ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH
ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 875/QĐ-UBND
|
Đồng Nai,
ngày 07 tháng 4 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI;
THAY THẾ; BÃI BỎ LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH ĐỒNG NAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
đã được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 19
tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên
thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy
định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 787/QĐ-UBND ngày
30 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh
vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngành Tài nguyên và Môi trường,
UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Đồng Nai;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình
số: 224/TTr-STNMT
ngày 31 tháng 3 năm 2022,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này là 11 quy trình điện tử giải
quyết thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Đồng Nai. Cụ thể:
- Ban hành mới: 09 quy trình giải quyết
thủ tục hành chính. Trong đó: cấp tỉnh là 04 quy trình, cấp huyện là 04 quy trình, cấp xã
là 01 quy trình.
- Thay thế: 02 quy trình lĩnh vực môi
trường cấp tỉnh
theo danh mục được ban hành tại Quyết định số 872/QĐ-UBND ngày 23/3/2020 (quy
trình số 1) và Quyết định số 4217/QĐ-UBND ngày 08/10/2021 (quy trình số 5) của Chủ tịch
UBND tỉnh.
- Bãi bỏ 06 quy trình giải quyết thủ tục hành
chính, trong đó: cấp tỉnh
là 05 quy trình (quy trình số 2, 3, 4, 6, 9) cấp huyện là
01 quy trình (quy trình số 1) theo danh mục
được ban hành kèm theo 872/QĐ-UBND ngày 23/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh.
(Nội dung chi tiết và danh mục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký; các nội dung khác
của Quyết định số 872/QĐ-UBND ngày 23/3/2020 và Quyết định số 4217/QĐ-UBND ngày
08/10/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh vẫn giữ nguyên giá trị pháp lý.
Điều 3. Giao Sở Thông tin và Truyền thông phối hợp Sở Tài nguyên và
Môi trường cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lên Phần mềm
một cửa điện tử (Egov).
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc, Thủ trưởng
các Sở, ban, ngành; Trung tâm Hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các huyện, thành phố Biên Hòa và Long Khánh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường,
thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
-
Như
Điều 4;
- Cục Kiểm soát thủ tục hành chính;
- Chủ tịch, các phó chủ tịch UBND tỉnh:
- Chánh, Phó Chánh VP.UBND tỉnh;
- Lưu: VT, HCC, KTN, HCTC.
|
CHỦ TỊCH
Cao
Tiến Dũng
|
QUY
TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT QUY TRÌNH HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THAY THẾ; BÃI BỎ
TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 875/QĐ-UBND ngày 07 tháng 4 năm 2022 của Chủ
tịch UBND tỉnh)
PHẦN
I. DANH MỤC QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT QUY TRÌNH HÀNH CHÍNH
1. Danh mục quy trình hành chính mới
ban hành lĩnh vực môi trường
STT
|
Tên Quy
trình hành chính
|
A
|
CẤP TỈNH
|
1
|
1
|
Cấp giấy phép môi trường
|
2
|
2
|
Cấp đổi giấy phép môi trường
|
3
|
3
|
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường
|
4
|
4
|
Cấp lại giấy phép môi trường
|
B
|
CẤP HUYỆN
|
5
|
1
|
Cấp giấy phép môi trường
|
6
|
2
|
Cấp đổi giấy phép môi trường
|
7
|
3
|
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường
|
8
|
4
|
Cấp lại giấy phép môi trường
|
C
|
CẤP XÃ
|
9
|
1
|
Tham vấn trong đánh giá tác động môi
trường
|
2. Danh mục quy trình giải quyết thủ tục
hành chính thay thế lĩnh vực môi trường
STT
|
Tên quy
trình hành chính được thay thế
|
Tên quy
trình hành chính thay thế
|
A. QUY TRÌNH HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH
|
1
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh
giá tác động môi trường/báo cáo đánh giá tác động môi trường lập lại
|
Thẩm định
báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
2
|
5
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo,
phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại
điểm b khoản 1 và điểm b, điểm c khoản 2 Điều 5 Nghị định số 40/2019/NĐ-CP sửa đổi,
bổ sung Điều 5 Nghị định số 19/2015/NĐ-CP)
|
Thẩm định
phương án cải tạo,
phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo
quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP)
|
3. Danh mục quy trình giải quyết thủ tục
hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường
STT
|
Tên quy
trình hành chính
|
A. QUY TRÌNH HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH
|
1
|
2
|
Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công
trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động
môi trường của dự án
|
2
|
3
|
Đăng ký xác nhận/đăng ký xác nhận lại
kế hoạch bảo vệ môi trường
|
3
|
4
|
Chấp thuận về môi trường (Trường hợp
dự án có những thay đổi
được quy định tại khoản 2 Điều 26 Luật Bảo vệ môi trường trong giai đoạn triển
khai xây dựng dự án)
|
4
|
6
|
Xác nhận hoàn thành từng phần phương
án cải tạo, phục hồi môi trường
trong khai thác khoáng sản
|
5
|
9
|
Vận hành thử nghiệm các công trình xử
lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của
dự án
|
B. QUY TRÌNH HÀNH
CHÍNH CẤP HUYỆN
|
1
|
1
|
Đăng ký xác nhận/đăng ký xác nhận lại
kế hoạch bảo vệ môi trường
|
NỘI
DUNG CỤ THỂ
QUY
TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI
A. CẤP TỈNH
QUY
TRÌNH (01)
Cấp
giấy phép môi trường
1. Thời gian giải quyết:
a. Thời gian giải quyết thủ tục hành
chính cấp giấy phép môi trường tối đa là 15 (mười lăm) ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong đó thời hạn thẩm định hồ sơ, trả
kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của cơ quan cấp
giấy phép môi trường tối đa là 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với các trường hợp sau đây:
- Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối
tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
- Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải
vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch
vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại
hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc
trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo
quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP.
b. Thời gian giải quyết thủ tục hành
chính cấp giấy phép môi trường tối đa là 30 (ba mươi) ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong đó thời hạn thẩm định hồ sơ, trả kết
quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của cơ quan cấp giấy
phép môi trường tối đa là 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ
sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với các trường hợp còn lại.
- Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa,
bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ
quan thẩm định.
2. Lưu đồ giải quyết:
2.1. Trường hợp 1: Đối
với dự án có thời gian giải quyết là 15 ngày làm việc
2.1.1 Lưu đồ thẩm định:
2.1.2. Lưu đồ xử lý sau khi
chỉnh sửa, bổ sung
theo yêu cầu của cơ quan cấp giấy phép môi trường tối
đa là 05 ngày làm việc
2.2. Trường hợp 2: Đối với dự
án có thời gian giải quyết là 30 ngày làm việc
2.2.1 Lưu đồ thẩm định
2.2.2. Lưu đồ xử lý sau khi chỉnh sửa, bổ
sung theo yêu cầu của cơ quan cấp giấy phép môi trường tối
đa là 10 ngày làm
việc
Ghi chú:
(*) Trường hợp dự án không phải lấy ý các cơ quan,
chuyên gia (theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 29 Nghị định số
08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022), thì không thực hiện việc lấy ý kiến.
(**) Thời gian tối đa để các cơ quan
có ý kiến là 7 ngày làm việc và các chuyên gia có ý kiến là 20 ngày làm việc
(theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 29 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022).
TTHCC: Trung tâm Hành chính
công tỉnh;
TTCNTT: Trung tâm công nghệ
thông tin - Sở Tài nguyên và Môi trường;
CCBVMT: Chi cục Bảo vệ môi
trường - Sở Tài nguyên và Môi trường;
VB: văn bản;
TĐ: thẩm định;
HS: hồ sơ.
QUY
TRÌNH (02)
Cấp
đổi giấy phép môi trường
1. Thời gian giải quyết:
Thời hạn cấp đổi giấy phép
môi trường:
Tối đa 10 (mười) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ
sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp
phép.
2. Lưu đồ giải quyết:
QUY
TRÌNH (03)
Cấp
điều chỉnh giấy phép môi trường
1. Thời hạn cấp phép:
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ, hợp
lệ của hồ sơ:
không quy định.
- Thời hạn kiểm tra, cấp điều chỉnh giấy phép môi trường: tối đa 15
(mười lăm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa,
bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ
quan cấp phép.
