 |
|
Trên 50 nhà |
Ha |
3 |
773,946 |
|
Trên 50 nhà |
Ha |
4 |
899,014 |
|
Trên 50 nhà |
Ha |
5 |
1,032,210 |
|
Trên 90 thửa |
Ha |
6 |
1,133,167 |
|
Trên 60 nhà |
Ha |
6 |
1,220,047 |
4.3 |
Biên tập bản đồ số |
ha |
|
37,285 |
4 |
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000 (Bản đồ số) Đo đạc mặt đất Khu vực đã có bản đồ cũ Có lập hồ sơ kỹ thuật |
Ha |
1 |
1.385.759 |
2 |
1.690.075 |
|||
3 |
1.819.183 |
|||
4 |
2.461.849 |
|||
5 |
3.131.686 |
|||
6 |
3.983.029 |
|||
5 |
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000 (Bản đồ số) Đo đạc mặt đất Khu vực đã có bản đồ cũ Không lập hồ sơ kỹ thuật |
Ha |
1 |
1.348.065 |
2 |
1.650.656 |
|||
3 |
1.777.268 |
|||
4 |
2.413.610 |
|||
5 |
3.075.461 |
|||
6 |
3.919.492 |
|||
6 |
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000 (Bản đồ số) Đo đạc mặt đất Khu vực không có bản đồ cũ Không lập hồ sơ kỹ thuật |
Ha |
1 |
1.336.511 |
2 |
1.636.590 |
|||
3 |
1.757.929 |
|||
4 |
2.387.233 |
|||
5 |
3.042.045 |
|||
6 |
3.875.530 |
|||
7 |
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000 (Bản đồ số) Đo đạc mặt đất Khu vực không có bản đồ cũ Có lập hồ sơ kỹ thuật |
Ha |
1 |
1.374.206 |
2 |
1.676.009 |
|||
3 |
1.799.844 |
|||
4 |
2.435.471 |
|||
5 |
3.098.271 |
|||
6 |
3.939.067 |
|||
5.1 |
Ngoại nghiệp |
ha |
|
- |
|
Khu vực đã có bản đồ cũ |
|
1 |
1,157,680 |
|
|
|
2 |
1,444,400 |
|
|
|
3 |
1,554,882 |
|
|
|
4 |
2,163,100 |
|
|
|
5 |
2,765,105 |
|
|
|
6 |
3,562,021 |
5.1 |
Ngoại nghiệp |
ha |
|
- |
|
Khu vực cha có bản đồ cũ |
|
1 |
1,146,126 |
|
|
|
2 |
1,430,334 |
|
|
|
3 |
1,535,543 |
|
|
|
4 |
2,136,723 |
|
|
|
5 |
2,731,689 |
|
|
|
6 |
3,518,058 |
5.2 |
Nội nghiệp |
|
|
- |
|
(Không lập hồ sơ kỹ thuật thửa đất) |
Ha |
1 |
179,245 |
|
|
|
2 |
195,116 |
|
|
|
3 |
211,245 |
|
|
|
4 |
239,370 |
|
|
|
5 |
299,216 |
|
|
|
6 |
346,331 |
5.2 |
Nội nghiệp (có lập HSKTTĐ) |
|
|
- |
|
(Có lập hồ sơ kỹ thuật thửa đất) |
Ha |
1 |
216,939 |
|
|
|
2 |
234,534 |
|
|
|
3 |
253,161 |
|
|
|
4 |
287,608 |
|
|
|
5 |
355,441 |
|
|
|
6 |
409,868 |
5.3 |
Biên tập bản đồ số |
ha |
|
11,140 |
8 |
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000 (Bản đồ số) Đo đạc mặt đất Khu vực đã có bản đồ cũ Không lập hồ sơ kỹ thuật thửa đất |
Ha |
1 |
453.119 |
2 |
598.141 |
|||
3 |
676.140 |
|||
4 |
780.875 |
|||
9 |
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000 (Bản đồ số) Đo đạc mặt đất Khu vực đã có bản đồ cũ Có lập hồ sơ kỹ thuật thửa đất |
Ha |
1 |
469.452 |
2 |
616.319 |
|||
3 |
695.252 |
|||
4 |
801.852 |
|||
10 |
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000 (Bản đồ số) Đo đạc mặt đất Khu vực không có bản đồ cũ Không lập hồ sơ kỹ thuật thửa đất |
Ha |
1 |
436.225 |
2 |
570.795 |
|||
3 |
642.535 |
|||
4 |
738.555 |
|||
11 |
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000 (Bản đồ số) Đo đạc mặt đất Kku vực không có bản đồ cũ Có lập hồ sơ kỹ thuật thửa đất |
Ha |
1 |
452.559 |
2 |
588.974 |
|||
3 |
661.646 |
|||
4 |
759.531 |
|||
6.1 |
Ngoại nghiệp |
ha |
|
- |
|
Khu vực đã có bản đồ cũ |
|
1 |
380,209 |
|
|
|
2 |
510,969 |
|
|
|
3 |
587,356 |
|
|
|
4 |
679,293 |
6.1 |
Ngoại nghiệp |
ha |
|
- |
|
Khu vực cha có bản đồ cũ |
|
1 |
363,315 |
|
|
|
2 |
483,623 |
|
|
|
3 |
553,751 |
|
|
|
4 |
636,973 |
6.2 |
Nội nghiệp |
|
|
- |
|
(Không lập hồ sơ kỹ thuật thửa đất) |
Ha |
1 |
68,797 |
|
|
|
2 |
83,058 |
|
|
|
3 |
84,671 |
|
|
|
4 |
97,468 |
6.2 |
Nội nghiệp |
|
|
- |
|
(Có lập hồ sơ kỹ thuật thửa đất) |
Ha |
1 |
85,130 |
|
|
|
2 |
101,237 |
|
|
|
3 |
103,782 |
|
|
|
4 |
118,445 |
6.3 |
Biên tập bản đồ số |
ha |
|
4,114 |
12 |
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5000 (Bản đồ số) Đo đạc mặt đất Khu vực đã có bản đồ cũ Không lập hồ sơ kỹ thuật thửa đất |
Ha |
1 |
106.980 |
2 |
139.774 |
|||
3 |
179.471 |
|||
4 |
195.248 |
|||
13 |
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5000 (Bản đồ số) Đo đạc mặt đất Khu vực đã có bản đồ cũ Có lập hồ sơ kỹ thuật thửa đất |
Ha |
1 |
110.346 |
2 |
143.325 |
|||
3 |
183.149 |
|||
4 |
199.202 |
|||
14 |
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5000 (Bản đồ số) Đo đạc mặt đất Khu vực không có bản đồ cũ Không lập hồ sơ kỹ thuật thửa đất |
Ha |
1 |
101.538 |
2 |
133.553 |
|||
3 |
171.214 |
|||
4 |
186.037 |
|||
15 |
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5000 (Bản đồ số) Đo đạc mặt đất Kku vực không có bản đồ cũ Có lập hồ sơ kỹ thuật thửa đất |
Ha |
1 |
104.904 |
2 |
137.103 |
|||
3 |
174.892 |
|||
4 |
189.991 |
|||
8 |
Đo vẽ bản đồ địa hình cho bản đồ địa chính |
|
|
- |
8.1 |
Bản đồ tỷ lệ 1/200 |
|
|
- |
|
Ngoại nghiệp |
ha |
|
- |
|
|
|
1 |
791,985 |
|
|
|
2 |
957,859 |
|
|
|
3 |
1,155,627 |
|
|
|
4 |
1,261,031 |
|
Nội nghiệp |
|
|
- |
|
|
Ha |
1 |
178,899 |
|
|
|
2 |
203,096 |
|
|
|
3 |
230,452 |
|
|
|
4 |
263,611 |
|
|
|
|
- |
|
Biên tập bản đồ số |
Ha |
|
13,348 |
8.2 |
Bản đồ đồ tỷ lệ 1/500 |
|
|
- |
|
Ngoại nghiệp |
ha |
|
- |
|
|
|
1 |
313,954 |
|
|
|
2 |
374,009 |
|
|
|
3 |
505,259 |
|
|
|
4 |
622,226 |
|
|
|
5 |
671,722 |
|
|
|
6 |
954,556 |
|
Nội nghiệp |
|
|
- |
|
|
Ha |
1 |
51,982 |
|
|
|
2 |
59,368 |
|
|
|
3 |
67,209 |
|
|
|
4 |
77,699 |
|
|
|
5 |
88,875 |
|
|
|
6 |
103,167 |
|
Biên tập bản đồ số |
|
|
3,729 |
8.3 |
Bản đồ tỷ lệ 1/1000 |
|
|
- |
|
Ngoại nghiệp |
ha |
|
- |
|
|
|
1 |
115,768 |
|
|
|
2 |
144,440 |
|
|
|
3 |
155,488 |
|
|
|
4 |
216,310 |
|
|
|
5 |
276,510 |
|
|
|
6 |
356,202 |
|
Nội nghiệp |
|
|
- |
|
|
Ha |
1 |
21,694 |
|
|
|
2 |
23,453 |
|
|
|
3 |
25,316 |
|
|
|
4 |
28,761 |
|
|
|
5 |
35,544 |
|
|
|
6 |
40,987 |
|
Biên tập bản đồ số |
