ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 856/QĐ-UBND
|
Kiên Giang, ngày
31 tháng 3 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN TÂN HIỆP, TỈNH KIÊN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02
tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều
chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Tân Hiệp
tại Tờ trình số 221/TTr-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2020; Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 162/TTr-STNMT ngày 19 tháng 3 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Tân Hiệp (kèm
theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 tỷ lệ 1:25.000 và Báo cáo thuyết minh
tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Tân Hiệp) với các chỉ tiêu chủ
yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
(Chi tiết tại Phụ lục 1).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất (Chi tiết tại
Phụ lục 2).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (Chi tiết
tại Phụ lục 3).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: trên
địa bàn huyện không còn đất chưa sử dụng.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Tân Hiệp,
Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
1. Ủy ban nhân dân huyện Tân Hiệp:
a) Công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo
đúng quy định của pháp luật về đất đai;
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
c) Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất
đai, nội dung kế hoạch sử dụng đất để người dân sử dụng đúng mục đích, tiết kiệm,
có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững;
d) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất;
đ) Định kỳ cuối năm, Ủy ban nhân dân huyện Tân Hiệp
gửi báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất trước trước ngày 30 tháng 9
năm 2021 về Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, trình Ủy ban nhân dân tỉnh.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế hoạch sử dụng đất;
b) Tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh kết quả thực
hiện Kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh đến 30 tháng 10 năm 2021.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, ban
ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Tân Hiệp; Thủ trưởng cơ quan,
đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này.
Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 của Quyết định;
- TT.Tỉnh ủy; TT.HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Sở TN&MT (10 bản);
- LĐVP, P.KT;
- Lưu: VT, dtnha.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Nhàn
|
PHỤ LỤC 1
PHÂN BỔ CÁC CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN
TÂN HIỆP
(Kèm theo Quyết định số: 856/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
TT. Tân Hiệp
|
Xã Tân An
|
Xã Tân Hiệp A
|
Xã Tân Hiệp B
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)++(15)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
I
|
Diện tích tự nhiên
|
|
42.288,03
|
3.198,33
|
3.499,06
|
4.016,98
|
3.401,25
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
38.965,72
|
2.754,77
|
3.295,10
|
3.711,63
|
3.160,81
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
36.771,83
|
2.569,81
|
3.140,89
|
3.480,84
|
2.971,95
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
36.771,83
|
2.569,81
|
3.140,89
|
3.480,84
|
2.971,95
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
2,79
|
|
|
0,94
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
2.104,56
|
172,02
|
148,09
|
227,34
|
188,09
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
86,54
|
12,94
|
6,11
|
2,51
|
0,77
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3.322,31
|
443,56
|
203,96
|
305,35
|
240,44
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
7,46
|
2,18
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,83
|
1,83
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
8,39
|
2,65
|
|
1,32
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
37,31
|
2,71
|
|
6,96
|
10,99
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
918,92
|
170,91
|
35,03
|
62,39
|
42,69
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
2,71
|
2,71
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
991,55
|
|
81,37
|
112,57
|
79,91
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
160,60
|
160,60
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
17,74
|
5,47
|
1,19
|
0,47
|
0,19
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,99
|
0,89
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
55,02
|
9,14
|
6,29
|
10,22
|
7,24
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
NTD
|
54,78
|
6,26
|
4,89
|
10,95
|
6,82
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
4,14
|
0,06
|
0,59
|
0,33
|
0,16
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
4,26
|
1,86
|
|
0,16
|
1,27
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.050,96
|
74,22
|
74,60
|
98,02
|
91,16
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
2,79
|
|
|
1,21
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
2,84
|
2,07
|
|
0,76
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất khu công nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (*) Không tổng hợp khi
tính tổng diện tích tự nhiên
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Tân Hòa
|
Xã Tân Hội
|
Xã Tân Thành
|
Xã Thạnh Đông
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)++(15)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
I
|
Diện tích tự nhiên
|
|
42.288,03
|
3.495,98
|
4.445,25
|
3.188,41
|
5.154,11
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
38.965,72
|
3.290,36
|
4.082,46
|
2.928,55
|
4.741,39
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
36.771,83
|
3.137,87
|
3.965,46
|
2 812,19
|
4.440,79
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
36.771,83
|
3.137,87
|
3.965,46
|
2.812,19
|
4.440,79
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
2,79
|
|
|
|
1,85
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
2.104,56
|
149,07
|
108,84
|
107,49
|
273,96
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
86,54
|
3,42
|
8,16
|
8,87
|
24,79
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3.322,31
|
205,62
|
362,78
|
259,86
|
412,71
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
7,46
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,83
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
8,39
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
37,31
|
2,38
|
1,02
|
8,28
|
1,96
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
918,92
|
37,85
|
98,89
|
79,73
|
145,00
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
2,71
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
991,55
|
65,39
|
106,48
|
75,75
|
166,12
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
160,60
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
17,74
|
2,63
|
1,12
|
1,45
|
1,63
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,99
|
|
|
0,10
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
55,02
|
7,26
|
0,21
|
|
2,28
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
NTD
|
54,78
|
5,00
|
2,64
|
0,33
|
2,51
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
4,14
|
0,07
|
0,58
|
0,65
|
0,20
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
4,26
|
0,15
|
0,33
|
0,48
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.050,96
|
84,88
|
151,51
|
93,08
|
93,01
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
2,79
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
2,84
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất khu công nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (*) Không tổng hợp khi
tính tổng diện tích tự nhiên
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Thạnh Đông A
|
Xã Thạnh Đông B
|
Xã Thạnh Trị
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)++(15)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH
TỰ NHIÊN
|
|
42.288,03
|
4.665,61
|
2.907,88
|
4.315,17
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
38.965,72
|
4.321,52
|
2.680,34
|
3.998,78
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
36.771,83
|
3.996,80
|
2.545,59
|
3.709,61
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
36.771,83
|
3.996,80
|
2.545,59
|
3.709,61
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
2,79
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
2.104,56
|
315,99
|
127,65
|
286,03
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
86,54
|
8,73
|
7,10
|
3,13
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3.322,31
|
344,09
|
227,54
|
316,39
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
7,46
|
|
5,28
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,83
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
8,39
|
2,57
|
|
1,85
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
37,31
|
2,24
|
0,10
|
0,67
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
918,92
|
93,58
|
69,55
|
83,32
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
2,71
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
991,55
|
115,80
|
83,53
|
104,62
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
160,60
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
17,74
|
0,73
|
1,71
|
1,16
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,99
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
55,02
|
7,46
|
3,17
|
1,76
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
NTD
|
54,78
|
12,45
|
2,24
|
0,68
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
4,14
|
0,65
|
0,07
|
0,78
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
4,26
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.050,96
|
107,33
|
61,89
|
121,27
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
2,79
|
1,28
|
|
0,30
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
2,84
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
4
|
Đất khu công nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
|
|
|
|
Ghi chú: (*) Không tổng hợp khi
tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC 2
DIỆN TÍCH ĐẤT CẦN THU HỒI TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2021 HUYÊN TÂN HIỆP
(Kèm theo Quyết định số: 856/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
TT. Tân Hiệp
|
Tân An
|
Tân Hiệp A
|
Tân Hiệp B
|
Tân Hòa
|
Tân Hội
|
Tân Thành
|
Thạnh Đông
|
Thạnh Đông A
|
Thạnh Đông B
|
Thạnh Trị
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=
(5)++(15)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
9,40
|
1,05
|
|
|
|
|
|
7,18
|
0,39
|
0,78
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
9,38
|
1,03
|
|
|
|
|
|
7,18
|
0,39
|
0,78
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
9,38
|
1,03
|
|
|
|
|
|
7,18
|
0,39
|
0,78
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,08
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,08
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 3
DIỆN TÍCH ĐẤT CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN TÂN HIỆP
(Kèm theo Quyết định số: 856/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
TT. Tân Hiệp
|
Tân An
|
Tân Hiệp A
|
Tân Hiệp B
|
Tân Hòa
|
Tân Hội
|
Tân Thành
|
Thạnh Đông
|
Thạnh Đông A
|
Thạnh Đông B
|
Thạnh Trị
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=
(5)++(15)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
23,50
|
4,70
|
0,85
|
0,92
|
0,91
|
0,92
|
1,39
|
8,10
|
1,28
|
2,84
|
0,92
|
0,67
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
17,73
|
3,81
|
0,40
|
0,40
|
0,40
|
0,40
|
0,88
|
7,58
|
0,79
|
2,39
|
0,40
|
0,28
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
17,73
|
3,81
|
0,40
|
0,40
|
0,40
|
0,40
|
0,88
|
7,58
|
0,79
|
2,39
|
0,40
|
0,28
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
5,77
|
0,89
|
0,45
|
0,52
|
0,51
|
0,52
|
0,51
|
0,52
|
0,49
|
0,45
|
0,52
|
0,39
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
1,12
|
0,68
|
|
0,44
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
1,12
|
0,68
|
|
0,44
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
phi nông nghiệp
|
|
0,08
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Đất ở đô thị chuyển sang đất phát triển hạ tầng
|
ODT/DHT
|
0,08
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: PKO là đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở.