Quyết định 831/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt đồ án Quy hoạch chung (điều chỉnh) đô thị Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2035

Số hiệu 831/QĐ-UBND
Ngày ban hành 17/11/2017
Ngày có hiệu lực 17/11/2017
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Ngãi
Người ký Đặng Văn Minh
Lĩnh vực Xây dựng - Đô thị

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 831/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 17 tháng 11 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐỒ ÁN QUY HOẠCH CHUNG (ĐIỀU CHỈNH) ĐÔ THỊ ĐỨC PHỔ, TỈNH QUẢNG NGÃI ĐẾN NĂM 2035

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị ngày 17/6/2009;

Căn cứ Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị;

Căn cứ Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016 của Bộ Xây dựng quy định hồ sơ của nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng vùng, quy hoạch đô thị và quy hoạch khu chức năng đặc thù;

Căn cứ Thông tư số 06/2013/TT-BXD ngày 13/5/2013 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn về nội dung Thiết kế đô thị, Thông tư số 16/2013/TT-BXD ngày 16/10/2013 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2013/TT-BXD;

Xét đề nghị của UBND huyện Đức Phổ tại Tờ trình số 125/TTr-UBND ngày 24/10/2017 về việc thẩm định, trình phê duyệt đồ án Quy hoạch chung (điều chỉnh) đô thị Đức Phổ đến năm 2035, và giám đốc Sở Xây dựng tại Báo cáo thẩm định số 3564/SXD-BCTĐ ngày 10/11/2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt đồ án Quy hoạch chung (điều chỉnh) đô thị Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2035 với những nội dung chủ yếu sau đây:

1. Tên đồ án: Quy hoạch chung (điều chỉnh) đô thị Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2035.

2. Phạm vi, ranh giới quy hoạch

Phạm vi quy hoạch gồm toàn bộ địa giới hành chính của huyện Đức Phổ với tổng diện tích là 37.277 ha. Giới cận như sau:

- Đông giáp: Biển Đông;

- Tây giáp: Huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi;

- Nam giáp: Tỉnh Bình Định;

- Bắc giáp: Huyện Mộ Đức và huyện Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi.

3. Tính chất

- Là đô thị cấp tỉnh; trung tâm hành chính - chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội của vùng phía Nam tỉnh Quảng Ngãi; được quy hoạch phát triển theo tiêu chí đô thị loại IV và trở thành thị xã trực thuộc tỉnh.

- Là đầu mối giao thông quan trọng của tỉnh Quảng Ngãi.

- Là hạt nhân thúc đẩy sự phát triển kinh tế cho vùng phía Nam tỉnh Quảng Ngãi.

4. Các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật chủ yếu:

TT

Hạng mục

Đơn vị tính

Chỉ tiêu

I

Dân số

 

 

1

Tổng dân số (ngắn hạn đến 2025, dài hạn đến 2035)

người

164.000 - 182.000

2

Mật độ dân số

người/km²

483 - 560

II

Sử dụng đất

 

 

1

Đất xây dựng đô thị

ha

2000-3000

m²/người

120-150

1.1

Đất dân dụng

m²/người

100-120

 

- Đất đơn vị ở bình quân

m²/người

8 - 50

 

- Đất cây xanh

m²/người

≥ 6

 

- Đất giao thông

m²/người

≥ 10

 

- Đất công trình công cộng, dịch vụ

m²/người

≥ 4

1.2

Đất ngoài dân dụng

m²/người

20-50

2

Mật độ xây dựng gộp tối đa trong đơn vị ở

%

60

III

Cơ sở hạ tầng

 

 

A

Hạ tầng xã hội thiết yếu

 

 

1

Giáo dục

 

 

 

- Nhà trẻ mẫu giáo

chỗ/1000dân

m²/học sinh

50

15

 

- Trường Tiểu học

chỗ/1000dân

m²/học sinh

65

15

 

- Trường Trung học cơ sở

chỗ/1000dân

m²/học sinh

55

15

 

- Trường Phổ thông trung học

chỗ/1000dân

m²/học sinh

40

15

2

Y tế

 

 

 

- Trạm y tế

trạm/1000người

1

 

- Phòng khám đa khoa

m²/công trình

3000

 

- Bệnh viện đa khoa

giường/1000người

4

3

Thể dục thể thao

 

 

 

- Sân thể thao cơ bản

m²/người

ha/công trình

0,6

1,0

 

- Sân vận động

m²/người

0,8

 

 

ha/công trình

2,5

 

- Trung tâm TDTT

m²/người

ha/công trình

0,8

3,0

4

Các công trình văn hóa (thư viện, nhà văn hóa, bảo tàng, triển lãm...)

Theo tiêu chuẩn đô thị loại IV

 

5

Chợ

ha/công trình

0,8-1,5

B

Hạ tầng kỹ thuật

 

 

1

Tỉ lệ đất giao thông (tính đến đường phân khu vực)

% đất XD đô thị

≥ 18

2

Mật độ đường giao thông

km/km²

8 - 10

3

Cấp nước sinh hoạt

l/người/ng.đêm

120

4

Cấp điện

 

 

 

- Sinh hoạt

KW/1000người

200-330

 

- Công trình công cộng, dịch vụ

% phụ tải điện SH

30

 

- Sản xuất công nghiệp, kho tàng

KW/ha

50 - 350

5

Mật độ đường cống thoát nước chính

km/km²

≥ 3

6

Tỉ lệ thu gom, xử lý nước thải

% nước cấp SH

≥ 80

7

Chất thải rắn

Kg/người/ng.đêm

Tỉ lệ thu gom

0,8 - 1

≥ 85%

5. Quy hoạch sử dụng đất:

TT

Hạng mục

Quy hoạch đến năm 2025

Quy hoạch đến năm 2035

Diện tích

(ha)

Tỷ lệ

(%)

Diện tích

(ha)

Tỷ lệ

(%)

A

ĐẤT NỘI THỊ

12.060,00

32,35

12.060,00

32,35

I

Đất xây dựng đô thị

4.079,52

10,94

4.826,63

12,95

1

Đất dân dụng

1.634,11

4,38

1.835,23

4,92

1.1

Đất đơn vị ở

984,14

2,64

1.105,97

2,97

1.2

Đất công trình phục vụ CC đô thị

63,54

0,17

75,50

0,20

1.3

Đất cây xanh công viên-TDTT

75,60

0,20

115,56

0,31

1.4

Đất giao thông đô thị

510,83

1,37

538,20

1,44

2

Đất ngoài dân dụng

2.445,41

6,56

2.991,40

8,02

2.1

Đất cơ quan, CTCC

215,70

0,58

240,30

0,64

2.2

Đất hỗn hợp

531,28

1,43

909,33

2,44

2.3

Đất tôn giáo - di tích

24,16

0,06

24,16

0,06

2.4

Đất an ninh quốc phòng

27,05

0,07

27,05

0,07

2.5

Đất công nghiệp

101,38

0,27

123,38

0,33

2.6

Đất hạ tầng kỹ thuật đầu mối

33,65

0,09

33,65

0,09

2.7

Đất du lịch

308,83

0,83

403,20

1,08

2.8

Đất cây xanh chuyên đề, cách ly

725,43

1,94

827,41

2,22

2.9

Đất nghĩa trang

148,93

0,40

73,92

0,20

2.10

Đất giao thông đối ngoại

329,00

0,88

329,00

0,88

II

Đất khác

7.980,48

21,41

7.233,37

19,40

1

Đất nông, lâm, diêm nghiệp, thủy sản

7.259,33

19,47

6.019,76

16,15

2

Đất mặt nước

721,15

1,93

699,90

1,88

3

Đất dự trữ phát triển, chưa sử dụng

0

0

513,71

1,38

B

KHU VỰC LIÊN KẾT PHỔ THẠNH - ĐT LOẠI IV

1.302,66

3,49

1.302,66

3,49

1

Đất đơn vị ở

126,50

0,34

80,99

0,22

2

Đất công trình công cộng

9,76

0,03

64,13

0,17

3

Đất hỗn hợp

131,00

0,35

154,33

0,41

4

Đất di tích

4,45

0,01

4,45

0,01

5

Đất du lịch

174,35

0,47

401,21

1,08

6

Đất nông, lâm nghiệp

348,11

0,93

104,48

0,28

7

Đất mặt nước

391,71

1,05

349,31

0,94

8

Đất nghĩa trang

9,93

0,03

-

-

9

Đất dự trữ phát triển, chưa sử dụng

83,68

0,22

96,36

0,26

10

Đất giao thông

23,17

0,06

47,40

0,13

C

ĐẤT NGOẠI THỊ

23.914,34

64,15

23.914,34

64,15

1

Đất công cộng

63,89

0,17

116,93

0,31

2

Đất ở khu trung tâm xã

67,74

0,18

67,74

0,18

3

Đất ở làng xóm

2.474,86

6,64

2.564,51

6,88

4

Đất hỗn hợp

27,52

0,07

97,45

0,26

5

Đất tôn giáo di tích

33,33

0,09

33,33

0,09

6

Đất trường học

5,37

0,01

6,91

0,02

7

Đất quốc phòng an ninh

74,64

0,20

74,64

0,20

8

Đất công nghiệp

144,76

0,39

231,26

0,62

9

Đất dự án năng lượng mặt trời

238,60

0,64

238,60

0,64

10

Đất hạ tầng KT đầu mối

54,29

0,15

54,29

0,15

11

Đất du lịch

125,12

0,34

291,41

0,78

12

Đất cây xanh chuyên đề, cách ly

442,38

1,19

723,48

1,94

14

Đất nghĩa trang

176,07

0,47

168,60

0,45

15

Đất nông, lâm, thủy sản

18.398,28

49,36

17.487,82

46,91

17

Đất mặt nước

912,33

2,45

879,18

2,36

19

Đất dự trữ phát triển, chưa sử dụng

0

0

128,17

0,34

21

Đất giao thông

675,16

1,81

750,02

2,01

 

Tổng cộng

37.277,00

100

37.277,00

100

6. Phân vùng phát triển:

a) Khu vực nội thị:

[...]