2. Lưu đồ giải quyết:
Lưu ý:
(*) Thời gian tối đa để các cơ quan
có ý kiến là 7 ngày làm việc và các chuyên gia có ý kiến là 20 ngày làm việc
(theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 29 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022)
QUY
TRÌNH 04
Cấp
lại giấy phép môi trường
1. Trường hợp 1:
- Giấy phép hết hạn gửi hồ sơ đề
nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi hết hạn 06 tháng;
- Khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
tập trung, cụm công nghiệp có bổ sung ngành, nghề thu hút đầu tư gửi hồ sơ đề
nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện thu hút đầu tư các
ngành, nghề đó (trừ trường hợp ngành, nghề hoặc dự án đầu tư thuộc ngành,
nghề đó khi đi vào vận hành
không phát sinh nước thải công nghiệp phải xử lý để bảo đảm đạt điều kiện tiếp
nhận nước thải của hệ thống xử lý nước thải tập trung);
1.1. Thời gian giải quyết: Tối đa 20
(hai mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
1.2. Lưu đồ giải quyết:
1.2.1. Lưu đồ thẩm định
hồ sơ
Lưu ý
(*) Trường hợp dự án không phải lấy ý
các cơ quan, chuyên gia (theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 29 Nghị định số
08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022), thì không thực hiện việc lấy ý kiến.
(**) Thời gian tối đa để các cơ quan
có ý kiến là 7 ngày làm việc và các chuyên gia có ý kiến là 20 ngày làm việc
(theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều
29 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022).
1.2.1. Lưu đồ xử lý
sau khi chỉnh sửa bổ sung:
2. Trường hợp 2:
* Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất,
kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp tăng quy mô, công suất, thay đổi công nghệ sản
xuất (trừ trường hợp dự án đầu tư thay đổi thuộc đối tượng phải thực
hiện đánh giá tác động
môi trường)
gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện việc tăng,
thay đổi và chỉ được triển khai thực hiện sau khi được cấp giấy phép môi trường;
* Dự án đầu tư, cơ
sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có thay đổi tăng số lượng nguồn
phát sinh nước thải, bụi, khí thải làm phát sinh các thông số ô nhiễm vượt quy
chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; phát sinh thêm thông số ô nhiễm mới vượt
quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng lưu lượng nước
thải, bụi, khí thải làm gia tăng hàm lượng các thông số ô nhiễm vượt
quy chuẩn kỹ thuật
môi trường về chất thải; tăng mức độ ô nhiễm tiếng ồn, độ
rung; thay đổi nguồn tiếp
nhận nước thải và phương thức xả thải vào nguồn nước có yêu cầu bảo vệ nghiêm
ngặt hơn
gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện việc thay đổi
và chỉ được triển khai thực hiện sau khi được cấp giấy phép môi trường.
2.1 Thời gian giải quyết: Tối đa 30
(ba mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
2.1.1 Lưu đồ giải quyết:
- Lưu đồ 01: Thẩm định
hồ sơ
Ghi chú:
(*) Trường hợp dự án không phải lấy ý
các cơ quan, chuyên gia (theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 29 Nghị định số
08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022), thì không thực hiện việc lấy ý kiến.
(**) Thời gian tối đa để các cơ quan
có ý kiến là 7 ngày làm việc và các chuyên gia có ý kiến là 20 ngày làm việc
(theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 29 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022).
- Lưu đồ 02: Cấp giấy phép môi trường
3. Trường hợp các dự án, cơ sở trên thuộc
02 đối tượng sau:
● Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối
tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
● Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải
vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch
vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại
hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc
trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo
quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP).
Thì:
3.1. Thời gian giải quyết: Tối đa 15
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
3.2. Lưu đồ giải quyết:
- Lưu đồ 01: thẩm
định hồ sơ
Ghi chú:
(*) Trường hợp dự án không phải lấy ý
các cơ quan, chuyên gia (theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 29 Nghị định số
08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022), thì không thực hiện việc lấy ý kiến.
(**) Thời gian tối đa để các cơ quan
có ý kiến là 7 ngày làm việc và các chuyên gia có ý kiến là 20 ngày làm việc
(theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 29 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10/01/2022).
- Lưu đồ 2: Cấp lại giấy phép môi trường
B.
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
QUY
TRÌNH (01)
Cấp
giấy phép môi trường
1. Thời hạn giải quyết:
- Thời gian giải quyết thủ tục hành
chính cấp giấy phép môi trường tối đa là 15 (mười lăm) ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong đó, thời hạn thẩm định hồ sơ, trả
kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của cơ quan cấp
giấy phép môi trường tối đa là 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với các trường hợp sau đây:
● Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối
tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
● Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải
vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch
vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại
hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc
trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo
quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP.
- Thời gian giải quyết thủ tục hành
chính cấp giấy phép môi trường tối đa là 30 (ba mươi) ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong đó, thời hạn thẩm định hồ sơ, trả kết
quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của cơ quan cấp giấy
phép môi trường tối đa là 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ
sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với các trường hợp còn lại.
Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ
sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp
phép.
2. Lưu đồ giải quyết:
2.1 Trường hợp 1: Đối
với dự án có thời gian giải quyết là 15 ngày làm việc
2.2 Trường hợp 2: Đối
với dự án có thời gian giải quyết là 30 ngày làm việc
2.3 Trường hợp đã chỉnh
sửa, bổ sung hồ
sơ theo yêu cầu của cơ quan cấp phép: Tối đa 5 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
QUY
TRÌNH (02)
Cấp
đổi giấy phép môi trường
1. Thời hạn giải quyết: Tối đa 10
(mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
2. Lưu đồ giải quyết:
QUY
TRÌNH (03)
Cấp
điều chỉnh giấy phép môi trường
1. Thời hạn giải quyết: Tối đa 15
(mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ
sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp
phép.
2. Lưu đồ giải quyết:
QUY
TRÌNH (04)
Cấp
lại giấy phép môi trường
1. Thời hạn giải quyết:
- Trường hợp 1: Tối đa 20 (hai
mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp
theo điểm i Bước 1 của thủ tục hành chính;
- Trường hợp 2: Tối đa 30 (ba
mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp
theo điểm ii, điểm iii Bước 1 của thủ tục hành chính (trong đó, tối đa 15
(mười lăm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với các trường hợp
sau đây:
● Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối
tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
● Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải
vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch
vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại
hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc
trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo
quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP).
Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa,
bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ
quan cấp phép.
2. Lưu đồ giải quyết:
2.1 Trường hợp 1: Đối
với dự án có thời gian giải quyết là 20 ngày làm việc
2.2 Trường hợp 2:
2.2.1 Đối với dự án có thời gian giải
quyết là 30 ngày làm việc
2.2.2. Đối với dự án
có thời gian giải quyết là 15 ngày làm việc
C.
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
QUY
TRÌNH (01)
Tham
vấn trong đánh giá tác động môi trường
1. Thời hạn giải quyết: Tối đa 15
(mười lăm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ tham vấn theo quy định
2. Lưu đồ giải quyết:
QUY
TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ
A. CẤP TỈNH
QUY
TRÌNH (01)
Thẩm
định báo cáo đánh giá tác động môi trường
1. Thời gian giải quyết:
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành
chính: Tối đa 50 ngày làm việc, cụ thể như sau:
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy
đủ, hợp lệ của hồ sơ: không quy định.
- Thời hạn thẩm định báo
cáo đánh giá tác động
môi trường: Tối đa là 29
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
- Thời điểm thông báo kết quả: trong thời hạn
thẩm định.
- Thời hạn phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi
trường:
Tối đa 20 (hai mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa,
bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ
quan cấp phép.
2. Lưu đồ giải quyết:
2.1. Lưu đồ thẩm định
báo cáo đánh giá tác động môi trường:
2.2. Lưu đồ Phê duyệt
báo
cáo
đánh giá tác động môi trường:
QUY
TRÌNH (05)
Thẩm
định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản
(báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP)
1. Thời hạn giải quyết:
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp
lệ của hồ sơ:
không quy định.
- Thời hạn thẩm định hồ sơ: 29 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
- Thời hạn phê duyệt hồ sơ: Tối đa 15
(mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
2. Lưu đồ giải quyết:
2.1. Lưu đồ thẩm định hồ sơ:
2.2. Lưu đồ Phê duyệt
hồ sơ: