Quyết định 863/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 07 thủ tục hành chính mới, 02 thủ tục hành chính được sửa đổi và danh mục 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước và giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre
Số hiệu | 863/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 03/05/2019 |
Ngày có hiệu lực | 03/05/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bến Tre |
Người ký | Cao Văn Trọng |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 863/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 03 tháng 5 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 07 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, DANH MỤC 02 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI VÀ DANH MỤC 01 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC VÀ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 878/TTr-SLĐTBXH ngày 19 tháng 4 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 07 thủ tục hành chính ban hành mới, danh mục 02 thủ tục hành chính được sửa đổi và danh mục 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước và giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và các cá nhân, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC, GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 863/QĐ-UBND ngày 03 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI
Số TT |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
I. Lĩnh vực: Quản lý lao động ngoài nước |
|||||
1 |
Đề nghị tất toán tài khoản ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi thực tập nâng cao tay nghề dưới 90 ngày. |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh số 3, Đại lộ Đồng Khởi, Phường 3, thành phố Bến Tre. |
Không |
- Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng; - Thông tư liên tịch số 17/2007/TTLT-BLĐ TBXH - NHNNVN của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định việc quản lý và sử dụng tiền ký quỹ của doanh nghiệp và tiền ký quỹ của người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng; - Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư liên quan đến TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh -và Xã Hội. |
II. Lĩnh vực: Giáo dục nghề nghiệp |
|||||
1 |
Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc UBND tỉnh |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh số 3, Đại lộ Đồng Khởi, Phường 3, thành phố Bến Tre. |
Không |
- Luật giáo dục nghề nghiệp; - Thông tư số 46/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về điều lệ trường cao đẳng; - Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
2 |
Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND tỉnh, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
||||
3 |
Thành lập hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục |
||||
4 |
Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI
Số TT |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Văn bản quy định việc sửa đổi TTHC |
I. Lĩnh vực: Giáo dục nghề nghiệp |
|||||
1 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh số 3, Đại lộ Đồng Khởi, Phường 3, thành phố Bến Tre. |
Không |
Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật giáo dục nghề nghiệp; Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật giáo dục nghề nghiệp. |
2 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp |
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
Số TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên TTHC |
Tên văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
Lĩnh vực: Giáo dục nghề nghiệp |
|||
1 |
287762 |
Công nhận trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật giáo dục nghề nghiệp. |