Thứ 7, Ngày 26/10/2024

Quyết định 873/QĐ-UBND năm 2017 công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực Công chứng cấp tỉnh thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau

Số hiệu 873/QĐ-UBND
Ngày ban hành 16/05/2017
Ngày có hiệu lực 16/05/2017
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Cà Mau
Người ký Trần Hồng Quân
Lĩnh vực Dịch vụ pháp lý,Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 873/QĐ-UBND

Cà Mau, ngày 16 tháng 5 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ CHUẨN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG CẤP TỈNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH CÀ MAU

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực: Luật sư, tư vấn pháp luật, Công chứng, giám định tư pháp, bán đấu giá tài sản, trọng tài thương mại, Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 38/TTr-STP ngày 03/5/2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 25 thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa trong lĩnh vực Công chứng cấp tỉnh thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau và bãi bỏ 59 thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 914/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 và Quyết định số 709/QĐ-UBND ngày 22/4/2016.

Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Trần Hồng Quân

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP

(kèm theo Quyết định số: 873/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành

STT

Tên thủ tục hành chính

1.

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng

2.

Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

3.

Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

4.

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

5.

Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

6.

Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

7.

Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự)

8.

Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự

9.

Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng

10.

Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên

11.

Cấp lại Thẻ công chứng viên

12.

Xóa đăng ký hành nghề của công chứng viên

13.

Thành lập Văn phòng công chứng

14.

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng

15.

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng

16.

Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt)

17.

Hợp nhất Văn phòng công chứng

18.

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất

19.

Sáp nhập Văn phòng công chứng

20.

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập

21.

Chuyển nhượng Văn phòng công chứng

22.

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng

23.

Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập

24.

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập

25.

Thành lập Hội công chứng viên

2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên VB quy định nội dung hủy bỏ, bãi bỏ

A

Quyết định số 914/QĐ-UBND ngày 12/5/2014

1.

T-CMU-259908-TT

Cấp chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp miễn tập sự hành nghề luật sư

Quyết định số 2007/QĐ- BTP ngày 26/9/2016 của Bộ Tư pháp.

2.

T-CMU-259910-TT

Cấp giấy đăng ký hoạt động do chuyển đổi Công ty luật nước ngoài thành công ty luật Việt Nam

//

3.

T-CMU-259912-TT

Chuyển đổi Công ty luật trách nhiệm hữu hạn và Công ty luật hợp danh

//

4.

T-CMU-259914-TT

Chuyển đổi Văn phòng luật sư thành Công ty luật

//

5.

T-CMU-259916-TT

Hợp nhất Công ty luật

//

6.

T-CMU-259918-TT

Sáp nhập Công ty luật

//

7.

T-CMU-259919-TT

Thành lập Văn phòng giám định tư pháp

//

8.

T-CMU-259920-TT

Đăng ký hoạt động Văn phòng giám định tư pháp

//

9.

T-CMU-259922-TT

Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng giám định tư pháp

//

10.

T-CMU-259923-TT

Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp

//

11.

T-CMU-259924-TT

Cấp lại giấy đăng ký hoạt động Văn phòng giám định tư pháp do bị hư hỏng hoặc bị mất

//

12.

T-CMU-259925-TT

Cấp lại giấy đăng ký hoạt động Văn phòng giám định tư pháp do chuyển đổi loại hình

//

13.

T-CMU-259926-TT

Cấp lại giấy đăng ký hoạt động Văn phòng giám định tư pháp do thay đổi nội dung đăng ký hoạt động

//

14.

T-CMU-259927-TT

Cấp giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng luật sư

//

15.

T-CMU-259928-TT

Cấp giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư

//

16.

T-CMU-259929-TT

Tạm ngừng hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

//

17.

T-CMU-259930-TT

Cấp Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam

//

18.

T-CMU-259932-TT

Đăng ký thay đổi nội dung Giấy phép thành lập chi nhánh, công ty luật nước ngoài

//

19.

T-CMU-259933-TT

Cấp giấy đăng ký hoạt động của Công ty luật hợp danh hoặc Công ty luật Trách nhiệm hữu hạn

//

20.

T-CMU-259937-TT

Thay đổi người đại diện của Tổ chức hành nghề luật sư

//

21.

T-CMU-259938-TT

Cấp Giấy đăng ký hoạt động cho tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài

//

22.

T-CMU-244119-TT

Cấp lại giấy đăng ký hoạt động do thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

//

23.

T-CMU-244264-TT

Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

//

24.

T-CMU-244272-TT

Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân

//

25.

T-CMU-244378-TT

Cấp Thẻ tư vấn viên pháp luật

//

26.

T-CMU-244383-TT

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật

//

27.

T-CMU-244396-TT

Bổ nhiệm Giám định viên tư pháp

//

28.

T-CMU-244410-TT

Miễn nhiệm Giám định viên tư pháp

//

29.

T-CMU-244482-TT

Đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài

//

30.

T-CMU-244552-TT

Đăng ký thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài

//

31.

T-CMU-245016-TT

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài

//

32.

T-CMU-245354-TT

Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

//

33.

T-CMU-245355-TT

Thay đổi Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

//

34.

T-CMU-246805-TT

Cấp lại giấy đăng ký hoạt động của trung tâm trọng tài, chi nhánh trung tâm trọng tài, chi nhánh của tổ chức trọng tài nước ngoài

//

35.

T-CMU-244376-TT

Đăng ký hoạt động của trung tâm tư vấn pháp luật

//

B

Quyết định 709/QĐ-UBND ngày 22/4/2016

36.

T-CMU-286511-TT c

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng

//

37.

T-CMU-286512-TT

Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

//

38.

T-CMU-286513-TT

Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

//

39.

T-CMU-286514-TT

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp Người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

//

40.

T-CMU-286515-TT

Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

//

41.

T-CMU-286516-TT

Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

//

42.

T-CMU-286517-TT

Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự)

//

43.

T-CMU-286518-TT

Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự

//

44.

T-CMU-286519-TT

Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng

//

45.

T-CMU-286520-TT

Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên

//

46.

T-CMU-286521-TT

Cấp lại Thẻ công chứng viên

//

47.

T-CMU-286522-TT

Thành lập Văn phòng công chứng

//

48.

T-CMU-286523-TT

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng

//

49.

T-CMU-286524-TT

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng

//

50.

T-CMU-286525-TT

Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt)

//

51.

T-CMU-286526-TT

Hợp nhất Văn phòng công chứng

//

52.

T-CMU-286527-TT

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất

//

53.

T-CMU-286528-TT

Sáp nhập Văn phòng công chứng

//

54.

T-CMU-286529-TT

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập

//

55.

T-CMU-286530-TT

Chuyển nhượng Văn phòng công chứng

//

56.

T-CMU-286531-TT

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng

//

57.

T-CMU-286532-TT

Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập

//

58.

T-CMU-286533-TT

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập

//

59.

T-CMU-286534-TT

Thành lập Hội công chứng viên

//

 

Phần II

NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Đăng ký tập sự hành nghề công chứng

Trình tự thực hiện:

[...]