Quyết định 859/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Phương án giá vé, dự toán chi phí và giá trợ giá đối với tuyến xe buýt: Yên Phong - Thuận Thành giai đoạn 2024-2029 do tỉnh Bắc Ninh ban hành
Số hiệu | 859/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 16/07/2024 |
Ngày có hiệu lực | 16/07/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Ninh |
Người ký | Ngô Tân Phượng |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Giao thông - Vận tải |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 859/QĐ-UBND |
Bắc Ninh, ngày 16 tháng 7 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN GIÁ VÉ, DỰ TOÁN CHI PHÍ VÀ GIÁ TRỢ GIÁ ĐỐI VỚI TUYẾN XE BUÝT: YÊN PHONG - THUẬN THÀNH GIAI ĐOẠN 2024-2029
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đấu thầu 22/2023/QH15 ngày 23/6/2023;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên; số 120/2016/NĐ-CP ngày 23/8/2016 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật phí và lệ phí; số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 quy định chi tiết hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá; số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng ô tô; số 47/2022/NĐ-CP ngày 19/7/2022 về việc sửa đổi, bổ sung một Quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô; số 24/2024/NĐ-CP ngày 27/02/2024 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Giao thông vận tải: Số 12/2020/TT-BGTVT ngày 29/5/2020 quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ; số 02/2021/TT-BGTVT ngày 04/02/2021, số 17/2022/TT-BGTVT ngày 15/7/2022 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của thông tư số 12/2020/TT-BGTVT Quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ; số 65/2014/TT-BGTVT ngày 10/11/2014 về việc ban hành định mức khung Kinh tế- Kỹ thuật áp dụng cho vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt;
Căn cứ Thông tư số 58/2016/TT-BTC ngày 29/3/2016 của Bộ Tài chính quy định chi tiết việc sử dụng vốn nhà nước để mua sắm nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan nhà nước, đơn vị thuộc lực lượng vũ trang nhân dân, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội- nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội- nghề nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 02/2024/QĐ-UBND ngày 10/01/2024 của UBND tỉnh Bắc Ninh Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đối với hoạt động vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh;
Căn cứ Thông báo số 69/TB-UBND ngày 11/6/2024 của UBND tỉnh thông báo kết luận tại phiên họp giao ban Chủ tịch và các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
Căn cứ Công văn thẩm định số 765/STC-QLCS&DN ngày 17/5/2024 của Sở Tài chính về việc thẩm định phương án giá vé tuyến xe buýt Yên Phong - Thuận Thành;
Theo đề nghị của Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 1108/TTr-SGTVT ngày 28/5/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt phương án giá vé, dự toán chi phí và giá trợ giá đối với tuyến xe buýt: Yên Phong - Thuận Thành giai đoạn 2024-2029 như sau:
1. Dự toán chi phí (bao gồm cả lãi định mức 4%).
Chi phí một chuyến loại xe B51: 540.413 đồng (Năm trăm bốn mươi ngàn, bốn trăm mười ba đồng).
2. Phương án giá vé:
Đơn vị: VNĐ
TT |
Loại vé |
Năm 1 |
Năm 2 |
Năm 3 |
Năm 4 |
Năm 5 |
1 |
Vé lượt cung chặng |
12.000 |
12.000 |
15.000 |
15.000 |
15.000 |
2 |
Vé lượt toàn tuyến |
20.000 |
20.000 |
22.000 |
22.000 |
22.000 |
3 |
Vé tháng giảm giá 50% cung chặng |
130.000 |
130.000 |
140.000 |
140.000 |
140.000 |
4 |
Vé tháng giảm giá 50% toàn tuyến |
240.000 |
240.000 |
240.000 |
240.000 |
240.000 |
5 |
Vé tháng nguyên giá cung chặng |
260.000 |
260.000 |
280.000 |
280.000 |
280.000 |
6 |
Vé tháng nguyên giá toàn tuyến |
480.000 |
480.000 |
480.000 |
480.000 |
480.000 |
3. Doanh thu tuyến
Đơn vị: VNĐ
TT |
Chỉ tiêu |
Năm 1 |
Năm 2 |
Năm 3 |
Năm 4 |
Năm 5 |
1 |
Doanh thu bình quân 1 chuyến |
166.805 |
180.706 |
211.400 |
226.500 |
241.600 |
4. Giá trợ giá
TT |
Danh mục |
Đơn vị |
Năm 1 |
Năm 2 |
Năm 3 |
Năm 4 |
Năm 5 |
Tổng |
1 |
Trợ giá bình quân 1 chuyến |
VNĐ |
373.607 |
359.707 |
329.013 |
313.913 |
298.813 |
|
2 |
Kinh phí trợ giá |
Triệu VNĐ |
7.636,5 |
7.352,4 |
6.725,0 |
6.416,4 |
6.124,5 |
34.254,8 |
Giá trợ giá cho tuyến xe buýt trên là cơ sở để tổ chức đấu thầu lựa chọn nhà thầu cung cấp dịch vụ theo quy định.
5. Nguồn vốn: Ngân sách Nhà nước.
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Sở Giao thông vận tải: Chủ trì, phối hợp với các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, các cơ quan, đơn vị liên quan: