ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 834/QĐ-UBND
|
Bắc
Kạn, ngày 22 tháng 5 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT PHÂN BỔ CHỈ TIÊU TUYỂN SINH VÀ KẾ HOẠCH TUYỂN SINH
VÀO TRƯỜNG PHỔ THÔNG DÂN TỘC NỘI TRÚ CÁC HUYỆN NĂM HỌC 2014 - 2015
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và
UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ
Quyết định số: 49/2008/QĐ-BGDĐT ngày 25/8/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào
tạo ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trường Phổ thông dân tộc nội trú;
Thông tư số: 06/TT-BGDĐT ngày 31/3/2009 của Bộ trưởng
Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung Điều 10 và Điều 13 của Quy chế tổ chức
và hoạt động của trường Phổ thông dân tộc nội trú ban hành kèm theo Quyết định
số: 49/2008/QĐ-BGDĐT ngày 25/8/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Thông tư số:
11/2014/TT-BGDĐT ngày 18/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Quy chế tuyển sinh Trung học cơ sở và tuyển sinh Trung học phổ thông;
Căn cứ Quyết định số: 2222/QĐ-UBND
ngày 10/12/2013 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển
kinh tế - xã hội năm 2014;
Xét đề nghị của Sở Giáo dục và
Đào tạo tại Tờ trình số: 736/TTr-SGDĐT ngày 15/5/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Phân bổ chỉ tiêu tuyển sinh và Kế hoạch
tuyển sinh vào trường Phổ thông dân tộc nội trú các huyện năm học 2014- 2015, cụ
thể như sau:
1. Chỉ
tiêu tuyển mới vào lớp 6: 315 học sinh.
1.1. Đối
tượng 1: Thanh niên, thiếu niên là con em dân tộc thiểu số, con em gia đình các
dân tộc định cư lâu dài tại vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó
khăn và các xã thuộc các huyện nghèo theo Nghị quyết
30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008 của Chính phủ trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.
Chỉ tiêu tuyển:
Đơn vị (huyện)
|
Ba Bể
|
Pác Nặm
|
Ngân Sơn
|
Bạch Thông
|
Chợ Đồn
|
Na Rì
|
Chợ Mới
|
Cộng
|
Chỉ tiêu tuyển
|
70
|
35
|
26
|
13
|
66
|
70
|
35
|
315
|
(Có bảng phân bổ chỉ tiêu tuyển
sinh cụ thể kèm theo).
1.2. Đối tượng 2: Thanh niên, thiếu niên là con em dân tộc thiểu số ở
các vùng khác (ngoài vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn) của
từng đơn vị huyện (trên cơ sở đề nghị của UBND, Ban tuyển sinh các huyện).
Chỉ tiêu
tuyển: Không quá 20% tổng số chỉ tiêu đã phân bổ cho từng huyện, chỉ tiêu cụ
thể như sau:
Đơn vị (huyện)
|
Ba Bể
|
Pác Nặm
|
Ngân Sơn
|
Bạch Thông
|
Chợ Đồn
|
Na Rì
|
Chợ Mới
|
Cộng
|
Chỉ tiêu tuyển
|
0
|
0
|
05
|
0
|
13
|
14
|
0
|
32
|
(Có bảng phân bổ chỉ tiêu cụ thể kèm
theo).
2. Chỉ
tiêu tuyển bổ sung trường PTDTNT Na Rì:
2.1. Chỉ
tiêu tuyển: 07 học sinh (01 Mông, 01 Dao, 02 Tày, 02 Nùng, 01 Kinh).
2.2. Đối
tượng: Là học sinh đang học tại các trường THCS có hộ khẩu thường trú ở các
vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn trên địa bàn toàn huyện từ
05 năm trở lên tính đến thời điểm nộp hồ sơ tuyển sinh (tháng 6/2014).
3. Kế hoạch tuyển sinh: Theo Kế hoạch số: 734/KH-SGDĐT ngày 15/5/2013 của Sở Giáo dục và
Đào tạo Bắc Kạn.
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
Giao Sở Giáo dục và Đào tạo phối hợp
với UBND các huyện, thị xã chỉ đạo phòng Giáo dục và Đào tạo các huyện, thị xã,
trường Phổ thông dân tộc nội trú các huyện tổ chức tuyển sinh vào trường PTDTNT
các huyện năm học 2014 - 2015 theo Kế hoạch đã được phê duyệt và các quy định
hiện hành.
Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn
phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Chủ tịch UBND các huyện, thị
xã, Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo các huyện, thị xã, Hiệu trưởng trường Phổ
thông dân tộc nội trú các huyện chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Triệu Đức Lân
|
BẢNG
PHÂN BỔ CHỈ TIÊU TUYỂN SINH VÀO LỚP 6 TRƯỜNG PTDTNT CÁC HUYỆN NĂM HỌC 2014 -
2015
(Kèm theo Quyết định
số: 834/QĐ-UBND ngày 22 tháng 5 năm 2014 của UBND tỉnh)
I. Trường PTDTNT Ngân Sơn: Chỉ
tiêu tuyển 35 học sinh.
Huyện, thị xã
|
TT
|
Tên xã
|
Chỉ tiêu tuyển
vùng 135
|
Chỉ tiêu tuyển
ngoài vùng 135
|
Số lượng
|
Chia ra từng
dân tộc
|
Số lượng
|
Chia ra từng
dân tộc
|
Ngân Sơn
|
1
|
Bằng Vân
|
|
|
05
|
02 Dao
02 Nùng
01 Tày
|
2
|
Cốc Đán
|
03
|
01 Mông, 01 Dao,
01 Tày
|
3
|
Đức Vân
|
|
|
4
|
Hương Nê
|
01
|
01 Nùng
|
5
|
Lãng Ngâm
|
04
|
02 Mông, 01 Dao,
01 Kinh
|
6
|
Nà Phặc
|
02
|
01 Dao, 01 Tày
|
7
|
Thượng Ân
|
02
|
01 Dao, 01 Tày
|
8
|
Thượng Quan
|
03
|
01 Mông, 01 Dao,
01 Tày
|
9
|
Thuần Mang
|
03
|
01 Mông, 01 Dao,
01 Tày
|
10
|
Trung Hòa
|
02
|
01 Mông, 01 Tày
|
11
|
Vân Tùng
|
01
|
01 Dao
|
Cộng
|
11
|
|
21
|
|
05
|
|
Bạch Thông
|
1
|
Cao Sơn
|
02
|
01 Dao, 01 Nùng
|
0
|
|
2
|
Lục Bình
|
|
|
3
|
Nguyên Phúc
|
|
|
4
|
Sỹ Bình
|
02
|
01 Dao, 01
Nùng
|
5
|
Vi Hương
|
|
|
6
|
Vũ Muộn
|
04
|
02 Dao, 02 Nùng
|
7
|
Tú Trĩ
|
01
|
01 Tày
|
Cộng:
|
7
|
|
09
|
|
0
|
|
Tổng cộng:
|
35
|
|
|
|
II. Trường PTDTNT
Na Rì: Chỉ tiêu tuyển 105 học sinh.
Huyện, thị xã
|
TT
|
Tên xã
|
Chỉ tiêu tuyển
vùng 135
|
Chỉ tiêu tuyển
ngoài vùng 135
|
Số lượng
|
Chia ra từng
dân tộc
|
Số lượng
|
Chia ra từng
dân tộc
|
Na Rì
|
1
|
Ân Tình
|
02
|
02 Tày
|
14
|
01 Dao, 06 Nùng,
06 Tày, 01 Kinh
|
2
|
Côn Minh
|
05
|
02 Nùng, 03 Tày
|
3
|
Cư Lễ
|
01
|
01 Dao
|
4
|
Cường Lợi
|
|
|
5
|
Dương Sơn
|
|
|
6
|
Đổng Xá
|
05
|
02 Dao, 01 Nùng, 02 Tày
|
7
|
Hảo Nghĩa
|
01
|
01 Tày
|
8
|
Hữu Thác
|
03
|
02 Tày, 01 Dao
|
9
|
Kim Hỷ
|
04
|
01 Mông, 01 Dao, 02 Tày
|
10
|
Kim Lư
|
01
|
01 Tày
|
11
|
Lam Sơn
|
02
|
01 Dao, 01 Tày
|
12
|
Lạng San
|
04
|
01 Dao, 01 Nùng, 02 Tày
|
13
|
Liêm Thuỷ
|
03
|
01 Dao, 01 Nùng, 01 Tày
|
14
|
Lương Hạ
|
01
|
01 Dao
|
15
|
Lương Thành
|
01
|
01 Nùng
|
16
|
Lương Thượng
|
05
|
02 Mông, 01 Dao, 02 Tày
|
17
|
Quang Phong
|
03
|
02 Tày, 01 Nùng
|
18
|
Văn Học
|
|
|
19
|
Văn Minh
|
02
|
02 Tày
|
20
|
Vũ Loan
|
05
|
01 Mông, 02 Dao,02 Tày
|
21
|
Xuân Dương
|
05
|
03 Nùng, 02 Tày
|
22
|
Yến Lạc
|
01
|
01 Tày
|
|
|
02
|
02 Kinh (tuyển học sinh thuộc các thôn, xã 135
trong toàn huyện)
|
|
|
Cộng
|
22
|
|
56
|
|
14
|
|
Chợ Mới
|
1
|
Bình Văn
|
04
|
04 Tày
|
0
|
|
2
|
Cao Kỳ
|
04
|
02 Dao, 02 Tày
|
3
|
Hoà Mục
|
02
|
01 Dao, 01 Tày
|
4
|
Mai Lạp
|
02
|
01 Dao, 01 Tày
|
5
|
Như Cố
|
01
|
01 Dao
|
6
|
Nông Hạ
|
01
|
01 Sán Chí
|
7
|
Nông Thịnh
|
|
|
8
|
Quảng Chu
|
03
|
03 Mông
|
9
|
Tân Sơn
|
|
|
10
|
Thanh Bình
|
|
|
11
|
Thanh Mai
|
03
|
01 Dao, 02 Tày
|
12
|
Thanh Vận
|
04
|
04 Tày
|
13
|
Yên Cư
|
07
|
05 Dao, 02 Tày
|
14
|
Yên Đĩnh
|
|
|
15
|
Yên Hân
|
03
|
03 Tày
|
|
|
01
|
01 Kinh (tuyển
học sinh thuộc các thôn, xã 135 trong toàn huyện)
|
|
|
Cộng
|
15
|
|
35
|
|
0
|
|
Tổng cộng:
|
105
|
|
|
|
III. Trường PTDTNT
Chợ Đồn: Chỉ tiêu tuyển 70 học sinh.
Huyện, thị xã
|
TT
|
Tên xã
|
Chỉ tiêu tuyển
vùng 135
|
Chỉ tiêu tuyển ngoài vùng 135
|
Số lượng
|
Chia ra từng
dân tộc
|
Số lượng
|
Chia ra từng
dân tộc
|
Chợ Đồn
|
1
|
Bản Thi
|
01
|
01 Dao
|
01
|
01 Dao
|
2
|
Bằng Lãng
|
05
|
05 Tày
|
|
|
3
|
Bằng Phúc
|
06
|
02 Dao, 04 Tày
|
|
|
4
|
Bình Trung
|
03
|
02 Mông, 01 Dao
|
01
|
01 Tày
|
5
|
Đại Sảo
|
|
|
01
|
01 Tày
|
6
|
Đông Viên
|
|
|
01
|
01 Tày
|
7
|
Đồng Lạc
|
|
|
01
|
01 Tày
|
8
|
Lương Bằng
|
06
|
01 Dao, 04 Tày, 01 Kinh
|
|
|
9
|
Nam Cường
|
01
|
01 Mông
|
01
|
01 Dao
|
10
|
Nghĩa Tá
|
05
|
2 Dao, 3 Tày
|
|
|
11
|
Ngọc Phái
|
|
|
01
|
01 Tày
|
12
|
Phong Huân
|
|
|
01
|
01 Tày
|
13
|
Phương Viên
|
|
|
01
|
01 Tày
|
14
|
Quảng Bạch
|
|
|
01
|
01 Dao
|
15
|
Rã Bản
|
|
|
01
|
01 Tày
|
16
|
Tân lập
|
01
|
01 Dao
|
01
|
01 Tày
|
17
|
TT Bằng Lũng
|
02
|
01 Nùng, 01 Tày
|
|
|
18
|
Xuân Lạc
|
06
|
05 Mông, 01 Dao
|
|
|
19
|
Yên Mỹ
|
05
|
01 Nùng, 03 Tày, 01 Kinh
|
|
|
20
|
Yên Nhuận
|
01
|
01 Tày
|
01
|
01 Tày
|
21
|
Yên Thịnh
|
06
|
01 Dao, 04 Tày, 01 Kinh
|
|
|
22
|
Yên Thượng
|
05
|
05 Tày
|
|
|
Cộng
|
22
|
|
53
|
|
13
|
|
Bạch Thông
|
1
|
Đôn Phong
|
02
|
02 Dao
|
0
|
|
2
|
Mỹ Thanh
|
02
|
02 Dao
|
Cộng
|
2
|
|
04
|
|
0
|
|
Tổng cộng:
|
70
|
|
|
|
IV. Trường PTDTNT
Ba Bể: Chỉ tiêu tuyển 70 học sinh.
Huyện, thị xã
|
TT
|
Tên xã
|
Chỉ tiêu tuyển
vùng 135
|
Số lượng
|
Chia ra từng
dân tộc
|
Ba Bể
|
1
|
Bành Trạch
|
05
|
01 Mông, 01 Dao, 01 Nùng, 01 Tày,01 Kinh
|
2
|
Cao Thượng
|
06
|
02 Mông, 02 Dao, 02 Tày
|
3
|
Cao Trĩ
|
02
|
01 Dao, 01 Tày
|
4
|
Chu Hương
|
05
|
01 Mông, 02 Dao, 02 Tày
|
5
|
Địa Linh
|
05
|
02 Dao, 02 Tày, 01 Kinh
|
6
|
Đồng Phúc
|
05
|
01 Mông, 02 Dao, 02 Tày
|
7
|
Hà Hiệu
|
05
|
02 Dao, 01 Nùng, 02 Tày
|
8
|
Hoàng Trĩ
|
02
|
01 Dao, 01 Tày
|
9
|
Khang Ninh
|
06
|
01 Mông, 02 Dao, 03 Tày
|
10
|
Mỹ Phương
|
05
|
01 Mông, 02 Dao, 02 Tày
|
11
|
Nam Mẫu
|
05
|
02 Mông, 03 Tày
|
12
|
Phúc Lộc
|
05
|
01 Mông, 02 Dao, 02 Tày
|
13
|
Quảng Khê
|
05
|
01 Mông, 02 Dao, 02 Tày
|
14
|
Thượng Giáo
|
04
|
01 Dao, 01 Nùng, 02 Tày
|
15
|
TT Chợ Rã
|
0
|
|
16
|
Yến Dương
|
05
|
02 Dao, 02 Tày, 01 Kinh
|
Cộng
|
16
|
|
70
|
|
V. Trường PTDTNT
Pác Nặm: Chỉ tiêu tuyển 70 học sinh.
Huyện, thị xã
|
TT
|
Tên xã
|
Chỉ tiêu tuyển
vùng 135
|
Số lượng
|
Chia ra từng
dân tộc
|
Pác Nặm
|
1
|
An Thắng
|
02
|
01 Mông, 01 Dao
|
2
|
Bằng Thành
|
04
|
01 Mông, 01 Dao, 01 Nùng, 01 Tày
|
3
|
Bộc Bố
|
04
|
01 Mông, 01
Sán Chỉ, 01 Dao, 01 Kinh
|
4
|
Cao Tân
|
04
|
03 Mông, 01 Tày
|
5
|
Cổ Linh
|
04
|
02 Mông, 01 Dao, 01 Tày
|
6
|
Công Bằng
|
04
|
01 Mông, 02 Dao, 01 Tày
|
7
|
Giáo Hiệu
|
03
|
01 Mông, 01 Dao, 01 Tày
|
8
|
Nghiên Loan
|
05
|
02 Mông, 01 Dao, 01 Nùng, 01 Tày
|
9
|
Nhạn Môn
|
02
|
01 Mông, 01 Dao
|
10
|
Xuân La
|
03
|
01 Mông, 01 Dao, 01 Tày
|
Cộng:
|
10
|
|
35
|
|
Tổng cộng chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp
6 trường PTDTNT các huyện năm học 2014 -2015 là: 315.
Trong đó: Huyện Ngân Sơn: 26; huyện Bạch
Thông: 13; huyện Na Rì: 70; huyện Chợ Mới: 35; huyện Chợ Đồn: 66; huyện Ba Bể:
70; huyện Pác Nặm: 35.