Quyết định 4603/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Bình Định
Số hiệu | 4603/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 12/12/2023 |
Ngày có hiệu lực | 12/12/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Định |
Người ký | Lâm Hải Giang |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4603/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 12 tháng 12 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Lưu trữ ngày 11 tháng 11 năm 2011;
Căn cứ Thông tư số 17/2014/TT-BNV ngày 20 tháng 11 năm 2014 của Bộ Nội vụ hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào lưu trữ lịch sử các cấp;
Căn cứ Thông tư số 10/2022/TT-BNV ngày 19 tháng 12 năm 2022 của Bộ Nội vụ Quy định thời hạn bảo quản tài liệu;
Theo đề nghị cua Giám đốc Sở Nôi vụ tại Tờ trình sô 757/TTr-SNV ngày 08 tháng 12 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Bình Định.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1493/QĐ-UBND ngày 03 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định về việc ban hành Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ Lịch sử tỉnh Bình Định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức quy định tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC THUỘC NGUỒN NỘP LƯU HỒ SƠ, TÀI LIỆU
VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số 4603/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
STT |
TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
1 |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
2 |
Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh |
3 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
4 |
Sở Nội vụ |
5 |
Sở Tài chính |
6 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
7 |
Sở Tư pháp |
8 |
Thanh tra tỉnh |
9 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
10 |
Sở Công Thương |
11 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
12 |
Sở Xây dựng |
13 |
Sở Giao thông vận tải |
14 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
15 |
Sở Y tế |
16 |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
17 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
18 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
19 |
Sở Văn hóa và Thể thao |
20 |
Sở Du lịch |
21 |
Sở Ngoại vụ |
22 |
Ban Dân tộc |
23 |
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh |
24 |
Toà án nhân dân tỉnh |
25 |
Viện kiểm sát nhân dân tỉnh |
26 |
Đài Phát thanh và Truyền hình Bình Định |
27 |
Trường Cao đẳng Kỹ thuật - Công nghệ Quy Nhơn |
28 |
Trường Cao đẳng y tế Bình Định |
29 |
Ban Quản lý dự án dân dụng và công nghiệp |
30 |
Ban Quản lý dự án giao thông |
31 |
Ban Quản lý dự án nông nghiệp và phát triển nông thôn |
32 |
Ban Giải phóng mặt bằng tỉnh |
33 |
Cục Hải quan tỉnh Bình Định |
34 |
Cục Thuế tỉnh Bình Định |
35 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh Bình Định |
36 |
Cục Quản lý thị trưởng tỉnh Bình Định |
37 |
Cục Thi hành án dân sự tỉnh Bình Định |
38 |
Cục Thống kê tỉnh Bình Định |
39 |
Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Nghĩa Bình |
40 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh Bình Định |
41 |
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh Bình Định |
42 |
Ngân hàng Chính sách xã hội chi nhánh Bình Định |
43 |
Ngân hàng phát triển chi nhánh Bình Định |
44 |
Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn chi nhánh Bình Định |
45 |
Công ty Điện lực Bình Định |
46 |
Bưu điện tỉnh Bình Định |
47 |
Viễn thông tỉnh Bình Định |
48 |
Công ty TNHH Xổ số kiến thiết Bình Định |
49 |
Công ty TNHH Khai thác các công trình thủy lợi Bình Định |
50 |
Công ty TNHH Lâm nghiệp Sông Kôn |
51 |
Công ty TNHH Lâm nghiệp Hà Thanh |
52 |
Công ty TNHH Lâm nghiệp Quy Nhơn |
53 |
Công ty Cổ phần Cấp thoát nước Bình Định |
54 |
Công ty Cổ phần Môi trường Bình Định |
55 |
Công ty Cổ phần Công viên cây xanh chiếu sáng đô thị Quy Nhơn |
56 |
Công ty Cổ phần Cảng Quy Nhơn |
|
Các đơn vị trực thuộc Sở Nội vụ |
57 |
Ban Thi đua - Khen thưởng |
58 |
Ban Tôn giáo |
59 |
Trung tâm lưu trữ lịch sử tỉnh |
|
Các đơn vị trực thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư |
60 |
Trung tâm xúc tiến đầu tư |
61 |
Trung tâm nghiên cứu phát triển kinh tế xã hội |
|
Các đơn vị trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
62 |
Chi cục Quản lý đất đai |
63 |
Chi cục Bảo vệ môi trường |
64 |
Văn phòng đăng ký đất đai |
65 |
Trung tâm Phát triển quỹ đất |
66 |
Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường |
|
Đơn vị trực thuộc Sở Công Thương |
67 |
Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại |
|
Các đơn vị trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
68 |
Chi cục Kiểm lâm |
69 |
Chi cục trồng trọt va Bảo vệ thực vật |
70 |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
71 |
Chi cục Thủy sản |
72 |
Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm thủy sản |
73 |
Chi cục phát triển nông thôn |
74 |
Chi cục Thủy lợi |
75 |
Trung tâm Quy hoạch nông nghiệp nông thôn |
|
Các đơn vị trực thuộc Sở Y tế |
76 |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
77 |
Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa Gia đình |
78 |
Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
79 |
Bệnh viện Đa khoa Khu vực Bồng Sơn |
80 |
Bệnh viện Mắt |
81 |
Bệnh viện Y học cổ truyền và Phục hồi chức năng |
82 |
Bệnh viện Lao và Bệnh phổi |
83 |
Bệnh viện Tâm thần |
|
Đơn vị trực thuộc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
84 |
Trung tâm Công tác xã hội và Bảo trơ xã hội |
|
Đơn vị trực thuộc Sở Thông tin và Truyền thông |
85 |
Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông |
|
Đơn vị trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ |
86 |
Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
|
Đơn vị trực thuộc Sở Du lịch |
87 |
Trung tâm Xúc tiến du lịch Bình Định |
|
Đơn vị trực thuộc Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh |
88 |
Ban Quản lý dự án và Giải phóng mặt bằng khu kinh tế |
Các tổ chức chính trị - xã hội - nghề nghiệp, xã hội - nghề nghiệp |
|
89 |
Hội Văn học Nghệ thuật tỉnh |
90 |
Liên minh Hợp tác xã tỉnh |
91 |
Hội Chữ thập đỏ tỉnh |
92 |
Hội Nhà báo tỉnh |
93 |
Liên hiệp các Hội khoa học và kỹ thuật tỉnh Bình Định |
94 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh Bình Định |
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC CẤP HUYỆN (11 HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ) |
|
1 |
Hội đồng nhân dân |
2 |
Ủy ban nhân dân |
3 |
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân |
4 |
Phòng Nội vụ |
5 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
6 |
Phòng Tư pháp |
7 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
8 |
Phòng Kinh tế - Hạ tầng (08 huyện) |
9 |
Phòng Kinh tế (thành phố Quy Nhơn, thị xã An Nhơn và thị xã Hoài Nhơn) |
10 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
11 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
12 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
13 |
Phòng Y tế |
14 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
15 |
Phòng Quản lý đô thị (thành phố Quy Nhơn, thị xã An Nhơn, thị xã Hoài Nhơn) |
16 |
Phòng Dân tộc (các huyện Vân Canh, Vĩnh Thạnh, An Lão) |
17 |
Thanh tra |
18 |
Tòa án nhân dân |
19 |
Viện kiểm sát nhân dân |
20 |
Bảo hiểm xã hội (10 huyện, thị xã) |
21 |
Kho bạc nhà nước (10 huyện, thị xã) |
22 |
Chi cục Thi hành án dân sự |
23 |
Chi cục Thuế (thành phố Quy Nhơn; thị xã An Nhơn; các khu vực: Tuy Phước - Vân Canh, Tây Sơn - Vĩnh Thạnh, Phù Cát - Phù Mỹ, Hoài Nhơn - Hoài Ân - An Lão) |
24 |
Chi cục thống kê |