Quyết định 264/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2023 (Từ 01/01/2023 - 31/12/2023)
Số hiệu | 264/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 25/01/2024 |
Ngày có hiệu lực | 25/01/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đắk Lắk |
Người ký | Võ Văn Cảnh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 264/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 25 tháng 01 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Quyết định số 33/2021/QĐ-UBND ngày 04/11/2021 ban hành Quy chế phối hợp trong công tác kiểm tra, xử lý; rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 06/TTr-STP ngày 18/01/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND tỉnh hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2023, cụ thể:
1. Danh mục văn bản hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ năm 2023: 40 văn bản hết hiệu lực toàn bộ (10 nghị quyết, 29 quyết định) do đã được thay thế, bãi bỏ bởi văn bản khác; 0 văn bản ngưng hiệu lực toàn bộ ( có Danh mục cụ thể kèm theo).
2. Danh mục văn bản hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần năm 2023: 15 văn bản hết hiệu lực một phần (05 nghị quyết, 10 quyết định) do một phần nội dung đã được thay thế, sửa đổi, bãi bỏ bởi văn bản khác; 0 văn bản ngưng hiệu lực một phần (có Danh mục cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử và Công báo tỉnh theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, thủ trưởng các sở, ban, ngành ; Chủ tịch HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
Mẫu số 03 Phụ lục IV Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ
NĂM 2023 (TỪ 01/01/2023 ĐẾN 31/12/2023)
(Kèm theo Quyết định số 264/QĐ-UBND
ngày 25/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2023 |
|||||||
TT |
LOẠI VĂN BẢN |
SỐ, KÝ HIỆU |
NGÀY BAN HÀNH |
TÊN GỌI |
LÝ DO HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC |
NGÀY HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC |
GHI CHÚ |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ: 40 VĂN BẢN (10 NGHỊ QUYẾT; 29 QUYẾT ĐỊNH; 01 CHỈ THỊ) |
|||||||
Lĩnh vực Giao thông và Vận tải (01 văn bản) |
|||||||
01 |
Quyết định |
28/2015/QĐ- UBND |
18/09/2015 |
Ban hành Quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Được thay thế bởi Quyết định số 42/2023/QĐ-UBND ngày 12/12/2023 Ban hành Quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ địa phương trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
23/12/2023 |
|
Lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư (02 văn bản) |
|||||||
01 |
Quyết định |
08/2018/QĐ- UBND |
06/04/2018 |
Ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trong việc quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Được thay thế bởi Quyết định số 21/2023/QĐ-UBND ngày 03/7/2023 Ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp và hộ kinh doanh sau đăng ký thành lập trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
15/7/2023 |
|
02 |
Quyết định |
22/2021/QĐ- UBND |
29/07/2021 |
Quyết định ban hành Quy chế sử dụng nguồn vốn huy động khác thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia, trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 40/2023/QĐ-UBND ngày 05/12/2023 Bãi bỏ Quyết định số 22/2021/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 |
15/12/2023 |
|
Lĩnh vực Khoa học và Công nghệ ( 02 văn bản) |
|||||||
01 |
Quyết định |
25/2014/QĐ- UBND |
14/07/2014 |
Ban hành quy định quản lý về tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, nhãn hàng hóa, đo lường và chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Được thay thế bởi Quyết định số 35/2023/QĐ-UBND Ban hành quy định công tác quản lý nhà nước về tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, nhãn hàng hoá, đo lường và chất lượng sản phẩm, hàng hoá trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
14/11/2023 |
|
02 |
Quyết định |
27/2016/QĐ- UBND |
20/06/2016 |
Ban hành Quy định một số định mức xây dựng, phân bổ dự toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 30/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 Quy định định mức lập dự toán thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
17/12/2023 |
|
Lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội (05 văn bản) |
|||||||
01 |
Nghị quyết |
08/2018/NQ- HĐND |
06/12/2018 |
Quy định mức đóng góp; chế độ miễn, giảm chi phí đối với người nghiện ma túy cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 07/2023/NQ-HĐND ngày 14/6/2023 Quy định nội dung, mức chi thực hiện chế độ áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc; công tác cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng, cơ sở cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
24/6/2023 |
|
02 |
Nghị quyết |
13/2019/NQ- HĐND |
06/12/2019 |
Quy định các khoản đóng góp, chế độ hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy tự nguyện tại cơ sở cai nghiện ma túy công lập, cơ sở cai nghiện ma túy ngoài công lập được lựa chọn thí điểm đến hết năm 2020, tại gia đình và cộng đồng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 07/2023/NQ-HĐND ngày 14/6/2023 Quy định nội dung, mức chi thực hiện chế độ áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc; công tác cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng, cơ sở cai nghiện ma túy và quản ý sau cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
24/6/2023 |
|
03 |
Quyết định |
21/2017/QĐ- UBND |
18/07/2017 |
Quy định về mức hỗ trợ chi phí đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Được thay thế bởi Quyết định số 23/2023/QĐ-UBND ngày 25/7/2023 Quy định mức hỗ trợ chi phí đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
08/10/2023 |
|
04 |
Quyết định |
17/2019/QĐ- UBND |
30/07/2019 |
Quy định về số lượng, mức hỗ trợ cho cán bộ theo dõi, quản lý đối tượng cai nghiện ma túy tại gia đình và cai nghiện ma túy tại cộng đồng thuộc các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 07/2023/NQ-HĐND ngày 14/6/2023 Quy định nội dung, mức chi thực hiện chế độ áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc; công tác cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng, cơ sở cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
24/6/2023 |
|
05 |
Quyết định |
18/2020/QĐ- UBND |
20/5/2020 |
Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng các công trình ghi công liệt sĩ trên địa bàn tỉnh |
Được thay thế bởi Quyết định số 07/2023/QĐ-UBND ngày 07/3/2023 Ban hành Quy chế quản lý các công trình ghi công liệt sĩ, mộ liệt sĩ trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
22/3/2023 |
|
Lĩnh vực Nội vụ ( 01 văn bản) |
|||||||
01 |
Nghị quyết |
16/2021/NQ- HĐND |
20/12/2021 |
Quy định chức danh, số lượng, mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã; mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách, mức bồi dưỡng người trực tiếp tham gia vào công việc của thôn, buôn, tổ dân phố; mức khoán kinh phí hoạt động đối với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã và mức hỗ trợ thôi việc đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã dôi dư trên địa bàn tỉnh |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 33/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 Quy định chức danh, chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, buôn, tổ dân phố; mức khoán kinh phí hoạt động đối với Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
01/01/2024. |
|
Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (03 văn bản) |
|||||||
01 |
Nghị quyết |
158/2015/N Q-HĐND |
10/07/2015 |
Về xây dựng nông thôn mới tỉnh Đắk Lắk, giai đoạn 2015 - 2020 và định hướng đến năm 2030 |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 31/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 Bãi bỏ 03 nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk |
17/12/2023 |
|
02 |
Quyết định |
39/2015/QĐ- UBND |
30/10/2015 |
Về việc ban hành quy định về phân cấp quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng các công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung trên địa bàn tỉnh |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 43/2023/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 Bãi bỏ Quyết định số 39/2015/QĐ-UBND |
30/12/2023. |
|
03 |
Quyết định |
04/2021/QĐ- UBND |
25/01/2021 |
Phân cấp cho UBND cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã sử dụng nguồn thu từ Quỹ Phòng, chống thiên tai và việc quản lý, sử dụng Quỹ thực hiện các nhiệm vụ phòng, chống thiên tai |
Được thay thế bởi Quyết định số 37/2023/QĐ-UBND ngày 23/11/2023 Ban hành Quy định chi tiết nội dung chi và mức chi của Quỹ phòng, chống thiên tai tỉnh Đắk Lắk |
03/12/2023 |
|
Lĩnh vực Tài chính (12 văn bản) |
|||||||
01 |
Nghị quyết |
11/2016/NQ- HĐND |
14/12/2016 |
Ban hành mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản kim loại và khoáng sản không kim loại trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 27/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 Quy định mức thu, đơn vị tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
17/12/2023 |
|
02 |
Nghị quyết |
17/2021/NQ- HĐND |
20/12/2021 |
Quy định tỷ lệ phần trăm phân chia nguồn thu giữa ngân sách các cấp chính quyền thuộc tỉnh Đắk Lắk từ năm 2022 |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 26/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 Về tỷ lệ phần trăm phân chia nguồn thu giữa ngân sách các cấp chính quyền thuộc tỉnh Đắk Lắk từ năm 2024 |
17/12/2023. |
|
03 |
Quyết định |
2604/2001/Q Đ-UB |
31/08/2001 |
Về việc quy định tỷ lệ quy đổi đá thương phẩm ra đá nguyên khai |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 26/2023/QĐ-UBND ngày 22/8/2023 Bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk |
01/9/2023 |
|
04 |
Quyết định |
10/2012/QĐ- UBND |
24/04/2012 |
Về việc quy định tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của nhà và tài sản để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh |
Được thay thế bởi Quyết định số 41/2023/QĐ-UBND ngày 11/12/2023 Quy định tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của nhà chịu lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
28/12/2023 |
|
05 |
Quyết định |
17/2012/QĐ- UBND |
20/06/2012 |
Về việc ban hành Quy chế tự cam kết kê khai tiền sử dụng đất khi nộp hồ sơ xin cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở, xin chuyển mục đích sử dụng đất không phải đất ở sang đất ở trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 26/2023/QĐ-UBND ngày 22/8/2023 Bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk |
01/9/2023 |
|
06 |
Quyết định |
31/2012/QĐ- UBND |
24/08/2012 |
Về việc bổ sung Điểm c Khoản 1 Điều 1 Quyết định số 10/2012/QĐ- UBND ngày 24/4/2012 của UBND tỉnh về việc quy định tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của nhà và tài sản để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh. |
Được thay thế bởi Quyết định số 41/2023/QĐ-UBND ngày 11/12/2023 Quy định tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của nhà chịu lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
28/12/2023 |
|
07 |
Quyết định |
08/2016/QĐ- UBND |
09/03/2016 |
Ban hành Quy định về nguồn, mức trích kinh phí, nội dung chi, mức chi tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 26/2023/QĐ-UBND ngày 22/8/2023 Bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk |
01/9/2023 |
|
08 |
Quyết định |
34/2017/QĐ- UBND |
14/12/2017 |
Về việc quy định giá nước sạch sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Được thay thế bởi Quyết định số 08/2023/QĐ-UBND ngày 07/3/2023 Về việc quy định giá bán nước sạch sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
20/3/2023 |
|
09 |
Quyết định |
30/2018/QĐ- UBND |
05/12/2018 |
Sửa đổi, bổ sung Khoản 3 Điều 1 Quyết định số 34/2017/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh về việc Quy định giá nước sạch sinh hoạt trên địa bàn tỉnh |
Được thay thế bởi Quyết định số 08/2023/QĐ-UBND ngày 07/3/2023 Về việc quy định giá bán nước sạch sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
20/3/2023 |
|
10 |
Quyết định |
14/2020/QĐ- UBND |
08/5/2020 |
Sửa đổi, bổ sung một số khoản tại Điều 4 của Quy định về nguồn, mức trích kinh phí, nội dung chi, mức chi tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất ban hành kèm theo Quyết định số 08/2016/QĐ-UBND ngày 09/3/2016 của UBND tỉnh Đắk Lắk |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 26/2023/QĐ-UBND ngày 22/8/2023 Bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk |
01/9/2023 |
|
11 |
Quyết định |
30/2020/QĐ- UBND |
20/10/2020 |
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Được thay thế bởi Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 24/02/2023 Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
06/3/2023 |
|
12 |
Quyết định |
06/2023/QĐ- UBND |
24/02/2023 |
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2023/QĐ-UBND ngày 20/3/2023 Bãi bỏ Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND |
20/3/2023 |
|
Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường (02 văn bản) |
|||||||
01 |
Nghị quyết |
54/2012/NQ- HĐND |
06/07/2012 |
Về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của tỉnh Đắk Lắk |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 31/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 Bãi bỏ 03 nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk |
17/12/2023 |
|
02 |
Nghị quyết |
25/2017/NQ- HĐND |
13/07/2017 |
Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Đắk Lắk |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 31/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 Bãi bỏ 03 nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk |
17/12/2023 |
|
Lĩnh vực Thông tin truyền thông (01 văn bản) |
|||||||
01 |
Chỉ thị |
14/2011/CT- UBND |
24/10/2011 |
Về việc tăng cường công tác quản lý tần số vô tuyến điện trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1624/QĐ- UBND ngày 29/8/2023 về bãi bỏ Chỉ thị số 14/2011/CT-UBND ngày 24 tháng 10 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
29/8/2023 |
|
Lĩnh vực Tư pháp (01 văn bản) |
|||||||
01 |
Nghị quyết |
51/2012/NQ- HĐND |
06/07/2012 |
Về việc quy định nội dung chi, mức chi đặc thù cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát và hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 Quy định mức chi đảm bảo cho công tác kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
24/7/2023 |
|
Lĩnh vực Xây dựng (07 văn bản) |
|||||||
01 |
Quyết định |
13/2011/QĐ- UBND |
07/06/2011 |
Ban hành Quy định về lập, thẩm định và phê duyệt quy hoạch đô thị trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Được thay thế bởi Quyết định số 15/2023/QĐ-UBND ngày 23/5/2023 Ban hành Quy định phân công, phân cấp tổ chức lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
01/6/2023 |
|
02 |
Quyết định |
58/2015/QĐ- UBND |
17/12/2015 |
Về việc công bố Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần thí nghiệm đường dây và trạm biến áp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Được thay thế bởi Quyết định số 03/2023/QĐ-UBND ngày 16/01/2023 Ban hành các Bộ đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
26/01/2023 |
|
03 |
Quyết định |
07/2017/QĐ- UBND |
27/02/2017 |
Ban hành Quy định về giá xây dựng mới nhà ở, công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Được thay thế bởi Quyết định số 18/2023/QĐ-UBND ngày 12/6/2023 Ban hành Bảng giá xây dựng mới nhà ở, công trình xây dựng, vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
22/6/2023 |
|
04 |
Quyết định |
13/2017/QĐ- UBND |
16/03/2017 |
Ban hành Quy định giá bồi thường tài sản, vật kiến trúc trên đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Được thay thế bởi Quyết định số 18/2023/QĐ-UBND ngày 12/6/2023 Ban hành Bảng giá xây dựng mới nhà ở, công trình xây dựng, vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
22/6/2023 |
|
05 |
Quyết định |
24/2018/QĐ- UBND |
18/09/2018 |
Ban hành Quy định phân công, phân cấp quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Được thay thế bởi Quyết định số 16/2023/QĐ-UBND ngày 24/5/2023 ban hành Quy định phân công, phân cấp quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
05/6/2023 |
|
06 |
Quyết định |
02/2019/QĐ- UBND |
24/01/2019 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong việc xây dựng, duy trì hệ thống thông tin, cung cấp thông tin, dữ liệu về nhà ở và bất động sản trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Được thay thế bởi Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 16/8/2023 Ban hành Quy chế phối hợp xây dựng, duy trì hệ thống thông tin, chia sẻ, cung cấp thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
28/8/2023 |
|
07 |
Quyết định |
09/2021/QĐ- UBND |
09/4/2021 |
Ban hành các Bộ đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Được thay thế bởi Quyết định số số 03/2023/QĐ-UBND Ban hành các Bộ đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
26/01/2023 |
|
Lĩnh vực Y tế (01 văn bản) |
|||||||
01 |
Quyết định |
04/2023/QĐ- UBND |
03/02/2023 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình trực thuộc Sở Y tế |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 30/2023/QĐ-UBND ngày 12/9/2023 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình trực thuộc Sở Y tế |
25/9/2023 |
|
Lĩnh vực khác (02 văn bản) |
|||||||
01 |
Nghị quyết |
36/2017/NQ- HĐND |
08/12/2017 |
Ban hành quy định về chế độ, chính sách và các điều kiện đảm bảo hoạt động của đại biểu HĐND các cấp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 14/11/2023 ban hành Quy định về một số chế độ và điều kiện đảm bảo hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
01/01/2024 |
|
02 |
Quyết định |
45/2021/QĐ- UBND |
31/12/2021 |
Quy định vùng tạo nguồn cán bộ cho các dân tộc thuộc diện tuyển sinh vào Trường phổ thông Dân tộc nội trú trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Được thay thế bởi Quyết định số 28/2023/QĐ-UBND ngày 29/8/2023 Về việc quy định vùng tạo nguồn đào tạo nhân lực cho các dân tộc để tuyển sinh thêm vào trường phổ thông dân tộc nội trú trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
10/9/2023 |
|
Mẫu số 04 Phụ lục IV Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2023 (TỪ NGÀY
01/01/2023 ĐẾN 31/12/2023)
(Kèm theo Quyết
định số 264/QĐ-UBND ngày 25/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2023 |
|||||||
TT |
LOẠI VĂN BẢN |
SỐ, KÝ HIỆU |
NGÀY BAN HÀNH |
TÊN GỌI |
PHẦN NỘI DUNG, QUY ĐỊNH HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC |
LÝ DO HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC |
NGÀY HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN: 15 văn bản ( 05 nghị quyết, 10 quyết định) |
|||||||
Lĩnh vực Công thương ( 03 văn bản) |
|||||||
01 |
Quyết định |
22/2019/QĐ- UBND |
06/11/2019 |
Ban hành Quy định về tổ chức thực hiện và quản lý, sử dụng kinh phí khuyến công trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Điều 3; khoản 4, khoản 8, khoản 9 Điều 4; khoản 3 Điều 11 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 22/2023/QĐ-UBND ngày 12/7/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về tổ chức thực hiện và quản lý, sử dụng kinh phí khuyến công trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk ban hành kèm theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND |
22/7/2023 |
02 |
Quyết định |
06/2020/QĐ- UBND |
20/01/2020 |
Ban hành Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Điều 5; Điều 7; điểm a khoản 3 Điều 8; khoản 5 Điều 11; khoản 4 Điều 6; khoản 3 Điều 12 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 32/2023/QĐ-UBND ngày 13/10/2023 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk ban hành kèm theo Quyết định số 06/2020/QĐ UBND |
25/10/2023 |
03 |
Quyết định |
30/2022/QĐ- UBND |
29/7/2022 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Công Thương |
Khoản 1 Điều 1; khoản 2, đoạn 5 điểm c, đoạn 9 điểm c, đoạn 4 điểm l, đoạn 3 điểm g khoản 4 Điều 2; đoạn 1 điểm a khoản 5 Điều 2 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 39/2023/QĐ-UBND ngày 29/11/2023 Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của Quyết định số 30/2022/QĐ-UBND |
14/12/2023 |
Lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội (01 văn bản) |
|||||||
01 |
Nghị quyết |
08/2020/NQ- HĐND |
08/7/2020 |
Quy định mức chi quà tặng chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Khoản 5 Điều 2 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND ngày 10/10/2023 về sửa đổi, bổng sung khoản 5 Điều 2 Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND |
20/10/2023 |
Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (03 văn bản) |
|||||||
01 |
Nghị quyết |
33/2008/NQ- HĐND |
19/12/2008 |
Về Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng của tỉnh giai đoạn 2009 - 2020, Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng của tỉnh giai đoạn 2009 - 2015 |
Điểm 2 khoản I Điều 1; điểm 3 khoản I Điều 1 |
Được sửa đổi bổ sung tại Nghị quyết số 12/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Điều 1 Nghị quyết số 33/2008/NQ-HĐND |
24/7/2023 |
02 |
Quyết định |
10/2020/QĐ- UBND |
13/4/2020 |
Về việc quy định đơn giá bồi thường, hỗ trợ cây trồng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Khoản 3 Điều 3; khoản 1, khoản 4 Điều 4; khoản 1, điểm a khoản 2 Phụ lục 6 |
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 10/2023/QĐ-UBND ngày 10/3/2023 sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quyết định số 10/2020/QĐ-UBND |
20/3/2023 |
03 |
Quyết định |
10/2023/QĐ- UBND |
10/3/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quyết định số 10/2020/QĐ- UBND ngày 13/4/2020 của UBND tỉnh về việc quy định đơn giá bồi thường, hỗ trợ cây trồng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
*Nội dung “Không áp dụng tận thu, tận dụng đối với cây lâm nghiệp tập trung (rừng tự nhiên, rừng trồng), tài sản sau khi nhà nước bồi thường phải tổ chức thu hồi và bán đấu giá theo quy định” tại Khoản 1 Điều 1; * Nội dung “Cây rừng tập trung: Rừng tự nhiên và rừng trồng”; nội dung “Việc đo đếm gỗ, gốc, rễ, gỗ xẻ áp dụng Thông tư số 27/2018/TT- BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản” tại Khoản 4 Điều 1; * Điều 2 |
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 31/2023/QĐ-UBND ngày 15/9/2023 Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quyết định số 10/2023/QĐ-UBND |
15/9/2023 |
Lĩnh vực Tài chính (06 văn bản) |
|||||||
01 |
Nghị quyết |
01/2020/NQ- HĐND |
22/5/2020 |
Về Bảng giá các loại đất áp dụng trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố của tỉnh giai đoạn 2020-2024 |
Bảng số 6: Giá đất ở tại nông thôn; Bảng số 7: Giá đất ở tại đô thị |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 Sửa đổi, bổ sung giá đất tại Bảng giá các loại đất áp dụng trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố của tỉnh giai đoạn 2020-2024 tại Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND |
17/12/2023 |
02 |
Nghị quyết |
12/2021/NQ- HĐND |
17/12/2021 |
Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022 |
Gạch đầu dòng thứ 3 điểm a khoản 1; nội dung đầu, gạch đầu dòng thứ hai điểm a khoản 2 Điều 3; nội dung đầu, gạch đầu dòng thứ ba điểm c khoản 1, dấu cộng thứ năm thuộc gạch đầu dòng thứ tư điểm a khoản 3, điểm b khoản 3, gạch đầu dòng thứ nhất điểm b khoản 7, nội dung cuối khoản 7, điểm b khoản 8, điểm b khoản 9 Điều 4 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 24/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 12/2021/NQ-HĐND |
17/12/2023 |
03 |
Nghị quyết |
08/2022/NQ- HĐND |
20/7/2022 |
Quy định về mức thu các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Điểm b, điểm c khoản 2 Điều 16; điểm d, khoản 3 Điều 11; Điều 15 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về mức thu các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk ban hành kèm theo Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND |
24/7/2023 |
04 |
Quyết định |
31/2018/QĐ- UBND |
28/12/2018 |
Về việc phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Đắk Lắk |
Khoản 2 Điều 2 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 33/2023/QĐ-UBND ngày 23/10/2023 Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 2 của Quyết định số 31/2018/QĐ-UBND |
06/11/2023 |
05 |
Quyết định |
26/2019/QĐ- UBND |
17/12/2019 |
Về việc ban hành Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Điều 8; Điều 10 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 29/2023/QĐ-UBND ngày 29/8/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quản lý nhà nước về giá ban hành kèm theo Quyết định số 26/2019/QĐ-UBND |
15/9/2023 |
06 |
Quyết định |
27/2020/QĐ- UBND |
24/8/2020 |
Quy định mức tỷ lệ phần trăm (%) để xác định đơn giá thuê đất, đơn giá thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Khoản 1 Điều 2 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 27/2023/QĐ-UBND ngày 23/8/2023 sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 2của Quyết định số 27/2020/QĐ-UBND |
10/9/2023 |
Lĩnh vực Xây dựng (01 văn bản) |
|||||||
01 |
Quyết định |
12/2018/QĐ- UBND |
20/06/2018 |
Ban hành Quy định đấu nối và hỗ trợ đấu nối vào hệ thống thoát nước trên địa bàn thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk |
Khoản 1 Điều 9; Biểu mẫu 01-2018, 02-2018, 03-2018 thành các Biểu mẫu 01-2018, 02-2018, 03-2018 tại Phụ lục các biểu mẫu ban hành kèm theo Quyết định |
Được sửa đổi tại Quyết định số 36/2023/QĐ-UBND ngày 07/11/2023 sửa đổi một số điều của Quyết định số 12/2018/QĐ-UBND |
17/11/2023 |
Lĩnh vực khác (01 văn bản) |
|||||||
01 |
Quyết định |
14/2021/QĐ- UBND |
29/4/2021 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Đắk Lắk |
Khoản 1, khoản 2 Điều 1; điểm d, điểm đ và điểm e khoản 1 Điều 2; điểm b, điểm i, điểm l khoản 2 Điều 2; khoản 3 Điều 2 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 20/6/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 14/2021/QĐ-UBND |
05/7/2023 |
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: 0 |