Quyết định 77/QĐ-UBND phê duyệt đơn giá cây giống phục vụ trồng rừng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn sử dụng vốn ngân sách nhà nước năm 2017
Số hiệu | 77/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 19/01/2017 |
Ngày có hiệu lực | 19/01/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Kạn |
Người ký | Lý Thái Hải |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 77/QĐ-UBND |
Bắc Kạn, ngày 19 tháng 01 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐƠN GIÁ CÂY GIỐNG PHỤC VỤ TRỒNG RỪNG SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số: 153/2016/NĐ-CP ngày 14/11/2016 của Chính phủ Quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động;
Căn cứ Quyết định số: 57/QĐ-TTg ngày 09/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2011 - 2020;
Căn cứ Quyết định số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng;
Căn cứ Quyết định số: 29/2015/QĐ-UBND ngày 29/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành Quy định phân công thực hiện nhiệm vụ trong lĩnh vực giá thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn;
Căn cứ Quyết định số: 2033/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2017;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số: 04/TTr-STC ngày 10/01/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt đơn giá cây giống phục vụ trồng rừng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn sử dụng vốn ngân sách nhà nước năm 2017, cụ thể như sau:
STT |
Tên loại cây |
Đơn vị tính |
Đơn giá (đồng) |
1 |
Cây Mỡ |
Cây |
1.029 |
2 |
Cây Keo Hom |
Cây |
1.536 |
3 |
Cây Keo Tai Tượng (Úc) |
Cây |
1.113 |
4 |
Cây Keo Tai Tượng (giống nội) |
Cây |
999 |
5 |
Cây Trúc Sào hom thân ngầm và thân khí sinh |
Cây |
1.794 |
6 |
Cây Thông Mã Vĩ |
Cây |
1.143 |
7 |
Cây Xoan ta (có bầu) |
Cây |
1.206 |
8 |
Cây Xoan ta (rễ trần) |
Cây |
613 |
9 |
Cây Lát Hoa |
Cây |
1.275 |
10 |
Cây Hồi |
Cây |
3.242 |
11 |
Cây Quế |
Cây |
1.545 |
12 |
Cây Trám ghép |
Cây |
17.643 |
13 |
Cây Trám Trắng |
Cây |
1.849 |
14 |
Cây Bồ Đề |
Cây |
903 |
15 |
Cây Tông Dù |
Cây |
1.224 |
Điều 2. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Ban Quản lý dự án bảo vệ và phát triển rừng các huyện, thành phố; Ban Quản lý dự án bảo vệ và phát triển rừng Vườn Quốc gia Ba Bể; Ban Quản lý dự án bảo vệ và phát triển rừng Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Lâm nghiệp Bắc Kạn, căn cứ đơn giá giống cây phục vụ trồng rừng tại Điều 1 làm cơ sở lập, thẩm định dự toán và thanh toán cây giống phục vụ trồng rừng theo quy định hiện hành của nhà nước.
Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Vườn Quốc gia Ba Bể, Giám đốc Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Lâm nghiệp Bắc Kạn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |