Quyết định 86/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Cà Mau
Số hiệu | 86/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 17/01/2023 |
Ngày có hiệu lực | 17/01/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Cà Mau |
Người ký | Nguyễn Minh Luân |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 86/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 17 tháng 01 năm 2023 |
BAN HÀNH DANH MỤC CƠ QUAN, TỔ CHỨC THUỘC NGUỒN NỘP LƯU TÀI LIỆU VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, được sửa đổi, bổ sung năm 2019;
Căn cứ Luật Lưu trữ năm 2011;
Căn cứ Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lưu trữ;
Căn cứ Thông tư số 17/2014/TT-BNV ngày 20/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp;
Căn cứ Quyết định số 135/QĐ-BNV ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc đính chính Thông tư số 17/2014/TT-BNV ngày 20/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 03/TTr-SNV ngày 04/01/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Cà Mau (kèm theo Danh mục).
Điều 2. Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức có tên trong Danh mục tại Điều 1 có trách nhiệm phân loại, chỉnh lý và giao nộp tài liệu vào Lưu trữ lịch sử theo đúng quy định của pháp luật.
Giám đốc Sở Nội vụ chỉ đạo Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh hướng dẫn, kiểm tra việc quản lý; tiếp nhận hồ sơ, tài liệu nộp lưu vào Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh để bảo quản và tổ chức khai thác sử dụng tài liệu theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng cơ quan, tổ chức có tên trong Danh mục tại Điều 1 và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 690/QĐ-UBND ngày 20/5/2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu lưu trữ lịch sử vào Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
CƠ QUAN, TỔ CHỨC THUỘC NGUỒN NỘP LƯU TÀI LIỆU VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH
CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số 86/QĐ-UBND
ngày 17 tháng 01 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Cà Mau)
STT |
Tên cơ quan, tổ chức |
I |
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC CẤP TỈNH |
1 |
Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau |
2 |
Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau |
3 |
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau |
4 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
5 |
Sở Nội vụ |
6 |
Sở Tư pháp |
7 |
Sở Tài chính |
8 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
9 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
10 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
11 |
Sở Lao động - Thươmg binh và Xã hội |
12 |
Sở Xây dựng |
13 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
14 |
Sở Giao thông vận tải |
15 |
Sở Công Thương |
16 |
Sở Y tế |
17 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
18 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
19 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
20 |
Thanh tra tỉnh |
21 |
Ban Dân tộc |
22 |
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau |
23 |
Tòa án nhân dân tỉnh Cà Mau |
24 |
Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Cà Mau |
25 |
Công an tỉnh Cà Mau |
26 |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Cà Mau |
27 |
Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh Cà Mau |
28 |
Ban Tiếp công dân trực thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
29 |
Ban Thi đua - Khen thưởng trực thuộc Sở Nội vụ |
30 |
Ban Tôn giáo trực thuộc Sở Nội vụ |
31 |
Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình trực thuộc Sở Y tế |
32 |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm trực thuộc Sở Y tế |
33 |
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ |
34 |
Chi cục Phát triển nông thôn trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
35 |
Chi cục Kiểm lâm trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
36 |
Chi cục Thủy sản trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
37 |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
38 |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
39 |
Chi cục Thủy lợi trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
40 |
Ban Quản lý dự án công trình Xây dựng tỉnh Cà Mau |
41 |
Ban Quản lý dự án xây dựng công trình giao thông Cà Mau |
42 |
Ban Quản lý dự án công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
43 |
Ban Quản lý các dự án ODA và NGO |
44 |
Đài Phát thanh - Truyền hình Cà Mau |
45 |
Vườn Quốc gia Mũi Cà Mau |
46 |
Vườn Quốc gia U Minh Hạ |
47 |
Trường Cao đẳng Cộng đồng Cà Mau |
48 |
Trường Cao đẳng Y tế Cà Mau |
49 |
Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Hàn Quốc Cà Mau |
50 |
Cục Thi hành án dân sự tỉnh Cà Mau |
51 |
Cục Thuế tỉnh Cà Mau |
52 |
Cục Thống kê tỉnh Cà Mau |
53 |
Cục Hải quan tỉnh Cà Mau |
54 |
Cục Quản lý thị trường tỉnh Cà Mau |
55 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh Cà Mau |
56 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh Cà Mau |
57 |
Công ty Điện lực tỉnh Cà Mau |
58 |
Bưu Điện tỉnh Cà Mau |
59 |
Viễn thông Cà Mau |
60 |
Thông tấn xã Việt Nam - Phân xã Cà Mau |
61 |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Chi nhánh tỉnh Cà Mau |
62 |
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam, Chi nhánh tỉnh Cà Mau |
63 |
Ngân hàng Chính sách xã hội Việt Nam, Chi nhánh tỉnh Cà Mau |
64 |
Ngân hàng Thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam, Chi nhánh tỉnh Cà Mau |
65 |
Ngân hàng Phát triển Việt Nam, Chi nhánh tỉnh Cà Mau |
66 |
Ngân hàng Thương mại cổ phần Công thương Việt Nam, Chi nhánh tỉnh Cà Mau |
67 |
Ngân hàng Thương mại cả phần Ngoại thương Việt Nam, Chi nhánh tỉnh Cà Mau |
68 |
Công ty TNHH MTV Xổ số kiến thiết Cà Mau |
69 |
Công ty cổ phần Môi trường đô thị Cà Mau |
70 |
Công ty cổ phần Cấp nước Cà Mau |
71 |
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Ngọc Hiển |
72 |
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp U Minh Hạ |
73 |
Quỹ đầu tư phát triển Cà Mau |
74 |
Liên Minh hợp tác xã tỉnh Cà Mau |
75 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Cà Mau |
76 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh Cà Mau |
77 |
Hội Đông y tỉnh Cà Mau |
78 |
Hội Chữ thập đỏ tỉnh Cà Mau |
79 |
Hội Nhà báo tỉnh Cà Mau |
80 |
Hội Văn học Nghệ thuật tỉnh Cà Mau |
81 |
Hội Cựu thanh niên xung phong tỉnh Cà Mau |
82 |
Hội Nạn nhân chất độc da cam/dioxin tỉnh Cà Mau |
83 |
Văn phòng Ban An toàn giao thông tỉnh Cà Mau |
84 |
Ban Quản lý Khu dự trữ sinh quyển thế giới Mũi Cà Mau |
II |
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC CẤP HUYỆN |
1 |
Hội đồng nhân dân huyện, thành phố Cà Mau |
2 |
Ủy ban nhân dân huyện, thành phố Cà Mau |
3 |
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện, thành phố Cà Mau |
4 |
Phòng Nội vụ huyện, thành phố Cà Mau |
5 |
Phòng Tư pháp huyện, thành phố Cà Mau |
6 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện, thành phố Cà Mau |
7 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện, thành phố Cà Mau |
8 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện, thành phố Cà Mau |
9 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện, thành phố Cà Mau |
10 |
Phòng Văn hóa và Thông tin huyện, thành phố Cà Mau |
11 |
Thanh tra huyện, thành phố Cà Mau |
12 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện |
13 |
Phòng Kinh tế thành phố Cà Mau |
14 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện |
15 |
Phòng Dân tộc huyện, thành phố Cà Mau |
16 |
Phòng Y tế thành phố Cà Mau |
17 |
Phòng Quản lý đô thị thành phố Cà Mau |
18 |
Tòa án nhân dân huyện, thành phố Cà Mau |
19 |
Viện kiểm sát nhân dân huyện, thành phố Cà Mau |
20 |
Công an huyện, thành phố Cà Mau |
21 |
Ban Chỉ huy Quân sự huyện, thành phố Cà Mau |
22 |
Chi cục Thi hành án dân sự huyện, thành phố Cà Mau |
23 |
Chi cục thuế liên huyện, thành phố Cà Mau |
24 |
Chi cục Thống kê huyện, thành phố Cà Mau |
25 |
Kho bạc Nhà nước huyện, thành phố Cà Mau |
26 |
Bảo hiểm xã hội huyện, thành phố Cà Mau |
27 |
Điện lực huyện, thành phố Cà Mau |
28 |
Bưu điện huyện, thành phố Cà Mau |
29 |
Viễn thông huyện, thành phố Cà Mau |