Quyết định 856/QĐ-BKHCN năm 2007 công bố Tiêu chuẩn Quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Số hiệu | 856/QĐ-BKHCN |
Ngày ban hành | 24/05/2007 |
Ngày có hiệu lực | 24/05/2007 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Người ký | Trần Quốc Thắng |
Lĩnh vực | Lĩnh vực khác |
BỘ KHOA HỌC VÀ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 856/QĐ-BKHCN |
Hà Nội, ngày 24 tháng 05 năm 2012 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn Kỹ thuật số 68/2006/QH11 ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 54/2003/NĐ-CP ngày 19/5/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ và Nghị định số 28/2004/NĐ-CP ngày 16/01/2004 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 54/2003/NĐ-CP;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố 10 Tiêu chuẩn Quốc gia sau đây:
1 |
TCVN 5251 : 2007 |
Cà phê bột |
2 |
TCVN 5250 : 2007 |
Cà phê rang |
3 |
TCVN 4808 : 2007 (ISO 4149 : 2005) |
Cà phê nhân - Phương pháp kiểm tra ngoại quan, xác định tạp chất lạ và các khuyết tật |
4 |
TCVN 6928 : 2007 (ISO 6673 : 2003) |
Cà phê nhân - Xác định hao hụt khối lượng ở 105 °C |
5 |
TCVN 7032 : 2007 (ISO 10470 : 2004) |
Cà phê nhân - Bảng tham chiếu khuyết tật |
6 |
TCVN 4334 : 2007 (ISO 3509 : 2005) |
Cà phê và sản phẩm cà phê - Thuật ngữ và định nghĩa |
7 |
TCVN 6605 : 2007 (ISO 6670 : 2002) |
Cà phê hòa tan - Phương pháp lấy mẫu đối với bao gói có lót |
8 |
TCVN 6929 : 2007 (ISO 9116 : 2004) |
Cà phê nhân - Hướng dẫn phương pháp mô tả yêu cầu kỹ thuật |
9 |
TCVN 6537 : 2007 (ISO 1446 : 2001) |
Cà phê nhân - Xác định hàm lượng nước (Phương pháp chuẩn) |
10 |
TCVN 6538 : 2007 (ISO 6668 : 1991) |
Cà phê nhân - Chuẩn bị mẫu để phân tích cảm quan |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |