Quyết định 612/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp, quản lý lao động ngoài nước, bảo trợ xã hội, phòng chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Phú Yên
Số hiệu | 612/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 23/04/2019 |
Ngày có hiệu lực | 23/04/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Phú Yên |
Người ký | Phan Đình Phùng |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương,Bộ máy hành chính,Giáo dục |
UỶ BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 612/QĐ-UBND |
Phú Yên, ngày 23 tháng 4 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP, QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC, BẢO TRỢ XÃ HỘI, PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH PHÚ YÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội: Quyết định số 313/QĐ-LĐTBXH ngày 15/3/2019 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bãi bỏ lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội; Quyết định số 391/QĐ-LĐTBXH ngày 22/3/2019 về việc công bố các thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, đưa ra khỏi danh mục thủ tục hành chính về lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp; Quyết định số 220/QĐ-LĐTBXH ngày 27/02/2019 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực bảo trợ xã hội; Quyết định số 487/QĐ-LĐTBXH ngày 04/4/2019 về việc công bố các thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 48/TTr-SLĐTBXH-VP ngày 16/4/2019 và Tờ trình số 50/TTr-SLĐTBXH-VP ngày 17/4/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 05 thủ tục hành chính mới ban hành (lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp: 04 TTHC, lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước: 01 TTHC) và danh mục 03 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung (lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp: 02 TTHC, lĩnh vực bảo trợ xã hội: 01 TTHC) thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Phú Yên.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ 02 thủ tục hành chính trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp được công bố tại Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 15/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Yên; 02 thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo trợ xã hội và 02 thủ tục hành chính trong lĩnh vực phòng chống tệ nạn xã hội được công bố tại Quyết định số 1480/QĐ-UBND ngày 01/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Yên.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Lao động-Thương binh và Xã hội và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎTRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP, QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC, BẢO TRỢ XÃ HỘI, PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH PHÚ YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 612/QĐ-UBND ngày 23/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Yên)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
I |
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp |
|||||
1 |
Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên, Đ/c: 206A Trần Hưng Đạo, P4, Tp. Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên hoặc gửi qua đường bưu điện |
Không
|
-Luật giáo dục nghề nghiệp. -Thông tư số 46/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. -Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội . |
Những nội dung còn lại được thực hiện theo Quyết định số 391/QĐ-LĐTBXH ngày 22/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động-TBXH
|
2 |
Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, UBND cấp huyện. |
- Trường trung cấp công lập trực thuộc UBND cấp tỉnh, Sở: Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên, Đ/c: 206A Trần Hưng Đạo, P4, Tp. Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên hoặc gửi qua đường bưu điện.- Trường trung cấp công lập trực thuộc UBND cấp huyện: Nộp trực tiếp tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện hoặc gửi qua đường bưu điện. |
-Luật giáo dục nghề nghiệp. -Thông tư số 47/2016/TT-BLĐ-TBXH ngày 28/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. -Thông tư số 18/2018/TT-BLĐ-TBXH ngày 30/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
|||
3 |
Thành lập hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên, Đ/c: 206A Trần Hưng Đạo, P4, Tp. Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên hoặc gửi qua đường bưu điện |
Không
|
-Luật giáo dục nghề nghiệp. -Thông tư số 47/2016/TT-BLĐ-TBXH ngày 28/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. -Thông tư số 18/2018/TT-BLĐ-TBXH ngày 30/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Những nội dung còn lại được thực hiện theo Quyết định số 391/QĐ-LĐTBXH ngày 22/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động-TBXH
|
4 |
Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó: -Trong thời hạn 12 ngày làm việc, Sở Lao động-TBXH thẩm định hồ sơ trình Chủ tịch UBND tỉnh;-Trong thời hạn 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề nghị của Sở Lao động-TBXH, Chủ tịch UBND tỉnh ra Quyết định công nhận |
||||
II |
Lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước |
|||||
1 |
Đề nghị tất toán tài khoản ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi thực tập nâng cao tay nghề dưới 90 ngày |
07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên, Đ/c: 206A Trần Hưng Đạo, P4, Tp. Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên hoặc gửi qua đường bưu điện |
Không |
- Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng. -Thông tư liên tịch số 17/TTLT-BLĐTBXH-NHNNVN ngày 04/9/2007 của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội và Thống đốc Ngân hàng nhà nước Việt Nam. -Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội. |
Những nội dung còn lại được thực hiện theo Quyết định số 487/QĐ-LĐTBXH ngày 04/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động-TBXH. |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
I |
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp |
|||||
1 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên, Đ/c: 206A Trần Hưng Đạo, P4, Tp. Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên hoặc gửi qua đường bưu điện.
|
Không
|
-Luật giáo dục nghề nghiệp. -Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ. - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ. - Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện theo Quyết định số 391/QĐ-LĐTBXH ngày 22/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động -TBXH đã được đăng tải trên CSDL quốc gia về TTHC
|
2 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp |
- Đối với hồ sơ đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp. - Đối với hồ sơ đăng ký bổ sung do đổi tên doanh nghiệp: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
||||
II |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|||||
|
Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên, Đ/c: 206A Trần Hưng Đạo, P4, Tp. Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên hoặc gửi qua đường bưu điện |
Không |
- Luật Người khuyết tật ngày 17/6/2010; - Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ; - Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội |
Những nội dung còn lại được thực hiện theo Quyết định số 220/QĐ-LĐTBXH ngày 27/02/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động -TBXH |
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
TT |
Mã số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
VBQPPL quy định |
Ghi chú |
I |
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp |
|||
1 |
T-PYE-276075-TT |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp |
Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 |
Được công bố tại Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 15/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Yên |
2 |
T-PYE-276074-TT |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp |
Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 |
|
II |
Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội |
|||
1 |
|
Đưa người nghiện ma túy, người bán dâm tự nguyện vào cai nghiện, chữa trị, phục hồi tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội |
Nghị định số 80/2018/NĐ-CP ngày 17/5/2018 của Chính phủ |
Được công bố tại Quyết định số 1480/QĐ-UBND ngày 01/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Yên |
2 |
|
Chế độ thăm gặp đối với học viên tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội |
Nghị định số 221/2013/NĐ-CP ngày 30/12/2013 của Chính phủ (Điều 28) |
|
III |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|||
1 |
|
Gia hạn quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật |
Thông tư số 26/2012/TT- LĐTBXH ngày 12/11/2012 của Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội |
Được công bố tại Quyết định số 1480/QĐ-UBND ngày 01/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Yên |
2 |
|
Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật |
Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |