ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
8462/QĐ-UBND
|
Hà
Nội, ngày 06
tháng 12 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY
BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn
công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện
kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám
đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 4865/TTr-SCT ngày 27/9/2017 và ý kiến của Sở
Tư pháp tại công văn số 2020/STP-KSTTHC ngày 06/9/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Công bố kèm theo Quyết định này 05 thủ
tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương Hà Nội. Trong đó:
Thủ tục hành chính mới
ban hành: 02 thủ tục trong lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước.
Thủ tục hành chính bị
bãi bỏ: 03 thủ tục trong lĩnh vực quản lý giá.
(Có danh
mục kèm theo)
Điều
2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký.
Quyết định số
2511/QĐ-UBND ngày 03/5/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về việc công
bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công
Thương Hà Nội bị bãi bỏ kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.
Điều
3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành
phố; Giám đốc các sở: Công Thương, Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành Thành
phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Công Thương;
- Thường trực: Thành ủy, HĐND TP;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND TP;
- VP UBND TP; Các PVP P.C.Công, T.V.Dũng; Các phòng:
NC, KT, TKBT, TH;
- Trung tâm tin học công báo;
- Lưu: VT, NC(B).
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Đức Chung
|
PHỤ LỤC:
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 8462/QĐ-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2017 của
Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
1. Danh mục thủ tục
hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương Hà Nội:
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Lĩnh
vực
|
Căn
cứ pháp lý
|
Thủ tục hành chính
cấp Sở:
|
1
|
Tiếp nhận, rà soát
Biểu mẫu đăng ký giá sản phẩm sữa dành cho trẻ em dưới 06 tuổi của thương
nhân sản xuất, nhập khẩu (trong thời gian Nhà nước áp dụng biện pháp bình ổn
giá)
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước
|
Nghị định số
177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016;
Thông tư số 08/2017/TT-BCT ngày 26/6/2017
|
2
|
Tiếp nhận, rà soát
Biểu mẫu kê khai giá sản phẩm sữa và thực phẩm chức năng dành cho trẻ em dưới
06 tuổi của thương nhân sản xuất, nhập khẩu
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước
|
Nghị định số
177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016;
Thông tư số 08/2017/TT-BCT ngày 26/6/2017
|
2. Danh mục thủ tục
hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương Hà Nội:
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Lĩnh
vực
|
Ghi
chú
|
Thủ
tục hành chính cấp Sở
|
1
|
|
Tiếp nhận, rà soát
biểu mẫu xác định giá tối đa đối với sản phẩm sữa dành cho trẻ em dưới 06 tuổi
thuộc các tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu sản phẩm sữa dành cho trẻ em
dưới 06 tuổi (trong thời gian Nhà nước áp dụng biện pháp bình ổn giá)
|
Thông tư số
08/2017/TT-BCT ngày 26/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về đăng
ký giá, kê khai giá sữa và thực phẩm chức năng dành cho trẻ em dưới 06 tuổi.
|
Quản
lý giá
|
|
2
|
|
Tiếp nhận, rà soát
biểu mẫu đăng ký giá sản phẩm sữa dành cho trẻ em dưới 06 tuổi thuộc các tổ
chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu sản phẩm sữa dành cho trẻ em dưới 06 tuổi
(trong thời gian Nhà nước áp dụng biện pháp bình ổn giá)
|
Thông tư số
08/2017/TT-BCT ngày 26/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về đăng
ký giá, kê khai giá sữa và thực phẩm chức năng dành cho trẻ em dưới 06 tuổi.
|
Quản
lý giá
|
|
3
|
|
Tiếp nhận văn bản
kê khai giá đối với sản phẩm sữa dành cho trẻ em dưới 06 tuổi và thực phẩm chức
năng cho trẻ em dưới 06 tuổi theo quy định của Bộ Y tế thuộc các tổ chức, cá
nhân sản xuất, nhập khẩu sản phẩm sữa dành cho trẻ em dưới 06 tuổi và thực phẩm
chức năng cho trẻ em dưới 06 tuổi theo quy định của Bộ Y tế.
|
Thông tư số
08/2017/TT-BCT ngày 26/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về đăng
ký giá, kê khai giá sữa và thực phẩm chức năng dành cho trẻ em dưới 06 tuổi.
|
Quản
lý giá
|
|
PHẦN
II.
NỘI
DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG
THƯƠNG
1. Tiếp nhận, rà soát
biểu mẫu đăng ký giá sản phẩm sữa dành cho trẻ em dưới 06 tuổi của thương nhân
sản xuất, nhập khẩu (trong thời gian Nhà nước áp dụng biện pháp bình ổn giá).
a. Trình tự thực hiện
Thương nhân sản xuất, nhập khẩu sản phẩm sữa
dành cho trẻ em dưới 06 tuổi có đăng ký kinh doanh trên địa bàn thành phố Hà Nội
(ngoài các thương nhân sản xuất, nhập khẩu sữa dành cho trẻ em dưới 6 tuổi thuộc
danh sách đăng ký giá với Bộ Công Thương) gửi 02 bản Biểu mẫu đăng ký giá đến Sở
Công Thương.
- Đối với Biểu mẫu gửi trực tiếp:
+ Trường hợp Biểu mẫu có đủ thành phần, số lượng
theo quy định, cơ quan tiếp nhận Biểu mẫu đóng dấu công văn đến có ghi ngày,
tháng, năm vào Biểu mẫu và trả ngay 01 Biểu mẫu cho thương nhân đến nộp trực tiếp;
đồng thời chuyển ngay 01 bản Biểu mẫu đến đơn vị thụ lý hồ sơ theo thẩm quyền để
thực hiện rà soát.
+ Trường hợp Biểu mẫu không đủ thành phần, số
lượng theo quy định, cơ quan tiếp nhận Biểu mẫu ghi rõ lý do trả lại, các nội
dung cần bổ sung và trả lại ngay biểu mẫu cho thương nhân đến nộp trực tiếp.
- Đối với Biểu mẫu gửi qua đường công văn,
fax, thư điện tử:
+ Trường hợp Biểu mẫu có đủ thành phần, số lượng
theo quy định, cơ quan tiếp nhận đóng dấu công văn đến có ghi ngày, tháng, năm
vào Biểu mẫu và gửi ngay theo đường bưu điện 01 bản cho thương nhân; đồng thời
chuyển ngay 01 bản Biểu mẫu đến đơn vị thụ lý hồ sơ theo thẩm quyền để thực hiện
rà soát.
+ Trường hợp Biểu mẫu không đủ thành phần, số
lượng theo quy định, tối đa không quá 02 ngày kể từ ngày nhận, cơ quan tiếp nhận
thông báo bằng văn bản, fax, thư điện tử cho thương nhân để bổ sung thành phần,
số lượng Biểu mẫu.
- Hết thời hạn 5 ngày làm việc kể từ ngày tiếp
nhận Biểu mẫu đăng ký giá quy định tại điểm a, b nêu trên, nếu cơ quan tiếp nhận
biểu mẫu không có ý kiến yêu cầu thương nhân giải trình về các nội dung của biểu
mẫu thì thương nhân được mua, bán theo mức giá đăng ký.
+ Trường hợp Biểu mẫu có nội dung chưa rõ hoặc
cần phải giải trình về các yếu tố hình thành giá thì thương nhân giải trình và
gửi văn bản giải trình đến cơ quan tiếp nhận Biểu mẫu tối đa không quá 10 ngày
làm việc kể từ ngày cơ quan tiếp nhận Biểu mẫu thông báo bằng văn bản yêu cầu
thương nhân giải trình cho đến ngày cơ quan tiếp nhận Biểu mẫu nhận văn bản giải
trình của thương nhân tính theo dấu công văn đến của cơ quan tiếp nhận Biểu mẫu
hoặc ngày gửi ghi trong thư điện tử của thương nhân.
+ Thời hạn rà soát nội dung văn bản giải
trình của thương nhân tối đa không quá 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận văn bản
giải trình tính theo dấu công văn đến của cơ quan tiếp nhận Biểu mẫu. Hết thời
hạn nêu trên, nếu cơ quan tiếp nhận không có văn bản yêu cầu thương nhân giải
trình lại thì thương nhân được điều chỉnh giá theo mức giá và thời gian điều chỉnh
đã đề xuất.
b. Cách thức thực hiện
Gửi Biểu mẫu đăng ký giá: Thương nhân lập Biểu
mẫu đăng ký giá và gửi đến Sở Công Thương theo một trong các cách sau:
- Gửi trực tiếp 02 bộ hồ sơ tại Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ và giải quyết thủ tục hành chính của Sở tại số 331 Cầu Giấy- Cầu Giấy-
Hà Nội (kèm 01 phong bì có dán tem, ghi rõ: tên, địa chỉ của thương nhân, họ
tên và số điện thoại của người trực tiếp có trách nhiệm của đơn vị).
- Gửi qua đường công văn 02 bộ hồ sơ cho cơ
quan tiếp nhận Biểu mẫu (kèm 01 phong bì có dán tem, ghi rõ: tên, địa chỉ của
thương nhân, họ tên và số điện thoại của người trực tiếp có trách nhiệm của đơn
vị).
- Gửi qua thư điện tử kèm chữ ký điện tử hoặc
kèm bản scan Biểu mẫu có chữ ký và dấu theo địa chỉ email:
motcua_soct@hanoi.gov.vn hoặc qua fax: 04.62691288 và gọi điện thông báo cho cơ
quan tiếp nhận Biểu mẫu theo số điện thoại 04.22155546. Đồng thời, gửi bổ sung
01 bản chính thức qua đường công văn cho cơ quan tiếp nhận Biểu mẫu về địa chỉ
Sở Công Thương Hà Nội, số 331 Cầu Giấy - Cầu Giấy - Hà Nội.
c. Thành phần hồ sơ, số lượng hồ sơ
- Thành phần hồ sơ nộp trực tiếp, công văn,
fax:
Biểu mẫu đăng ký giá của thương nhân theo hướng
dẫn tại Phụ lục số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 08/2017/TT-BCT gồm:
+ Công văn gửi Biểu mẫu đăng ký giá;
+ Bảng đăng ký mức giá bán cụ thể;
+ Thuyết minh cơ cấu tính giá hàng hóa đăng
ký giá.
+ 01 Phong bì có dán tem, ghi rõ: tên, địa chỉ
của thương nhân, họ tên và số điện thoại của người trực tiếp có trách nhiệm của
đơn vị.
- Thành phần hồ sơ gửi qua thư điện tử:
Gửi hồ sơ biểu mẫu qua thư điện tử gồm
+ Công văn gửi Biểu mẫu đăng ký giá của
thương nhân dạng file *.pdf
+ Bảng đăng ký mức giá bán cụ thể dạng file
*.pdf;
+ Thuyết minh cơ cấu tính giá hàng hóa đăng
ký giá dạng file *.pdf.
+ 01 Phong bì có dán tem, ghi rõ: tên, địa chỉ
của thương nhân, họ tên và số điện thoại của người trực tiếp có trách nhiệm của
đơn vị.
+ 01 bản chính thức theo quy định tại mục a
phần 1.3 qua đường công văn cho cơ quan tiếp nhận Biểu mẫu.
- Số lượng hồ sơ: 02 bộ (Theo mẫu biểu đính
kèm)
d. Thời hạn giải quyết
- Hết thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp
nhận Biểu mẫu theo quy định, nếu cơ quan tiếp nhận Biểu mẫu không có ý kiến yêu
cầu thương nhân giải trình về các nội dung của Biểu mẫu thì thương nhân được
mua, bán theo mức giá đăng ký.
- Thời hạn rà soát nội dung văn bản giải
trình của thương nhân tối đa không quá 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận văn bản
giải trình tính theo dấu công văn đến của cơ quan tiếp nhận Biểu mẫu. Hết thời
hạn nêu trên, nếu cơ quan tiếp nhận không có văn bản yêu cầu thương nhân giải
trình lại thì thương nhân được điều chỉnh giá theo mức giá và thời gian điều chỉnh
đã đề xuất.
e. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính
Thương nhân sản xuất, nhập khẩu sản phẩm sữa
dành cho trẻ em dưới 06 tuổi có đăng ký kinh doanh trên địa bàn thành phố Hà Nội
(ngoài các thương nhân sản xuất, nhập khẩu sữa thuộc danh sách đăng ký giá với
Bộ Công Thương)
f. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính
Sở Công Thương Hà Nội
g. Lệ phí
Không
h. Kết quả của việc thực hiện thủ tục hành
chính
Được mua, bán theo giá đã đăng ký.
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
Mẫu biểu mẫu đăng ký giá theo hướng dẫn tại
Phụ lục số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 08/2017/TT-BCT ngày 26/6/2017 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương quy định về đăng ký giá, kê khai giá sữa và thực phẩm chức
năng dành cho trẻ em dưới 06 tuổi.
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC
Trong thời gian nhà nước thực hiện bình ổn
giá bằng biện pháp đăng ký giá; khi thương nhân thay đổi giá sản phẩm.
l. Căn cứ pháp lý của TTHC
- Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20/06/2012.
- Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá.
- Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày
14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Giá.
- Thông tư số 08/2017/TT-BCT ngày 26/6/2017 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về đăng ký giá, kê khai giá sữa và thực phẩm
chức năng dành cho trẻ em dưới 06 tuổi.
Phụ lục số 1: BIỂU MẪU
ĐĂNG KÝ GIÁ
Tên đơn
vị đăng ký giá
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số
........./ .....
V/v: đăng ký giá
|
...,
ngày ... tháng ... năm ....
|
Kính
gửi: (Tên cơ quan tiếp nhận
Biểu mẫu đăng ký giá)
Thực hiện
Thông tư số 08/2017/TT-BCT ngày
26/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
... (tên đơn vị
đăng ký) gửi Biểu mẫu đăng ký giá ..... gồm các văn bản
và nội dung sau:
1. Bảng đăng
ký mức giá bán cụ thể.
2. Giải trình lý do
điều chỉnh giá (trong đó có giải thích việc
tính mức giá cụ thể áp dụng
theo các hướng dẫn, quy định về phương pháp tính
giá do cơ quan có thẩm quyền ban hành)
Mức giá đăng ký
này thực hiện từ ngày ... / ... /.....
... (tên đơn vị
đăng ký) xin chịu trách nhiệm trước
pháp luật về tính chính xác của
mức giá mà đơn vị đã đăng ký./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu:
|
THỦ
TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
|
- Họ tên người
nộp Biểu mẫu: ………………………………………………………………………
- Địa chỉ đơn vị thực hiện đăng
ký: …………………………………………………………………
- Số điện
thoại liên lạc: ……………………………………………………………………………….
- Email:
………………………………………………………………………………………………….
- Số fax:…………………………………………………………………………………………………
Ghi
nhận ngày nộp Biểu mẫu đăng ký giá của
cơ quan tiếp nhận Biểu mẫu đăng ký giá
1. (Cơ quan tiếp
nhận Biểu mẫu đăng ký giá ghi ngày, tháng, năm nhận
được Biểu mẫu đăng ký giá và đóng dấu công văn đến)
2. Hết thời hạn
05 ngày làm việc kể từ ngày trên, nếu
cơ quan tiếp nhận Biểu mẫu không có ý kiến yêu cầu
tổ chức, cá nhân không được thực hiện mức giá đăng ký
mới hoặc phải giải trình về các nội
dung của Biểu mẫu thì tổ chức, cá nhân được mua, bán theo mức giá đăng
ký.
Tên đơn
vị
thực hiện đăng ký giá
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
.........,
ngày ......tháng ....... năm .....
|
BẢNG
ĐĂNG KÝ MỨC GIÁ BÁN CỤ
THỂ
(Kèm
theo công văn số......... ngày.......
tháng....... năm........ của Công
ty........)
Doanh nghiệp là đơn vị
(sản xuất hay dịch vụ)................................................
Đăng ký giá (bán buôn, bán lẻ):..............................................cụ
thể như sau:
STT
|
Tên
hàng hóa, dịch vụ
|
Quy
cách, chất lượng
|
Đơn vị
tính
|
Mức
giá đăng ký hiện hành
|
Mức
giá đăng ký mới
|
Mức
tăng/ giảm
|
Tỷ
lệ % tăng/ giảm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mức giá đăng ký
này thực hiện từ ngày ... / ... /.....
(Ghi chú: Doanh nghiệp
sản xuất, nhập khẩu đăng ký giá bán buôn thực tế của
mình cùng với giá bán lẻ khuyến
nghị)
Tên đơn
vị thực hiện
đăng ký giá
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
..........,
ngày...... tháng.......năm .....
|
THUYẾT
MINH CƠ CẤU TÍNH GIÁ
HÀNG HÓA, DỊCH VỤ ĐĂNG KÝ GIÁ
(Kèm
theo công văn số.........ngày.......tháng.......năm........của.........)
(Đối
với mặt hàng nhập khẩu)
Tên hàng hóa, dịch
vụ:
Đơn vị sản xuất,
kinh doanh:
Quy cách phẩm chất;
điều kiện bán hàng hoặc giao hàng; chính sách khuyến
mại, giảm giá, chiết khấu cho các đối tượng
khách hàng (nếu có)
I. BẢNG TỔNG
HỢP TÍNH GIÁ VỐN, GIÁ BÁN
HÀNG HÓA NHẬP KHẨU CHO MỘT ĐƠN VỊ SẢN PHẨM HÀNG HÓA
STT
|
Khoản mục
chi phí
|
Đơn vị
tính
|
Thành
tiền
|
Ghi chú
|
A
|
Sản lượng
nhập khẩu
|
|
|
|
B
|
Giá vốn
nhập khẩu
|
|
|
|
1
|
Giá mua tại cửa
khẩu Việt Nam (giá CIF)
|
|
|
|
2
|
Thuế nhập khẩu
|
|
|
|
3
|
Thuế tiêu thụ
đặc biệt (nếu có)
|
|
|
|
4
|
Các khoản thuế,
phí khác (nếu có)
|
|
|
|
5
|
Các khoản chi bằng
tiền khác theo quy định (nếu có)
|
|
|
|
C
|
Chi phí chung
|
|
|
|
6
|
Chi phí tài chính (nếu có)
|
|
|
|
7
|
Chi phí bán hàng
|
|
|
|
8
|
Chi phí quản lý
|
|
|
|
D
|
Tổng chi
phí
|
|
|
|
Đ
|
Giá thành toàn bộ
01 (một) đơn vị sản phẩm
|
|
|
|
E
|
Lợi nhuận
dự kiến
|
|
|
|
G
|
Thuế giá trị
gia tăng, thuế khác (nếu có) theo
quy định
|
|
|
|
H
|
Giá bán dự
kiến
|
|
|
|
II. GIẢI
TRÌNH CHI TIẾT CÁCH TÍNH
CÁC KHOẢN MỤC CHI PHÍ CHO MỘT
ĐƠN VỊ SẢN PHẨM HÀNG HÓA
1. Giá mua tại cửa khẩu
Việt Nam (giá CIF)
2. Thuế nhập khẩu
3. Thuế tiêu thụ
đặc biệt (nếu có)
4. Các khoản thuế,
phí khác (nếu có)
5. Các khoản chi
bằng tiền khác theo quy định (nếu có)
6. Chi phí tài chính (nếu
có)
7. Chi phí bán hàng
8. Chi phí quản
lý
9. Lợi nhuận
dự kiến
10. Thuế giá trị
gia tăng, thuế khác (nếu có) theo quy định
11. Giá bán dự
kiến
Tên đơn
vị thực hiện
đăng ký giá
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
..........,
ngày...... tháng.......năm .....
|
THUYẾT
MINH CƠ CẤU TÍNH GIÁ
HÀNG HÓA, DỊCH VỤ ĐĂNG KÝ GIÁ
(Kèm
theo công văn số......... ngày.......
tháng....... năm........ của.........)
(Đối
với mặt hàng sản xuất trong nước)
Tên hàng hóa, dịch
vụ:
Đơn vị sản xuất,
kinh doanh:
Quy cách phẩm chất;
điều kiện bán hàng hoặc giao hàng; chính sách khuyến
mại, giảm giá, chiết khấu cho các đối tượng
khách hàng (nếu có)
I. BẢNG TỔNG
HỢP TÍNH GIÁ VỐN, GIÁ BÁN
HÀNG HÓA, DỊCH VỤ
Số
TT
|
Khoản mục
chi phí
|
ĐVT
|
lượng
|
Đơn giá
|
Thành
tiền
|
1
|
Chi phí sản
xuất:
|
|
|
|
|
1.1
|
Chi phí nguyên liệu, vật
liệu trực tiếp
|
|
|
|
|
1.2
|
Chi phí nhân công trực tiếp
|
|
|
|
|
1.3
|
Chi phí sản
xuất chung:
|
|
|
|
|
a
|
Chi phí nhân viên phân xưởng
|
|
|
|
|
b
|
Chi phí vật
liệu
|
|
|
|
|
c
|
Chi phí dụng
cụ sản xuất
|
|
|
|
|
d
|
Chi phí khấu
hao TSCĐ
|
|
|
|
|
đ
|
Chi phí dịch
vụ mua ngoài
|
|
|
|
|
e
|
Chi phí bằng
tiền khác
|
|
|
|
|
|
Tổng chi
phí sản xuất:
|
|
|
|
|
2
|
Chi phí bán hàng
|
|
|
|
|
3
|
Chi phí quản lý doanh
nghiệp
|
|
|
|
|
4
|
Chi phí tài chính
|
|
|
|
|
|
Tổng giá thành
toàn bộ
|
|
|
|
|
5
|
Lợi nhuận
dự kiến
|
|
|
|
|
|
Giá bán chưa thuế
|
|
|
|
|
6
|
Thuế tiêu thụ
đặc biệt (nếu có)
|
|
|
|
|
7
|
Thuế giá trị
gia tăng (nếu có)
|
|
|
|
|
|
Giá bán (đã có thuế)
|
|
|
|
|
II. GIẢI
TRÌNH CHI TIẾT CÁCH TÍNH
CÁC KHOẢN MỤC CHI PHÍ CHO MỘT
ĐƠN VỊ SẢN PHẨM HÀNG HÓA
1. Chi phí sản xuất
2. Chi phí bán hàng
3. Chi phí quản
lý doanh nghiệp
4. Chi phí tài chính
5. Lợi nhuận
dự kiến
6. Thuế tiêu thụ
đặc biệt (nếu có)
7. Thuế giá trị
gia tăng (nếu có)
8. Giá bán (đã có thuế)
2. Tiếp nhận, rà soát
Biểu mẫu kê khai giá đối với sản phẩm sữa và thực phẩm chức năng cho trẻ em dưới
06 tuổi của thương nhân sản xuất, nhập khẩu.
a. Trình tự thực hiện
Thương nhân sản xuất, nhập khẩu sản phẩm sữa
dành cho trẻ em dưới 06 tuổi và thực phẩm chức năng dành cho trẻ em dưới 06 tuổi
có trụ sở chính trên địa bàn thành phố Hà Nội (trừ các thương nhân đã thực hiện
kê khai giá với Bộ Công Thương) gửi 02 bộ hồ sơ về Sở Công Thương.
* Đối với tiếp nhận Biểu mẫu:
- Trường hợp Biểu mẫu có đủ thành phần, số lượng
theo quy định, cơ quan tiếp nhận Biểu mẫu đóng dấu công văn đến có ghi ngày,
tháng, năm vào Biểu mẫu và trả ngay 01 Biểu mẫu cho thương nhân đến nộp trực tiếp;
đồng thời chuyển ngay 01 Biểu mẫu đến đơn vị thụ lý hồ sơ theo thẩm quyền để thực
hiện rà soát.
- Trường hợp Biểu mẫu không đủ thành phần, số
lượng theo quy định, tối đa không quá 02 ngày kể từ ngày nhận, cơ quan tiếp nhận
thông báo bằng văn bản, fax, thư điện tử cho thương nhân để bổ sung thành phần,
số lượng Biểu mẫu.
* Thương nhân thực hiện kê khai giá có trách
nhiệm hoàn thiện đầy đủ thành phần nội dung Biểu mẫu theo quy định và nộp lại
cho cơ quan tiếp nhận trong vòng tối đa 05 ngày làm việc kể từ ngày cơ quan tiếp
nhận thông báo bổ sung hồ sơ.
* Khi điều chỉnh giá trong phạm vi 5% so với
mức giá đã kê khai hoặc thông báo liền kề trước đó, thương nhân gửi thông báo
điều chỉnh giá thay cho kê khai giá. Trường hợp lũy kế các lần thông báo điều
chỉnh vượt mức 5% so với mức giá đã kê khai hoặc thông báo liền kề trước đó,
thương nhân phải thực hiện kê khai giá.
* Trường hợp kê khai giảm giá, thương nhân kinh
doanh sữa và thực phẩm chức năng thực hiện giảm giá ngay, đồng thời gửi đến cơ
quan tiếp nhận Biểu mẫu theo quy định.
b. Cách thức thực hiện
Gửi Biểu mẫu kê khai giá: Thương nhân gửi Biểu
mẫu kê khai giá đến Sở Công Thương theo 01 trong các cách sau:
- Gửi trực tiếp 02 hồ sơ kê khai giá tại Bộ
phận tiếp nhận hồ sơ và giải quyết thủ tục hành chính của Sở tại số 331 Cầu Giấy-
Cầu Giấy- Hà Nội, nhận kết quả thủ tục hành chính tại bộ phận này.
- Gửi qua đường công văn 02 hồ sơ kê khai giá
cho Sở Công Thương (kèm 01 phong bì có dán tem, ghi rõ: tên, địa chỉ của thương
nhân, họ tên và số điện thoại của người trực tiếp có trách nhiệm của đơn vị);
Nhận kết quả qua đường công văn.
- Gửi qua thư điện tử kèm bản scan Biểu mẫu
kê khai giá có chữ ký và dấu theo địa chỉ thư điện tử: motcua_soct@hanoi.gov.vn
hoặc qua fax: 04.62691288 và gọi điện thông báo cho cơ quan tiếp nhận Biểu mẫu
theo số điện thoại 04.22155546. Đồng thời, gửi bổ sung 01 bản chính thức qua đường
công văn cho cơ quan tiếp nhận Biểu mẫu kê khai giá về địa chỉ Sở Công Thương
Hà Nội, số 331 Cầu Giấy- Cầu Giấy- Hà Nội; Nhận kết quả qua đường công văn.
c. Thành phần Hồ sơ, số lượng
* Thành phần hồ sơ gồm:
- Biểu mẫu kê khai giá của thương nhân
- Bảng kê khai mức giá cụ thể gắn với chất lượng
hàng hóa dịch vụ.
* Nhận hồ sơ thư điện tử
- Gửi hồ sơ biểu mẫu qua thư điện tử gồm
+ Biểu mẫu kê khai giá của thương nhân dạng
file *.pdf
+ Bảng kê khai mức giá cụ thể gắn với chất lượng
hàng hóa dịch vụ dạng file *.pdf;
+ Đính kèm hồ sơ liên quan dạng file *.doc (nếu
có).
* 01 Phong bì có dán tem, ghi rõ: tên, địa chỉ
của thương nhân, họ tên và số điện thoại của người trực tiếp có trách nhiệm của
đơn vị.
* Số lượng hồ sơ: 02 bộ (Theo mẫu biểu đính
kèm)
d. Thời gian giải quyết
Trường hợp Biểu mẫu có đủ thành phần, nội
dung theo quy định, cơ quan tiếp nhận đóng dấu công văn đến có ghi ngày, tháng,
năm vào Biểu mẫu và gửi ngay theo đường công văn 01 bản cho thương nhân.
e. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính
Thương nhân sản xuất, nhập khẩu sản phẩm sữa
dành cho trẻ em dưới 06 tuổi và thực phẩm chức năng dành cho trẻ em dưới 06 tuổi
(trừ các thương nhân đã thực hiện kê khai giá với Bộ Công Thương).
f. Cơ quan thực hiện TTHC
Sở Công Thương Hà Nội
g. Kết quả của việc thực hiện TTHC
Được mua, bán theo giá đã kê khai.
h. Lệ phí
Không
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
Biểu mẫu kê khai giá theo hướng dẫn tại Phụ lục
số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 08/2017/TT-BCT ngày 26/6/2017 của Bộ trưởng
Bộ Công Thương quy định về đăng ký giá, kê khai giá sữa và thực phẩm chức năng
dành cho trẻ em dưới 06 tuổi.
Thông báo giá theo hướng dẫn tại Phụ lục số
03 ban hành kèm theo Thông tư số 08/2017/TT-BCT ngày 26/6/2017 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương quy định về đăng ký giá, kê khai giá sữa và thực phẩm chức năng
dành cho trẻ em dưới 06 tuổi.
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính (nếu có)
Trong thời gian Nhà nước không áp dụng biện
pháp bình ổn giá.
l. Căn cứ pháp lý của TTHC
- Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20/06/2012.
- Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá.
- Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày
14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Giá.
- Thông tư số 08/2017/TT-BCT ngày 26/6/2017 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về đăng ký giá, kê khai giá sữa và thực phẩm
chức năng dành cho trẻ em dưới 06 tuổi.
Phụ
lục số 2: MẪU VĂN BẢN KÊ KHAI GIÁ
Tên đơn
vị thực hiện
kê khai giá
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số
........./.....
V/v kê khai giá hàng hóa, dịch vụ bán
trong nước
|
.....,
ngày ... tháng ... năm .....
|
Kính
gửi: ....(tên cơ quan tiếp
nhận Văn bản kê khai giá....)
Thực hiện
Thông tư số 08/2017/TT-BCT ngày
26/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về đăng ký
giá, kê khai giá sữa và thực phẩm chức năng dành cho trẻ em dưới 06 tuổi.
... (tên đơn vị
kê khai giá) gửi Bảng kê khai mức
giá hàng hóa, dịch vụ bán trong
nước (đính kèm).
Mức giá kê khai
này thực hiện từ ngày ..../.... / ......
... (tên đơn vị
kê khai giá) xin chịu trách nhiệm
trước pháp luật về tính chính xác của
mức giá mà chúng tôi đã kê khai./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu:
|
THỦ
TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
|
- Họ tên người
nộp Biểu mẫu:……………………………………………………………………………
- Địa chỉ
đơn vị thực hiện kê khai:………………………………………………………………………
- Số điện
thoại liên lạc:…………………………………………………………………………………..
- Email: …………………………………………………………………………………………………….
- Số fax:……………………………………………………………………………………………………
Ghi
nhận ngày nộp Văn bản kê khai
giá của cơ quan tiếp nhận
(Cơ
quan tiếp nhận Văn bản kê khai giá ghi ngày, tháng, năm
nhận được Văn bản kê khai giá và đóng dấu
công văn đến)
Tên đơn
vị
thực hiện kê khai giá
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
..........,
ngày.... tháng... năm .....
|
BẢNG
KÊ KHAI MỨC GIÁ
(Kèm
theo công văn số.........ngày.......tháng.......năm........của.........)
1. Mức giá kê khai
bán (bán buôn, bán lẻ): Các mức giá tại
các địa bàn, khu vực khác nhau (nếu có).
STT
|
Tên
hàng hóa, dịch vụ
|
Quy
cách, chất lượng
|
Đơn vị
tính
|
Mức
giá kê khai hiện hành
|
Mức
giá kê khai mới
|
Mức
tăng/ giảm
|
Tỷ
lệ tăng/ giảm
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Phân tích nguyên nhân, nêu rõ
biến động của các yếu tố hình thành
giá tác động làm tăng hoặc giảm giá hàng hóa, dịch
vụ thực hiện kê khai giá.
3. Ghi rõ các chính sách và mức
khuyến mại, giảm giá hoặc chiết khấu đối với các đối tượng
khách hàng, các điều kiện vận chuyển, giao hàng, bán
hàng kèm theo mức giá kê khai (nếu có).
Mức giá kê khai
này thực hiện từ ngày ..../.... / ......
Ghi chú:
Mức giá kê khai
là mức giá bán dự kiến đã trừ chiết
khấu, giảm giá (nếu có) đã bao gồm thuế giá trị
gia tăng cho 01 đơn vị sản phẩm. Trường hợp lần đầu thực hiện kê khai
giá với cơ quan quản lý nhà nước về giá đối
với sản phẩm mới thì gửi kèm theo Bảng xây dựng hình thành
mức giá bán hàng hóa, dịch vụ.
Doanh nghiệp sản xuất,
nhập khẩu kê khai giá bán lẻ khuyến nghị cùng với
giá bán buôn thực tế của doanh nghiệp.
Phụ
lục số 3: MẪU THÔNG BÁO MỨC GIÁ
Tên đơn
vị thực hiện
thông báo giá
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số
........./.....
V/v thông báo mức giá điều chỉnh
tăng, giảm giá hàng hóa, dịch vụ bán
trong nước trong phạm vi 5% so với mức giá đã kê khai liền
kề trước đó
|
.....,
ngày ... tháng ... năm .....
|
Kính
gửi: ....(tên cơ quan tiếp
nhận Biểu mẫu thông báo giá....)
Thực hiện
Thông tư số 08/2017/TT-BCT ngày
26/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về đăng ký
giá, kê khai giá sữa và thực phẩm chức năng dành cho trẻ em dưới 06 tuổi.
... (tên đơn vị
thông báo giá) thông báo mức giá sữa
hoặc thực phẩm chức năng bán trong nước điều
chỉnh trong phạm vi 5% so với mức giá đã kê khai hoặc
thông báo liền kề trước đó (Bảng thông báo mức
giá đính kèm).
Mức giá này thực
hiện từ ngày ..../.... / ......
... (tên đơn vị
thông báo giá) xin chịu trách nhiệm
trước pháp luật về tính chính xác của
mức giá mà chúng tôi đã thông báo./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu:
|
THỦ
TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
|
- Họ tên người
nộp Biểu mẫu:…………………………………………………………………………….
- Địa chỉ
đơn vị thực hiện thông báo giá:………………………………………………………………...
- Số điện
thoại liên lạc:……………………………………………………………………………………..
- Email:
……………………………………………………………………………………………………….
- Số fax:………………………………………………………………………………………………………
Ghi
nhận ngày nộp Thông báo mức
giá của cơ quan tiếp nhận
(Cơ
quan tiếp nhận Văn bản thông báo giá ghi ngày, tháng,
năm nhận được Thông báo mức giá và đóng
dấu công văn đến)
Tên đơn
vị
thực hiện thông báo giá
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
..........,
ngày.... tháng... năm .....
|
BẢNG
THÔNG BÁO GIÁ BÁN LẺ
TRONG NƯỚC
(Kèm
theo công văn số......... ngày.......
tháng....... năm........ của.........)
1. Thông báo giá bán lẻ
trong nước: Các mức giá tại các địa bàn, khu vực khác nhau (nếu có).
STT
|
Tên
hàng hóa, dịch vụ
|
Quy
cách, chất lượng
|
Đơn vị
tính
|
Mức
giá kê khai/thông báo liền kề
trước
|
Mức
giá thông báo
|
Mức
tăng/ giảm
|
Tỷ
lệ tăng/ giảm
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Mức giá thông
báo này thực hiện từ ngày ..../.... / ......
Ghi chú:
Mức giá thông báo là mức giá bán dự kiến đã trừ chiết khấu,
giảm giá
(nếu
có), đã
bao gồm
thuế giá
trị
gia tăng cho 01 đơn vị sản phẩm.