Quyết định 83/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đã hết hiệu lực thi hành do tỉnh Hòa Bình ban hành
Số hiệu | 83/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 15/01/2024 |
Ngày có hiệu lực | 15/01/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hòa Bình |
Người ký | Bùi Văn Khánh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 83/QĐ-UBND |
Hòa Bình, ngày 15 tháng 01 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2020; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 73/TTr-STP ngày 12 tháng 01 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đã hết hiệu lực thi hành toàn bộ (Danh mục số 1).
2. Văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đã hết hiệu lực thi hành một phần (Danh mục số 2).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
|
CHỦ TỊCH |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY
BAN NHÂN DÂN CẤP TỈNH ĐÃ HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH TOÀN BỘ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 83/QĐ-UBND ngày 15/01/2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu, ngày tháng năm ban hành văn bản |
Tên gọi văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
|
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH |
||||||
1. |
Nghị quyết |
56/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 |
Quy định mức phân bổ kinh phí cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh Hòa bÌnh |
Bị thay thế tại Nghị quyết số 262/2022/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 |
24/7/2023 |
|
2. |
Nghị quyết |
57/2013/NQ-HĐND ngày 10/7/2013 |
Quy định mức chi phục vụ hoạt động cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Hòa Bình |
Bị bãi bỏ tại Nghị quyết 263/2023/NQ-HĐND |
24/7/2023 |
|
3. |
Nghị quyết |
23/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 |
Quy định mức chi ngân sách Nhà nước bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Hòa Bình |
Bị thay thế tại Nghị quyết số 260/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 |
24/7/2023 |
|
4. |
Nghị quyết |
244/2020/NQ-HĐND ngày 24/02/2020 |
Về việc giao Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định chủ trương đầu tư dự án đầu tư công nhóm C |
Bị thay thế tại Nghị quyết số 276/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 |
24/7/2023 |
|
5. |
Nghị quyết |
112/2014/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 |
Quy định về mức chi ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Hòa Bình |
Bị thay thế tại Nghị quyết số 313/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 |
18/12/2023 |
|
6. |
Nghị quyết |
113/2014/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 |
Quy định mức chi cho công tác hòa giải ở cơ sở. |
Bị thay thế tại Nghị quyết số 313/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 |
18/12/2023 |
|
7. |
Nghị quyết |
46/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 |
Quy định cụ thể mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hòa Bình |
Bị thay thế tại Nghị quyết số 323/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 |
18/12/2023 |
|
8. |
Quyết định |
35/2019/QĐ-UBND ngày 16/9/2019 |
Ban hành Bảng giá làm căn cứ tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Hòa Bình |
Thay thế tại Quyết định số 04 /2023/QĐ-UBND ngày 13/02/2023 |
01/3/2023 |
|
9. |
Quyết định |
87/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 |
Bổ sung một số nội dung tại Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 16/9/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình. |
Thay thế tại Quyết định số 04/2023/QĐ-UBND ngày 13/02/2023 |
01/3/2023 |
|
10. |
Quyết định |
06/2023/QĐ-UBND ngày 23/02/2023 |
Ban hành Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình |
Đã thực hiện xong |
01/01/2024 |
|
11. |
Quyết định |
83/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 |
Ban hành Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình |
Đã thực hiện xong |
01/01/2023 |
|
12. |
Quyết định |
02/2021/QĐ-UBND ngày 13/01/2021 |
Ban hành Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình |
Đã thực hiện xong |
01/01/2022 |
|
13. |
Quyết định |
71/2021/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 |
Sửa đổi, bổ sung Điều 1 Quyết định 02/2021/QĐ-UBND ngày 13/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình |
Đã thực hiện xong |
01/01/2022 |
|
14. |
Quyết định |
05/2020/QĐ-UBND ngày 17/3/2020 |
Ban hành Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình |
Đã thực hiện xong |
01/01/2021 |
|
15. |
Quyết định |
46/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 |
Về việc ban hành hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình năm 2019 |
Đã thực hiện xong |
01/01/2020 |
|
16. |
Quyết định |
715/QĐ-UBND ngày 07/6/2012 |
Ban hành Quy chế phối hợp cung cấp thông tin đăng nhập và sử dụng thông tin lưu giữ tại phần mềm đăng ký tài sản nhà nước |
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 28/2023/QĐ-UBND ngày 17/10/2023 |
01/11/2023 |
|
17. |
Quyết định |
36/2018/QĐ-UBND ngày 19/10/2018 |
Ban hành mức chi, nội dung chi, tỷ lệ phần trăm (%) để lại cho các cơ quan thực hiện bồi thường,hỗ trợ và tái định cư trên địa bàn tỉnh Hòa Bình |
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 31/2023/QĐ-UBND ngày 07/11/2023 |
01/12/2023 |
|
18. |
Quyết định |
48/2018/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 |
Ban hành quy định danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định; danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý tỉnh Hoà Bình |
Đã bị thay thế tại Quyết định số 37/2023/QĐ-UBND ngày 27/11/2023 |
10/12/2023 |
|
19. |
Quyết định |
06/2019/QĐ-UBND ngày 04/3/2019 |
Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch trên địa bàn tỉnh Hòa Bình |
Đã bị thay thế tại Quyết định số 42/2023/QĐ-UBND ngày 19/12/2023 |
01/01/2024 |
|
20. |
Quyết định |
30/2019/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 |
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Hòa Bình |
Đã bị thay thế tại Quyết định số 42/2023/QĐ-UBND ngày 19/12/2023 |
01/01/2024 |
|
21. |
Quyết định |
03/2022/QĐ-UBND ngày 06/01/2022 |
Bổ sung một số nội dung tại Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Hòa Bình |
Đã bị thay thế tại Quyết định số 42/2023/QĐ-UBND ngày 19/12/2023 |
01/01/2024 |
|
22. |
Quyết định |
34/2015/QĐ-UBND ngày 11/11/2015 |
Quy định về định mức chi xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hoà Bình |
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 46/2023/QĐ-UBND ngày 27/12/2023 |
12/01/2024 |
|
23. |
Quyết định |
02/2013/QĐ-UBND ngày 15/01/2013 |
Quy định về nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực |
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 47/2023/QĐ-UBND ngày 27/12/2023 |
12/01/2024 |
|
LĨNH VỰC Y TẾ; GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
||||||
24. |
Nghị quyết |
31/2021/NQ-HĐND ngày 29/7/2021 |
Quy định mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên công lập năm học 2021-2022 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình |
Đã thực hiện xong |
01/9/2022 |
|
25. |
Nghị quyết |
165/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 |
Quy định mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên công lập năm học 2022-2023 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình |
Đã thực hiện xong |
01/9/2023 |
|
26. |
Quyết định |
31/2016/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 |
Ban hành quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Hòa Bình |
Thay thế tại Quyết định số 07/2023/QĐ-UBND ngày 06/3/2023 |
20/3/2023 |
|
27. |
Quyết định |
34/2021/QĐ-UBND ngày 05/8/2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Điều 3 của Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Hòa Bình ban hành kèm theo Quyết định số 31/2016/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Thay thế tại Quyết định số 07/2023/QĐ-UBND ngày 06/3/2023 |
20/3/2023 |
|
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
||||||
28. |
Nghị quyết |
113/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 |
Quy định chế độ hỗ trợ đối với người cai nghiện tự nguyện tại các cơ sở cai nghiện ma túy công lập trên địa bàn tỉnh Hòa Bình |
