VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GỒM 02 TTHC MỚI, 07 TTHC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ 01 TTHC
BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN
VÀ MÔI TRƯỜNG
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Vận hành thử nghiệm
các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác
động môi trường của dự án
1.005741
|
- Thời hạn kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của
hồ sơ/Thời hạn kiểm tra các công trình xử lý chất thải của dự án: Trong thời
hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Thời hạn có văn bản thông báo kết quả kiểm
tra các công trình xử lý chất thải để chủ dự án vận hành thử nghiệm: 05 (năm)
ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra.
- Thời hạn có văn bản
thông báo kết quả kiểm tra việc vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất
thải của dự án: 05 (năm) ngày làm việc trước khi kết thúc việc vận hành thử
nghiệm các công trình xử lý chất thải của dự án.
|
Quầy 12 - Trung tâm
phục vụ hành chính công của tỉnh 69, đường Hùng Vương, TP Pleiku, Gia Lai
|
Không
|
- Luật Bảo vệ môi
trường 2014;
- Nghị định số
18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi
trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch
bảo vệ môi trường.
- Nghị định số
40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của
các nghị định quy định chi tiết hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường.
- Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT
ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết
thi hành một số điều của Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn
thi hành Luật bảo vệ môi trường và quy định quản lý hoạt động dịch vụ quan trắc
môi trường.
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động
môi trường/báo cáo đánh giá tác động
môi trường lập lại
1.004249
|
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và
hợp lệ của hồ sơ: trong thời hạn thẩm định.
- Thời hạn thẩm định báo cáo đánh giá tác động
môi trường (không bao gồm thời gian hoàn thiện hồ sơ báo cáo đánh giá tác động
môi trường của chủ Dự án):
+ Tối đa là 27
ngày làm việc (giảm 03 ngày làm việc so với quy định) kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường
hợp thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án thuộc Phụ lục
II và loại hình thuộc Phụ lục IIa Mục I Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số
40/2019/NĐ-CP.
+ Tối đa là 22 ngày
làm việc (giảm 03 ngày làm việc so với quy định) kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường
hợp thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án thuộc Phụ lục
II nhưng nhưng loại hình không thuộc Phụ lục IIa Mục I Phụ lục ban hành kèm
theo Nghị định số 40/2019/NĐ-CP.
+ Tối đa là 17
ngày làm việc (giảm 03 ngày làm việc so với quy định) kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ đối với hình thức
thẩm định thông qua việc lấy ý kiến cơ quan, tổ chức liên quan đối với các
báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án quy định tại khoản 4 Điều
14 Nghị định số 18/2015/NĐ-CP đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định
40/2019/NĐ-CP bao gồm các dự án thuộc đối tượng phải lập lại báo cáo đánh giá
tác động môi trường.
- Thời hạn thông báo kết quả: 05 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc thẩm định.
- Thời hạn phê duyệt báo cáo đánh giá tác động
môi trường: tối đa là 20 (hai mươi) ngày làm việc.
|
Quầy 12 - Trung tâm
phục vụ hành chính công của tỉnh - 69, Hùng Vương, TP Pleiku, Gia Lai
|
Theo Bảng phí, lệ
phí kèm theo
|
- Luật Bảo vệ môi
trường 2014;
- Nghị định số
18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi
trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch
bảo vệ môi trường.
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP
ngày 13/5/2019 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các nghị định
quy định chi tiết hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông tư số
25/2019/TT-BTNMT ngày 31/12/2019 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi
tiết thi hành một số điều của Nghị định số 40/2019/NĐ- CP ngày 13 tháng 5 năm
2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định
chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường và quy định quản lý hoạt
động dịch vụ quan trắc môi trường.
- Nghị quyết
số 45/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh.
|
3
|
Chấp thuận về môi trường (Trường hợp dự án có
những thay đổi được quy định tại khoản 2 Điều 26 Luật bảo vệ môi trường trong
giai đoạn triển khai xây dựng dự án)
1.004141
|
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và
hợp lệ của hồ sơ: tối đa 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.
- Thời hạn xem xét, chấp thuận về môi trường:
tối đa là 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Quầy 12 - Trung tâm
phục vụ hành chính công của tỉnh - 69, Hùng Vương, TP Pleiku, Gia Lai
|
Không
|
- Luật Bảo vệ môi
trường 2014;
- Nghị định số
18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường,
đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo
vệ môi trường.
- Nghị định số
40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của
các nghị định quy định chi tiết hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông tư số
25/2019/TT-BTNMT ngày 31/12/2019 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi
tiết thi hành một số điều của Nghị định số 40/2019/NĐ- CP ngày 13 tháng 5 năm
2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi
tiết, hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường và quy định quản lý hoạt động
dịch vụ quan trắc môi trường.
|
4
|
Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ
môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của
dự án
1.004356
|
Thời hạn kiểm tra, xác nhận hoàn thành công
trình bảo vệ môi trường: là 15 (mười lăm) ngày làm việc, không bao gồm thời
gian chủ dự án hoàn thiện hồ sơ và thời gian phân tích mẫu chất thải (lấy mẫu
tổ hợp trong trường hợp cần thiết).
|
Quầy 12 - Trung tâm
phục vụ hành chính công của tỉnh – 69, Hùng Vương, TP Pleiku, Gia Lai
|
Không
|
- Luật Bảo vệ môi
trường 2014;
- Nghị định số
18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi
trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch
bảo vệ môi trường.
- Nghị định số
40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của
các nghị định quy định chi tiết hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông tư số
25/2019/TT-BTNMT ngày 31/12/2019 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi
tiết thi hành một số điều của Nghị định số 40/2019/NĐ- CP ngày 13 tháng 5 năm
2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định
chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường và quy định quản lý hoạt
động dịch vụ quan trắc môi trường.
|
5
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi
môi trường trong khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại điểm b
khoản 1 và điểm b, điểm c khoản 2 Điều 5 Nghị định số 40/2019/NĐ- CP sửa đổi,
bổ sung Điều 5 Nghị định số 19/2015/NĐ-CP)
1.004240
|
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và
hợp lệ của hồ sơ: Năm (05) ngày làm việc.
- Thời hạn thẩm định hồ sơ: Trong thời hạn 30
(ba mươi) ngày làm việc (giảm 05 ngày làm việc so với quy định) kể từ ngày nhận
được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời hạn phê duyệt hồ sơ: Trong thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận
được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Quầy 12 - Trung tâm
phục vụ hành chính công của tỉnh – 69, Hùng Vương, TP Pleiku, Gia Lai
|
Theo Bảng phí, lệ
phí kèm theo
|
- Luật Bảo vệ môi
trường số 55/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;
- Luật Khoáng sản số
60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;
- Nghị định số
19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Nghị định số
40/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định quy định chi tiết hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi
trường.
- Thông tư số
38/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về cải tạo,
phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản;
- Nghị định số
136/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của
các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên
và môi trường.
- Thông tư số
25/2019/TT-BTNMT ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày
13/5/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định
chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật bảo vệ môi trường và quy định quản lý hoạt
động dịch vụ quan trắc môi trường.
|
6
|
Xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo,
phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản
1.004258
|
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và
hợp lệ của hồ sơ: không quy định.
- Thời hạn cấp giấy xác nhận: Trong thời hạn Tối đa 35 ngày làm việc (ba mươi lăm) (giảm
05 ngày làm việc so với quy định) kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Quầy 12 - Trung tâm
phục vụ hành chính công của tỉnh - 69, Hùng Vương, TP Pleiku, Gia Lai
|
Không
|
- Luật Bảo vệ môi
trường số 55/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;
- Luật Khoáng sản số
60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;
- Nghị định số
19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Nghị định số
40/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định quy định chi tiết hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi
trường;
- Thông tư số
38/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về cải tạo,
phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản.
|
7
|
Đăng ký xác nhận/đăng ký xác nhận lại kế hoạch
bảo vệ môi trường
1.004148
|
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và
hợp lệ của hồ sơ: Không quy định.
- Thời hạn xem xét, xác nhận đăng kỷ kế hoạch
bảo vệ môi trường: Tối đa là 09 ngày làm việc (giảm
01 ngày làm việc so với quy định) kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Quầy 12 - Trung tâm
phục vụ hành chính công của tỉnh – 69, Hùng Vương, TP Pleiku, Gia Lai
|
Không
|
- Luật bảo vệ môi
trường 2014
- Nghị định số
18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi
trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch
bảo vệ môi trường.
- Nghị định số
40/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định quy định chi tiết hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi
trường.
|
TT
|
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận, cán bộ công chức, viên chức giải quyết hồ sơ
|
Thời gian tiếp nhận và giải quyết hồ sơ
|
Cơ quan phối hợp (nếu có)
|
Trình các cấp có thẩm quyền cao hơn
|
Mô tả quy trình
|
1.
Vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt
báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án
1.1. Trường hợp có văn bản thông báo kết quả
kiểm tra các công trình xử lý chất thải để chủ dự án vận hành thử nghiệm
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Quầy 12 - Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày; giờ: 04
|
Các sở ngành liên
quan, UBND cấp huyện nơi thực hiện dự án
|
Sở TN&MT
|
(1) Quầy 12 - Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ về Chi cục Bảo
vệ môi trường;
(2) Lãnh đạo Chi cục
phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ;
- Chuyên viên kiểm
tra tính hợp lệ, trường hợp đủ điều kiện để trình thành lập Đoàn kiểm tra
trong thời gian 02 ngày làm việc (trường hợp chưa đáp ứng yêu cầu có văn bản
thông báo cho chủ dự án, không quá 05 ngày làm việc).
- Lãnh đạo Chi cục
BVMT xem xét ký trình Lãnh đạo Sở thành lập Đoàn kiểm tra: 01 ngày làm việc.
- Lãnh đạo Sở ban
hành Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra;
Tổ chức kiểm tra thực
tế các công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án: 03
ngày làm việc.
Căn cứ vào Biên bản
kiểm tra:
- Trường hợp dự án
chưa đủ điều kiện để thông báo vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất
thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự
án, cơ quan kiểm tra, xác nhận phải có thông báo bằng văn bản cho chủ dự án
biết để khắc phục các nội dung còn tồn tại của các công trình bảo vệ môi trường.
- Trường hợp dự án đủ
điều kiện để cấp thông báo vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải
theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án.
Trình Lãnh đạo Chi cục BVMT xem xét ký trình Lãnh đạo Sở cấp giấy thông báo.
(3) Sở Tài nguyên và
Môi trường xem xét, ban hành Giấy thông báo vận hành thử nghiệm các công
trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi
trường của dự án;
- Chuyên viên Chi cục
Bảo vệ môi trường chuyển Giấy thông báo cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Tài nguyên và môi trường.
