Quyết định 872/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau

Số hiệu 872/QĐ-UBND
Ngày ban hành 07/05/2021
Ngày có hiệu lực 07/05/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Cà Mau
Người ký Lê Văn Sử
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 872/QĐ-UBND

Cà Mau, ngày 07 tháng 5 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN NGỌC HIỂN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015, được sửa đổi, bổ sung tại Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 83/TTr-STNMT ngày 26/02/2021 và Ủy ban nhân dân huyện Ngọc Hiển tại Tờ trình số 252A/TTr-UBND ngày 18/12/2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Ngọc Hiển với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: Phụ lục I.

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất: Phụ lục II.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: Phụ lục III.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng và sử dụng: Phụ lục IV.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Ngọc Hiển có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt, đảm bảo thống nhất và đồng bộ với quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, huyện và quy hoạch ngành, lĩnh vực có liên quan. Trong đó cần lưu ý, đối với các dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Ngọc Hiển, chưa có trong Danh mục hoặc đã có trong Danh mục nhưng diện tích, loại đất chưa đồng bộ, thống nhất (diện tích lớn hơn, khác loại đất, vị trí,...) với Danh mục đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 09/12/2020, Nghị quyết số 01/NQ-HĐND và Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 05/02/2021, Nghị quyết số 13/NQ-HĐND và Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngay 19/3/2021 và điều kiện thực tế của địa phương, UBND huyện Ngọc Hiển có trách nhiệm rà soát, tổng hợp báo cáo, gửi về Sở Tài nguyên và Môi trường để tham mưu, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh, trình Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét điều chỉnh, bổ sung vào Danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng trước khi thực hiện.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

4. Cập nhật kế hoạch sử dụng đất năm 2021 khi thực hiện quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 cấp huyện; báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Ngọc Hiển, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Ủy ban nhân dân huyện Ngọc Hiển;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Phòng NN - TN;
- Lưu: VT, T14, TH08/5.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Văn Sử

 

PHỤ LỤC I:

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết
định số 872/QĐ-UBND ngày 07/5/2021 của Ủy ban nhân dân tnh Cà Mau)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Rạch Gốc

Xã Đất Mũi

Xã Tân Ân

Tân Ân Tây

Xã Tam Giang Tây

Xã Viên An

Xã Viên An Đông

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+... +(11)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

I

LOẠI ĐẤT

 

73.462,62

4.575,98

14.721,69

6.24538

10.647,84

11.17530

12.681,17

13.415,36

1

Đất nông nghiệp

NNP

67.198,68

4.021,64

13.576,94

5.72634

9.739,78

10.252,10

11.43338

12.448,50

1.1

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.774,25

433,16

233,46

93,00

469,04

441,11

419,43

685,05

1.2

Đất rừng phòng hộ

RPH

14.566,58

593,54

4.073,66

3.681,37

-

1.747,23

946,47

3.524,31

1.3

Đất rừng đặc dụng

RDD

9.183,15

-

6.310,38

450,03

-

-

2.422,74

-

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

32.322,33

2.846,93

 

163,82

8.991,76

5.958,05

6.586,85

7.774,92

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

7.955,05

147,70

2.959,44

1.242,11

143,60

1.940,09

1.057,89

464,22

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

397,32

0,31

-

96,01

135,38

165,62

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.263,34

554,34

1.144,75

518,94

907,46

923,20

1.247,79

966,86

2.1

Đất quốc phòng

CQP

51,40

6,92

13,63

25,27

2,16

3,07

0,35

-

2.2

Đất an ninh

CAN

9,49

4,07

5,00

0,10

-

0,10

0,10

0,12

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

1,50

1,50

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

265,15

6,58

255,06

0,03

1,17

1,19

0,26

0,86

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

66,90

18,09

0,62

0,15

47,91

-

0,07

0,06

2.6

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.437,70

223,66

365,36

174,15

131,15

153,97

232,72

156,69

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

48,66

10,15

34,27

-

2,73

1,11

0,40

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

7,74

5,47

0,67

0,38

0,28

0,46

0,32

0,16

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

36,56

7,58

10,01

1,16

3,44

3,21

6,22

4,94

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

1,85

1,22

-

0,20

-

-

0,20

0,23

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,04

0,04

-

-

-

-

-

-

-

Đất giao thông

DGT

681,67

117,79

140,21

53,79

118,65

106,75

62,38

82,10

-

Đất thủy lợi

DTL

412,94

74,43

10,39

60,94

4,29

42,23

159,86

60,80

-

Đất công trình năng lượng

DNL

246,71

6,38

169,55

57,68

1,70

-

3,00

8,40

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,72

0,21

0,12

-

0,06

0,03

0,24

0,06

-

Đất chợ

DCH

0,81

0,39

0,14

-

-

0,18

0,10

-

2.7

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

2,40

-

-

2,40

-

-

-

-

2.8

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

7,08

2,71

2,08

1,88

0,41

-

-

-

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

332,78

-

52,46

81,85

40,24

60,31

41,45

56,47

2.10

Đất tại đô thị

ODT

105,37

105,37

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

23,93

14,68

0,70

4,21

1,32

0,85

1,41

0,76

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

5,10

0,63

1,88

1,24

0,94

0,41

-

-

2.13

Đất cơ sở tôn giáo

TON

1,44

1,24

-

-

-

-

0,20

-

2.14

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

33,50

3,08

2,10

1,55

5,06

12,97

1,41

7,33

2.15

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

7,87

0,48

1,50

0,22

2,55

1,84

0,15

1,13

2.16

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,17

-

-

-

0,17

-

-

-

2.17

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,02

-

0,01

-

-

-

0,01

-

2.18

Đất sông, ngòi, kênh, rạch

SON

3.911,54

165,33

444,35

225,89

674,38

688,49

969,66

743,44

3

Đất chưa sử dụng

CSD

0,60

-

-

-

0,60

-

-

-

[...]