Quyết định 04/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 99 thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre
Số hiệu | 04/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 04/01/2021 |
Ngày có hiệu lực | 04/01/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bến Tre |
Người ký | Trần Ngọc Tam |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 04/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 04 tháng 01 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4064/TTr-STNMT ngày 30 tháng 12 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt 99 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường và thay thế các quy trình nội bộ được ban hành tại Quyết định số 187/QĐ-UBND và Quyết định số 188/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm:
1. Chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
2. Trên cơ sở nội dung quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này, chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/NĐ-CP.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 99 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số: 04/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Số TT |
Tên TTHC |
Quyết định công bố Danh mục TTHC |
Quy trình số |
1 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản |
Quyết định số 860/QĐ-UBND ngày 02/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
1 |
2 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã thăm dò khoáng sản |
2 |
|
3 |
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản |
3 |
|
4 |
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản |
4 |
|
5 |
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
5 |
|
6 |
Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản |
6 |
|
7 |
Cấp, điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình |
7 |
|
8 |
Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản |
8 |
|
9 |
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản. |
9 |
|
10 |
Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản |
10 |
|
11 |
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản |
11 |
|
12 |
Đóng cửa mỏ khoáng sản |
12 |
|
13 |
Cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
13 |
|
14 |
Gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
14 |
|
15 |
Trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
15 |
|
16 |
Tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản (đối với trường hợp giấy phép khai thác khoáng sản đã được cấp trước ngày Nghị định 203/2013/NĐ-CP có hiệu lực) |
16 |
|
17 |
Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch |
Quyết định số 860/QĐ-UBND ngày 02/5/2019 |
17 |
18 |
Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản |
18 |
|
II |
LĨNH VỰC: TÀI NGUYÊN NƯỚC |
||
Quyết định số 859/QĐ-UBND ngày 02/5/2019 |
19 |
||
20 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với trường hợp tổ chức, cá nhân đã được cấp giấy phép trước ngày Nghị định số 82/2017/NĐ-CP có hiệu lực thi hành |
20 |
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
21 |
||
22 |
|||
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
23 |
||
24 |
|||
25 |
|||
Quyết định số 859/QĐ-UBND ngày 02/5/2019 |
26 |
||
27 |
|||
28 |
|||
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
29 |
||
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
30 |
||
31 |
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước |
31 |
|
32 |
|||
33 |
|||
34 |
|||
|
|||
35 |
Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
Quyết định số 1532/QĐ-UBND ngày 02/7/2020 |
35 |
36 |
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
36 |
|
37 |
Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
37 |
|
IV |
LĨNH VỰC: BIỂN VÀ HẢI ĐẢO |
||
38 |
Giao khu vực biển |
Quyết định số 560/QĐ-UBND ngày 27/3/2019 |
38 |
39 |
Gia hạn quyết định giao khu vực biển |
39 |
|
40 |
Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển |
40 |
|
41 |
Trả lại khu vực biển |
41 |
|
42 |
Thu hồi khu vực biển |
42 |
|
V |
LĨNH VỰC: CUNG CẤP THÔNG TIN |
||
43 |
Khai thác, và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường |
Quyết định số 891/QĐ-UBND ngày 02/5/2019 |
43 |
VI |
LĨNH VỰC: ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ |
||
Quyết định số 856/QĐ-UBND ngày 02/5/2019 |
44 |
||
VII |
LĨNH VỰC: ĐẤT ĐAI |
||
|
Trường hợp Văn phòng Đăng ký đất đai nhận hồ sơ đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư; tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
||
Quyết định số 1431/QĐ-UBND ngày 8/7/2019 |
45 |
||
Quyết định số 1718/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 |
46 |
||
47 |
|||
48 |
|||
49 |
|||
Đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp giấy chứng nhận |
Quyết định số 2163/QĐ-UBND ngày 03/10/2019 |
50 |
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được nhà nước giao đất để quản lý |
Quyết định số 1718/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 |
51 |
|
52 |
|||
53 |
|||
54 |
|||
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng (đối với trường hợp chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng) |
|||
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng |
|||
55 |
|||
56 |
|||
57 |
|||
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi do xác định lại diện tích đất ở trong thửa đất có vườn, ao gắn liền với nhà ở; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận (Thực hiện 05 ngày). |
58 |
||
Quyết định số 1718/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 |
59 |
||
60 |
|||
61 |
|||
62 |
|||
Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
63 |
||
Cấp lại giấy chứng nhận hoặc cấp lại trang bổ sung của giấy chứng nhận do bị mất |
64 |
||
65 |
|||
66 |
|||
67 |
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất). |
Quyết định số 1395/QĐ-UBND ngày 17/6/2020 |
67 |
68 |
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai |
68 |
|
69 |
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên giấy chứng nhận |
69 |
|
70 |
Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký |
70 |
|
71 |
Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký |
71 |
|
72 |
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
72 |
|
73 |
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở |
73 |
|
74 |
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
74 |
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
Quyết định số 1718/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 |
75 |
|
76 |
|||
77 |
|||
78 |
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. |
78 |
|
79 |
|||
80 |
|||
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức. |
81 |
||
82 |
|||
83 |
|||
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân |
84 |
||
VIII |
LĨNH VỰC: MÔI TRƯỜNG |
||
85 |
Vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án |
Quyết định số 1688/QĐ-UBND ngày 16/7/2020 |
85 |
86 |
Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ |
Quyết định số 2850/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 |
86 |
87 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học |
87 |
|
Quyết định số 2850/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 |
88 |
||
89 |
Chấp thuận về môi trường (trường hợp dự án có những thay đổi được quy định tại khoản 2 Điều 26 Luật Bảo vệ môi trường trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án |
89 |
|
90 |
Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án |
90 |
|
91 |
|||
92 |
Xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản |
92 |
|
93 |
Đăng ký xác nhận/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường |
93 |
|
Quyết định số 1688/QĐ-UBND ngày 16/7/2020 |
94 |
||
95 |
|||
96 |
Kê khai, thẩm định tờ khai nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp |
Quyết định số 1733/QĐ-UBND ngày 23/7/2020 |
96 |
97 |
Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường |
Quyết định số 1688/QĐ-UBND ngày 16/7/2020 |
97 |
Quyết định số 2163/QĐ-UBND ngày 03/10/2019 |
98 |
||
IX |
LĨNH VỰC: THANH TRA |
||
99 |
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
Quyết định số 458/QĐ-UBND ngày 08/3/2017 chuẩn hóa |
99 |
Tổng số: 99 quy trình nội bộ |