Thay thế tại Nghị quyết số 254/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 |
24/7/2023 |
|
|
LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG |
|||||
29. |
Quyết định |
35/2015/QĐ-UBND ngày 11/11/2015 |
Quy định về quản lý quy hoạch, đầu tư xây dựng và vận hành khai thác công trình thủy điện nhỏ trên địa bàn tỉnh Hòa Bình. |
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 05/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023 |
10/3/2023 |
|
30. |
Quyết định |
14/2019/QĐ-UBND ngày 31/5/2019 |
Quy chế Quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hòa Bình. |
Bị thay thế tại Quyết định số 12/2023/QĐ-UBND ngày 31/5/2023 |
15/6/2023 |
|
31. |
Quyết định |
30/2015/QĐ-UBND ngày 19/10/2015 |
Quy định về quản lý, thực hiện Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh trên địa bàn tỉnh Hòa Bình |
Bị thay thế tại Quyết định số 18/2023/QĐ-UBND ngày 03/7/2023 |
15/7/2023 |
|
32. |
Quyết định |
33/2009/QĐ-UBND ngày 30/9/2009 |
Quy định quản lý lưới điện, mua bán điện và sử dụng điện khu vực nông thôn trên địa bàn tỉnh Hòa Bình |
Bị thay thế tại Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 03/7/2023 |
15/7/2023 |
|
LĨNH VỰC XÂY DỰNG |
||||||
33. |
Quyết định |
23/2014/QĐ-UBND ngày 17/9/2014 |
Quy định một số nội dung về Quản lý vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình |
Bị thay thế tại Quyết định số 09/2023/QĐ-UBND ngày 31/3/2023 |
15/4/2023 |
|
34. |
Quyết định |
26/2018/QĐ-UBND ngày 25/7/2018 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong việc xây dựng, duy trì hệ thống thông tin, cung cấp thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Hòa Bình |
Bị thay thế tại Quyết định số 21/2023/QĐ-UBND ngày 01/8/2023 |
15/8/2023 |
|
35. |
Quyết định |
20/2020/QĐ-UBND ngày 13/11/2020 |
Ban hành Quy định về quản lý cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình |
Bị thay thế tại Quyết định số 29/2023/QĐ-UBND ngày 18/10/2023 |
01/11/2023 |
|
36. |
Quyết định |
21/2020/QĐ-UBND ngày 13/11/2020 |
Ban hành Quy định quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình |
Bị thay thế tại Quyết định số 29/2023/QĐ-UBND ngày 18/10/2023 |
01/11/2023 |
|
37. |
Quyết định |
2280/QĐ-UBND ngày 13/11/2020 |
Ban hành danh mục loại dự án đầu tư xây dựng thực hiện theo cơ chế đặc thù thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2021-2025 |
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 45/2023/QĐ-UBND ngày 21/12/2023 |
05/01/2024 |
|
LĨNH VỰC NỘI VỤ, TƯ PHÁP; Y TẾ; LĨNH VỰC KHÁC |
||||||
38. |
Nghị quyết |
130/2015/NQ-HĐND ngày 03/12/2015 |
Phê chuẩn Đề án “Tổ chức xây dựng lực lượng dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2016-2020” |
Đã thực hiện xong |
01/01/2021 |
|
39. |
Quyết định |
20/2016/QĐ-UBND ngày 30/5/2016 |
Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hoà Bình |
Bị thay thế tại Quyết định số 10/2023/QĐ-UBND ngày 03/4/2023 |
20/4/2023 |
|
40. |
Quyết định |
32/2021/QĐ-UBND ngày 05/8/2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Điều 3 của Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hoà Bình ban hành kèm theo Quyết định số 20/2016/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2016 của UBND tỉnh |
Bị thay thế tại Quyết định số 10/2023/QĐ-UBND ngày 03/4/2023 |
20/4/2023 |
|
41. |
Quyết định |
13/2016/QĐ-UBND ngày 21/4/2016 |
Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Hòa Bình |
Bị thay thế tại Quyết định số 11/2023/QĐ-UBND ngày 11/5/2023 |
25/5/2023 |
|
42. |
Quyết định |
31/2021/QĐ-UBND ngày 05/8/2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Hòa Bình ban hành kèm theo Quyết định số 13/2016/QĐ-UBND ngày 21/4/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình. |
Bị thay thế tại Quyết định số 11/2023/QĐ-UBND ngày 11/5/2023 |
25/5/2023 |
|
43. |
Quyết định |
31/2015/QĐ-UBND ngày 20/10/2015 |
Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hòa Bình |
Bị thay thế tại Quyết định số 13/2023/QĐ-UBND ngày 05/6/2023 |
20/6/2023 |
|
44. |
Quyết định |
28/2021/QĐ-UBND ngày 05/8/2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại điều 4 của Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hoà Bình ban hành kèm theo Quyết định số 31/2015/QĐ-UBND, ngày 20/10/2015 của Ủy ban dân tỉnh Hòa Bình |
Bị thay thế tại Quyết định số 13/2023/QĐ-UBND ngày 05/6/2023 |
20/6/2023 |
|
45. |
Quyết định |
628/QĐ-UBND ngày 20/5/2014 |
Quy chế đảm bảo an toàn, an ninh thông tin trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin của các cơ quan nhà nước và các đơn vị sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Hòa Bình |
Đã bị bãi bỏ tại Quyết định số 20/2023/QĐ-UBND ngày 27/7/2023 |
08/8/2023 |
|
46. |
Quyết định |
459/QĐ-UBND ngày 02/4/2015 |
Ban hành Quy chế phối hợp liên ngành về giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài trên địa bàn tỉnh Hòa Bình |
Đã bị bãi bỏ tại Quyết định số 22/2023/QĐ-UBND ngày 04/8/2023 |
16/8/2023 |
|
47. |
Quyết định |
2023/QĐ-UBND ngày 30/8/2018 |
Quy định thẩm quyền và cách thức xác định các hồ sơ xử phạt vi phạm hành chính có nội dung phức tạp |
Đã bị bãi bỏ tại Quyết định số 33/2023/QĐ- UBND ngày 20/11/2023 |
04/12/2023 |
|
48. |
Quyết định |
29/2019/QĐ-UBND ngày 12/8/2019 |
Ban hành Quy chế đánh giá, xếp loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ hàng năm đối với các Sở, Ban, ngành, đơn vị sự nghiệp và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố |
Đã bị bãi bỏ tại Quyết định số 25/2023/QĐ-UBND ngày 18/9/2023 |
06/10/2023 |
|
49. |
Quyết định |
19/2020/QĐ-UBND ngày 27/10/2020 |
Sửa đổi một số điều của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 29/2019/QĐ-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình |
Đã bị bãi bỏ tại Quyết định số 25/2023/QĐ-UBND ngày 18/9/2023 |
06/10/2023 |
|
50. |
Quyết định |
21/2016/QĐ-UBND ngày 14/6/2016 |
Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh từ Quỹ khám, chữa bệnh cho người nghèo tỉnh Hòa Bình |
Đã bị bãi bỏ tại Quyết định số 30/2023/QĐ-UBND ngày 07/11/2023 |
20/11/2023 |
|
51. |
Quyết định |
07/2015/QĐ-UBND ngày 09/4/2015 |
Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Nội vụ tỉnh Hòa Bình |
Đã bị thay thế tại Quyết định số 39/2023/QĐ-UBND ngày 18/12/2023 |
01/01/2024 |
|
52. |
Quyết định |
26/2021/QĐ-UBND ngày 05/8/2021 |
Sửa đổi, bổ sung phần B của Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ ban hành kèm theo Quyết định số 07/2015/QĐ-UBND ngày 09/4/2015 của UBND tỉnh Hòa Bình |
Đã bị thay thế tại Quyết định số 39/2023/QĐ-UBND ngày 18/12/2023 |
01/01/2024 |
|
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
||||||
53. |
Nghị quyết |
185/2022/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 |
Quy định nội dung, mức hỗ trợ và mẫu hồ sơ, trình tự, thủ tục lựa chọn dự án, kế hoạch, phương án sản xuất, lựa chọn đơn vị đặt hàng trong thực hiện các hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2021-2025 |
Đã bị thay thế tại Nghị quyết 303/2023/NQ-HĐND ngày 30/10/2023 |
09/11/2023 |
|
54. |
Quyết định |
55/2021/QĐ-UBND ngày 16/9/2021 |
Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, phó Trưởng phòng và các chức danh tương đương, trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng phòng, phó Trưởng phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân các huyện; Trưởng phòng, phó Trưởng phòng phụ trách, theo dõi lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn tại phòng Kinh tế thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Hòa Bình |
Đã bị thay thế tại Quyết định số 40/2023/QĐ-UBND ngày 19/12/2023 |
01/01/2024 |
|
55. |
Quyết định |
2074/QĐ-UBND ngày 03/9/2020 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại và Du lịch tỉnh Hòa Bình |
Đã bị thay thế tại Quyết định số 41/2023/QĐ-UBND ngày 19/12/2023 |
01/01/2024 |
|
56. |
Quyết định |
10/2015/QĐ-UBND, ngày 27/4/2015 |
Ban hành quy định một số chính sách hỗ trợ khuyến khích phát triển nuôi cá lồng vùng hồ thủy điện Hòa Bình, giai đoạn 2015-2020 |
Đã thực hiện xong |
01/01/2021 |
|
57. |
Quyết định |
12/2015/QĐ-UBND, ngày 27/4/2015 |
Ban hành quy định một số chính sách hỗ trợ phát triển nghề truyền thống trên địa bàn tỉnh Hòa Bình đến năm 2020 |
Đã thực hiện xong |
01/01/2021 |
|
58. |
Quyết định |
30/2016/QĐ-UBND, ngày 15/7/2016 |
Ban hành quy định về một số chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ trên địa bàn tỉnh HB giai đoạn 2016-2020 |
Đã thực hiện xong |
01/01/2021 |
|
59. |
Quyết định |
32/2018/QĐ-UBND, ngày 24/8/2018 |
Ban hành quy định về loài cây, mật độ, mô hình, cơ cấu cây trồng, mức đầu tư, hỗ trợ đầu tư thuộc chương trình, dự án phát triển lâm nghiệp sử dụng vốn ngân sách nhà nước; mức đầu tư trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng và đất lâm nghiệp sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Hòa Bình đến năm 2020 |
Đã thực hiện xong |
01/01/2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY
BAN NHÂN DÂN CẤP TỈNH ĐÃ HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH MỘT PHẦN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 83/QĐ-UBND ngày 15/01/2024 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Hòa Bình)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu, ngày tháng năm ban hành văn bản, tên gọi văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH |
|||||
1. |
Nghị quyết |
277/2020/NQ-HĐND ngày 23 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình về quy định danh mục chi tiết, mức thu, miễn, giảm và tỷ lệ phần trăm (%) trích, nộp những khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh |
Điểm 2.1, Khoản 2, Mục III, phần B của Biểu số 1; Bãi bỏ phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi quy định tại Mục XIV, Phần A và lệ phí đăng ký cư trú, lệ phí chứng minh nhân dân quy định tại Mục I, Mục II, Phần B của Biểu số 1 |
Đã được sửa đổi, bãi bỏ tại Nghị quyết số 269/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 |
24/7/2023 |
2. |
Nghị quyết |
182/2022/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 Quy định nội dung, mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước để thực hiện một số công trình, dự án xây dựng nông thôn mới tỉnh Hòa Bình, giai đoạn 2021-2025 |
Khoản 3, Điều 2; Khoản 3, Điều 3 |
Đã được sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 294/2023/N Q-HĐND ngày 30/10/2023 |
09/11/2023 |
3. |
Nghị quyết |
56/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022 và thời kỳ ổn định ngân sách giai đoạn 2022 - 2025 |
Khoản 3, Điều 2 ; điểm a, Khoản 5, Điều 2; Bãi bỏ quy định tại gạch đầu dòng thứ 2 ở điểm b, Khoản 12, Điều 3; tại gạch đầu dòng thứ nhất, điểm b, khoản 13, Điều 3; sửa Khoản 16, Điều 3 |
Đã được sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 324/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 |
18/12/2023 |
4. |
Nghị quyết |
57/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách trong thời kỳ ổn định ngân sách giai đoạn 2022 - 2025 |
sửa đổi gạch đầu dòng thứ 3 tại điểm i, khoản 2, Điều 4; Sửa đổi điểm h, khoản 2, Điều 5; Sửa đổi điểm g, khoản 2, Điều 6 |
Đã được sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 324/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 |
18/12/2023 |
5. |
Nghị quyết |
116/2018/NQ-HĐND quy định mức chi cụ thể cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức đối với các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Hòa Bình |
sửa đổi khoản 6, khoản 9, khoản 10; khoản 12 Điều 2 |
Đã được sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 312/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 |
18/12/2023 |
6. |
Quyết định |
18/2020/QĐ-UBND ngày 23/10/2020 sửa đổi, bổ sung Điều 1 Quyết định số 47/2019/QĐ-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hoà Bình về việc ban hành bộ đơn giá bồi thường đối với tài sản khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hoà Bình |
Bãi bỏ Phụ lục số II, III ban hành kèm theo Quyết định |
Đã được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 26/2023/QĐ-UBND ngày 02/10/2023 |
15/10/2023 |
7. |
Quyết định |
08/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 sửa đổi, bổ sung Điều 1 Quyết định số 47/2019/QĐ-UBND ngày 18/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hoà Bình về việc ban hành bộ đơn giá bồi thường đối với tài sản khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hoà Bình |
Bãi bỏ Mục I Phụ lục số I ban hành kèm theo Quyết định |
Đã được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 26/2023/QĐ-UBND ngày 02/10/2023 |
15/10/2023 |
8. |
Quyết định |
04/2022/QĐ-UBND ngày 07/01/2022 |
Thay thế cụm từ “Các dự án thuộc lĩnh vực ưu đãi đầu tư” bằng cụm từ “Các dự án thuộc ngành nghề ưu đãi đầu tư”; Thay thế cụm từ “Lĩnh vực đặc biệt khuyến khích đầu tư” bằng cụm từ “Ngành nghề đặc biệt ưu đãi đầu tư” tại khoản 1 Điều 3 |
Đã được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 34/2023/QĐ-UBND ngày 22/11/2023 |
05/12/2023 |
LĨNH VỰC DÂN TỘC |
|||||
9. |
Nghị quyết |
128/2022/NQ-HĐND ngày 04/5/2022 quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình |
khoản 2, Điều 5; số điểm, tổng số điểm của tiêu chí số 2, điểm b, khoản 4, Tiểu dự án 4; điểm b, khoản 2, Tiểu dự án 2 |
Đã được sửa đổi tại Nghị quyết số 305/2023/NQ-HĐND ngày 30/10/2023 |
30/10/2023 |
LĨNH VỰC NỘI VỤ; TƯ PHÁP; LĨNH VỰC KHÁC |
|||||
10. |
Quyết định |
19/2022/UBND ngày 10/6/2022 Quy định về quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, cán bộ, công chức, viên chức, người lao động trong cơ quan, tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, doanh nghiệp có vốn nhà nước thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình |
Tiết a điểm 2.5 khoản 2 Điều 1; điểm c khoản 2, điểm a khoản 3 Điều 4; điểm a khoản 2, điểm b khoản 3, điểm c khoản 3 , điểm e khoản 3, điểm c khoản 5 Điều 5. điểm a khoản 2, điểm d khoản 3; điểm g,I, n khoản 5 Điều 6. Điểm đ khoản 2; điểm c khoản 3; điểm b, điểm c, điểm d, điểm e khoản 5 Điều 7. Điểm c, điểm đ khoản 5 Điều 9 |
Đã bị sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 14/2023/QĐ-UBND ngày 14/6/2023 |
01/7/2023 |
11. |
Quyết định |
34/2019/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 ban hành Quy chế đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Hòa Bình |
Điểm b khoản 1 Điều 2; khoản 2 Điều 4; Sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 2, khoản 4 Điều 5; khoản 5 Điều 6; khoản 2 Điều 8; khoản 1, khoản 5 Điều 9; khoản 4, khoản 5 Điều 12; khoản 2 Điều 14; khoản 2 Điều 15; khoản 1, khoản 5 Điều 16; Bãi bỏ cụm từ “trung cấp, cao đẳng” tại khoản 1 Điều 4, khoản 2 Điều 5 |
Đã bị sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 48/2023/QĐ-UBND ngày 28/12/2023 |
12/01/2024 |
12. |
Quyết định |
14/2022/QĐ-UBND ngày 23/5/2022 Quy định đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình |
Điểm d khoản 3 Điều 11 |
Đã bị bãi bỏ tại Quyết định số 15/2023/QĐ-UBND ngày 23/6/2023 |
05/7/2023 |
13. |
Quyết định |
12/2022/QĐ-UBND ngày 06/5/2022 Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Hòa Bình |
Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 1; Sửa đổi, bổ sung điểm d khoản 1, đoạn 5 điểm c khoản 4, đoạn 9 điểm c khoản 4, đoạn 4 điểm l khoản 4, đoạn 1 điểm a khoản 5 Điều 2; Bãi bỏ đoạn 3 điểm g khoản 4 Điều 2 |
Đã bị sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 44/2023/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 |
01/12/2024 |
LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|||||
14. |
Quyết định |
46/2017/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với đường tỉnh, đường đô thị, đường huyện, đường xã và đường chuyên dùng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình |
Sửa đổi Điều 5; Sửa đổi khoản 2 Điều 9; Sửa đổi Điều 11; Sửa đổi điểm d khoản 4 Điều 13; Sửa đổi Điều 14; Sửa đổi Điều 18; Sửa đổi Điều 19; Sửa đổi Điều 20; Sửa đổi Điều 21; Sửa đổi điều 22; Sửa đổi Khoản 5 Điều 37; Sửa đổi khoản 1 Điều 40; Bãi bỏ Điều 6, Điều 7 |
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 35/2023/QĐ-UBND ngày 23/11/2023 |
10/12/2023 |
LĨNH VỰC XÂY DỰNG |
|||||
15. |
Quyết định |
20/2022/QĐ-UBND ngày 22/6/2022 ban hành Quy định quản lý dịch vụ công, dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Hòa Bình |
Điều 1, Điều 3, Điều 4 Quy định kèm theo |
Đã được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 23/2023/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 |
05/9/2023 |