Quyết định 865/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ trên địa bàn tỉnh Kon Tum

Số hiệu 865/QĐ-UBND
Ngày ban hành 01/09/2017
Ngày có hiệu lực 01/09/2017
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Kon Tum
Người ký Nguyễn Đức Tuy
Lĩnh vực Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 865/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 01 tháng 09 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DANH MỤC NGUỒN NƯỚC PHẢI LẬP HÀNH LANG BẢO VỆ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cLuật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 9 năm 2015;

Căn cứ Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày 21 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 43/2015/NĐ-CP ngày 06 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ Quy định lập, quản lý hành lang bo vệ nguồn nước;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 294/TTr- STNMT ngày 07 tháng 8 năm 2017 về việc phê duyệt Danh mục nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ trên địa bàn tỉnh Kon Tum,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Danh mục nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ trên địa bàn tỉnh Kon Tum cụ thể như sau:

1. Danh mục hệ thống sông, suối: 364 công trình.

2. Hồ chứa thủy lợi: 17 hồ chứa.

3. Hồ chứa thủy điện: 12 hồ chứa.

(Chi tiết tại phụ lục kèm theo).

4. Kinh phí thực hiện:

- Từ nguồn kinh phí cm mốc hành lang bảo vệ nguồn nước đối với sông, sui, htự nhiên, hnhân tạo ở các đô thị, khu dân cư tập trung và các nguồn nước khác do ngân sách nhà nước đảm bảo (gm: ngân sách địa phương, hỗ trợ từ ngân sách Trung ương và nguồn thu tin cp quyền khai thác tài nguyên nước theo quy định của pháp luật).

- Đối với kinh phí cắm mốc hành lang bảo vệ nguồn nước Hồ chứa thủy điện do các t cha qun lý, vận hành hồ chứa thủy điện đảm bảo thực hiện.

Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

1. Tchức công bố Danh mục các nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ đã phê duyệt trên các phương tiện thông tin đại chúng và thông báo, hướng dẫn tới Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, các đơn vị liên quan triển khai thực hiện theo quy định; niêm yết công khai tại trụ sở Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi có nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ; tchức tuyên truyền, phổ biến về quy định qun lý hành lang bảo vệ nguồn nước trên địa bàn.

2. Phối hợp với Ủy ban nhân dân cấp huyện và các đơn vị liên quan xây dựng kế hoạch cắm mốc hành lang bảo vệ nguồn nước trên địa bàn và phương án, kinh phí cắm mốc chi tiết theo quy định tại Nghị định số 43/2015/NĐ-CP ngày 06 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ trình cấp có thẩm quyền phê duyệt để thực hiện.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây dựng, Công Thương, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3:
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh:
-
CVP, PVP UBND tỉnh (KT),
- Lưu: VT, NN5.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Tuy

 

DANH MỤC

NGUỒN NƯỚC PHẢI LẬP HÀNH LANG BẢO VỆ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Kèm theo Quyết định số 865/QĐ-UBND, ngày 01 tháng 9 năm 2017 của UBND tỉnh Kon Tum)

I. Địa bàn thành phố Kon Tum

1. Danh mc sông, suối

STT

Tên sông, suối

Địa gii hành chính

Đoạn sông

Chiều dài (Km)

Chức năng bảo vệ nguồn nước

Phạm vi hành lang bảo vệ

Điểm đầu

Điểm cuối

1

Sông Krông Pơ Cô

Xã Kroong

Thôn 5 (Hà Mòn Kton), xã Kroong

Thôn 3 (Kroong Ktu), xã Kroong

6.7

Bảo vsự ổn định của bờ và phòng, chống ln chiếm đất ven nguồn nước.

= 10m (theo quy định tại đim a khon 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)

2

Suối Cầu 1

Xã Kroong

Thôn 2, xã Kroong

Thôn Trung Nghĩa, xã Kroong

4.1

Bảo vệ sự n định của bờ và phòng, chng ln chiếm đất ven nguồn nước.

= 5m (theo quy định tại đim b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)

3

Suối Đá

Xã Kroong

Thôn Trung Nghĩa, xã Kroong

Hồ Sa Men, xã Kroong

3.2

Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước.

= 10m (theo quy định tại điểm a khon 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)

4

Suối Đá

Xã Kroong

Hồ Sa Men, xã Kroong

Hồ Sa Men, xã Kroong

5.1

Bo vsự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước.

= 5m (theo quy định tại điểm b. khoản 1, điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)

5

Suối Đk Kle

Xã Ngọk Bay

Giáp thôn 9, xã Đắk La, huyện Đk Hà

Thôn Đắk KLếch, xã Ngọk Bay

9.7

Bảo vệ sự n định của bờ và phòng, chng ln chiếm đất ven nguồn nước.

= 10m (theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)

6

Suối Kơ Năng

Xã Ngọk Bay

Thôn Măng La, xã Ngọk Bay

Thôn Măng La, xã Ngọk Bay

0.7

Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước.

= 10m (theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)

7

Suối Đắk Kơ Nông

Xã Ngọk Bay

Thôn Lê Kô Năng, xã Ngọk Bay

Thôn Kô Năng, xã Ngọk Bay

2.8

Bo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước.

= 5m (theo quy định lại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/20 15/NĐ-CP)

8

Suối Đắk Cấm

Xã Vinh Quang

Thôn Phương Quý 1, xã Vinh Quang

Thôn Phương Quý 1, xã Vinh Quang

0.6

Bo vệ sự n định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước.

= 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)

9

Suối Đắk Kơ Nông

Xã Vinh Quang

Thôn Kon Hơng Kh, xã Vinh Quang

Thôn Kon Hơng Klăh, xã Vinh Quang

2.8

Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước.

= 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)

10

Suối Đắk Tơ Wak

Xã Vinh Quang

Hồ Tô Huýt, xã Vinh Quang và Phường Ngô Mây

Thôn Trung Thành, xã Vinh Quang

2.1

Bảo vệ sự n định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước.

= 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)

11

Suối Rờ Rê

Xã Vinh Quang

Thôn Phương Quý 1, xã Vinh Quang

Thôn Kon Rơ Bàng 1, xã Vinh Quang

1.1

Bảo vệ sự n định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước.

= 10m (theo quy định tại điểm a khon 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)

12

Sui Đắk Cấm

Phường Ngô Mây

Giáp làng Yang Ron,Đắk Cm

Giáp Thôn Kon Hơn Go Kơ Tu, xã Vinh Quang

16.6

Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước.

= 10m (theo quy định tại điểm a khon 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)

13

Sông Đắk Lap

Phường Ngô Mây

Thôn Thành Trung, phường Ngô Bay

Thôn Thành Trung, phường Ngô Bay

0.6

Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước.

= 5m (theo quy định tại điểm a khon 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)

14

Suối Đắk Tơ Wak

Phường Ngô Mây

Hồ Tô Huýt xã Vinh Quang và phường Ngô Mây

Giáp Thôn Trung Thành, xã Vinh Quang

2.1

Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước.

= 5m (theo quy định tại điểm a khon 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)

15

Suối Đắk Tơ Reh

Phường Ngô Mây: Phường Quang Trung

Địa giới gia phường Ngô Mây và phường Quang Trung

Địa giới giữa phường Ngô Mây và phường Quang Trung

1.3

Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước.

= 10m (theo quy định tại điểm a khon 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)

16

Suối Đắk Cấm

Đắk Cấm

Giáp Xã Ngọk Wang, huyện Đắk Hà

Thôn Yang Ron, xã Đắk Cấm

15.1

Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chng ln chiếm đất ven nguồn nước.

= 5m (theo quy định tại đim b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)

17

Suối Đk Lay

Xã Đk Cấm

Hồ Đắk Loy, xã Đk Cấm

Thôn 6, xã Đk Cấm

12.6

Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chng ln chiếm đất ven nguồn nước.

= 5m (theo quy định tại đim b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)

18

Suối Đắk Joong

Xã Đk Cấm

Thôn Kon Hơ Rế, xã NgọK Réo, huyện Đk Hà

Hồ Đk Loy, xã Đắk Cm

8.1

Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chng ln chiếm đất ven nguồn nước.

= 5m (theo quy định tại đim b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)

19

Suối Đắk Lay

Phường Duy Tân

Thôn 6, xã Đk Cm

Trại giam phường Duy Tân

1.4

Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chng ln chiếm đất ven nguồn nước.

= 5m (theo quy định tại đim b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)

20

Suối Đắk Cấm

Phường Duy Tân

Trại giam phường Duy Tân

Cầu Đắk Cấm

0.6

Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chng ln chiếm đất ven nguồn nước.

= 10m (theo quy định tại đim b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)

21

Suối Đắk Tơ Rek

Phường Duy Tân

phường Duy Tân

phường Duy Tân

5.4

Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chng ln chiếm đất ven nguồn nước.

= 10m (theo quy định tại đim b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)

22

Sông Đk Bla

Phường Thống Nhất

Thôn Kon Hra Chót, phường Thống Nhất

Thôn Kon Tam Kơ Nâm, phường Thống Nhất

4.6

Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chng ln chiếm đất ven nguồn nước.

= 10m (theo quy định tại đim b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)

23

Sông Đắk Bla

Phường Thng Lợi

Giáp Kon Mơ Nay Sơ Lam 1, phường Trường Chinh

Thôn Kon Kpong, phường Thng Lợi

5.9

Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chng ln chiếm đất ven nguồn nước.

= 10m (theo quy định tại đim b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)

24

Sông Đắk Bla

Phường Trường Chinh

Kon Mơ Nay Sơ Lam 1, phường Trường Chinh

Kon Mơ Nay Sơ Lam 1, phường Trường Chinh

0.5

Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chng ln chiếm đất ven nguồn nước.

= 10m (theo quy định tại đim b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)

25

Suối Đắk Cha Mon

Phường Trường Chinh

Thôn Kon Mơ Nay Sơ Lam 2, Phường Trưng Chinh

Kon Mơ Nay Sơ Lam 1, phường Trường Chinh

3.0

Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chng ln chiếm đất ven nguồn nước.

= 10m (theo quy định tại đim b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)

26

Sông Đắk Blà

Đắk Blà

Thôn Kon Gur, xã Đắk Blà

Kon Mơ Nay Sơ Lam 1, phường Trường Chinh

15.3

Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chng ln chiếm đất ven nguồn nước.

= 10m (theo quy định tại đim b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)

27

Suối Đắk Cha Mon

Đắk Blà

Thôn 9, Phường Ngô Mây

Kon Mơ Nay Sơ Lam 1, phường Trường Chinh

4.3

Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chng ln chiếm đất ven nguồn nước.

= 10m (theo quy định tại đim b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)

28

Suối Kon Hring

Đắk Blà

Thôn Đk Hà,Đắk Bla

Thôn Kon Drel

5.7

Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chng ln chiếm đất ven nguồn nước.

= 10m (theo quy định tại đim b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)

29

Suối Đắk Tre

Đắk Blà

Thôn Đk Hưng, xã Đk Bla

Thôn Kon Jơ Dreil,Đắk Bla

5.2

Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chng ln chiếm đất ven nguồn nước.

= 10m (theo quy định tại đim b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)

30

Suối Kon Lơr deh

Đắk Blà

Thôn Kon Gur, xã Đắk Bla

Thôn Kon Jơ Dreil,Đắk Bla

5.7

Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chng ln chiếm đất ven nguồn nước.

= 10m (theo quy định tại đim b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)

31

Sông Đắk Bla

Đắk Rơ Wa

Thôn Kon Kơ Tu, xã Đắk Rơ Wa

Kon Tum Kơ Nâm 2, xã Đk Rơ Wa

19.2

Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. Phòng chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước.

= 20m (theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)

32

Suối Kon Klor 2

Đắk Rơ Wa

Đập Đắk Roa, xã Đắk Rơ Wa

Kon Tum Kơ Pơng 2, xã Đk Rơ Wa

5.7

Bo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chng ln chiếm đất ven nguồn nước.

= 5m (theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)

33

Suối Đắk Ator

Xã Đk Rơ Wa

Thôn Kon Kơ Tu, xã Đắk Rơ Wa

Thôn Kon Kơ Tu, xã Đắk Rơ Wa

6.4

Bo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chng ln chiếm đất ven nguồn nước.

= 5m (theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)

34

Sui Đắk Ke Nor

Xã Chư Hreng

Làng Plei Rơ Hai 2, Phường Lê Lợi

Thôn 4, xã Chư Hreng

10.5

Bo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chng ln chiếm đất ven nguồn nước.

= 5m (theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)

35

Suối Kon Hra Ktu

Xã Chư Hreng

Kon Hra Ktu, xã Chư Hreng

Thôn 4, xã Chư Hreng

15.1

Bo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chng ln chiếm đất ven nguồn nước.

= 5m (theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)

36

Sông Đắk Ke Nor

Phường Lê Lợi

Plei Rơ Hai 2, phường Lê Lợi

Giáp thôn 3, phường Nguyễn Trãi

7.3

Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. Phòng chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước.

= 20m (theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)

37

Suối la TCha

Phường Nguyễn Trãi

Giáp thôn 1, phường Trần Hưng Đạo

Giáp thôn 4, xã Đoàn Kết

3.4

Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. Phòng chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước.

= 20m (theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)

38

Suối Đắk Yeul

Phường Trần Hưng Đạo

Hồ chứa Đắk Yên, xã Hòa Bình

Thôn 8, phường Trần Hưng Đạo

2.2

Bo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chng ln chiếm đất ven nguồn nước.

= 10m (theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)

39

Suối Ia TCha

Pờng Trn Hưng Đạo

Thôn 8. phường Trần Hưng Đạo

Thôn 1, phường Trần Hưng Đạo

2.7

Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. Phòng chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước.

= 20m (theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)

40

Suối Đắk Kenor

Phường Trần Hưng Đạo

Thôn 3, phường Trần Hưng Đạo

Thôn 2, phường Trần Hưng Đạo

2.8

Bo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chng ln chiếm đất ven nguồn nước.

= 10m (theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)

41

Suối la TCha

Xã Hòa Bình

Thôn 8. phường Trần Hưng Đạo

Thôn 8, xã Hòa Bình

3.2

Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. Phòng chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước.

= 20m (theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)

42

Suối Đắk Yeul

Xã Hòa Bình

Hồ chứa Đắk Yên, xã Hòa Bình

Thôn 8, xã Hòa Bình

3.3

Bo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chng ln chiếm đất ven nguồn nước.

= 10m (theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)

43

Suối Đắk Kenor

Xã Hòa Bình

Thôn 4, xã Hòa Bình

Thôn 2. phường Trần Hưng Đạo

10.0

Bo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chng ln chiếm đất ven nguồn nước.

= 10m (theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)

44

Suối Đắk Bron

Ia Chim

Thôn Plei Weh, xã Ia Chim

Hồ la Ly, xã la Chim

8.4

Bo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chng ln chiếm đất ven nguồn nước.

= 5m (theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)

45

Suối Đắk Năng

Xã la Chim

Thôn Plei Kơ Lay,Ia Chim

Hồ la Ly, xã la Chim

2.8

Bảo vệ sự n định của bờ và phòng, chống ln chiếm đất ven nguồn nước.

= 5m (theo quy định tại điểm b khon 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)

46

Suối Klâu Ngoi Yơ

Xã Đắk Năng

Hồ Gia Kim, xã Đắk Năng

Hồ la Ly, xã Đắk Năng

1.6

Bo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chng ln chiếm đất ven nguồn nước.

= 5m (theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)

47

Suối Đắk Năng

Xã Đắk Năng

Thôn Plei Kơ Lay, xã la Chim

Hồ la Ly, xã Đắk Năng

2.8

Bảo vệ sự n định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước.

= 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9. Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)

48

Sông la TCha

Xã Đoàn Kết

Thôn 4, xã Đoàn Kết

Thôn 4, xã Đoàn Kết

2.9

Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống ln chiếm đất ven nguồn nước. Phòng chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước.

= 20m (theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP)

Tổng

 

 

263.0

 

 

2. Danh mục hchứa

STT

Tên hồ

Địa gii hành chính

Diện tích (Km2)

Dung tích (triệu m3)

Chức năng bo vnguồn nước

Phạm vi hành lang bảo vệ

Đơn vị quản lý

Hồ thủy đin

1

Thủy điện la Ly

Các xã: la Chim, Đắk Năng, Kroong, Ngọk Bay, Vinh Quang, Đoàn Kết và các phường: Nguyễn Trãi, Lê Lợi, Quang Trung, Thống Nhất, Quyết Thắng

7455

1037.1

Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước

Theo quy định tại Điều 8 Nghị định s 43/2015/NĐ-CP

Công ty thy điện IaLy

2

Thủy điện PleiKrông

Xã Kroong

3216

1048.7

Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước

Theo quy định tại Điều 8 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP

Công ty thy điện IaLy

Hồ thủy lợi

1

Hồ Sa Men

Xã Kroong

5.2

1.4

Phòng, chng các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước

Theo quy định tại Điều 8 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP

Ban qun lý khai thác các công trình thủy lợi Kon Tum

2

Hồ Đk Loy

Xã Đắk Cấm

32

1.3

Phòng, chng các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước

Theo quy định tại Điều 8 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP

Ban qun lý khai thác các công trình thủy lợi Kon Tum

3

Hồ chứa Đk Chà Mòn I

Các xã: Đk Cấm, Đắk Bla

7

2

Phòng, chng các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước

Theo quy định tại Điều 8 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP

Ban qun lý khai thác các công trình thủy lợi Kon Tum

4

Hồ Chứa Đắk Yên

Xã Hòa Bình

20.2

6.5

Phòng, chng các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước

Theo quy định tại Điều 8 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP

Ban qun lý khai thác các công trình thủy lợi Kon Tum

5

Hồ la Bang Thượng

Xã Hòa Bình

7.1

2.1

Phòng, chng các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước

Theo quy định tại Điều 8 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP

Ban qun lý khai thác các công trình thủy lợi Kon Tum

Tổng

10742.5

2098.59

 

 

 

[...]