Quyết định 871/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Trà Vinh

Số hiệu 871/QĐ-UBND
Ngày ban hành 22/05/2024
Ngày có hiệu lực 22/05/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Trà Vinh
Người ký Lê Văn Hẳn
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 871/QĐ-UBND

Trà Vinh, ngày 22 tháng 5 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH DANH MỤC CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC THUỘC NGUỒN NỘP LƯU TÀI LIỆU VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH TRÀ VINH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Lưu trữ ngày 11 tháng 11 năm 2011;

Căn cứ Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lưu trữ;

Căn cứ Nghị định số 30/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 3 năm 2020 của Chính phủ về công tác văn thư;

Căn cứ Thông tư số 17/2014/TT-BNV ngày 20 tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn xác định cơ quan, Tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 250/TTr-SNV ngày 19 tháng 3 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Trà Vinh.

Điều 2. Giao Sở Nội vụ hướng dẫn. kiểm tra việc quản lý và giao nộp tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh để bảo quản và tổ chức khai thác, sử dụng tài liệu theo quy định.

Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức có tên trong Danh mục tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm chỉ đạo công chức, viên chức chính lý, xác định giá trị tài liệu, lựa chọn những tài liệu có giá trị bảo quản vĩnh viễn, giao nộp vào Lưu trữ lịch sử tỉnh theo quy định hiện hành.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1221/QĐ-UBND ngày 06 tháng 7 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về việc ban hành Danh mục các cơ quan, tổ chức cấp tỉnh, cấp huyện thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tại Trung tâm Lưu trữ lịch sử thuộc Chi cục Văn thư - Lưu trữ trực thuộc Sở Nội vụ.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức có tên trong Danh mục tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Nội vụ (b/c);
- Cục VTLTNN (BNV);
- CT các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 4;
- TT Lưu trữ lịch sử tỉnh;
- LĐ VPUBND tỉnh;
- Phòng HC-QT;
- Lưu: VT, NC.

CHỦ TỊCH




Lê Văn Hẳn

 

DANH MỤC

CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC THUỘC NGUỒN NỘP LƯU TÀI LIỆU VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH TRÀ VINH
(Kèm theo Quyết định số 871/QĐ-UBND ngày 22 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)

STT

TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ

A

CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC CẤP TỈNH

I

CƠ QUAN HÀNH CHÍNH

1

Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh

2

Ủy ban nhân dân tỉnh

3

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

4

Sở Nội vụ

5

Sở Tư pháp

6

Sở Tài nguyên và Môi trường

7

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

8

Sở Kế hoạch và Đầu tư

9

Sở Tài chính

10

Sở Giao thông vận tải

11

Sở Công Thương

12

Sở Khoa học và Công nghệ

13

Sở Thông tin và Truyền thông

14

Sở Y tế

15

Sở Giáo dục và Đào tạo

16

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

17

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

18

Sở Xây dựng

19

Ban Dân tộc tỉnh

20

Thanh tra tỉnh

21

Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh

II

CƠ QUAN TƯ PHÁP

22

Tòa án nhân dân tỉnh

23

Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh

III

ĐƠN VỊ LỰC LƯỢNG VŨ TRANG

24

Công an tỉnh

25

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

26

Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh

IV

CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC TRỰC THUỘC SỞ

27

Ban Tôn giáo thuộc Sở Nội vụ

28

Ban Thi đua - Khen thưởng thuộc Sở Nội vụ

29

Chi cục Phát triển nông thôn trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

30

Chi cục Thủy lợi trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

31

Chi cục Thủy sản - Quản lý chất lượng thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

32

Chi cục Chăn nuôi và Thú y trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

33

Chi cục Kiểm lâm trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

34

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

35

Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình trực thuộc Sở Y tế

36

Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm trực thuộc Sở Y tế

V

ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TRỰC THUỘC UBND TỈNH

37

Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh

38

Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh

39

Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh

40

Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh

41

Trường Đại học Trà Vinh

42

Trường Cao đẳng Y tế Trà Vinh

43

Trường Cao đẳng nghề Trà Vinh

VI

CƠ QUAN, TỔ CHỨC CỦA TRUNG ƯƠNG, CÁC ĐƠN VỊ THÀNH VIÊN CỦA CÁC TẬP ĐOÀN KINH TẾ NHÀ NƯỚC, TỔNG CÔNG TY NHÀ NƯỚC HOẠT ĐỘNG THEO NGÀNH DỌC Ở TỈNH

44

Bảo hiểm Xã hội tỉnh

45

Bưu điện tỉnh

46

Viễn thông tỉnh

47

Điện lực tỉnh

48

Cục Thuế tỉnh

49

Cục Thống kê tỉnh

50

Cục Thi hành án tỉnh

51

Cục Quản lý thị trường

52

Kho bạc Nhà nước tỉnh

53

Ngân hàng Nhà nước Chi nhánh tỉnh Trà Vinh

54

Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Trà Vinh

55

Ngân hàng Nông nghiệp và PTNT Chi nhánh Trà Vinh

56

Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Chi nhánh Trà Vinh

57

Ngân hàng TMCP Ngoại thương Chi nhánh Trà Vinh

58

Ngân hàng TMCP Công thương Chi nhánh Trà Vinh

VII

DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC DO CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUYẾT ĐỊNH THÀNH LẬP

59

Công ty TNHH MTV Quản lý khai thác công trình thủy lợi Trà Vinh

60

Công ty Cổ phần cấp thoát nước Trà Vinh

61

Công ty TNHH MTV Xổ số kiến thiết Trà Vinh

62

Công ty Cổ phần Công trình Đô thị Trà Vinh

VIII

CÁC TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI - NGHỀ NGHIỆP, TỔ CHỨC XÃ HỘI, TỔ CHỨC XÃ HỘI - NGHỀ NGHIỆP Ở CẤP TỈNH ĐƯỢC ĐẢNG, NHÀ NƯỚC GIAO NHIỆM VỤ

63

Hội Nhà báo tỉnh

64

Hội Văn học Nghệ thuật tỉnh

65

Hội Chữ thập đỏ tỉnh

66

Hội Khuyến học tỉnh

67

Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh

68

Hội Đông y - Châm cứu tỉnh

69

Hội Bảo trợ người khuyết tật và nạn nhân chất độc da cam/Dioxin tỉnh

70

Hội Luật gia tỉnh

71

Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị tỉnh

72

Liên minh Hợp tác xã tỉnh

73

Hội Người cao tuổi tỉnh

74

Hội Thủy sản - Làm vườn tỉnh

75

Hiệp hội Doanh nghiệp tỉnh

B

CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC CẤP HUYỆN

I

CƠ QUAN HÀNH CHÍNH

1

Hội đồng nhân dân huyện, thị xã, thành phố

2

Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố

3

Văn phòng HĐND và UBND huyện, thị xã, thành phố

4

Phòng Nội vụ huyện, thị xã, thành phố

5

Phòng Tư pháp huyện, thị xã, thành phố

6

Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện, thị xã, thành phố

7

Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện, thị xã, thành phố

8

Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện, thị xã, thành phố

9

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện, thị xã, thành phố

10

Phòng Văn hóa và Thông tin huyện, thị xã, thành phố

11

Thanh tra huyện, thị xã, thành phố

12

Phòng Nông nghiệp và PTNT huyện (Phòng Kinh tế thị xã, thành phố)

13

Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện (Phòng Quản lý đô thị thị xã, thành phố)

14

Phòng Dân tộc huyện, thành phố

II

CƠ QUAN TƯ PHÁP

15

Tòa án nhân dân huyện, thị xã, thành phố

16

Viện kiểm sát nhân dân huyện, thị xã, thành phố

III

ĐƠN VỊ LỰC LƯỢNG VŨ TRANG

17

Công an huyện, thị xã, thành phố

18

Ban Chỉ huy Quân sự huyện, thị xã, thành phố

IV

CƠ QUAN, TỔ CHỨC CỦA TRUNG ƯƠNG ĐƯỢC TỔ CHỨC, HOẠT ĐỘNG THEO NGÀNH DỌC Ở CẤP HUYỆN

19

Kho bạc Nhà nước huyện, thị xã, thành phố

20

Bảo hiểm xã hội huyện, thị xã, thành phố

21

Chi cục Thuế huyện Càng Long

22

Chi cục Thuế Khu vực Cầu Ngang - Trà Cú

23

Chi cục Thuế Khu vực Tiểu Cần - Cầu Kè

24

Chi cục Thuế Khu vực thành phố Trà Vinh - Châu Thành

25

Chi cục Thuế Khu vực Duyên Hải

26

Chi cục Thi hành án Dân sự huyện, thị xã, thành phố

27

Bưu điện huyện, thị xã, thành phố

28

Viễn thông huyện, thị xã, thành phố

29

Điện lực huyện, thị xã, thành phố