(4) Quầy 12 - Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh trả kết quả cho tổ chức công dân.
|
2
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
0,5 ngày; giờ: 04
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Công chức phòng Kiểm soát ô nhiễm – Chi cục Bảo vệ môi
trường
|
02 ngày; giờ: 16
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
0,5 ngày; giờ: 04
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
01 ngày;
giờ: 08
|
Thẩm định
|
Chi cục BVMT và các thành viên Đoàn kiểm tra
|
03 ngày; giờ: 24
|
Công chức phòng Kiểm soát ô nhiễm – Chi cục Bảo vệ môi
trường
|
01 ngày;
giờ: 08
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
01 ngày;
giờ: 08
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Quầy 12 - Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày; giờ: 04
|
|
Tổng cộng
|
|
10 ngày;
Giờ: 80
|
|
|
|
1.2. Trường hợp có
văn bản thông báo kết quả kiểm tra việc vận hành thử nghiệm các công trình xử
lý chất thải của dự án
Thời gian vận hành
thử nghiệm công trình xử lý chất thải từ 03 đến 06 tháng kể từ thời điểm bắt
đầu vận hành thử nghiệm tùy từng dự án. Hết thời gian vận hành thử nghiệm, chủ
dự án, cơ sở phải tổng hợp, đánh giá các số liệu quan trắc chất thải theo 03
bảng quy định tại Mục 2.1.4 Mẫu số 13 Phụ lục VI Mục 1 Phụ lục ban hành kèm
theo Nghị định số 40/2019/NĐ-CP nộp hồ sơ tại Quầy 12 - Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Quầy 12 - Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày; giờ: 04
|
Các sở ngành liên quan, UBND cấp huyện nơi thực hiện dự
án
|
Sở TN&MT
|
(1) Quầy 12 - Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ về Chi cục Bảo vệ
môi trường;
(2) Lãnh đạo Chi cục
phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ;
Căn cứ vào Biên bản
kiểm tra:
- Trường hợp dự án
chưa đủ điều kiện để thông báo kết quả kiểm tra việc vận hành thử nghiệm các
công trình xử lý chất thải của dự án cơ quan kiểm tra, xác nhận phải có thông
báo bằng văn bản cho chủ dự án biết để khắc phục các nội dung còn tồn tại của
các công trình bảo vệ môi trường.
- Trường hợp dự án đủ
điều kiện để cấp có văn bản thông báo kết quả kiểm tra việc vận hành thử nghiệm
các công trình xử lý chất thải của dự án để chủ dự án lập báo cáo kết quả thực
hiện các công trình bảo vệ môi trường của dự án theo quy định. Trình Lãnh đạo
Chi cục BVMT xem xét ký trình Lãnh đạo Sở cấp giấy thông báo.
(3) Sở Tài nguyên và
Môi trường xem xét, ban hành Giấy thông báo kết quả kiểm tra việc vận hành thử
nghiệm các công trình xử lý chất thải của dự án để chủ dự án lập báo cáo kết
quả thực hiện các công trình bảo vệ môi trường của dự án theo quy định;
- Chuyên viên Chi cục
Bảo vệ môi trường chuyển Giấy thông báo cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Tài nguyên và môi trường.
(4) Quầy 12 - Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh trả kết quả cho tổ chức công dân.
|
2
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
0,5 ngày; giờ: 04
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Công chức phòng Kiểm soát ô nhiễm – Chi cục Bảo vệ môi
trường
|
02 ngày; giờ: 16
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
0,5 ngày; giờ: 04
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
01 ngày;
giờ: 08
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Quầy 12 - Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày; giờ: 04
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
05 ngày;
giờ: 40
|
|
|
|
2. Cấp giấy phép trao
đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc
Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ phê duyệt
|
Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày; giờ: 08
|
Các sở ngành liên
quan, UBND cấp huyện nơi thực hiện dự án
|
UBND tỉnh
|
(1) Quầy số 12 -
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ về Chi
cục Bảo vệ môi trường.
(2) Lãnh đạo Chi cục
BVMT phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ.
(3) Thẩm định hồ sơ:
Chuyên viên thụ lý hồ sơ tiến hành thẩm định:
- Chuyên viên thụ lý
xem xét hồ sơ, nếu phát hiện những vấn đề cần bổ sung, xác minh thì trong thời
hạn tối đa 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, chuyên viên thụ lý trực tiếp
hướng dẫn 1 lần bằng văn bản cho tổ chức/công dân biết để hoàn chỉnh hồ sơ.
- Trường hợp cơ sở đủ
điều kiện để cấp Giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận
chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ trình Lãnh đạo
Chi cục, Lãnh đạo Sở TNMT xem xét.
- Lãnh đạo Sở xem
xét ký tờ trình phê duyệt;
(4) UBND tỉnh ban
hành Giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật
của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ, gửi Giấy phép cho Sở Tài
nguyên và Môi trường; Trường hợp không cấp thì có văn bản thông báo bằng văn
bản và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân đề nghị.
(5) Văn thư Sở TNMT
chuyển Giấy phép cho Chi cục Bảo vệ môi trường
- Chuyên viên Chi cục
Bảo vệ môi trường chuyển Giấy phép cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Quầy số 12 - Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trả kết quả cho tổ chức cá nhân.
|
2
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
0,5 ngày
giờ: 04
|
3
|
Bước 3
|
Kiểm tra hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện phê duyệt
|
Công chức phòng Kiểm soát ô nhiễm; Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ
môi trường
|
12 ngày; giờ: 96
|
Lãnh đạo Sở
|
04 ngày; giờ: 32
|
4
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
UBND tỉnh
|
08 ngày; giờ: 64
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Sở TN&MT
|
0,5 ngày;
giờ: 04
|
Công chức phòng Kiểm soát ô nhiễm – Chi cục BVMT
|
0,5 ngày;
giờ: 04
|
Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
giờ: 04
|
|
Tổng cộng
|
|
27 ngày; giờ: 216
|
|
|
27 ngày; giờ: 216
(Giảm 03 ngày so với thời gian quy định)
|
3. Cấp Giấy chứng
nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học: 50 ngày; giờ: 400 (Giảm 10 ngày so với
thời gian quy định)
|
3.1. Thẩm định cơ
sở bảo tồn đa dạng sinh học
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ xác nhận
|
Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày; giờ: 04
|
Các sở ngành liên
quan, UBND cấp huyện nơi thực hiện dự án
|
UBND tỉnh
|
(1) Quầy số 12 -
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ về Chi
cục Bảo vệ môi trường.
(2) Lãnh đạo Chi cục
BVMT phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ.
(3) Chuyên viên kiểm
tra tính hợp lệ và đủ điều kiện để trình thành lập Hội đồng trong thời gian
05 ngày làm việc (trường hợp chưa đáp ứng yêu cầu có văn bản thông báo cho chủ
cơ sở).
- Lãnh đạo Sở xem
xét ký tờ trình thành lập Hội đồng thẩm định Cấp Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn
đa dạng sinh học và dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng;
- UBND tỉnh ban hành
Quyết định phê duyệt danh sách lấy ý kiến cơ quan, tổ chức để thẩm định Cấp
Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học;
- Phối hợp các sở
ngành, UBND huyện kiểm tra thực địa và tổng hợp thành biên bản;
(4) Chuyên viên Chi
cục BVMT chuyển kết quả tới Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Quầy số 12 - Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trả kết quả cho tổ chức cá nhân.
|
2
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
0,5 ngày; giờ: 04
|
3
|
Bước 3
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Công chức phòng Kiểm soát ô nhiễm – Chi cục Bảo vệ môi
trường
|
05 ngày; giờ: 40
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
01 ngày; giờ: 08
|
Lãnh đạo Sở
|
03 ngày; giờ: 24
|
UBND tỉnh
|
07 ngày; giờ: 56
|
Thẩm định, trình ký
|
Lãnh đạo Sở; lãnh đạo Chi cục BVMT; Phòng Kiểm soát ô nhiễm
|
13 ngày; giờ: 104
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày; giờ: 08
|
|
Tổng cộng
|
|
31 ngày
giờ: 248
|
|
|
|
3.2. Cấp Giấy chứng
nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày; giờ: 04
|
Các sở ngành liên
quan, UBND cấp huyện nơi thực hiện dự án
|
UBND tỉnh
|
(1) Quầy số 12 -
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ về Chi
cục BVMT;
(2) Lãnh đạo Chi cục
BVMT phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ.
- Chuyên viên rà
soát, kiểm tra hồ sơ sau khi chủ cơ sở đã chỉnh sửa, bổ sung.
- Trường hợp chưa đủ
điều kiện phê duyệt hoặc không phê duyệt hồ sơ chưa đảm bảo yêu cầu để được
phê duyệt, có văn bản nêu rõ lý do gửi chủ cơ sở;
- Trường hợp hồ sơ đảm
bảo yêu cầu để được phê duyệt; dự thảo Giấy chứng nhận trình Lãnh đạo Sở TNMT
xem xét.
- Lãnh đạo Sở xem
xét ký tờ trình phê duyệt;
(3) UBND tỉnh ban
hành Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học, gửi Giấy chứng nhận cho
Sở Tài nguyên và Môi trường;
(4) Văn thư Sở TNMT
chuyển Giấy chứng nhận cho Chi cục Bảo vệ môi trường;
- Chuyên viên Chi cục
Bảo vệ môi trường chuyển Giấy chứng nhận cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
- Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
thông báo trả kết quả thẩm định cho tổ chức, cá nhân
|
2
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
0,5 ngày; giờ: 04
|
Thẩm định, trình ký
|
Lãnh đạo Sở; lãnh đạo Chi cục BVMT; Phòng Kiểm soát ô nhiễm
|
07 ngày; giờ: 56
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
UBND tỉnh
|
10 ngày; giờ: 80
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày; giờ: 08
|
|
Tổng cộng
|
|
19 ngày; giờ: 152
|
|
|
|
4.
Chấp thuận về môi trường đối với đề nghị điều chỉnh, thay đổi nội dung báo
cáo đánh giá tác động môi trường đã được phê duyệt
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ thay đổi nội dung Báo cáo ĐTM đã được phê
duyệt
|
Quầy 12 - Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày; giờ: 04
|
Các sở ngành liên
quan, UBND cấp huyện, Ban quản lý Khu kinh tế (nếu dự án nằm trong khu công
nghiệp) nơi thực hiện dự án
|
UBND tỉnh Gia Lai
|
(1) Quầy số 12 -
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ về Chi
cục Bảo vệ môi trường.
(2) Lãnh đạo Chi cục
BVMT phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ.
(3) Chuyên viên kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ
không hợp lệ hoặc cần bổ sung, làm rõ có văn bản đề nghị bổ sung, làm rõ
trong thời hạn 05 ngày làm việc;
+ Trường hợp đủ điều
kiện Sở Tài nguyên và Môi trường quyết định danh sách chuyên gia trong số
chuyên gia đã tham gia hội đồng ĐTM, có văn bản gửi xin ý kiến thẩm định;
Tổng hợp các ý kiến
của các chuyên gia, trình Lãnh đạo Sở xem xét ký tờ trình phê duyệt điều chỉnh
một số nội dung báo cáo ĐTM và dự thảo Quyết định phê duyệt điều chỉnh một số
nội dung báo cáo ĐTM.
(4) UBND tỉnh xem
xét việc phê duyệt điều chỉnh một số nội dung báo cáo ĐTM: Trường hợp phê duyệt
thì ban hành Quyết định phê duyệt điều chỉnh một số nội dung báo cáo ĐTM, gửi
Quyết định phê duyệt điều chỉnh một số nội dung báo cáo ĐTM cho Sở Tài nguyên
và Môi trường; Trường hợp không phê duyệt có văn bản nêu rõ lý do.
(5) Quầy số 12 -
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trả kết quả cho tổ chức cá nhân
Thời gian vận hành
thử nghiệm công trình xử lý chất thải từ 03 đến 06 tháng kể từ thời điểm bắt
đầu vận hành thử nghiệm tùy từng dự án (trong thời gian này đóng băng hồ
sơ)
|
2
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
0,5 ngày; giờ: 04
|
3
|
Bước 3
|
Kiểm tra hồ sơ
|
Công chức phòng Tổng hợp & ĐTM; Lãnh đạo Chi cục Bảo
vệ môi trường
|
01 ngày; giờ: 08
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày; giờ: 08
|
Tổ chức lấy ý kiến và tổng hợp ý kiến
|
Lãnh đạo Sở; Phòng Tổng hợp & ĐTM
|
3,5 ngày; giờ: 28
|
4
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
UBND tỉnh
|
03 ngày; giờ: 24
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Quầy 12 - Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày; giờ: 08
|
|
Tổng cộng
|
|
10 ngày; giờ: 80
|
|
|
|
5.
Thẩm định, phê duyệt Phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động
khai thác khoáng sản
5.1. Thẩm
định Phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác
khoáng sản
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ thẩm định
|
Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày; giờ: 04
|
Các sở ngành liên quan, UBND cấp huyện nơi thực hiện dự
án
|
UBND tỉnh
|
(1) Quầy số 12 -
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ về Chi
cục Bảo vệ môi trường.
(2) Lãnh đạo Chi cục
BVMT phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ.
(3) Chuyên viên kiểm
tra tính hợp lệ và đủ điều kiện để trình thành lập Hội đồng trong thời gian
05 ngày làm việc (trường hợp chưa đáp ứng yêu cầu có văn bản thông báo cho chủ
dự án).
- Lãnh đạo Sở xem
xét ký tờ trình thành lập Hội đồng thẩm định Phương án cải tạo, phục hồi môi
trường và dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng;
- UBND tỉnh ban hành
Quyết định thành lập Hội đồng Phương án cải tạo, phục hồi môi trường;
- Phối hợp các sở
ngành, UBND huyện kiểm tra thực địa; Tổ chức thẩm định;
- Tổng hợp biên bản,
trình Lãnh đạo Sở ký thông báo kết quả thẩm định;
(4) Chuyên viên Chi
cục Bảo vệ môi trường chuyển kết quả tới Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh.
- Quầy số 12 - Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trả kết quả cho tổ chức cá nhân
|
2
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
0,5 ngày; giờ: 04
|
3
|
Bước 3
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Công chức phòng Tổng hợp & ĐTM – Chi cục Bảo vệ môi
trường
|
07 ngày;
giờ: 56
|
Lãnh đạo Chi cục
|
01 ngày;
giờ: 08
|
|
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày;
giờ: 16
|
UBND tỉnh
|
07 ngày;
giờ: 56
|
Thẩm định, trình ký
|
Lãnh đạo Sở; lãnh đạo Chi cục BVMT; Phòng Tổng hợp &
ĐTM
|
11 ngày;
giờ: 88
|
4
|
Bước 4
|
Thông báo kết quả
|
Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày;
giờ: 08
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
30 ngày
giờ: 240
|
|
|
30 ngày; giờ: 240
(Giảm 05 ngày so với thời gian quy định)
|
5.2. Phê duyệt Phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt
động khai thác khoáng sản
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ phê duyệt
|
Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày; giờ: 04
|
Các sở ngành liên quan, UBND cấp huyện nơi thực hiện dự
án
|
UBND tỉnh
|
(1) Quầy số 12 -
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ về Chi
cục Bảo vệ môi trường.
(2) Lãnh đạo Chi cục
BVMT phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ.
(3) Chuyên viên rà
soát, kiểm tra hồ sơ sau khi chủ dự án đã chỉnh sửa, bổ sung.
- Trường hợp chưa đủ
điều kiện phê duyệt hoặc hồ sơ chưa đảm bảo yêu cầu để được phê duyệt, có văn
bản nêu rõ lý do gửi chủ dự án (trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
hồ sơ).
- Trường hợp hồ sơ đảm
bảo yêu cầu để được phê duyệt; dự thảo Quyết định phê duyệt Phương án cải tạo,
phục hồi môi trường và trình Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường xem xét (thời
gian giải quyết 05 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ).
- Lãnh đạo Sở xem
xét ký tờ trình phê duyệt;
(4) UBND tỉnh ban hành
Quyết định phê duyệt Phương án cải tạo, phục hồi môi trường, gửi Quyết định
phê duyệt Phương án cải tạo, phục hồi môi trường cho Sở Tài nguyên và Môi trường
(5) Văn thư Sở chuyển
Quyết định cho Chi cục Bảo vệ môi trường
- Chuyên viên Chi cục
Bảo vệ môi trường chuyển Quyết định kèm báo cáo Phương án cải tạo, phục hồi
môi trường đã phê duyệt tới Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
- Quầy số 12 - Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trả kết quả cho tổ chức cá nhân
|
2
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
0,5 ngày; giờ: 04
|
3
|
Bước 3
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Công chức phòng Tổng hợp & ĐTM – Chi cục Bảo vệ môi
trường
|
03 ngày;
giờ: 24
|
Lãnh đạo Chi cục
|
01 ngày;
giờ: 08
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày;
giờ: 16
|
4
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
UBND tỉnh
|
07 ngày;
giờ: 56
|
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày;
giờ: 08
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
15 ngày; giờ: 120
|
|
|
15 ngày không bao gồm thời gian chủ dự án hoàn thiện hồ sơ và thời
gian phân tích mẫu chất thải trong trường hợp cần thiết
|
6.
Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định
phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày; giờ: 04
|
Các sở ngành liên quan, UBND cấp huyện nơi thực hiện dự
án
|
UBND tỉnh ủy quyền Sở TN&MT phê duyệt
|
(1) Quầy số 12 - Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ về Chi cục Bảo
vệ môi trường;
(2) Lãnh đạo Chi cục
phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ;
- Chuyên viên kiểm
tra tính hợp lệ, trường hợp đủ điều kiện để trình thành lập Đoàn kiểm tra
trong thời gian 02 ngày làm việc (trường hợp chưa đáp ứng yêu cầu có văn bản
thông báo cho chủ dự án, không quá 05 ngày làm việc).
- Lãnh đạo Chi cục
BVMT xem xét ký trình Lãnh đạo Sở thành lập Đoàn kiểm tra: 01 ngày làm việc.
- Lãnh đạo Sở ban
hành Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra;
Tổ chức kiểm tra thực
tế các công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án: 05
ngày làm việc.
Căn cứ vào Biên bản
kiểm tra:
- Trường hợp dự án chưa
đủ điều kiện để cấp giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường phục
vụ giai đoạn vận hành của dự án, cơ quan kiểm tra, xác nhận phải có thông báo
bằng văn bản cho chủ dự án biết để khắc phục các nội dung còn tồn tại của các
công trình bảo vệ môi trường. Sau khi nhận được hồ sơ hoàn chỉnh của chủ dự
án, có thể tiến hành kiểm tra việc chủ dự án khắc phục các nội dung còn tồn tại
của các công trình bảo vệ môi trường thông qua Đoàn kiểm tra đã được thành lập
trước đó hoặc được thành lập lại (trong trường hợp cần thiết) và lập
Biên bản kiểm tra theo quy định.
- Trường hợp dự án đủ
điều kiện để cấp giấy xác hoàn thành công trình bảo vệ môi trường phục vụ
giai đoạn vận hành của dự án. Trình Lãnh đạo Chi cục BVMT xem xét ký trình
Lãnh đạo Sở cấp giấy xác nhận.
(3) Sở Tài nguyên và
Môi trường xem xét, ban hành Giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi
trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án;
- Chuyên viên Chi cục
Bảo vệ môi trường chuyển Giấy xác nhận cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
(4) Quầy số 12 -
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trả kết quả cho tổ chức cá nhân.
|
2
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
0,5 ngày; giờ: 04
|
Công chức phòng Kiểm soát ô nhiễm – Chi cục Bảo vệ môi
trường
|
02 ngày; giờ: 16
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
01 ngày; giờ: 08
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
02 ngày; giờ: 16
|
Thẩm định
|
Chi cục BVMT và các thành viên Đoàn kiểm tra
|
05 ngày; giờ: 40
|
Công chức phòng Kiểm soát ô nhiễm – Chi cục Bảo vệ môi
trường
|
1,5 ngày; giờ: 12
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
02 ngày; giờ: 16
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày; giờ: 04
|
|
Tổng cộng
|
|
15 ngày; giờ: 120
|
|
|
15 ngày; giờ: 120 không bao gồm thời gian chủ dự án hoàn thiện hồ sơ và thời
gian phân tích mẫu chất thải trong trường hợp cần thiết
|
7.
Xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong
khai thác khoáng sản: 35 ngày; giờ: 280 (Giảm 05 ngày so với thời gian quy định)
7.1. Thủ tục kiểm tra hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi
môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày; giờ: 04
|
Các sở ngành liên quan, UBND cấp huyện nơi thực hiện dự
án
|
UBND tỉnh
|
(1) Quầy số 12 -
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ về Chi
cục Bảo vệ môi trường.
(2) Lãnh đạo Chi cục
BVMT phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ.
(3) Chuyên viên kiểm
tra tính hợp lệ và đủ điều kiện để trình thành lập Đoàn kiểm tra trong thời
gian 05 ngày làm việc (trường hợp chưa đáp ứng yêu cầu có văn bản thông báo
cho chủ dự án).
- Lãnh đạo Sở xem
xét ký tờ trình thành lập Đoàn kiểm tra và dự thảo Quyết định thành lập Đoàn
kiểm tra;
- UBND tỉnh ban hành
Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra;
- Phối hợp các sở
ngành, UBND cấp huyện kiểm tra thực địa và tổng hợp thành biên bản;
(4) Chuyên viên Chi
cục Bảo vệ môi trường chuyển kết quả tới Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh.
Quầy số 12 - Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trả kết quả cho tổ chức cá nhân
|
2
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
0,5 ngày; giờ: 04
|
3
|
Bước 3
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Công chức phòng Tổng hợp & ĐTM – Chi cục Bảo vệ môi
trường
|
02 ngày; giờ: 16
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
01 ngày; giờ: 08
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày; giờ: 16
|
UBND tỉnh
|
07 ngày; giờ: 56
|
Thẩm định, trình ký
|
Lãnh đạo Sở; lãnh đạo Chi cục BVMT; Công chức Phòng Tổng
hợp &ĐTM
|
6,5 ngày; giờ: 52
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày; giờ: 04
|
|
Tổng cộng
|
|
20 ngày; giờ: 160
|
|
|
|
7.2. Thủ tục kiểm tra hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi
môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ xác nhận
|
Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày; giờ: 04
|
|
|
(1) Quầy số 12 -
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ về Chi
cục Bảo vệ môi trường;
(2) Lãnh đạo Chi cục
BVMT phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ.
(3) Chuyên viên rà
soát, kiểm tra hồ sơ sau khi chủ dự án đã chỉnh sửa, bổ sung
- Trường hợp chưa đủ
điều kiện xác nhận hoặc không xác nhận hồ sơ chưa đảm bảo yêu cầu để được xác
nhận, có văn bản nêu rõ lý do gửi chủ dự án;
- Trường hợp hồ sơ đảm
bảo yêu cầu để được xác nhận; dự thảo Giấy xác nhận hoàn thành từng phần
phương án trình Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Lãnh đạo Sở xem
xét ký tờ trình phê duyệt: 02 ngày làm việc.
(4) UBND tỉnh ban
hành Giấy xác nhận hoàn thành từng phần phương án, gửi Giấy xác nhận hoàn thành
từng phần phương án, phương án bổ sung cho Sở Tài nguyên và Môi trường
(5) Văn thư Sở chuyển
Quyết định cho Chi cục Bảo vệ môi trường
Chuyên viên Chi cục
Bảo vệ môi trường chuyển Giấy xác nhận hoàn thành từng phần phương án đã xác
nhận xuống Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh .
Quầy số 12 - Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trả kết quả cho tổ chức cá nhân
|
2
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
0,5 ngày; giờ: 04
|
|
|
3
|
Bước 3
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Công chức phòng Tổng hợp & ĐTM – Chi cục Bảo vệ môi
trường
|
03 ngày; giờ: 24
|
|
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
1,5 ngày; giờ: 12
|
|
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày; giờ: 16
|
|
|
4
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
UBND tỉnh
|
07 ngày; giờ: 56
|
|
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày; giờ: 04
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
15 ngày; giờ: 120
|
|
|
|
8.
Đăng ký/đăng ký xác nhận lại Kế hoạch bảo vệ môi trường
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ thẩm định
|
Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày; giờ: 04
|
UBND cấp huyện nơi thực hiện dự án
|
Sở TN&MT
|
(1) Quầy số 12 -
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ về Chi
cục Bảo vệ môi trường;
(2) Chuyên viên kiểm
tra tính hợp lệ và đủ điều kiện để dự thảo Giấy xác nhận Kế hoạch BVMT (trường
hợp chưa đáp ứng yêu cầu có văn bản thông báo cho chủ dự án).
- Lãnh đạo Chi cục
BVMT xem xét ký nháy Giấy xác nhận Kế hoạch BVMT;
(3) Lãnh đạo Sở Tài
nguyên và Môi trường ban hành Giấy xác nhận Kế hoạch BVMT
(4) Văn thư Sở chuyển
Giấy xác nhận Kế hoạch BVMT cho Chi cục Bảo vệ môi trường
Chuyên viên Chi cục
Bảo vệ môi trường chuyển Giấy xác nhận Kế hoạch BVMT xuống Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
Quầy số 12 - Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trả kết quả cho tổ chức cá nhân
|
2
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Công chức phòng Tổng hợp & ĐTM – Chi cục Bảo vệ môi
trường
|
04 ngày; giờ: 32
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
01 ngày; giờ: 08
|
3
|
Bước 3
|
Xác nhận
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
03 ngày; giờ: 24
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày; giờ: 04
|
Công chức phòng Tổng hợp&Đánh giá tác động môi trường
|
Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
Tổng cộng
|
|
09 ngày; giờ: 72
|
|
|
|
9.
Thẩm định và phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/Thẩm định và phê
duyệt lại báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
9.1. Thủ tục Thẩm định/ thẩm định lại báo cáo đánh giá tác
động môi trường
|
9.1.1. Thẩm định
báo cáo đánh giá tác động môi trường đối với các dự án thuộc Phụ lục IIa Mục
I Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2019/NĐ-CP: 27 ngày; giờ: 216
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ thẩm định
|
Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày; giờ: 08
|
Các sở ngành liên quan, UBND cấp huyện nơi thực hiện dự
án
|
UBND tỉnh Gia Lai
|
(1) Quầy số 12 - Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ về Chi cục Bảo
vệ môi trường.
(2) Lãnh đạo Chi cục
BVMT phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ.
(3) Chuyên viên kiểm
tra tính hợp lệ và đủ điều kiện để trình thành lập Hội đồng trong thời gian
05 ngày làm việc (trường hợp chưa đáp ứng yêu cầu có văn bản thông báo cho chủ
dự án).
- Lãnh đạo Sở xem
xét ký tờ trình thành lập Hội đồng thẩm định báo cáo ĐTM và dự thảo Quyết định
thành lập Hội đồng;
- UBND tỉnh ban hành
Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định báo cáo ĐTM;
- Phối hợp các sở
ngành, UBND huyện kiểm tra thực địa; Tổ chức thẩm định;
- Tổng hợp biên bản,
trình Lãnh đạo Sở ký thông báo kết quả thẩm định;
- Chuyển kết quả thẩm
định tới Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh .
(4) Quầy số 12 -
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thông báo trả kết quả thẩm định cho tổ
chức, cá nhân
|
2
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
0,5 ngày
giờ: 04
|
3
|
Bước 3
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Công chức phòng Tổng hợp&ĐTM – Chi cục Bảo vệ môi trường;
Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
4,5 ngày; giờ: 36
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày; giờ: 16
|
UBND tỉnh
|
05 ngày; giờ: 40
|
Thẩm định
|
Lãnh đạo Sở; Phòng Tổng hợp & ĐTM – Chi cục Bảo vệ
môi trường
|
13 ngày; giờ: 104
|
4
|
Bước 4
|
Thông báo kết quả
|
Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày; giờ: 08
|
|
Tổng cộng
|
|
27 ngày; giờ: 216
|
|
|
|
9.1.2. Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường thông qua
hình thức thẩm định của các dự án không thuộc Phụ lục IIa Mục I Phụ lục ban
hành kèm theo Nghị định số 40/2019/NĐ-CP: 22 ngày; giờ: 176
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ thẩm định
|
Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày; giờ: 08
|
Các sở ngành liên quan, UBND cấp huyện nơi thực hiện dự
án
|
UBND tỉnh Gia Lai
|
1) Quầy số 12 -
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ về Chi
cục Bảo vệ môi trường.
(2) Lãnh đạo Chi cục
BVMT phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ.
(3) Chuyên viên kiểm
tra tính hợp lệ và đủ điều kiện để trình thành lập Hội đồng trong thời gian
05 ngày làm việc (trường hợp chưa đáp ứng yêu cầu có văn bản thông báo cho chủ
dự án).
- Lãnh đạo Sở xem
xét ký tờ trình thành lập Hội đồng thẩm định báo cáo ĐTM và dự thảo Quyết định
thành lập Hội đồng;
- UBND tỉnh ban hành
Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định báo cáo ĐTM;
- Phối hợp các sở
ngành, UBND huyện kiểm tra thực địa; Tổ chức thẩm định;
- Tổng hợp biên bản,
trình Lãnh đạo Sở ký thông báo kết quả thẩm định;
- Chuyển kết quả thẩm
định tới Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
(4) Quầy số 12 -
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thông báo trả kết quả thẩm định cho tổ
chức, cá nhân.
|
2
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
0,5 ngày
giờ: 04
|
3
|
Bước 3
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Công chức phòng Tổng hợp & ĐTM; Lãnh đạo Chi cục Bảo
vệ môi trường
|
4,5 ngày; giờ: 36
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày; giờ: 16
|
UBND tỉnh
|
05 ngày; giờ: 40
|
Thẩm định
|
Lãnh đạo Sở; Phòng Tổng hợp&ĐTM
|
08 ngày; giờ: 64
|
4
|
Bước 4
|
Thông báo kết quả
|
Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày; giờ: 08
|
|
Tổng cộng
|
|
22 ngày;
Giờ: 176
|
|
|
|
9.1.3. Thẩm định
thông qua việc lấy ý kiến cơ quan, tổ chức liên quan đối với các báo cáo đánh
giá tác động môi trường của các dự án quy định tại khoản 5 Điều 1 Nghị định
40/2019/NĐ-CP: 17 ngày; giờ: 136
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ thẩm định
|
Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày; giờ: 04
|
Các sở ngành liên quan, UBND cấp huyện, Ban quản lý Khu
kinh tế (nếu dự án nằm trong khu công nghiệp) nơi thực hiện dự án
|
UBND tỉnh Gia Lai
|
(1) Quầy số 12 -
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ về Chi
cục Bảo vệ môi trường.
(2) Lãnh đạo Chi cục
BVMT phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ.
(3) Chuyên viên kiểm
tra tính hợp lệ và đủ điều kiện để trình thành lập Hội đồng trong thời gian
03 ngày làm việc (trường hợp chưa đáp ứng yêu cầu có văn bản thông báo cho chủ
dự án).
- Lãnh đạo Sở xem
xét ký tờ trình thành lập Hội đồng thẩm định báo cáo ĐTM và dự thảo Quyết định
thành lập Hội đồng;
- UBND tỉnh ban hành
Quyết định phê duyệt danh sách lấy ý kiến cơ quan, tổ chức để thẩm định báo
cáo ĐTM;
- Phối hợp các sở
ngành, UBND huyện kiểm tra thực địa; Lấy ý kiến;
- Tổng hợp biên bản
thẩm định, trình Lãnh đạo Sở ký thông báo kết quả thẩm định;
- Chuyển kết quả thẩm
định cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
(4) Quầy số 12 -
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thông báo trả kết quả thẩm định cho tổ
chức, cá nhân
|
2
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
0,5 ngày
giờ: 04
|
3
|
Bước 3
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Công chức phòng Tổng hợp & ĐTM; Lãnh đạo Chi cục Bảo
vệ môi trường
|
03 ngày; giờ: 24
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày; giờ: 16
|
UBND tỉnh
|
05 ngày; giờ: 40
|
Tổ chức lấy ý kiến và tổng hợp ý kiến
|
Lãnh đạo Sở; Phòng Tổng hợp & ĐTM
|
06 ngày; giờ: 48
|
4
|
Bước 4
|
Trả Thông báo kết quả
|
Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày; giờ: 08
|
|
Tổng cộng
|
|
17 ngày;
Giờ: 136
|
|
|
|
9.2. Thủ tục phê duyệt/phê
duyệt lại báo cáo đánh giá tác động môi trường: 20 ngày; giờ: 160
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ phê duyệt
|
Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày; giờ: 08
|
Các sở ngành liên quan, UBND cấp huyện, Ban quản lý Khu kinh
tế (nếu dự án nằm trong khu công nghiệp) nơi thực hiện dự án
|
UBND tỉnh Gia Lai
|
(1) Quầy số 12 -
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ về Chi
cục Bảo vệ môi trường.
(2) Lãnh đạo Chi cục
BVMT phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ.
(3) Chuyên viên rà
soát, kiểm tra hồ sơ sau khi chủ dự án đã chỉnh sửa, bổ sung:
- Trường hợp chưa đủ
điều kiện phê duyệt hoặc không phê duyệt hồ sơ chưa đảm bảo yêu cầu để được
phê duyệt, có văn bản nêu rõ lý do gửi chủ dự án (trong thời hạn 10 ngày làm
việc kể từ ngày nhận hồ sơ).
- Trường hợp hồ sơ đảm
bảo yêu cầu để được phê duyệt; dự thảo Quyết định phê duyệt Báo cáo ĐTM và
trình Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường xem xét.
- Lãnh đạo Sở xem
xét ký tờ trình phê duyệt;
(5) UBND tỉnh xem
xét việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường: Trường hợp phê duyệt
thì ban hành Quyết định phê duyệt báo cáo ĐTM, gửi Quyết định phê duyệt báo
cáo ĐTM cho Sở Tài nguyên và Môi trường; Trường hợp không phê duyệt có văn bản
nêu rõ lý do.
(5) Quầy số 12 -
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trả kết quả cho tổ chức cá nhân
|
2
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
0,5 ngày
giờ: 04
|
3
|
Bước 3
|
Kiểm tra hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện phê duyệt
|
Công chức phòng Tổng hợp & ĐTM; Lãnh đạo Chi cục Bảo
vệ môi trường
|
07 ngày; giờ: 56
|
Lãnh đạo Sở
|
03 ngày; giờ: 32
|
4
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
UBND tỉnh
|
07 ngày; giờ: 56
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Sở TN&MT
|
0,5 ngày;
giờ: 04
|
Công chức phòng Tổng hợp&ĐTM – Chi cục BVMT
|
0,5 ngày;
giờ: 04
|
Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
giờ: 04
|
|
Tổng cộng
|
|
20 ngày; giờ: 160
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|