Quyết định 866/QĐ-SGDĐT năm 2022 về giao chỉ tiêu kế hoạch tuyển sinh năm học 2022-2023 cho các cơ sở giáo dục có vốn đầu nước ngoài trên địa bàn thành phố Hà Nội
Số hiệu | 866/QĐ-SGDĐT |
Ngày ban hành | 10/06/2022 |
Ngày có hiệu lực | 10/06/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hà Nội |
Người ký | Trần Thế Cương |
Lĩnh vực | Giáo dục |
UBND THÀNH
PHỐ HÀ NỘI |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 866/QĐ-SGDĐT |
Hà Nội, ngày 10 tháng 6 năm 2022 |
GIÁM ĐỐC SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
Căn cứ Quyết định số 02/2022/QĐ-UBND ngày 11/01/2022 của UBND Thành phố về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hà Nội;
Căn cứ Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục;
Căn cứ Thông tư số 11/2014/TT-BGDĐT ngày 18/4/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về ban hành Quy chế tuyển sinh trung học cơ sở (THCS) và tuyển sinh trung học phổ thông (THPT); Thông tư số 06/2018/TT-BGDĐT ngày 28/02/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc sửa đổi, bổ sung Thông tư số 11/2014/TT-BGDĐT;
Căn cứ Thông tư số 32/2020/TT-BGDĐT ngày 15/9/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về ban hành Điều lệ trường THCS, trường THPT và trường phổ thông có nhiều cấp học;
Căn cứ Thông tư số 40/2021/TT-BGDĐT ngày 30/12/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của trường tiểu học, trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học loại hình tư thục;
Căn cứ Thông tư số 13/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về ban hành Quy định tiêu chuẩn cơ sở vật chất các trường mầm non, tiểu học, THCS, THPT và trường phổ thông có nhiều cấp học; Thông tư số 14/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về ban hành Quy định phòng học bộ môn của cơ sở giáo dục phổ thông;
Căn cứ Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế thực hiện công khai đối với cơ sở giáo dục và đào tạo của hệ thống giáo dục quốc dân;
Căn cứ Chỉ thị số 25/CT-UBND ngày 11/11/2013 của UBND thành phố Hà Nội về việc tăng cường quản lý hoạt động các cơ sở giáo dục ngoài công lập trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 5199/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của UBND thành phố Hà Nội về việc giao chỉ tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán thu, chi ngân sách năm 2022 của thành phố Hà Nội;
Căn cứ văn bản xác định chỉ tiêu kế hoạch tuyển sinh năm học 2022-2023 của các cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Kế hoạch - Tài chính Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu kế hoạch tuyển sinh năm học 2022 - 2023 cho các cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài trên địa bàn thành phố Hà Nội, cụ thể như sau:
- Tuyển sinh cấp tiểu học: 03 trường quy mô 26 lớp và 650 học sinh, trong đó lớp 1 tuyển mới 5 lớp và 125 học sinh;
- Tuyển sinh cấp trung học cơ sở: 01 trường quy mô 8 lớp và 200 học sinh, trong đó lớp 6 tuyển mới 3 lớp và 75 học sinh;
(Có danh sách cơ sở giáo dục và chỉ tiêu giao đính kèm).
Điều 2. Ông (bà) Hiệu trưởng các cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài trên địa bàn thành phố Hà Nội có trách nhiệm tổ chức tuyển sinh đúng chỉ tiêu kế hoạch được giao, đúng quy chế và hướng dẫn tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội quy định.
Điều 3. Các Ông (Bà) Chánh Văn phòng, Trưởng các phòng thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo, Hiệu trưởng các cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài trên địa bàn thành phố Hà Nội có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
GIÁM ĐỐC |
KẾ
HOẠCH TUYỂN SINH CẤP TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM HỌC 2022-2023 THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ
86/2018/NĐ-CP
(Kèm theo Quyết định số: 866/QĐ-SGDĐT ngày 10/6/2022 của Sở Giáo dục và Đào
tạo Hà Nội)
TT |
TÊN TRƯỜNG |
Thực hiện năm học 2021-2022 |
Kế hoạch năm học 2022-2023 |
Địa điểm tuyển sinh |
||||||||||||||||||
SỐ LỚP |
Số HỌC SINH |
SỐ LỚP |
Số HỌC SINH |
|||||||||||||||||||
Tổng số |
Chia ra |
Tổng số |
Chia ra |
Tổng số |
Chia ra |
Tổng số |
Chia ra |
|||||||||||||||
Lớp 6 |
Lớp 7 |
Lớp 8 |
Lớp 9 |
Lớp 6 |
Lớp 7 |
Lớp 8 |
Lớp 9 |
Lớp 6 |
Lớp 7 |
Lớp 8 |
Lớp 9 |
Lớp 6 |
Lớp 7 |
Lớp 8 |
Lớp 9 |
|||||||
1 |
THCS-THPT Quốc tế Singapore |
7 |
2 |
2 |
2 |
1 |
119 |
35 |
49 |
27 |
8 |
8 |
3 |
2 |
2 |
1 |
200 |
75 |
50 |
50 |
25 |
Lô THQT, Khu đô thị mới C2 - Gamuda Gadens, phường Yên Sở và phường Trần Phú, quận Hoàng Mai |
|
Tổng cộng |
7 |
2 |
2 |
2 |
1 |
119 |
35 |
49 |
27 |
8 |
8 |
3 |
2 |
2 |
1 |
200 |
75 |
50 |
50 |
25 |
|