Quyết định 833/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên
Số hiệu | 833/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 14/09/2015 |
Ngày có hiệu lực | 14/09/2015 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Điện Biên |
Người ký | Lò Văn Tiến |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 833/QĐ-UBND |
Điện Biên, ngày 14 tháng 9 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH ĐIỆN BIÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành;
Xét đề nghị của Giám đốc sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực công chứng, đấu giá tài sản, giám định tư pháp, quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp; bãi bỏ một số thủ tục hành chính trong lĩnh vực công chứng tại Quyết định số 136/QĐ-UBND ngày 05 tháng 03 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/ thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung/ thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên (Chi tiết theo biểu Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh; các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 833/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
1 |
Bổ nhiệm công chứng viên |
Công chứng |
Sở Tư pháp |
2 |
Miễn nhiệm công chứng viên |
Công chứng |
Sở Tư pháp |
3 |
Bổ nhiệm lại công chứng viên |
Công chứng |
Sở Tư pháp |
4 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng |
Công chứng |
Sở Tư pháp |
5 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng |
Công chứng |
Sở Tư pháp |
6 |
Hợp nhất Văn phòng công chứng |
Công chứng |
Sở Tư pháp |
7 |
Sáp nhập Văn phòng công chứng |
Công chứng |
Sở Tư pháp |
8 |
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng |
Công chứng |
Sở Tư pháp |
9 |
Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt) |
Công chứng |
Sở Tư pháp |
10 |
Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp Văn phòng công chứng bị thu hồi quyết định cho phép thành lập) |
Công chứng |
Sở Tư pháp |
11 |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
Công chứng |
Sở Tư pháp |
12 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Công chứng |
Sở Tư pháp |
13 |
Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh Điện Biên sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
Công chứng |
Sở Tư pháp |
14 |
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
Công chứng |
Sở Tư pháp |
15 |
Đăng ký lại tập sự hành nghề công chứng |
Công chứng |
Sở Tư pháp |
16 |
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự |
Công chứng |
Sở Tư pháp |
17 |
Báo cáo kết quả tập sự hành nghề công chứng |
Công chứng |
Sở Tư pháp |
18 |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng |
Công chứng |
Sở Tư pháp |
19 |
Đăng ký hành nghề và cấp thẻ công chứng viên |
Công chứng |
Sở Tư pháp |
20 |
Thu hồi thẻ Công chứng viên |
Công chứng |
Sở Tư pháp |
21 |
Cấp lại thẻ Công chứng viên |
Công chứng |
Sở Tư pháp |
22 |
Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập |
Công chứng |
Sở Tư pháp |
23 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng chuyển đổi |
Công chứng |
Sở Tư pháp |
24 |
Đăng ký danh sách đấu giá viên |
Đấu giá tài sản |
Sở Tư pháp |
25 |
Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp |
Giám định tư pháp |
Sở Tư pháp |
26 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng giám định tư pháp chuyển đổi |
Giám định tư pháp |
Sở Tư pháp |
27 |
Thu hồi giấy đăng ký hoạt động Văn phòng giám định tư pháp |
Giám định tư pháp |
Sở Tư pháp |
28 |
Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp (trường hợp tự chấm dứt hoạt động) |
Giám định tư pháp |
Sở Tư pháp |
29 |
Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp (trường hợp Bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động) |
Giám định tư pháp |
Sở Tư pháp |
30 |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản |
Sở Tư pháp |
31 |
Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản |
Sở Tư pháp |
32 |
Thông báo việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản |
Sở Tư pháp |
33 |
Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh quản lý, thanh lý tài sản |
Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản |
Sở Tư pháp |
34 |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản |
Sở Tư pháp |
35 |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên |
Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản |
Sở Tư pháp |
36 |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản |
Sở Tư pháp |
37 |
Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên |
Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản |
Sở Tư pháp |
38 |
Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản |
Sở Tư pháp |
39 |
Gia hạn việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản |
Sở Tư pháp |
40 |
Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên |
Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản |
Sở Tư pháp |
41 |
Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản |
Sở Tư pháp |
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên văn bản quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ TTHC |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
1 |
T-DBI-254956-TT |
Chuyển đổi loại hình Văn phòng công chứng |
Luật Công chứng năm 2014; Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng
|
Công chứng |
Sở Tư pháp |
2 |
T-DBI-254957-TT |
Đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng chuyển đổi |
|||
3 |
T-DBI-254958-TT |
Đăng ký danh sách công chứng viên làm việc theo chế độ hợp đồng |
|||
4 |
T-DBI-098196-TT |
Cấp lại giấy đăng ký hoạt động cho văn phòng công chứng (trường hợp thay đổi nội dung đăng ký hoạt động) |
|||
5 |
T-DBI-186776-TT |
Cấp thẻ công chứng viên |
|||
6 |
T-DBI-186778-TT |
Cấp lại thẻ công chứng viên |
|||
7 |
T-DBI-192875-TT |
Bổ nhiệm công chứng viên (trường hợp đã hoàn thành tập sự hành nghề công chứng) |
|||
8 |
T-DBI-192922-TT |
Bổ nhiệm công chứng viên (trường hợp được miễn đào tạo và tập sự) |
|||
9 |
T-DBI-186797-TT |
Thành lập Văn phòng công chứng |
|||
10 |
T-DBI-255061-TT |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|