Quyết định 852/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Khoa học, công nghệ và môi trường; Quy trình nội bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Nông
Số hiệu | 852/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 18/07/2023 |
Ngày có hiệu lực | 18/07/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đắk Nông |
Người ký | Lê Văn Chiến |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 852/QĐ-UBND |
Đắk Nông, ngày 18 tháng 7 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20 tháng 6 năm 2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực khoa học, công nghệ và môi trường, lâm nghiệp, nông nghiệp, thủy lợi, thủy sản, quản lý đê điều và phòng, chống thiên tai, quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 82/TTr-SNN ngày 30 tháng 6 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Khoa học, công nghệ và môi trường; Quy trình nội bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, (quy trình đã được rà soát cắt giảm 20% thời gian giải quyết so với quy định).
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn cập nhật thành phần hồ sơ, trình tự, quy trình thực hiện đối với các thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung kèm theo Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Đắk Nông; Văn phòng UBND tỉnh niêm yết, công khai tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
Bãi bỏ các nội dung công bố liên quan đến thủ tục hành chính Công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tại Quyết định số 560/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2020 của UBND tỉnh Đắk Nông về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính điện tử lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, lĩnh vực Chăn nuôi thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 852/QĐ-UBND ngày 18 tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Nông)
TT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Thành phần, số lượng hồ sơ |
Đối tượng thực hiện; Trình tự thực hiện; Thời gian giải quyết; Yêu cầu, điều kiện thực hiện |
Phí lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
1 |
1.011647 |
Công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
a) Thành phần hồ sơ: - Đơn đề nghị công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Theo mẫu B1 công văn số: 2613/BNN-KHCN ngày 04 tháng 4 năm 2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Bản Thuyết minh vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao đáp ứng các tiêu chí quy định tại Điều 2 Quyết định số 66/2015/QĐ-TTg ngày 25/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ; b) Số lượng hồ sơ: 10 bộ (01 bộ hồ sơ gốc và 09 bộ hồ sơ (bản sao) |
a) Đối tượng thực hiện Tổ chức (doanh nghiệp, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã) b) Trình tự thực hiện Bước 1: Tổ chức nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TTPVHCC) theo đường bưu điện, trực tuyến hoặc trực tiếp. Địa chỉ: số 98, đường 23/3, phường Nghĩa Đức, thành phố Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông. Bước 2: Trả lời tính đầy đủ của thành phần hồ sơ: - Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: TTPVHCC kiểm tra thành phần hồ sơ và trả lời ngay khi tổ chức đến nộp hồ sơ. - Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua dịch vụ công trực tuyến (nếu có): + Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, TTPVHCC xem xét tính đầy đủ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, TTPVHCC thông báo cho tổ chức biết để bổ sung. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định, trong thời hạn 0,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, TTPVHCC chuyển hồ sơ về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để giải quyết. Bước 3: Xử lý hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không hợp lệ (Trong quá trình thẩm định, xem xét hồ sơ, nội dung hồ sơ không kê khai đầy đủ theo quy định): trong thời gian 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thông báo bằng văn bản cho TTPVHCC để thông báo cho tổ chức để bổ sung theo quy định. Thời gian bổ sung, sửa đổi hồ sơ là 30 ngày kể từ ngày nhận được văn bản thông báo; + Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định: trong thời hạn 19,5 ngày làm việc (đối với trường hợp bổ sung hồ sơ 20,5 ngày làm việc) kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm tổ chức thẩm định và trình Ủy ban nhân dân tỉnh. Trường hợp hồ sơ không bảo đảm tính pháp lý theo quy định, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thông báo bằng văn bản cho TTPVHCC để trả lời cho tổ chức biết. Bước 4: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ trình của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND tỉnh xem xét quyết định công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao. Trường hợp từ chối thông báo bằng văn bản, nêu rõ lý do từ chối. Bước 5: Tổ chức nhận kết quả theo giấy hẹn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đăk Nông. c) Thời hạn giải quyết: - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: 25 ngày làm việc - Trường hợp phải bổ sung, sửa đổi hồ sơ: 28 ngày làm việc (không tính thời gian 30 ngày bổ sung hồ sơ của tổ chức). d) Yêu cầu, điều kiện thực hiện - Tổ chức sản xuất và tiêu thụ sản phẩm liên kết theo chuỗi giá trị; có tổ chức đầu mối của vùng là doanh nghiệp, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã hoạt động trong vùng ký hợp đồng thực hiện liên kết theo chuỗi giá trị trong sản xuất nông nghiệp của vùng; - Sản phẩm sản xuất trong vùng là sản phẩm hàng hóa có lợi thế của vùng, tập trung vào các nhóm sản phẩm sau: + Giống cây trồng, vật nuôi, giống thủy sản có năng suất, chất lượng cao và khả năng chống chịu vượt trội; + Sản phẩm nông lâm thủy sản có giá trị gia tăng và hiệu quả kinh tế cao; chất lượng sản phẩm đạt tiêu chuẩn quốc tế, khu vực hoặc quốc gia (Viet GAP).25 - Công nghệ ứng dụng là các công nghệ tiên tiến, công nghệ sinh học trong chọn tạo, nhân giống và phòng trừ dịch bệnh cho cây trồng, vật nuôi; công nghệ thâm canh, siêu thâm canh, chế biến sâu nâng cao giá trị gia tăng; công nghệ tự động hóa, bán tự động; công nghệ thông tin, viễn thám, thân thiện môi trường. Công nghệ ứng dụng trên quy mô công nghiệp, nâng cao hiệu quả sản xuất, gia tăng giá trị của sản phẩm và tăng năng suất lao động; - Vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao là vùng chuyên canh, diện tích liền vùng, liền thửa trong địa giới hành chính một tỉnh, có điều kiện tự nhiên thích hợp, có cơ sở hạ tầng kỹ thuật tương đối hoàn chỉnh về giao thông, thủy lợi, điện, thuận lợi cho sản xuất hàng hóa, phù hợp với quy hoạch tổng thể phát triển sản xuất nông nghiệp của ngành và địa phương; - Đối tượng sản xuất và quy mô vùng: + Sản xuất hoa diện tích tối thiểu là 50 ha; + Sản xuất rau an toàn diện tích tối thiểu là 100 ha; + Sản xuất giống lúa diện tích tối thiểu là 100 ha; + Nhân giống và sản xuất nấm ăn, nấm dược liệu diện tích tối thiểu là 5 ha; + Cây ăn quả lâu năm diện tích tối thiểu là 300 ha; + Cây công nghiệp lâu năm (Chè, cà phê, hồ tiêu) diện tích tối thiểu là 300 ha; + Thủy sản: Sản xuất giống diện tích tối thiểu là 20 ha; nuôi thương phẩm diện tích tối thiểu là 200 ha; + Chăn nuôi bò sữa số lượng tối thiểu là 10.000 con/năm; bò thịt tối thiểu 20.000 con/năm; + Chăn nuôi lợn thịt số lượng tối thiểu là 40.000 con/năm; lợn giống (lợn nái) tối thiểu 2.000 con/năm; + Chăn nuôi gia cầm số lượng tối thiểu là 50.000 con/lứa |
Không quy định |
- Quyết định số 66/2015/QĐ-TTg ngày 25/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ Quy định tiêu chí, thẩm quyền, trình tự, thủ tục công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao; - Quyết định số 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/6/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực khoa học, công nghệ và môi trường, lâm nghiệp, nông nghiệp, thủy lợi, thủy sản, quản lý đê điều và phòng, chống thiên tai, quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ NN&PTNT |
TỔNG: 01 TTHC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 852/QĐ-UBND ngày 18 tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Nông)
Thủ tục công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao: 28 ngày làm việc - 224 giờ (không tính thời gian bổ sung hồ sơ của tổ chức, cá nhân)
Cơ quan |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Trung tâm PVHCC |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ |
CC,VC... |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Chi cục Phát triển nông nghiệp |
Bước 2 |
Lãnh đạo Chi cục |
Lãnh đạo Chi cục |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho phòng chuyên môn thụ lý. |
04 giờ |
|
|
|
Phòng chuyên môn được giao nhiệm vụ |
Lãnh đạo |
Phân công chuyên viên thụ lý |
04 giờ |
|
|
|
||
Chuyên viên |
- Kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ + Trường hợp hồ sơ hợp lệ, thực hiện bước tiếp theo. + Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, đơn vị chuyên môn được giao nhiệm vụ thông báo bằng văn bản gửi TTPVHCC tỉnh để thông báo cho tổ chức, cá nhân điều chỉnh, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định (thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính) - Tham mưu Sở Nông nghiệp và PTNT: + Tham mưu Quyết định thành lập Tổ thẩm định; + Hoàn thành tổ chức thẩm định hồ sơ và lập biên bản thẩm định. Trường hợp cần thiết Tổ thẩm định đề nghị Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổ chức đoàn kiểm tra (Tổ thẩm định) thực tế vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao đề nghị công nhận. - Trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy |
135 giờ |
|
|
|
|||
Lãnh đạo |
Xem xét ký nháy trình lãnh đạo Chi cục duyệt, ký nháy |
04 giờ |
|
|
|
|||
Lãnh đạo Chi cục |
Lãnh đạo Chi cục |
Duyệt, ký nháy |
08 giờ |
|
|
|
||
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT |
Phê duyệt hồ sơ, văn bản |
16 giờ |
|
|
|
|
Văn phòng |
Văn thư |
- Đóng dấu (nếu có) - Chuyển hồ sơ, văn bản đến UBND tỉnh |
04 giờ |
|
|
|
||
UBND tỉnh |
Bước 3 |
Văn phòng |
Văn thư |
Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn |
02 giờ |
|
|
|
Phòng ban chuyên môn |
Lãnh đạo |
Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên thụ lý |
04 giờ |
|
|
|
||
Chuyên viên |
Xử lý hồ sơ trình lãnh đạo |
24 giờ |
|
|
|
|||
VP UBND tỉnh |
Lãnh đạo |
Duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh |
04 giờ |
|
|
|
||
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo |
Ký Quyết định công nhận hoặc văn bản thông báo lý do từ chối không công nhận |
04 giờ |
|
|
|
||
Văn phòng |
Văn thư |
- Đóng dấu - Chuyển kết quả về TTPVHCC |
03 giờ |
|
|
|
||
Trung tâm PVHCC |
Bước 4 |
Bộ phận TN&TKQ |
CC, VC |
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Không tính thời gian |
|
|
|