ha |
|
1,114 |
8.4 |
Bản đồ tỷ lệ 1/2000 |
|
|
- |
|
Ngoại nghiệp |
ha |
|
- |
|
|
|
1 |
38,021 |
|
|
|
2 |
51,097 |
|
|
|
3 |
58,736 |
|
|
|
4 |
67,929 |
|
Nội nghiệp |
|
|
- |
|
|
Ha |
1 |
8,513 |
|
|
|
2 |
10,124 |
|
|
|
3 |
10,378 |
|
|
|
4 |
11,844 |
|
Biên tập bản đồ số |
ha |
|
411 |
8.5 |
Bản đồ tỷ lệ 1/5000 |
|
|
- |
|
Ngoại nghiệp |
ha |
|
- |
|
|
|
1 |
9,266 |
|
|
|
2 |
12,307 |
|
|
|
3 |
16,157 |
|
|
|
4 |
17,461 |
|
Nội nghiệp |
|
|
- |
|
|
Ha |
1 |
1,675 |
|
|
|
2 |
1,932 |
|
|
|
3 |
2,063 |
|
|
|
4 |
2,366 |
|
Biên tập bản đồ số |
Ha |
|
93 |
16 |
Số hoá bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500 |
mảnh |
1 |
748.218 |
2 |
830.484 |
|||
3 |
929.103 |
|||
4 |
1.043.969 |
|||
5 |
1.112.941 |
|||
6 |
1.295.023 |
|||
17 |
Số hoá bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1.000 |
mảnh |
1 |
1.246.279 |
2 |
1.306.025 |
|||
3 |
1.445.542 |
|||
4 |
1.806.286 |
|||
5 |
2.426.951 |
|||
6 |
2.863.570 |
|||
18 |
Số hoá bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2.000 |
mảnh |
1 |
1.847.148 |
2 |
2.423.826 |
|||
3 |
1.847.148 |
|||
4 |
2.423.826 |
|||
19 |
Số hoá bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5.000 |
mảnh |
1 |
2.805.001 |
2 |
3.526.578 |
|||
3 |
2.805.001 |
|||
4 |
3.526.578 |
|||
20 |
Chuyển đổi bản đồ số dạng Vector từ hệ HN-72 sang hệ VN Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2.000 |
mảnh |
1 |
589.593 |
2 |
640.058 |
|||
3 |
688.312 |
|||
4 |
739.814 |
|||
21 |
Chuyển đổi bản đồ số dạng Vector từ hệ HN-72 sang hệ VN Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5.000 |
mảnh |
1 |
805.806 |
2 |
867.070 |
|||
3 |
915.468 |
|||
4 |
968.438 |
|||
22 |
Trích đo thửa đất Đất nông thôn, nông nghiệp |
Thửa < 100 m2 |
529.070 |
|
Thửa < 300 m2 |
661.337 |
|||
Thửa < 500 m2 |
793.604 |
|||
Thửa < 1000 m2 |
992.006 |
|||
Thửa < 3000 m2 |
1.322.674 |
|||
Thửa <10000m2 |
1.984.011 |
|||
23 |
Trích đo thửa đất Đất đô thị |
Thửa < 100m2 |
782.651 |
|
Thửa < 300m2 |
1.108.755 |
|||
Thửa < 500m2 |
1.173.976 |
|||
Thửa < 1000m2 |
1.473.992 |
|||
Thửa < 3000m2 |
1.956.627 |
|||
Thửa <10000m2 |
2.934.940 |
|||
24 |
Đo vẽ BĐĐC từ BĐĐC cơ sở tỷ lệ 1/2000 |
Ha |
1 |
177.146 |
2 |
219.740 |
|||
3 |
255.095 |
|||
4 |
312.619 |
Số TT |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Khó khăn |
Đơn giá (đồng) |
I |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đồng loạt ở xã |
Hồ sơ |
1 |
109.640 |
2 |
121.182 |
|||
3 |
130.053 |
|||
II |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đồng loạt ở phường |
Hồ sơ |
2 |
120.988 |
3 |
129.857 |
|||
4 |
143.643 |
|||
5 |
161.263 |
|||
III |
Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất thuộc diện UBND cấp huyện cấp giấy |
Hồ sơ |
1 |
105.875 |
2 |
110.093 |
|||
3 |
111.771 |