Quyết định 858/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Chơn Thành, tỉnh Bình Phước

Số hiệu 858/QĐ-UBND
Ngày ban hành 14/04/2016
Ngày có hiệu lực 14/04/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Phước
Người ký Huỳnh Anh Minh
Lĩnh vực Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 858/QĐ-UBND

Bình Phước, ngày 14 tháng 04 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN CHƠN THÀNH.

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cNghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Công văn số 463/HĐND-KT ngày 22/12/2015 của Thường trực HĐND tỉnh về việc thỏa thuận danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Bình Phước;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 220/TTr-STNMT ngày 08/4/2016 và của UBND huyện Chơn Thành tại Tờ trình số 19/TTr-UBND ngay 04/4/2016.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Chơn Thành với những nội dung chủ yếu sau đây:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

STT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT Chơn Thành

Xã Minh Hưng

Xã Minh Lập

Xã Minh Long

Xã Minh Thành

Xã Minh Thng

Xã Nha Bích

Xã  Quang Minh

Xã Thành Tâm

(1)

(2)

(3)=(4)+(5)+(12)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3)

38.959,16

3.191,06

6.202,75

5.008,25

3.728,95

5.127,64

3.741,29

4.985,72

2.918,30

4.055,20

1

Đất nông nghiệp

28.162,42

2.280,33

5.169,40

4.498,48

3.457,87

1.796,67

3.384,27

3.453,87

2.732,19

1.389,33

1.1

Đất trồng lúa

29,58

 

 

15,92

 

 

 

 

13,66

 

 

- Đt chuyên lúa nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm

2,46

 

 

 

 

 

2,46

 

 

 

1.3

Đất trng cây lâu năm

27.849,93

2.280,13

5.164,89

4.419,91

3.445,97

1.795,19

3.336,19

3.433,68

2.587,16

1.386,82

1.4

Đất nuôi trng thủy sản

43,22

 

 

12,22

 

0,38

23,32

4,79

2,52

 

1.5

Đất nông nghip khác

237,22

0,20

4,51

50,43

11,90

1,10

22,30

15,41

128,86

2,51

2

Đất phi nông nghiệp

10.796,75

910,73

1.033,35

509,77

271,08

3.330,97

357,02

1.531,85

186,11

2.665,87

2.1

Đất quốc phòng

61,40

1,66

10,00

 

24,64

 

25,10

 

 

 

2.2

Đt an ninh

5,63

4,25

1,23

 

 

 

 

 

 

0,15

2.3

Đất khu công nghiệp

3.942,06

148,82

439,02

 

 

1.920,06

 

132,59

 

1.301,57

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

2.379,89

334,15

48,74

3,70

5,14

851,23

5,26

140,68

3,10

987,89

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi NN

261,75

18,31

32,79

29,83

21,41

5,09

5,00

20,43

36,40

92,50

2.6

Đất hoạt động khoáng sn

2,00

 

 

 

2,00

 

 

 

 

 

2.7

Đt phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

2.892,86

229,86

258,39

221,56

119,13

404,86

268,40

1.120,66

82,00

187,99

2.8

Đất bãi thải x chất thải

25,92

0,01

11,45

14,01

 

 

 

 

 

0,45

2.9

Đất ở tại nông thôn

413,52

 

145,60

38,61

31,66

31,22

21,94

81,05

8,52

54,91

2.10

Đất ở tại đô thị

128,17

128,17

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất XD trụ sở cơ quan

19,82

9,24

0,87

0,84

1,15

0,18

1,81

0,53

1,24

3,96

2.12

Đất XD trụ sở tổ chức SN

1,18

1,16

 

 

 

 

 

 

 

0,02

2.13

Đất cơ sở tôn giáo

14,10

3,10

1,00

2,83

0,91

0,63

 

1,57

0,17

3,87

2.14

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, hỏa táng

55,63

1,41

12,81

8,89

4,00

5,34

3,71

5,76

3,98

9,75

2.15

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đgốm

94,58

13,62

27,71

1,00

10,96

33,00

 

8,30

 

 

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

6,64

0,63

0,66

0,77

1,30

1,23

0,14

1,27

0,28

0,36

2.17

Đất khu vui chơi, gii trí công cộng

6,00

3,16

 

 

 

 

 

2,26

 

0,59

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

0,78

0,67

0,11

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch

426,75

12,53

35,95

187,74

48,78

78,12

22,63

11,71

7,43

21,86

2.20

Đất mặt nước chuyên dùng

51,06

 

 

 

 

 

3,03

5,03

43,00

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

7,00

 

7,00

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đất đô thị

3.191,06

3.191,06

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2016

STT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT Chơn Thành

Xã Minh Hưng

Xã Minh Lập

Xã Minh Long

Xã Minh Thành

Xã Minh Thng

Xã Nha Bích

Xã  Quang Minh

Xã Thành Tâm

(1)

(2)

(3)=(4)+(5)+(12)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp

4.939,60

486,06

79,66

21,21

22,00

2.042,34

36,89

149,30

14,36

2.087,79

1.1

Đất trồng cây lâu năm

4.939,34

486,06

79,66

21,21

22,00

2.042,08

36,89

149,30

14,36

2.087,79

1.2

Đất nuôi trồng thủy sản

0,25

 

 

 

 

0,25

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

5,64

4,18

 

 

 

1,27

 

0,06

 

0,13

2.1

Đt phát trin hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

0,27

 

 

 

 

0,27

 

 

 

 

2.2

Đất ở tại nông thôn

0,51

 

 

 

 

0,32

 

0,06

 

0,13

2.3

Đất tại đô thị

2,00

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất XD trụ sở cơ quan

0,90

0,90

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất làm nghĩa trang, NĐ, nhà tang lễ

1,96

1,28

 

 

 

0,68

 

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016

STT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT Chơn Thành

Xã Minh Hưng

Xã Minh Lập

Xã Minh Long

Xã Minh Thành

Xã Minh Thng

Xã Nha Bích

Xã  Quang Minh

Xã Thành Tâm

(1)

(2)

(3)=(4)+(5) +(12)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp chuyn sang đất phi nông nghiệp

5.146,79

516,09

100,36

39,69

35,88

2.086,72

45,32

178,30

33,83

2.110,61

1.1

Đất trồng cây lâu năm

5.146,54

516,09

100,36

39,69

35,88

2.086,46

45,32

178,30

33,83

2.110,61

1.2

Đất nuôi trồng thủy sản

0,25

 

 

 

 

0,25

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sdụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

242,53

0,20

4,51

43,77

11,90

2,42

19,79

13,43

146,31

0,20

2.1

Đất trng lúa chuyn sang đất trồng cây lâu năm

61,88

 

 

2,09

 

1,32

 

3,78

54,69

 

2.2

Đất trng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

180,65

0,20

4,51

41,68

11,90

1,10

19,79

9,65

91,62

0,20

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất

0,11

0,01

 

 

 

 

0,09

 

 

 

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2016.

Năm 2016, huyện Chơn Thành không còn đất chưa sử dụng.

Điều 2. Sau khi kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Chơn Thành được phê duyệt, UBND huyện Chơn Thành có trách nhiệm:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Các ông (bà) Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Giao thông Vận tải, Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Y tế, Ban Quản lý Khu kinh tế, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Công an tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Chơn Thành và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- Tnh ủy;
- TT HĐND tnh;
- CT, PCT;
- Như điều 3;
- LĐVP,
P. KTN, KTTH;
- Lưu: VT(HH264).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Huỳnh Anh Minh