Quyết định 872/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên và Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Đồng Nai
Số hiệu | 872/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 23/03/2020 |
Ngày có hiệu lực | 23/03/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đồng Nai |
Người ký | Cao Tiến Dũng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 872/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 23 tháng 3 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định 448/QĐ-UBND ngày 17/02/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai về việc công bố Bộ thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên và Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Đồng Nai;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 197/TTr-STNMT ngày 04 tháng 03 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này là quy trình nội bộ, quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên và Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Đồng Nai (có danh mục và nội dung quy trình chi tiết kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký; thay thế các quyết định: Quyết định số 1273/QĐ-UBND ngày 19/5/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai về việc ban hành quy trình giải quyết thủ tục hành chính liên thông về lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Quyết định số 3307/QĐ-UBND ngày 19/9/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai về việc ban hành quy trình giải quyết thủ tục hành chính về lĩnh vực đất đai theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Nai và Quyết định số 1493/QĐ-UBND ngày 03/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai về việc ban hành danh mục, quy trình tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả thủ tục đất đai của hộ gia đình, cá nhân tại Trung tâm hành chính công tỉnh Đồng Nai.
Điều 3. Giao Sở Thông tin và Truyền thông phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường cập nhật quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính đã được công bố lên Phần mềm một cửa điện tử của tỉnh (Egov).
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Long Khánh, thành phố Biên Hòa, Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn, Trung tâm hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
QUY
TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 872/QĐ-UBND ngày 23 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT |
Tên Quy trình hành chính |
Phân loại |
Trang |
|||
Nội bộ |
Điện tử |
|||||
17 |
||||||
17 |
||||||
1 |
|
X |
17 |
|||
2 |
|
X |
19 |
|||
3 |
|
X |
20 |
|||
4 |
|
X |
21 |
|||
5 |
|
X |
22 |
|||
6 |
|
X |
24 |
|||
7 |
|
X |
25 |
|||
8 |
|
X |
26 |
|||
9 |
|
X |
28 |
|||
10 |
|
X |
31 |
|||
11 |
|
X |
34 |
|||
12 |
|
X |
35 |
|||
13 |
Quy trình đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp |
|
X |
37 |
||
14 |
|
X |
38 |
|||
15 |
|
X |
39 |
|||
16 |
|
X |
41 |
|||
17 |
|
X |
43 |
|||
18 |
|
X |
45 |
|||
19 |
Quy trình cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất |
|
X |
47 |
||
20 |
Quy trình đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
|
X |
48 |
||
21 |
|
X |
49 |
|||
22 |
|
X |
51 |
|||
23 |
|
X |
52 |
|||
24 |
Quy trình gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế |
|
X |
53 |
||
25 |
|
X |
55 |
|||
26 |
|
X |
56 |
|||
27 |
Quy trình đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
|
X |
57 |
||
28 |
|
X |
58 |
|||
29 |
29 |
Quy trình đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
|
X |
59 |
|
30 |
Quy trình chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất |
|
X |
60 |
||
31 |
|
X |
62 |
|||
32 |
32 |
Quy trình thẩm định, phê duyệt phương án sử dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp |
|
X |
66 |
|
33 |
|
X |
67 |
|||
34 |
34 |
Quy trình cung cấp dữ liệu đất đai |
|
X |
68 |
|
35 |
35 |
Quy trình giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
X |
|
69 |
|
71 |
||||||
1 |
|
X |
71 |
|||
2 |
|
X |
75 |
|||
3 |
Quy trình đăng ký/đăng ký xác nhận lại đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường. |
|
X |
78 |
||
4 |
|
X |
79 |
|||
5 |
|
X |
81 |
|||
6 |
|
X |
83 |
|||
7 |
|
X |
85 |
|||
8 |
Quy trình cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
|
X |
87 |
||
44 |
|
X |
89 |
|||
45 |
10 |
Quy trình tham vấn ý kiến trong quy trình thực hiện đánh giá tác động môi trường |
|
X |
92 |
|
94 |
||||||
46 |
1 |
Quy trình đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản |
Chưa có quy trình |
|||
47 |
2 |
Quy trình đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt |
Chưa có quy trình |
|||
48 |
|
X |
94 |
|||
49 |
|
X |
98 |
|||
50 |
|
X |
99 |
|||
51 |
Quy trình trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc một phần diện tích thăm dò khoáng sản |
|
X |
100 |
||
52 |
|
X |
101 |
|||
53 |
|
X |
102 |
|||
54 |
|
X |
103 |
|||
55 |
|
X |
104 |
|||
56 |
|
X |
105 |
|||
57 |
|
X |
108 |
|||
58 |
|
X |
109 |
|||
59 |
|
X |
110 |
|||
60 |
|
X |
111 |
|||
61 |
|
X |
112 |
|||
62 |
|
X |
113 |
|||
63 |
|
X |
114 |
|||
119 |
||||||
64 |
Quy trình cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
|
X |
119 |
||
65 |
2 |
Quy trình cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
|
X |
121 |
|
66 |
Quy trình cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
|
X |
122 |
||
67 |
|
X |
123 |
|||
68 |
5 |
Quy trình gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
|
X |
124 |
|
69 |
Quy trình gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
|
X |
125 |
||
70 |
7 |
Quy trình cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ngày đêm |
|
X |
126 |
|
71 |
8 |
Quy trình gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw, cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm |
|
X |
127 |
|
72 |
9 |
Quy trình cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác |
|
X |
128 |
|
73 |
10 |
Quy trình gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác |
|
X |
129 |
|
74 |
|
X |
130 |
|||
75 |
|
X |
131 |
|||
13 |
|
X |
132 |
|||
77 |
14 |
Quy trình lấy ý kiến cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh |
|
X |
133 |
|
78 |
|
X |
134 |
|||
79 |
|
X |
135 |
|||
80 |
Quy trình điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước |
|
X |
136 |
||
137 |
||||||
81 |
1 |
Quy trình cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
|
X |
137 |
|
82 |
2 |
Quy trình cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
|
X |
139 |
|
83 |
3 |
Quy trình sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
|
X |
140 |
|
141 |
||||||
1 |
Quy trình cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ |
|
X |
141 |
||
2 |
Quy trình cấp giấy phép/bổ sung danh mục hoạt động đo đạc và bản đồ |
|
X |
142 |
||
86 |
|
X |
143 |
|||
4 |
Quy trình gia hạn chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II |
|
X |
144 |
||
5 |
Quy trình cấp đổi/cấp lại chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II |
|
X |
145 |
||
146 |
||||||
146 |
||||||
1 |
|
X |
146 |
|||
2 |
|
X |
147 |
|||
3 |
|
X |
149 |
|||
92 |
4 |
Quy trình thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam |
|
X |
152 |
|
93 |
5 |
Quy trình thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam |
|
X |
153 |
|
94 |
|
X |
154 |
|||
95 |
|
X |
161 |
|||
96 |
|
X |
162 |
|||
9 |
|
X |
164 |
|||
98 |
Quy trình đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp |
|
X |
165 |
||
99 |
|
X |
166 |
|||
12 |
|
X |
168 |
|||
13 |
Quy trình cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất |
|
X |
171 |
||
14 |
Quy trình đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
|
X |
173 |
||
15 |
|
X |
174 |
|||
104 |
Quy trình đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận (áp dụng mô hình “Phi địa giới hành chính”) |
|
X |
175 |
||
105 |
Quy trình xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu (áp dụng mô hình “Phi địa giới hành chính”) |
|
X |
178 |
||
106 |
|
X |
180 |
|||
107 |
|
X |
183 |
|||
108 |
|
X |
186 |
|||
109 |
Quy trình đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
|
X |
187 |
||
22 |
|
X |
189 |
|||
111 |
|
X |
190 |
|||
112 |
|
X |
191 |
|||
113 |
|
X |
194 |
|||
114 |
Quy trình xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất (áp dụng mô hình “Phi địa giới hành chính”) |
|
X |
196 |
||
115 |
Quy trình đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề (áp dụng mô hình “Phi địa giới hành chính”) |
|
X |
198 |
||
28 |
Quy trình gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế |
|
X |
200 |
||
29 |
Quy trình chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân |
|
X |
201 |
||
118 |
30 |
Quy trình giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện |
X |
|
203 |
|
205 |
||||||
119 |
Quy trình đăng ký /đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường |
|
X |
205 |
||
120 |
2 |
Quy trình tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường |
|
X |
206 |
|
207 |
||||||
121 |
1 |
Quy trình đăng ký khai thác nước dưới đất |
|
X |
207 |
|
122 |
2 |
Quy trình lấy ý kiến UBND cấp xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh |
|
X |
208 |
|
209 |
||||||
I |
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI |
|
|
209 |
||
1 |
X |
|
209 |
|||
II |
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG |
212 |
||||
124 |
Quy trình tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường |
|
X |
212 |
||
|
|
|
|
|
|
|