Quyết định 82/2003/QĐ-BTC ban hành Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam (phần 4) do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành

Số hiệu 82/2003/QĐ-BTC
Ngày ban hành 13/06/2003
Ngày có hiệu lực 24/07/2003
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Tài chính
Người ký Trương Chí Trung
Lĩnh vực Thương mại,Xuất nhập khẩu

CHƯƠNG 40
CAO SU VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG CAO SU

 

Chú giải

1. Trừ khi có yêu cầu khác, trong toàn bộ danh mục, khái niệm "cao su" chỉ những sản phẩm dưới đây, đã hoặc chưa lưu hoá hoặc ở dạng cứng: cao su tự nhiên, nhựa cây balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa cây họ sacolasea và các loại nhựa tự nhiên tương tự, cao su tổng hợp, các dẫn xuất thế cao su từ các loại dầu và những chất như vậy được  tái sinh.

2. Chương này không bao gồm:

(a). Các loại hàng hoá trong phần XI (nguyên liệu dệt và các sản phẩm dệt);

(b). Giày dép hoặc các bộ phận của giày dép thuộc chương 64;

(c).           Mũ và các vật đội đầu khác hoặc các bộ phận của chúng (kể cả mũ tắm) thuộc chương 65;

(d). Dụng cụ điện hoặc cơ khí và các bộ phận của chúng thuộc phần XVI (kể cả đồ điện), làm bằng cao su cứng;

(e). Sản phẩm thuộc các chương 90, 92, 94 hoặc 96; hoặc

(f). Sản phẩm thuộc chương 95 (trừ găng tay, găng hở ngón và găng tay bao và các sản phẩm thuộc các nhóm từ 40.11 đến 40.13).

3. Trong các nhóm 40.01 đến 40.03 và 40.05, khái niệm "dạng nguyên sinh" chỉ áp dụng cho các dạng dưới đây:

(a). Dạng lỏng và dạng bột nhão (kể cả latex đã hay chưa tiền lưu hoá, các dạng phân tán và dung dịch khác);

(b). Các khối có hình dạng không đều, cục, tấm, phiến, bột, hạt, miếng và dạng khối tương tự.

4. Theo chú giải 1 của chương này và nhóm 40.02, khái niệm "cao su tổng hợp" chỉ các sản phẩm sau:

(a). Các chất tổng hợp chưa no mà chúng có thể chuyển đổi một chiều thành chất nhựa nhiệt cứng (non- thermoplastic) bằng quá trình lưu hoá với lưu huỳnh, chất này khi ở khoảng nhiệt độ từ 180C và 290C sẽ không đứt dù cho kéo giãn đến ba lần chiều dài ban đầu của chúng, và nó sẽ co lại nhiều nhất đến 1,5 lần chiều dài ban đầu trong vòng 5 phút sau khi bị kéo giãn tới 2 lần chiều dài ban đầu. Theo mục đích của phương pháp thử này thì các chất tạo liên kết ngang như các chất xúc tiến, các chất kích hoạt lưu hoá có thể được thêm vào; sự có mặt của các chất theo qui định của các chú giải 5(b) (i) và (ii) cũng được chấp nhận. Tuy nhiên, sự có mặt của bất kỳ một chất nào không cần thiết để tạo liên kết ngang  như chất độn, chất hoá dẻo và chất trương nở là không được chấp nhận;

(b) Chất dẻo lưu huỳnh (TM); và

(c) Cao su tự nhiên đã biến đổi do ghép hoặc pha trộn với plastic, cao su tự nhiên đã khử trùng hợp, hỗn hợp của các chất tổng hợp chưa no với các polyme tổng hợp no với điều kiện là các sản phẩm kể trên đáp ứng các yêu cầu về lưu hoá và đàn hồi như đã ghi ở mục (a).

5. (a). Các nhóm 40.01 và 40.02 không áp dụng cho bất kỳ loại cao su hoặc hỗn hợp cao su nào đã kết hợp trước hoặc sau khi đông tụ, với:

(i). Các tác nhân lưu hoá, chất xúc tiến, chất hãm hoặc các chất kích hoạt (trừ  những chất được thêm vào để chuẩn bị quá trình tiền lưu hoá latex cao su);

(i). Bột màu hoặc các chất màu khác, trừ trường hợp những chất này thêm vào chỉ để dễ nhận biết;

(ii). Các chất hoá dẻo hoặc chất trương nở (trừ dầu khoáng trong trường hợp cao su chịu dầu), chất độn, tác nhân gia cố, các dung môi hữu cơ hay bất kỳ chất nào khác, trừ những chất trong mục (b).

(b). Sự có mặt của những chất dưới đây trong bất kỳ một loại cao su hay hỗn hợp cao su nào sẽ không ảnh hưởng đến việc phân loại mặt hàng đó trong nhóm 40.01 hoặc 40.02, miễn là cao su hoặc hỗn hợp cao su đó vẫn giữ đặc trưng cơ bản như một nguyên liệu thô, trong những trường hợp có thể sau:

(i).  Các chất nhũ hoá hoặc chất chống dính;

(i). Một lượng nhỏ các sản phẩm để phân nhỏ chất nhũ hoá;

(ii). Một lượng rất nhỏ các chất sau đây: chất nhậy nhiệt (thông thường để sản xuất latex cao su nhậy nhiệt), tác nhân hoạt động bề mặt cation (thông thường dùng sản xuất latex cao su có điện dương), chất chống oxy hoá,  chất đông tụ, chất làm bở, chất chịu lạnh, chất bảo quản, chất pepti hoá, chất ổn định, chất điều chỉnh độ nhớt hoặc các chất phụ gia với mục đích đặc biệt tương tự.

6. Theo mục đích của nhóm 40.04, khái niệm "phế liệu, phế thải và mảnh vụn" chỉ các chất thải cao su, các phế liệu và mảnh vụn từ các quá trình sản xuất hoặc gia công cao su và các sản phẩm cao su không còn sử dụng được như mục đích ban đầu của chúng vì cắt ra từng mảnh, mài mòn hoặc các  lý do khác.

7. Sợi dây hoàn toàn bằng cao su lưu hoá, có kích thước mặt cắt ngang trên 5m, được phân loại như các loại dải, thanh hoặc dạng hình khác, thuộc nhóm 40.08.

8. Nhóm 40.10 gồm cả băng tải hoặc đai tải, băng truyền (dây curoa) hoặc đai chuyền bằng vải dệt đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với cao su hoặc làm từ sợi  dệt hoặc dây bện đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc bao ngoài bằng cao su .

9. Trong các nhóm 40.01, 40.02, 40.03, 40.05 và 40.08, khái niệm "tấm”, “lá”, và “dải" chỉ áp dụng cho các loại tấm, lá, dải và khối hình học đều, chưa cắt hoặc mới chỉ cắt đơn giản thành hình chữ nhật (kể cả hình vuông), có hoặc chưa  có tính chất của sản phẩm, đã hoặc chưa in hoặc gia công bề mặt theo cách khác, nhưng chưa cắt thành hình hoặc gia công thêm theo cách khác.

Trong nhóm 40.08, khái niệm "thanh" và "dạng hình" chỉ áp dụng  cho các sản phẩm như đã mô tả, đã hoặc chưa cắt theo chiều dài hoặc gia công bề mặt nhưng chưa gia công cách khác.

CHAPTER 40
RUBER AND ARTICLES THEREOF

 

Notes

1.  Except where the context otherwise requires, throughout the Nomenclature the expresion "ruber" means the folowing products, whether or not vulcanised or hard: natural ruber, balata, guta‑percha, guayule, chicle and similar natural gums, synthetic ruber, factice derived from oils, and such substances reclaimed.

 

2. This Chapter does not cover:

(a)  Gods of Section XI (textiles and textile articles);

(b)  Fotwear or parts thereof of Chapter 64;

(c)  Headgear or parts thereof (including bathing caps) of Chapter 65;

(d)  Mechanical or electrical apliances or parts thereof of Section XVI (including electrical gods of al kinds), of hard ruber;

(e)  Articles of Chapter 90, 92, 94 or 96; or

(f)  Articles of Chapter 95 (other than sports gloves, mitens and mits and articles of headings 40.11 to 40.13).

3. In headings 40.01 to 40.03 and 40.05, the expresion "primary forms" aplies only to the folowing forms:

(a) Liquids and pastes (including latex, whether or not pre‑vulcanised, and other dispersions and solutions);

(b) Blocks of iregular shape, lumps, bales, powders, granules, crumbs and similar bulk forms.

4. In Note 1 to this Chapter and in heading 40.02, the expresion "synthetic ruber" aplies to:

(a) Unsaturated synthetic substances which can be ireversibly transformed by vulcanisation with sulphur into non‑thermoplastic substances which, at a temperature betwen 18oC and 29oC, wil not break on being extended to thre times their original length and wil return, after being extended to twice their original length, within a period of five minutes, to a length not greater than one and a half times their original length.  For the purposes of this test, substances necesary for the cros‑linking, such as vulcanising activators or acelerators, may be aded; the presence of substances as provided for by Note 5(b)(i) and (ii) is also permited.  However, the presence of any substances not necesary for the cros‑linking, such as extenders, plasticisers and filers, is not permited;

(b)  Thioplasts (TM); and

(c)  Natural ruber modified by grafting or mixing with plastics, depolymerised natural ruber, mixtures or unsaturated synthetic substances with saturated synthetic high polymers provided that al the above‑mentioned products comply with the requirements concerning vulcanisation, elongation and recovery in (a) above.

5.  (a)  Headings 40.01 and 40.02 do not aply to any ruber or mixture of rubers which has ben compounded, before or after coagulation, with:

(i)  vulcanising agents, acelerators, retarders or activators (other than those aded for the preparation of pre‑vulcanised ruber latex);

(i) pigments or other colouring mater, other than those aded solely for the purpose of identification;

(ii) plasticisers or extenders (except mineral oil in the case of oil‑extended ruber), filers, reinforcing agents, organic solvents or any other substances, except those permited under (b);

(b)  The presence of the folowing substances in any ruber or mixture of rubers shal not afect its clasification in heading 40.01 or 40.02, as the case may be, provided that such ruber or mixture of rubers retains its esential character as a raw material:

(i)   emulsifiers or anti‑tack agents;

(i)  smal amounts of breakdown products of emulsifiers;

(ii) very smal amounts of the folowing: heat‑sensitive agents (generaly for obtaining thermosensitive ruber latexes), cationic surface‑active agents (generaly for obtaining        electropositive ruber latexes) antioxidants, coagulants, crumbling agents, freze‑resisting agents, peptisers, preservatives, stabilisers, viscosity‑control agents, or similar       special‑purpose aditives.

6. For the purposes of heading 40.04, the expresion "waste, parings and scrap" means ruber waste, parings and scrap from the manufacture or working of ruber and ruber gods definitely not usable as such because of cuting‑up, wear or other reasons.

7. Thread wholy of vulcanised ruber, of which any cros‑sectional dimension exceds 5 m, is to be clasified as strip, rods or profile shapes, of heading 40.08.

8. Heading 40.10 includes conveyor or transmision belts or belting of textile fabrics impregnated,  coated, covered or laminated with ruber or made from textile yarn or cord impregnated, coated, covered  or sheathed with ruber.

9. In headings 40.01, 40.02, 40.03, 40.05 and 40.08, the expresions "plates", "shets" and "strip" aply only to plates, shets and strip and to blocks of regular geometric shape, uncut or simply cut to rectangular (including square) shape, whether or not having the character of articles and whether or not printed or otherwise surface‑worked, but not otherwise cut to shape or further worked.

In heading 40.08 the expresions "rods" and "profile shapes" aply only to such products, whether or not cut to length or surface‑worked but not otherwise worked.

 

 

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Đơn vị tính

Code

Description

Unit

4001

 

 

Cao su tự nhiên, nhựa cây balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa cây họ sacolasea và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải

 

4001

 

 

Natural ruber, balata, guta‑percha, guayule, chicle and similar natural gums, in primary forms or in plates, shets or strip.

 

4001

10

 

- Mủ cao su tự nhiên, đã hoặc chưa tiền lưu hóa:

 

4001

10

 

- Natural ruber latex, whether or not pre‑vulcanised:

 

 

 

 

- - Chứa trên 0,5% hàm lượng amoniac:

 

 

 

 

- - Exceding 0.5% amonia content:

 

4001

10

11

- - - Được cô bằng ly tâm (Centrifuge concentrate)

kg

4001

10

11

- - - Centrifuge concentrate

kg

4001

10

12

- - - Được chế biến bằng phương pháp khác

kg

4001

10

12

- - - Procesed by other methods

kg

 

 

 

- - Chứa không quá 0,5% hàm lượng amoniac:

 

 

 

 

- - Not exceding 0.5% amonia content:

 

4001

10

21

- - - Được cô bằng ly tâm (Centrifuge concentrate)

kg

4001

10

21

- - - Centrifuge concentrate

kg

4001

10

22

- - - Được chế biến bằng phương pháp khác

kg

4001

10

22

- - - Procesed by other methods

kg

 

 

 

- Cao su tự nhiên ở dạng khác:

 

 

 

 

‑ Natural ruber in other forms:

 

4001

21

 

- - Tấm cao su xông khói:

 

4001

21

 

- - Smoked shets:

 

4001

21

10

- - - RS hạng 1

kg

4001

21

10

- - - RS Grade 1

kg

4001

21

20

- - - RS hạng 2

kg

4001

21

20

- - - RS Grade 2

kg

4001

21

30

- - - RS hạng 3

kg

4001

21

30

- - - RS Grade 3

kg

4001

21

40

- - - RS hạng 4

kg

4001

21

40

- - - RS Grade 4

kg

4001

21

50

- - - RS hạng 5

kg

4001

21

50

- - - RS Grade 5

kg

4001

21

90

- - - Loại khác

kg

4001

21

90

- - - Other

kg

4001

22

 

- - Cao su tự nhiên đã định chuẩn về kỹ thuật (TSNR):

 

4001

22

 

- - Technicaly specified natural ruber (TSNR):

 

4001

22

10

- - - Cao su Indonesia tiêu chuẩn - SIR 3 CV

kg

4001

22

10

- - - Standard Indonesian ruber SIR 3 CV

kg

4001

22

20

- - - Cao su Indonesia tiêu chuẩn khác

kg

4001

22

20

- - - Other Standard Indonesian ruber

kg

4001

22

30

- - - Cao su Malaysia tiêu chuẩn

kg

4001

22

30

- - - Standard Malaysian ruber

kg

4001

22

40

- - - Cao su Singapore định chuẩn

kg

4001

22

40

- - - Specified Singapore ruber

kg

4001

22

50

- - - Cao su Thái Lan đã được kiểm tra

kg

4001

22

50

- - - Thai tested ruber

kg

4001

22

60

- - - Cao su Cam pu chia tiêu chuẩn

kg

4001

22

60

- - - Standard Cambodia ruber

kg

4001

22

90

- - - Loại khác

kg

4001

22

90

- - - Other

kg

4001

29

 

- - Loại khác:

 

4001

29

 

- - Other:

 

4001

29

10

- - - Cao su tấm được làm khô bằng không khí

kg

4001

29

10

- - - Air-dried shet

kg

4001

29

20

- - - Mủ cao su

kg

4001

29

20

- - - Latex crepe

kg

4001

29

30

- - - Crếp làm đế giày

kg

4001

29

30

- - - Sole crepe

kg

4001

29

40

- - - Crếp tái chế, kể cả vỏ crếp làm từ mẩu cao su vụn

kg

4001

29

40

- - - Remiled crepe, including flat bark crepe

kg

4001

29

50

- - - Crếp loại khác

kg

4001

29

50

- - - Other crepe

kg

4001

29

60

- - - Cao su chế biến cao cấp

kg

4001

29

60

- - - Superior procesing ruber

kg

4001

29

70

- - - Váng cao su

kg

4001

29

70

- - - Skim ruber

kg

4001

29

80

- - - Cao su rơi vãi (trên cây, dưới đất hoặc loại đã hun khói) và phần thừa lại trên cốc

kg

4001

29

80

- - - Scrap (tre, earth or smoked) and cup lump

kg

4001

29

90

- - - Loại khác

kg

4001

29

90

- - - Other

kg

4001

30

 

- Nhựa cây balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa cây họ sacolasea và các loại nhựa tự nhiên tương tự:

 

4001

30

 

- Balata, guta‑percha, guayule, chicle and similar natural gums:

 

 

 

 

- - Jelutong:

 

 

 

 

- - Jelutong:

 

4001

30

11

- - - Dạng nguyên sinh

kg

4001

30

11

- - - In primary form

kg

4001

30

19

- - - Loại khác

kg

4001

30

19

- - - Other

kg

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

- - Other:

 

4001

30

91

- - - Dạng nguyên sinh

kg

4001

30

91

- - - In primary form

kg

4001

30

99

- - - Loại khác

kg

4001

30

99

- - - Other

kg

4002

 

 

Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải; hỗn hợp của một sản phẩm bất kỳ của nhóm 40.01 với một sản phẩm bất kỳ của nhóm này, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải

 

4002

 

 

Synthetic ruber and factice derived from oils, in primary forms or in plates, shets or strip; mixtures of any product of heading 40.01 with any product of this heading, in primary forms or in plates, shets or strip.

 

 

 

 

- Cao su styren-butadien (SBR); cao su styren-butadien đã được carboxyl hoá (XSBR)

 

 

 

 

‑ Styrene‑butadiene ruber (SBR); carboxylated styrene‑butadiene ruber (XSBR):

 

4002

11

00

- - Dạng latex (dạng mủ cao su)

kg

4002

11

00

- - Latex

kg

4002

19

00

- - Loại khác

kg

4002

19

00

- - Other

kg

4002

20

00

- Cao su butađien (BR)

kg

4002

20

00

- - Butadiene ruber (BR)

kg

 

 

 

- Cao su isobuten-isopren (butyl) (IR); cao su halo-isobuten-isopren (CIR hoặc BIR):

 

 

 

 

‑ Isobutene‑isoprene (butyl) ruber (IR); halo‑isobutene‑isoprene ruber (CIR or BIR):

 

4002

31

00

- - Cao su isobuten-isopren (butyl) (IR)

kg

4002

31

00

- - Isobutene‑isoprene (butyl) ruber (IR)

kg

4002

39

00

- - Loại khác

kg

4002

39

00

- - Other

kg

 

 

 

- Cao su cloropren (clorobutadien) (CR):

 

 

 

 

‑ Chloroprene (chlorobutadiene) ruber (CR):

 

4002

41

00

- - Dạng latex (dạng mủ cao su)

kg

4002

41

00

- - Latex

kg

4002

49

00

- - Loại khác

kg

4002

49

00

- - Other

kg

 

 

 

- Cao su acrylonitrile-butadien (NBR):

 

 

 

 

‑ Acrylonitrile‑butadiene ruber (NBR):

 

4002

51

00

- - Dạng latex (dạng mủ cao su)

kg

4002

51

00

- - Latex

kg

4002

59

00

- - Loại khác

kg

4002

59

00

- - Other

kg

4002

60

00

- Cao su isopren (IR)

kg

4002

60

00

- Isoprene ruber (IR)

kg

4002

70

00

- Cao su diene chưa liên hợp - Etylen-propylen (EPDM) (ethylene-propylene-non conjugated diene ruber)

kg

4002

70

00

- Ethylene‑propylene‑non‑conjugated diene ruber (EPDM)

kg

4002

80

 

- Hỗn hợp của sản phẩm bất kỳ thuộc nhóm 40.01 với sản phẩm bất kỳ của nhóm này:

 

4002

80

 

- Mixtures of any product of heading 40.01 with any product of this heading:

 

4002

80

10

- - Hỗn hợp mủ cao su tự nhiên với mủ cao su tổng hợp

kg

4002

80

10

- - Mixture of natural ruber latex with synthetic ruber latex

kg

4002

80

90

- - Loại khác

kg

4002

80

90

- - Other

kg

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

- Other

 

4002

91

00

- - Dạng latex (dạng mủ cao su)

kg

4002

91

00

- - Latex

kg

4002

99

00

- - Loại khác

kg

4002

99

00

- - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4003

00

00

Cao su tái sinh, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải

kg

4003

00

00

Reclaimed ruber in primary forms or in plates, shets or strip.

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4004

00

00

Phế liệu, phế thải và mảnh vụn từ cao su (trừ cao su cứng) và bột, hạt thu được từ chúng

kg

4004

00

00

Waste, parings and scrap of ruber (other than hard ruber) and powders and granules obtained therefrom.

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4005

 

 

Cao su hỗn hợp, chưa lưu hóa, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải

 

4005

 

 

Compounded ruber, unvulcanised, in primary forms or in plates, shets or strip.

 

4005

10

00

- Hỗn hợp với muội carbon hoặc oxit silic

kg

4005

10

00

- Compounded with carbon black or silica

kg

4005

20

00

- Dạng dung dịch; dạng phân tán trừ các sản phẩm thuộc phân nhóm 4005.10

kg

4005

20

00

- Solutions; dispersions other than those of subheading 4005.10

kg

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

‑ Other:

 

4005

91

00

- - Dạng tấm, lá và dải

kg

4005

91

00

- - Plates, shets and strip

kg

4005

99

00

- - Dạng khác

kg

4005

99

00

- - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4006

 

 

Các dạng khác (ví dụ thanh, ống và dạng hình) và các sản phẩm khác (ví dụ đĩa, vòng) bằng cao su chưa lưu hóa

 

4006

 

 

Other forms (for example, rods, tubes and profile shapes) and articles (for example, discs and rings), of unvulcanised ruber.

 

4006

10

00

- Dải "camel-back" dùng để đắp lại lốp cao su

kg

4006

10

00

- "Camel‑back" strips for retreading ruber tyres

kg

4006

90

00

- Loại khác

kg

4006

90

00

- Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4007

00

00

Chỉ và dây bện bằng cao su lưu hóa

kg

4007

00

00

Vulcanised ruber thread and cord.

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4008

 

 

Tấm, lá, dải, thanh và dạng hình, bằng cao su lưu hoá trừ cao su cứng

 

4008

 

 

Plates, shets, strip, rods and profile shapes, of vulcanised ruber other than hard ruber.

 

 

 

 

- Cao su xốp:

 

 

 

 

‑ Of celular ruber:

 

4008

11

00

- - Dạng tấm, lá và dải

kg

4008

11

00

- - Plates, shets, and strip

kg

4008

19

00

- - Loại khác

kg

4008

19

00

- - Other

kg

 

 

 

- Cao su không xốp:

 

 

 

 

‑ Of non‑celular ruber:

 

4008

21

00

- - Dạng tấm, lá và dải

kg

4008

21

00

- - Plates, shets and strip

kg

4008

29

00

- - Loại khác

kg

4008

29

00

- - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4009

 

 

Các loại ống, ống dẫn và ống vòi bằng cao su lưu hóa, trừ cao su cứng, có hoặc không kèm theo các phụ kiện để ghép nối (ví dụ các đoạn nối, khớp, khuỷu, vành đệm)

 

4009

 

 

Tubes, pipes and hoses, of vulcanised ruber other than hard ruber, with or without their fitings (for example, joints, elbows, flanges).

 

 

 

 

- Chưa gia cố hoặc kết hợp với các vật liệu khác:

 

 

 

 

‑ Not reinforced or otherwise combined with other materials:

 

4009

11

00

- - Không kèm phụ kiện ghép nối

kg

4009

11

00

- - Without fitings

kg

4009

12

00

- - Có kèm theo phụ kiện ghép nối

kg

4009

12

00

- - With fitings

kg

 

 

 

- Đã gia cố hoặc kết hợp duy nhất với kim loại:

 

 

 

 

‑ Reinforced or otherwise combined only with metal:

 

4009

21

 

- - Không kèm phụ kiện ghép nối

 

4009

21

 

- - Without fitings:

 

4009

21

10

- - - ống hút và xả bùn mỏ

kg

4009

21

10

- - - Mining slury suction and discharge hose

kg

4009

21

90

- - - Loại khác

kg

4009

21

90

- - - Other

kg

4009

22

 

- - Có kèm theo phụ kiện ghép nối

 

4009

22

 

- - With fitings:

 

4009

22

10

- - - ống hút và xả bùn mỏ

kg

4009

22

10

- - - Mining slury suction and discharge hose

kg

4009

22

90

- - - Loại khác

kg

4009

22

90

- - - Other

kg

 

 

 

- Đã gia cố hoặc kết hợp duy nhất với vật liệu dệt:

 

 

 

 

- Reinforced or otherwise combined only with textile materials:

 

4009

31

 

- - Không kèm phụ kiện ghép nối

 

4009

31

 

- - Without fitings:

 

4009

31

10

- - - ống hút và xả bùn mỏ

kg

4009

31

10

- - - Mining slury suction and discharge hose

kg

4009

31

90

- - - Loại khác

kg

4009

31

90

- - - Other

kg

4009

32

 

- - Có kèm theo phụ kiện ghép nối

 

4009

32

 

- - With fitings:

 

4009

32

10

- - - ống hút và xả bùn mỏ

kg

4009

32

10

- - - Mining slury suction and discharge hose

kg

4009

32

90

- - - Loại khác

kg

4009

32

90

- - - Other

kg

 

 

 

- Đã gia cố hoặc kết hợp với các vật liệu khác:

 

 

 

 

- Reinforced or otherwise combined other materials:

 

4009

41

 

- - Không kèm phụ kiện ghép nối

 

4009

41

 

- - Without fitings:

 

4009

41

10

- - - ống hút và xả bùn mỏ

kg

4009

41

10

- - - Mining slury suction and discharge hose

kg

4009

41

90

- - - Loại khác

kg

4009

41

90

- - - Other

kg

4009

42

 

- - Có kèm theo phụ kiện ghép nối

 

4009

42

 

- - With fitings:

 

4009

42

10

- - - ống hút và xả bùn mỏ

kg

4009

42

10

- - - Mining slury suction and discharge hose

kg

4009

42

90

- - - Loại khác

kg

4009

42

90

- - - Other

kg

4010

 

 

Băng tải hoặc đai tải băng truyền (dây cu roa) hoặc đai truyền bằng cao su lưu hóa

 

4010

 

 

Conveyor or transmision belts or belting, of vulcanised ruber.

 

 

 

 

- Băng tải hoặc đai tải:

 

 

 

 

- Conveyor belts or belting:

 

4010

11

 

- - Chỉ được gia cố bằng kim loại:

 

4010

11

 

- - Reinforced only with metal:

 

4010

11

10

- - - Có chiều rộng trên 20cm

kg

4010

11

10

- - - Of a width exceding 20 cm

kg

4010

11

90

- - - Loại khác

kg

4010

11

90

- - - Other

kg

4010

12

 

- - Chỉ được gia cố bằng vật liệu dệt:

 

4010

12

 

- - Reinforced only with textile materials:

 

4010

12

10

- - - Có chiều rộng trên 20cm

kg

4010

12

10

- - - Of a width exceding 20 cm

kg

4010

12

90

- - - Loại khác

kg

4010

12

90

- - - Other

kg

4010

13

 

- - Chỉ được gia cố bằng plastic:

 

4010

13

 

- - Reinforced only with plastics:

 

4010

13

10

- - - Có chiều rộng trên 20cm

kg

4010

13

10

- - - Of a width exceding 20 cm

kg

4010

13

90

- - - Loại khác

kg

4010

13

90

- - - Other

kg

4010

19

 

- - Loại khác:

 

4010

19

 

- - Other:

 

4010

19

10

- - - Có chiều rộng trên 20cm

kg

4010

19

10

- - - Of a width exceding 20 cm

kg

4010

19

90

- - - Loại khác

kg

4010

19

90

- - - Other

kg

 

 

 

- Băng truyền hoặc đai truyền:

 

 

 

 

- Transmision belts or belting:

 

4010

31

00

- - Băng truyền liên tục có mặt cắt hình thang (băng truyền chữ V) , có gân hình chữ V, với chu vi ngoài trên 60cm đến 180cm

kg

4010

31

00

- - Endles transmision belts of trapezoidal cros‑section (V‑belts), V-ribed, of an outside circumference exceding 60 cm but not exceding 180 cm

kg

4010

32

00

- - Băng truyền liên tục có mặt cắt hình thang (băng truyền chữ V), trừ băng truyền có gân hình chữ V, với chu vi ngoài trên 60cm đến 180cm

kg

4010

32

00

- - Endles transmision belts of trapezoidal cros‑section (V‑belts), other than V-ribed, of an outside circumference exceding 60 cm but not exceding 180 cm

kg

4010

33

00

- - Băng truyền liên tục có có mặt cắt hình thang (băng truyền chữ V), có gân hình chữ V, với chu vi ngoài trên 180cm đến 240cm

kg

4010

33

00

- - Endles transmision belts of trapezoidal cros-section (V-belts), V-ribed, of an outside circumference exceding 180 cm but not exceding 240 cm

kg

4010

34

00

- - Băng truyền liên tục có mặt cắt hình thang (băng truyền chữ V), trừ băng truyền có gân hình chữ V, với chu vi ngoài trên 180cm đến 240cm

kg

4010

34

00

- - Endles transmision belts of trapezoidal cros‑section (V‑belts), other than V-ribed, of an outside circumference exceding 180 cm but not exceding 240 cm

kg

4010

35

00

- - Băng truyền đồng bộ liên tục, có chu vi ngoài trên 60 cm đến 150cm

kg

4010

35

00

- - Endles synchronous belts, of an outside circumference exceding 60 cm but not exceding 150 cm

kg

4010

36

00

- - Băng truyền đồng bộ liên tục, có chu vi ngoài trên 150cm đến 198cm

kg

4010

36

00

- - Endles synchronous belts, of an outside circumference exceding 150 cm but not exceding 198 cm

kg

4010

39

00

- - Loại khác

kg

4010

39

00

- - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4011

 

 

Lốp mới, loại dùng hơi bơm, bằng cao su

 

4011

 

 

New pneumatic tyres, of ruber.

 

4011

10

00

- Loại sử dụng cho ô tô con (kể cả loại ô tô chở người có khoang chở hành lý riêng và ô tô đua)

chiếc

4011

10

00

- Of a kind used on motor cars (including station wagons and racing cars)

unit

4011

20

 

- Loại dùng cho ô tô buýt và ô tô vận tải:

 

4011

20

 

- Of a kind used on buses or lories:

 

4011

20

10

- - Chiều rộng không quá 450 m

chiếc

4011

20

10

- - Of a width not exceding 450 m

unit

4011

20

90

- - Loại khác

chiếc

4011

20

90

- - Other

unit

4011

30

00

- Loại dùng cho máy bay

chiếc

4011

30

00

- Of a kind used on aircraft

unit

4011

40

00

- Loại dùng cho xe mô tô

chiếc

4011

40

00

- Of a kind used on motorcycles

unit

4011

50

00

- Loại dùng cho xe đạp

chiếc

4011

50

00

- Of a kind used on bicycles

unit

 

 

 

- Loại khác, có hoa lốp hình chữ chi hoặc tương tự:

 

 

 

 

‑ Other, having a "hering‑bone" or similar tread:

 

4011

61

 

- - Loại dùng cho xe và máy nông nghiệp hoặc lâm nghiệp:

 

4011

61

 

- - Of a kind used on agricultural or forestry vehicles and machines:

 

4011

61

10

- - - Loại dùng cho xe và máy nông nghiệp

chiếc

4011

61

10

- - - Of a kind used on agricultural vehicles and machines

unit

4011

61

20

- - - Loại dùng cho máy dọn đất

chiếc

4011

61

20

- - - Of a kind used on earth moving machinery

unit

4011

61

90

- - - Loại khác

chiếc

4011

61

90

- - - Other

unit

4011

62

 

- - Loại dùng cho xe và máy xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp, và có kích thước vành không quá 61cm:

 

4011

62

 

- - Of a kind used on construction or industrial handling vehicles and machines and having a rim size not exceding 61 cm:

 

4011

62

10

- - - Loại dùng cho xe xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp

chiếc

4011

62

10

- - - Of a kind used on construction or industrial handling vehicles

unit

4011

62

20

- - - Loại dùng cho máy dọn đất

chiếc

4011

62

20

- - - Of a kind used on earth moving machinery

unit

4011

62

90

- - - Loại khác

chiếc

4011

62

90

- - - Other

unit

4011

63

 

- - Loại dùng cho xe và máy xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp, và có kích thước vành trên 61cm:

 

4011

63

 

- - Of a kind used on construction or industrial handling vehicles and machines and having a rim size exceding 61 cm:

 

4011

63

10

- - - Loại dùng cho máy dọn đất

chiếc

4011

63

10

- - - Of a kind used on earth moving machinery

unit

4011

63

90

- - - Loại khác

chiếc

4011

63

90

- - - Other

unit

4011

69

 

- - Loại khác:

 

4011

69

 

- - Other:

 

4011

69

10

- - - Loại dùng cho xe thuộc Chương 87

chiếc

4011

69

10

- - - Of a kind used on vehicles of Chapter 87

unit

4011

69

20

- - - Loại dùng cho máy dọn đất

chiếc

4011

69

20

- - - Of a kind used on earth moving machinery

unit

4011

69

90

- - - Loại khác

chiếc

4011

69

90

- - - Other

unit

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

- Other:

 

4011

92

 

- - Loại dùng cho xe và máy nông nghiệp hoặc lâm nghiệp:

 

4011

92

 

- - Of a kind used on agricultural or forestry vehicles and machines:

 

4011

92

10

- - - Loại dùng cho xe và máy nông nghiệp

chiếc

4011

92

10

- - - Of a kind used on agricultural vehicles and machines

unit

4011

92

20

- - - Loại dùng cho máy dọn đất

chiếc

4011

92

20

- - - Of a kind used on earth moving machinery

unit

4011

92

90

- - - Loại khác

chiếc

4011

92

90

- - - Other

unit

4011

93

 

- - Loại dùng cho xe và máy xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp, kích thước vành không quá 61cm:

 

4011

93

 

- - Of a kind used on construction or industrial handling vehicles and machines and having a rim size not exceding 61 cm:

 

4011

93

10

- - - Loại dùng cho xe xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp

chiếc

4011

93

10

- - - Of a kind used on construction or industrial handling vehicles

unit

4011

93

20

- - - Loại dùng cho máy dọn đất

chiếc

4011

93

20

- - - Of a kind used on earth moving machinery

unit

4011

93

90

- - - Loại khác

chiếc

4011

93

90

- - - Other

unit

4011

94

 

- - Loại dùng cho xe và máy xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp, kích thước vành không quá 61cm:

 

4011

94

 

- - Of a kind used on construction or industrial handling vehicles and machines and having a rim size exceding 61 cm:

 

4011

94

10

- - - Loại dùng cho máy dọn đất

chiếc

4011

94

10

- - - Of a kind used on earth moving machinery

unit

4011

94

90

- - - Loại khác

chiếc

4011

94

90

- - - Other

unit

4011

99

 

- - Loại khác:

 

4011

99

 

- - Other:

 

4011

99

10

- - - Loại dùng cho xe thuộc Chương 87

chiếc

4011

99

10

- - - Of a kind used on vehicles of Chapter 87

unit

4011

99

20

- - - Loại dùng cho máy dọn đất

chiếc

4011

99

20

- - - Of a kind used on earth moving machinery

unit

4011

99

90

- - - Loại khác, có chiều rộng trên 450 m

chiếc

4011

99

90

- - - Other, of a width exceding 450 m

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4012

 

 

Lốp đã qua sử dụng hoặc lốp đắp lại, loại dùng hơi bơm, bằng cao su; lốp đặc hoặc nửa đặc, hoa lốp và lót vành, bằng cao su

 

4012

 

 

Retreaded or used pneumatic tyres of ruber; solid or cushion tyres, tyre treads and tyre flaps, of ruber.

 

 

 

 

- Lốp đắp lại:

 

 

 

 

- Retreaded tyres:

 

4012

11

00

- - Loại dùng cho ô tô con (kể cả ô tô con chở người có khoang chở hành lý riêng và ô tô đua)

chiếc

4012

11

00

- - Of a kind used on motor cars (including station wagons and racing cars)

unit

4012

12

 

- - Loại dùng cho ô tô buýt hoặc ô tô tải:

 

4012

12

 

- - Of a kind used on buses or lories:

 

4012

12

10

- - - Chiều rộng không quá 450 m

chiếc

4012

12

10

- - - Of a width not exceding 450 m

unit

4012

12

90

- - - Loại khác

chiếc

4012

12

90

- - - Other

unit

4012

13

00

- - Loại dùng cho máy bay

chiếc

4012

13

00

- - Of a kind used on aircraft

unit

4012

19

 

- - Loại khác:

 

4012

19

 

- - Other:

 

4012

19

10

- - - Loại dùng cho xe mô tô

chiếc

4012

19

10

- - - Of a kind used on motorcycles

unit

4012

19

20

- - - Loại dùng cho xe đạp

chiếc

4012

19

20

- - - Of a kind used on bicycles

unit

4012

19

30

- - - Loại dùng cho máy dọn đất

chiếc

4012

19

30

- - - Of a kind used on earth moving machinery

unit

4012

19

40

- - - Loại dùng cho các xe khác thuộc Chương 87

chiếc

4012

19

40

- - - Of a kind used on other vehicles of Chapter 87

unit

4012

19

90

- - - Loại khác

chiếc

4012

19

90

- - - Other

unit

4012

20

 

- Lốp đã qua sử dụng, loại dùng hơi bơm:

 

4012

20

 

- Used pneumatic tyres:

 

4012

20

10

- - Loại dùng cho ô tô con (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý riêng và ô tô đua)

chiếc

4012

20

10

- - Of a kind used on motor cars (including station wagons, racing cars)

unit

 

 

 

- - Loại dùng cho ô tô buýt hoặc ô tô tải:

 

 

 

 

- - Of a kind used on buses or lories:

 

4012

20

21

- - - Chiều rộng không quá 450 m

chiếc

4012

20

21

- - - Of a width not exceding 450 m

unit

4012

20

29

- - - Loại khác

chiếc

4012

20

29

- - - Other

unit

 

 

 

- - Loại dùng cho máy bay:

 

 

 

 

- - Of a kind used on aircraft:

 

4012

20

31

- - - Phù hợp để đắp lại

chiếc

4012

20

31

- - - Suitable for retreading

unit

4012

20

39

- - - Loại khác

chiếc

4012

20

39

- - - Other

unit

4012

20

40

- - Loại dùng cho xe máy

chiếc

4012

20

40

- - Of a kind used on motorcycles and scoters

unit

4012

20

50

- - Loại dùng cho xe đạp

chiếc

4012

20

50

- - Of a kind used on bicycles

unit

4012

20

60

- - Loại dùng cho máy dọn đất

chiếc

4012

20

60

- - Of a kind used on earth moving machinery

unit

4012

20

70

- - Loại dùng cho các xe khác thuộc Chương 87

chiếc

4012

20

70

- - Of a kind used on other vehicles of Chapter 87

unit

4012

20

90

- - Loại khác

chiếc

4012

20

90

- - Other

unit

4012

90

 

- Loại khác:

 

4012

90

 

- Other:

 

 

 

 

- - Lốp đặc và lốp nửa đặc dùng cho xe thuộc chương 87:

 

 

 

 

- - Solid or cushion tyres of a kind used on vehicles of Chapter 87:

 

4012

90

01

- - - Lốp đặc có đường kính ngoài không quá 100 m

chiếc

4012

90

01

- - - Solid tyres not exceding 100 m in external diameter

unit

4012

90

02

- - - Lốp đặc có đường kính ngoài của trên 100 m đến 250 m

chiếc

4012

90

02

- - - Solid tyres exceding 100 m but not exceding 250 m in external diameter

unit

4012

90

03

- - - Lốp đặc có đường kính ngoài trên 250 m, chiều rộng không quá 450 m, dùng cho xe thuộc nhóm 87.09

chiếc

4012

90

03

- - - Solid tyres exceding 250 m in external diameter, of a width not exceding 450 m, for use on vehicles of heading 87.09

unit

4012

90

04

- - - Lốp đặc khác có đường kính ngoài trên 250 m, chiều rộng không quá 450 m

chiếc

4012

90

04

- - - Other solid tyres exceding 250 m in external diameter, of a width not exceding 450 m

unit

4012

90

05

- - - Lốp đặc có đường kính ngoài trên 250 m, chiều rộng trên 450 m, dùng cho xe thuộc nhóm 87.09

chiếc

4012

90

05

- - - Solid tyres exceding 250 m in external diameter, of a width exceding 450 m, for use on vehicles of heading 87.09

unit

4012

90

06

- - - Lốp đặc khác có đường kính ngoài trên 250 m, chiều rộng trên 450 m

chiếc

4012

90

06

- - - Other solid tyres exceding 250 m in external diameter, of a width exceding 450 m

unit

4012

90

11

- - - Lốp nửa đặc có chiều rộng không quá 450 m

chiếc

4012

90

11

- - - Cushion tyres of a width not exceding 450 m

unit

4012

90

12

- - - Lốp nửa đặc có chiều rộng trên 450 m

chiếc

4012

90

12

- - - Cushion tyres of a width exceding 450 m

unit

 

 

 

- - Lốp đặc hoặc nửa đặc dùng cho máy dọn đất:

 

 

 

 

- - Solid or cushion tyres of a kind used on earth moving machinery:

 

4012

90

21

- - - Lốp đặc có đường kính ngoài không quá 100 m

chiếc

4012

90

21

- - - Solid tyres not exceding 100 m in external diameter

unit

4012

90

22

- - - Lốp đặc có đường kính ngoài trên 100 m đến 250 m

chiếc

4012

90

22

- - - Solid tyres exceding 100 m but not exceding 250 m in external diameter

unit

4012

90

23

- - - Lốp đặc có đường kính ngoài trên 250 m, chiều rộng không quá 450 m

chiếc

4012

90

23

- - - Solid tyres exceding 250 m in external diameter, of a width not exceding 450 m

unit

4012

90

24

- - - Lốp đặc có đường kính ngoài trên 250 m, chiều rộng trên 450 m

chiếc

4012

90

24

- - - Solid tyres exceding 250 m in external diameter, of a width exceding 450 m

unit

4012

90

31

- - - Lốp nửa đặc có chiều rộng không quá 450 m

chiếc

4012

90

31

- - - Cushion tyres of a width not exceding 450 m

unit

4012

90

32

- - - Lốp nửa đặc có chiều rộng trên 450 m

chiếc

4012

90

32

- - - Cushion tyres of a width exceding 450 m

unit

 

 

 

- - Lốp đặc hoặc nửa đặc khác:

 

 

 

 

- - Other solid or cushion tyres:

 

4012

90

41

- - - Lốp đặc có đường kính ngoài không quá 100 m

chiếc

4012

90

41

- - - Solid tyres not exceding 100 m in external diameter

unit

4012

90

42

- - - Lốp đặc có đường kính ngoài trên 100 m đến 250 m

chiếc

4012

90

42

- - - Solid tyres exceding 100 m but not exceding 250 m in external diameter

unit

4012

90

43

- - - Lốp đặc có đường kính ngoài trên 250 m, chiều rộng không quá 450 m

chiếc

4012

90

43

- - - Solid tyres exceding 250 m in external diameter, of a width not exceding 450 m

unit

4012

90

44

- - - Lốp đặc có đường kính ngoài trên 250 m, chiều rộng trên 450 m

chiếc

4012

90

44

- - - Solid tyres exceding 250 m in external diameter, of a width exceding 450 m

unit

4012

90

51

- - - Lốp nửa đặc có chiều rộng không quá 450 m

chiếc

4012

90

51

- - - Cushion tyres of a width not exceding 450 m

unit

4012

90

52

- - - Lốp nửa đặc có chiều rộng trên 450 m

chiếc

4012

90

52

- - - Cushion tyres of a width exceding 450 m

unit

4012

90

60

- - Lốp trơn (chỉ có rãnh thoát nước, không có hoa lốp)

chiếc

4012

90

60

- - Bufed tyres

unit

4012

90

70

- - Lốp có thể đắp lại hoa lốp, chiều rộng không quá 450 m

chiếc

4012

90

70

- - Replaceable tyre treads of a width not exceding 450 m

unit

4012

90

80

- - Lót vành

chiếc

4012

90

80

- - Tyre flaps

unit

4012

90

90

- - Loại khác

chiếc

4012

90

90

- - Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4013

 

 

Săm các loại, bằng cao su

 

4013

 

 

Iner tubes, of ruber.

 

4013

10

 

- Loại dùng cho ô tô con (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý riêng và ô tô đua), ô tô buýt hoặc ô tô tải:

 

4013

10

 

- Of a kind used on motor cars (including station wagons and racing cars), buses or lories:

 

 

 

 

- - Loại dùng cho ô tô con:

 

 

 

 

- - Of a kind used on motor cars:

 

4013

10

11

- - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng không quá 450 m

chiếc

4013

10

11

- - - Suitable for fiting to tyres of width not exceding 450 m

unit

4013

10

19

- - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng trên 450 m

chiếc

4013

10

19

- - - Suitable for fiting to tyres of width exceding 450 m

unit

 

 

 

- - Loại dùng cho ô tô buýt hoặc ô tô tải:

 

 

 

 

- - Of a kind used on buses or lories:

 

4013

10

21

- - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng không quá 450 m

chiếc

4013

10

21

- - - Suitable for fiting to tyres of width not exceding 450 m

unit

4013

10

29

- - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng trên 450 m

chiếc

4013

10

29

- - - Suitable for fiting to tyres of width exceding 450 m

unit

4013

20

00

- Loại dùng cho xe đạp

chiếc

4013

20

00

- Of a kind used on bicycles

unit

4013

90

 

- Loại khác:

 

4013

90

 

- Other:

 

 

 

 

- - Loại dùng cho máy dọn đất:

 

 

 

 

- - Of a kind used on earth moving machinery:

 

4013

90

11

- - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng không quá 450 m

chiếc

4013

90

11

- - - Suitable for fiting to tyres of width not exceding 450 m

unit

4013

90

19

- - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng trên 450 m

chiếc

4013

90

19

- - - Suitable for fiting to tyres of width exceding 450 m

unit

4013

90

20

- - Loại dùng cho xe máy

chiếc

4013

90

20

- - Of a kind used on motorcycles or motor scoters

unit

 

 

 

- - Loại dùng cho xe khác thuộc Chương 87:

 

 

 

 

- - Of a kind used on other vehicles of Chapter 87:

 

4013

90

31

- - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng không quá 450 m

chiếc

4013

90

31

- - - Suitable for fiting to tyres of width not exceding 450 m

unit

4013

90

39

- - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng trên 450 m

chiếc

4013

90

39

- - - Suitable for fiting to tyres of width exceding 450 m

unit

4013

90

40

- - Loại dùng cho máy bay

chiếc

4013

90

40

- - Of a kind used on aircraft

unit

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

- - Other:

 

4013

90

91

- - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng không quá 450 m

chiếc

4013

90

91

- - - Suitable for fiting to tyres of width not exceding 450 m

unit

4013

90

99

- - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng trên 450 m

chiếc

4013

90

99

- - - Suitable for fiting to tyres of width exceding 450 m

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4014

 

 

Sản phẩm vệ sinh hoặc y tế (kể cả núm vú cao su), bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng, có hoặc không kèm theo các phụ kiện lắp ráp bằng cao su cứng

 

4014

 

 

Hygienic or pharmaceutical articles (including teats), of vulcanised ruber other than hard ruber, with or without fitings of hardened ruber.

 

4014

10

00

- Bao tránh thai

chiếc

4014

10

00

- Sheath contraceptives

unit

4014

90

 

- Loại khác:

 

4014

90

 

- Other:

 

4014

90

10

- - Núm vú của chai cho trẻ em ăn và các loại tương tự

chiếc

4014

90

10

- - Teats for feding botles and similar kinds

unit

4014

90

20

- - Vú cao su (cho trẻ em)

chiếc

4014

90

20

- - Sothers

unit

4014

90

30

- - Túi chườm nóng hoặc túi chườm lạnh

chiếc

4014

90

30

- - Ice or hot water bags

unit

4014

90

90

- - Loại khác

chiếc

4014

90

90

- - Other

unit

4015

 

 

Sản phẩm may mặc và đồ phụ trợ may mặc (kể cả găng tay, găng hở ngón và găng bao tay), dùng cho mọi mục đích, bằng cao su lưu hóa, trừ cao su cứng

 

4015

 

 

Articles of aparel and clothing acesories (including gloves, mitens and mits), for al purposes, of vulcanised ruber other than hard ruber.

 

 

 

 

- Găng tay, găng tay hở ngón, găng bao tay:

 

 

 

 

‑ Gloves, mitens and mits:

 

4015

11

00

- - Dùng trong phẫu thuật

đôi

4015

11

00

- - Surgical

đôi

4015

19

00

- - Loại khác

đôi

4015

19

00

- - Other

đôi

4015

90

 

- Loại khác:

 

4015

90

 

- Other:

 

4015

90

10

- - Trang phục lặn

bộ

4015

90

10

- - Diving suits

set

4015

90

20

- - Loại có mạ dát chì dùng để chống tia X

bộ

4015

90

20

- - Of a kind plated with lead for X-ray protection

set

4015

90

90

- - Loại khác

bộ

4015

90

90

- - Other

set

4016

 

 

Các sản phẩm khác bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng

 

4016

 

 

Other articles of vulcanised ruber other than hard ruber.

 

4016

10

00

- Bằng cao su xốp

chiếc

4016

10

00

- Of celular ruber

unit

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

‑ Other:

 

4016

91

 

- - Tấm lót sàn và tấm trải sàn:

 

4016

91

 

- - Flor coverings and mats:

 

4016

91

10

- - - Tấm lót sàn

chiếc

4016

91

10

- - - Mats

unit

4016

91

90

- - - Loại khác

chiếc

4016

91

90

- - - Other

unit

4016

92

00

- - Tẩy

cái

4016

92

00

- - Erasers

cái

4016

93

 

- - Miếng đệm, vòng đệm và các miếng chèn khác:

 

4016

93

 

- - Gaskets, washers and other seals:

 

4016

93

10

- - - Vật liệu để gắn kín tụ điện phân

chiếc

4016

93

10

- - - Packing for electrolytic capacitors

unit

4016

93

90

- - - Loại khác

chiếc

4016

93

90

- - - Other

unit

4016

94

00

- - Đệm chống va cho tàu thuyền hoặc ụ tàu, có hoặc không bơm phồng được

chiếc

4016

94

00

- - Boat or dock fenders, whether or not inflatable

unit

4016

95

00

- - Các sản phẩm có thể bơm phồng khác

chiếc

4016

95

00

- - Other inflatable articles

unit

4016

99

 

- - Loại khác:

 

4016

99

 

- - Other:

 

 

 

 

- - - Bộ phận và phụ tùng dùng cho xe thuộc chương 87:

 

 

 

 

- - - Parts and acesories for vehicles of Chapter 87:

 

4016

99

11

- - - - Dùng cho xe có động cơ thuộc nhóm 87.02, 87.03, 87.04, 87.05 và 87.11

chiếc

4016

99

11

- - - - For motor vehicles of headings 87.02, 87.03, 87.04, 87.05 and 87.11

unit

4016

99

12

- - - - Dùng cho xe có động cơ thuộc nhóm 87.09, 87.13, 87.15 và 87.16

chiếc

4016

99

12

- - - - For motor vehicles of headings 87.09, 87.13, 87.15 and 87.16

unit

4016

99

13

- - - - Chắn bùn của xe đạp

chiếc

4016

99

13

- - - - Mudguards for bicycles

unit

4016

99

14

- - - - Các bộ phận khác của xe đạp

chiếc

4016

99

14

- - - - Other bicycle parts

unit

4016

99

15

- - - - Phụ tùng của xe đạp

chiếc

4016

99

15

- - - - Acesories for bicycles

unit

4016

99

16

- - - - Dùng cho xe chở người tàn tật

chiếc

4016

99

16

- - - - For cariages for disabled persons

unit

4016

99

19

- - - - Loại khác

chiếc

4016

99

19

- - - - Other

unit

4016

99

20

- - - Bộ phận và phụ tùng của dù xoay thuộc nhóm 88.04

chiếc

4016

99

20

- - - Parts and acesories of rotochutes of heading 88.04

unit

4016

99

30

- - - Dải cao su

chiếc

4016

99

30

- - - Ruber bands

unit

4016

99

40

- - - Đệm chắn bong tàu thuyền

chiếc

4016

99

40

- - - Deck fenders

unit

4016

99

50

- - - Các sản phẩm khác sử dụng cho máy hoặc các thiết bị điện hoặc cơ khí, hoặc cho các mục đích kỹ thuật khác

chiếc

4016

99

50

- - - Other articles of a kind used in machinery or mechanical or electrical apliances, or for other technical uses

unit

 

 

 

- - - Loại khác:

chiếc

 

 

 

- - - Other:

unit

4016

99

91

- - - - Lót đường ray xe lửa (rail pad)

chiếc

4016

99

91

- - - - Rail pad

unit

4016

99

92

- - - - Loại chịu lực xây dựng kể cả lực cầu, trừ lót đường ray xe lửa

chiếc

4016

99

92

- - - - Structural bearings including bridge bearings, other than rail pad

unit

4016

99

93

- - - - Vòng dây và vỏ bọc bằng cao su dùng cho dụng cụ lao động dạng dây tự động

chiếc

4016

99

93

- - - - Ruber gromets and ruber covers for automative wiring harnes

unit

4016

99

94

- - - - Thảm và tấm trải bàn

chiếc

4016

99

94

- - - - Table mats and table covers

unit

4016

99

95

- - - - Nút dùng cho dược phẩm

chiếc

4016

99

95

- - - - Stopers for pharmaceutical use

unit

4016

99

99

- - - - Loại khác

chiếc

4016

99

99

- - - - Other

unit

4017

00

00

Cao su cứng (ví dụ ebonit) ở các dạng, kể cả phế liệu và phế thải; các sản phẩm bằng cao su cứng

kg

4017

00

00

Hard ruber (for example, ebonite) in al forms, including waste and scrap; articles of hard ruber

kg

 


 

PHẦN VII
DA SỐNG, DA THUỘC, DA LÔNG VÀ CÁC SẢN PHẨM TỪ DA; BỘ ĐỒ YÊN CƯƠNG, HÀNG DU LỊCH,
TÚI XÁCH TAY VÀ CÁC LOẠI ĐỒ CHỨA TƯƠNG TỰ, CÁC MẶT HÀNG TỪ RUỘT ĐỘNG VẬT 
(TRỪ TƠ TỪ RUỘT CON TẰM)

CHƯƠNG 41
DA SỐNG (TRỪ DA LÔNG) VÀ DA THUỘC.

Chú giải.

1. Chương này không bao gồm:

(a). Da vụn và phế liệu tương tự từ da sống (nhóm 05.11);

(b). Da chim hoặc các phần da chim còn lông vũ hoặc lông tơ thuộc nhóm 05.05 hoặc 6701; hoặc 

(c). Da sống còn lông đã thuộc ta nanh hoặc chuội (Chương 43). Tuy nhiên những sản phẩm sau vẫn được xếp vào Chương 41: các loại da sống còn lông, của động vật thuộc loài trâu, bò, ngựa, cừu (trừ các loại cừu Astrakhan, cừu Broadtail, cừu Caracul, cừu Batư hoặc cừu ấn độ, cừu Trung quốc, cừu Mông cổ hoặc cừu Tây tạng) hoặc thuộc loài dê (trừ dê Yemen, dê Mông cổ hoặc dê Tây tạng), lợn (kể cả lợn lòi Pecari), sơn dương, linh dương gazen, tuần lộc, nai Anxet, hươu, hoẵng hoặc chó.

2. (A) Các nhóm từ 41.04 đến 41.06 không bao gồm da sống đã qua quy trình thuộc ta nanh (kể cả tiền thuộc) có thể lộn được (các nhóm từ 41.01 đến 41.03, trong trường hợp có thể).    

(B) Theo mục đích của các nhóm từ 41.04 đến 41.06, thuật ngữ "da mộc" bao gồm cả da sống đã được thuộc lại, nhuộm màu hoặc được thấm nhũ tương dầu (thêm chất  béo) trước khi làm khô.

3.  Trong toàn bộ danh mục, khái niệm "da tổng hợp" chỉ các chất liệu qui định trong nhóm 41.15.

 

SECTION VII
RAW HIDES AND SKINS, LEATHER, FURSKINS AND ARTICLES THEREOF; SADLERY AND HARNES;
TRAVEL GODS, HANDBAGS AND SIMILAR
CONTAINERS; ARTICLES OF ANIMAL GUT
(OTHER THAN SILK‑WORM GUT)

CHAPTER 41
RAW HIDES AND SKINS (OTHER THAN FURSKINS)
AND LEATHER

Notes

1.  This Chapter does not cover:

(a) Parings or similar waste, of raw hides or skins (heading 05.11);

(b) Birdskins or parts of birdskins, with their feathers or down, of heading 05.05 or 67.01; or

(c) Hides or skins, with the hair or wol on, raw, taned or dresed (Chapter 43); the folowing are, however, to be clasified in Chapter 41, namely, raw hides and skins with the hair or wol on, of bovine animals (including bufalo), of equine animals, of shep or lambs (except Astrakhan, Broadtail, Caracul, Persian, or similar lambs, Indian, Chinese, Mongolian and Tibetan lambs), of goats or kids (except Yemen, Mongolian or Tibetan goats and kids), of swine (including pecary), of chamois, of gazele, of reinder, of elk, of der, of roebucks or of dogs.

2.  (A)  Headings 41.04 to 41.06 do not cover hides and skins which have undergone a taning (including pre-taning) proces which is reversible (headings 41.01 to 41.03, as the case may be). 

 (B) For the purposes of headings 41.04 to 41.06, the term "crust" includes hides and skins that have ben retaned, coloured or fat-liquored (stufed) prior to drying.

3. Throughout the Nomenclature the expresion "composition leather" means only substances of the kind refered to in heading 41.15.

 

 

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Đơn vị tính

Code

Description

Unit

4101

 

 

Da sống của loài bò (kể cả trâu) hoặc loài ngựa (tươi hoặc muối, khô, ngâm vôi, axit hoá hoặc được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da trống hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa khử lông hoặc lạng xẻ

 

4101

 

 

Raw hides and skins of bovine (including bufalo) or equine animals (fresh, or salted, dried, limed, pickled or otherwise preserved, but not taned, parchment‑dresed or further prepared), whether or not dehaired or split.

 

4101

20

00

- Da sống nguyên con, trọng lượng da một con không quá 8 kg khi sấy khô, 10kg khi muối khô, hoặc 16 kg ở dạng tươi, dạng muối ướt hoặc bảo quản cách khác

kg

4101

20

00

- Whole hides and skins, of a weight per skin not exceding 8 kg when simply dried, 10 kg when dry‑salted, or 16 kg when fresh, wet‑salted or otherwise preserved

kg

4101

50

00

- Da sống nguyên con, trọng lượng trên 16 kg

kg

4101

50

00

- Whole hides and skins, of a weight exceding 16 kg

kg

4101

90

00

- Loại khác, kể cả da lưng, 1/2 da lưng và da bụng

kg

4101

90

00

- Other, including buts, bends and belies

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4102

 

 

Da sống của cừu (tươi, khô, muối, ngâm vôi, a xít hoá hoặc được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da trống hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa khử lông hoặc lạng xẻ, trừ các loại đã ghi ở chú giải 1(c) của chương này

 

4102

 

 

Raw skins of shep or lambs (fresh, or salted, dried, limed, pickled or otherwise preserved, but not taned, parchment‑dresed or further prepared), whether or not with wol on or split, other than those excluded by Note 1(c) to this Chapter.

 

4102

10

00

- Loại còn lông

kg

4102

10

00

- With wol on

kg

 

 

 

- Loại không còn lông:

 

 

 

 

‑ Without wol on:

 

4102

21

00

- - Đã được a xít hoá

kg

4102

21

00

- - Pickled

kg

4102

29

00

- - Loại khác

kg

4102

29

00

- - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4103

 

 

Da sống của loài động vật khác (tươi hoặc muối, khô, ngâm vôi, a xít hoá hoặc được bảo quản cách khác nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da trống hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa khử lông hoặc lạng xẻ, trừ các loại đã loại trừ trong chú giải 1(b) hoặc 1 (c) của chương này

 

4103

 

 

Other raw hides and skins (fresh, or salted, dried, limed, pickled or otherwise preserved, but not taned, parchment‑dresed or further prepared), whether or not dehaired or split, other than those excluded by Note 1(b) or Note 1(c) to this Chapter.

 

4103

10

00

- Của dê

kg

4103

10

00

- Of goats or kids

kg

4103

20

00

- Của loài bò sát

kg

4103

20

00

- Of reptiles

kg

4103

30

00

- Của lợn

kg

4103

30

00

- Of swine

kg

4103

90

00

- Của động vật khác

kg

4103

90

00

- Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4104

 

 

Da thuộc hoặc da mộc của loài bò (kể cả trâu) hoặc loài ngựa, không có lông, đã hoặc chưa lạng xẻ, nhưng chưa được gia công thêm

 

4104

 

 

Taned or crust hides and skins of bovine (including bufalo) or equine animals, without hair on, whether or not split, but not further prepared.

 

 

 

 

- ở dạng ướt (kể cả da xanh ướt (da phèn)):

 

 

 

 

- In the wet state (including wet-blue):

 

4104

11

 

- - Da cật, chưa xẻ; da váng có mặt cật (da lộn):

 

4104

11

 

- - Ful grains, unsplit; grain splits:

 

4104

11

10

- - - Da xanh ướt crom (chrome - wet - blue)

kg

4104

11

10

- - - Chrome-wet-blue hides and skins

kg

4104

11

20

- - - Da trâu, bò đã tiền thuộc bằng chất thuộc da gốc thực vật

kg

4104

11

20

- - - Bovine leather, vegetable pre-taned

kg

4104

11

90

- - - Loại khác

kg

4104

11

90

- - - Other

kg

4104

19

 

- - Loại khác:

 

4104

19

 

- - Other:

 

4104

19

10

- - - Da xanh ướt crom (chrome - wet - blue)

kg

4104

19

10

- - - Chrome-wet-blue hides and skins

kg

4104

19

20

- - - Da trâu, bò đã tiền thuộc bằng chất thuộc da gốc thực vật

kg

4104

19

20

- - - Bovine leather, vegetable pre-taned

kg

4104

19

90

- - - Loại khác

kg

4104

19

90

- - - Other

kg

 

 

 

- ở dạng khô (mộc):

 

 

 

 

- In the dry state (crust):

 

4104

41

 

- - Da cật, chưa xẻ; da váng có mặt cật (da lộn):

 

4104

41

 

- - Ful grains, unsplit; grain splits:

 

4104

41

10

- - - Da đã bán thuộc bằng chất thuộc da gốc thực vật

kg

4104

41

10

- - - Crust vegetable (semi-taned) hides and skins

kg

4104

41

90

- - - Loại khác

kg

4104

41

90

- - - Other

kg

4104

49

 

- - Loại khác:

 

4104

49

 

- - Other:

 

4104

49

10

- - - Da đã bán thuộc bằng chất thuộc da gốc thực vật

kg

4104

49

10

- - - Crust vegetable (semi-taned) hides and skins

kg

4104

49

90

- - - Loại khác

kg

4104

49

90

- - - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4105

 

 

Da thuộc hoặc da mộc của cừu, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, nhưng chưa được gia công thêm

 

4105

 

 

Taned or crust skins of shep or lambs, without wol on, whether or not split, but not further prepared.

 

4105

10

 

- ở dạng ướt (kể cả da xanh ướt (da phèn)):

 

4105

10

 

- In the wet state (including wet-blue):

 

4105

10

10

- - Loại thuộc bằng phèn nhôm

kg

4105

10

10

- - Alum taned

kg

4105

10

20

- - Loại đã tiền thuộc bằng chất thuộc da gốc thực vật

kg

4105

10

20

- - Vegetable pre-taned

kg

4105

10

30

- - Da xanh ướt crom (chrome - wet - blue)

kg

4105

10

30

- - Chrome-wet-blue skins

kg

4105

10

90

- - Loại khác

kg

4105

10

90

- - Other

kg

4105

30

00

- ở dạng khô (mộc)

kg

4105

30

00

- In the dry state (crust)

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4106

 

 

Da thuộc hoặc da mộc của các loài động vật khác, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, nhưng chưa được gia công thêm

 

4106

 

 

Taned or crust hides and skins of other animals, without wol or hair on, whether or not split, but not further prepared.

 

 

 

 

- Của dê:

 

 

 

 

- Of goats or kids:

 

4106

21

 

- - ở dạng ướt (kể cả da xanh ướt (da phèn)):

 

4106

21

 

- ‑ In the wet state (including wet-blue):

 

4106

21

10

- - - Loại đã tiền thuộc bằng chất thuộc da gốc thực vật

kg

4106

21

10

- - - Vegetable pre-taned

kg

4106

21

20

- - - Da xanh ướt crom (chrome - wet - blue)

kg

4106

21

20

- - - Chrome-wet-blue skins

kg

4106

21

90

- - - Loại khác

kg

4106

21

90

- - - Other

kg

4106

22

00

- - ở dạng khô (mộc)

kg

4106

22

00

- - In the dry state (crust)

kg

 

 

 

- Của lợn:

 

 

 

 

- Of swine:

 

4106

31

 

- - ở dạng ướt (kể cả da xanh ướt (da phèn)):

 

4106

31

 

- - In the wet state (including wet-blue):

 

4106

31

10

- - - Da xanh ướt crom (chrome - wet - blue)

kg

4106

31

10

- - - Chrome-wet-blue skins

kg

4106

31

90

- - - Loại khác

kg

4106

31

90

- - - Other

kg

4106

32

 

- - ở dạng khô (mộc):

 

4106

32

 

- - In the dry state (crust):

 

4106

32

10

- - - Da đã bán thuộc bằng chất thuộc da gốc thực vật

kg

4106

32

10

- - - Crust vegetable (semi-taned) skins

kg

4106

32

90

- - - Loại khác

kg

4106

32

90

- - - Other

kg

4106

40

 

- Của loài bò sát:

 

4106

40

 

- Of reptiles:

 

4106

40

10

- - - Loại đã tiền thuộc bằng chất thuộc da gốc thực vật

kg

4106

40

10

- - - Vegetable pre-taned

kg

4106

40

20

- - - Da xanh ướt crom (chrome - wet - blue)

kg

4106

40

20

- - - Chrome-wet-blue skins

kg

4106

40

90

- - - Loại khác

kg

4106

40

90

- - - Other

kg

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

- Other:

 

4106

91

 

- - ở dạng ướt (kể cả da xanh ướt (da phèn)):

 

4106

91

 

- - In the wet state (including wet-blue):

 

4106

91

10

- - - Da xanh ướt crom (chrome - wet - blue)

kg

4106

91

10

- - - Chrome-wet-blue skins

kg

4106

91

90

- - - Loại khác

kg

4106

91

90

- - - Other

kg

4106

92

 

- - ở dạng khô (mộc):

 

4106

92

 

- - In the dry state (crust):

 

4106

92

10

- - - Da đã bán thuộc bằng chất thuộc da gốc thực vật

kg

4106

92

10

- - - Crust vegetable (semi-taned) skins

kg

4106

92

90

- - - Loại khác

kg

4106

92

90

- - - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4107

 

 

Da thuộc đã được gia công thêm sau khi thuộc hoặc làm mộc, kể cả da trống, của loài bò (kể cả trâu) hoặc của loài ngựa, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, trừ da thuộc thuộc nhóm 41.14

 

4107

 

 

Leather further prepared after taning or crusting, including parchment-dresed leather, of bovine (including bufalo) or equine animals, without hair on, whether or not split, other than leather of heading 41.14.

 

 

 

 

- Da sống nguyên con:

 

 

 

 

‑ Whole hides and skins:

 

4107

11

00

- - Da cật, chưa xẻ

kg

4107

11

00

- - Ful grains, unsplit

kg

4107

12

00

- - Da váng có mặt cật (da lộn)

kg

4107

12

00

- - Grain splits

kg

4107

19

00

- - Loại khác

kg

4107

19

00

- - Other

kg

 

 

 

- Loại khác, kể cả nửa con:

 

 

 

 

- Other, including sides:

 

4107

91

00

- - Da cật, chưa xẻ

kg

4107

91

00

- - Ful grains, unsplit

kg

4107

92

00

- - Da váng có mặt cật (da lộn)

kg

4107

92

00

- - Grain splits

kg

4107

99

00

- - Loại khác

kg

4107

99

00

- - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4112

00

00

Da thuộc đã được gia công thêm sau khi thuộc hoặc làm mộc, kể cả da trống, của cừu, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, trừ da thuộc thuộc nhóm 41.14

kg

4112

00

00

Leather further prepared after taning or crusting, including parchment-dresed leather, of shep or lamb, without wol on, whether or not split, other than leather of heading 41.14.

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4113

 

 

Da thuộc đã được gia công thêm sau khi thuộc hoặc làm mộc, kể cả da trống, của các loài động vật khác, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, trừ da thuộc thuộc nhóm 41.14

 

4113

 

 

Leather further prepared after taning or crusting, including parchment-dresed leather, of other animals, without wol or hair on, whether or not split, other than leather of heading 41.14.

 

4113

10

00

- Của dê

kg

4113

10

00

- Of goats or kids

kg

4113

20

00

- Của lợn

kg

4113

20

00

- Of swine

kg

4113

30

00

- Của loài bò sát

kg

4113

30

00

- Of reptiles

kg

4113

90

00

- Loại khác

kg

4113

90

00

- Other

kg

4114

 

 

Da thuộc dầu (kể cả da thuộc dầu kết hợp); da láng và da láng bằng màng mỏng được tạo trước; da nhũ

 

4114

 

 

Chamois (including combination chamois) leather; patent leather and patent laminated leather; metalised leather.

 

4114

10

00

- Da thuộc dầu (kể cả da thuộc dầu kết hợp)

kg

4114

10

00

- Chamois (including combination chamois) leather

kg

4114

20

00

- Da láng và da láng bằng màng mỏng được tạo trước; da nhũ

kg

4114

20

00

- Patent leather and patent laminated leather; metalised leather

kg

4115

 

 

Da thuộc tổng hợp với thành phần cơ bản là da thuộc hoặc sợi da thuộc, dạng tấm, tấm mỏng hoặc dạng dải, có hoặc không ở dạng cuộn; da vụn và phế liệu khác từ da thuộc hoặc da tổng hợp, không phù hợp dùng cho sản xuất hàng da; bụi da và các loại bột da

 

4115

 

 

Composition leather with a basis of leather or leather fibre, in slabs, shets or strip, whether or not in rols; parings and other waste of leather or of composition leather, not suitable for the manufacture of leather articles; leather dust, powder and flour.

 

4115

10

00

- Da thuộc tổng hợp với thành phần cơ bản là da thuộc hoặc sợi da thuộc, dạng tấm, tấm mỏng hoặc dạng dải, có hoặc không ở dạng cuộn

kg

4115

10

00

- Composition leather with a basis of leather or leather fibre, in slabs, shets or strip, whether or not in rols

kg

4115

20

00

- Da vụn và phế liệu khác từ da thuộc hoặc da tổng hợp, không phù hợp dùng cho sản xuất hàng da; bụi da và các loại bột da

kg

4115

20

00

- Parings and other waste of leather or of composition leather, not suitable for the manufacture of leather articles; leather dust, powder and flour

kg


 

CHƯƠNG 42
CÁC SẢN PHẨM BẰNG DA THUỘC; BỘ ĐỒ
YÊN CƯƠNG; CÁC MẶT HÀNG DU LỊCH, TÚI XÁCH VÀ CÁC LOẠI ĐỒ CHỨA TƯƠNG TỰ; CÁC SẢN PHẨM LÀM TỪ RUỘT ĐỘNG VẬT
(TRỪ TƠ TỪ RUỘT CON TẰM)

Chú giải

1.  Chương này không bao gồm:

(a). Chỉ catgut vô trùng dùng trong phẫu thuật hoặc các vật liệu khâu vô trùng tương tự dùng trong phẫu thuật (nhóm 30.06);

(b). Hàng may mặc và đồ phụ trợ quần áo (trừ găng tay, găng hở ngón và găng tay bao) được lót bằng da lông hoặc da lông nhân tạo hoặc gắn da lông hoặc da lông nhân tạo ở mặt ngoài, trừ  đồ trang trí thuần tuý (nhóm 43.03 hoặc 43.04);

(c). Các loại lưới hoàn chỉnh (nhóm 56.08);

(d). Các mặt hàng thuộc Chương 64;

(e). Mũ và các vật đội đầu khác hoặc các bộ phận của các sản phẩm trên thuộc Chương 65;

(f). Roi da, roi điều khiển súc vật hoặc các mặt hàng khác thuộc nhóm 66.02;

(g). Khuy măng sét, vòng tay hoặc các đồ kim hoàn giả khác (nhóm 71.17);

(h). Các đồ gắn hoặc trang trí cho bộ đồ yên cương như bàn đạp ở yên ngựa, hàm thiếc ngựa, yếm ngựa và khoá yên ngựa, được trình bày riêng (chủ yếu ở Phần XV);

(ij). Dây da, da để làm trống hoặc loại tương tự, hoặc các bộ phận khác của nhạc cụ (nhóm 92.09);

(k). Các sản phẩm thuộc Chương 94 (ví dụ: đồ nội thất (giường, tủ, bàn, ghế...), đèn và bộ đèn);

(l). Các sản phẩm thuộc Chương 95 (ví dụ: đồ chơi trẻ em, trò chơi, dụng cụ thể thao); hoặc

(m). Khuy các loại, cúc bấm, khoá bấm, khuy tán bấm, cốt khuy bọc và phụ tùng khác của các vật phẩm này, khuy bán thành phẩm thuộc nhóm 96.06.

2. (A). Ngoài các loại trừ của Chú giải 1 nói trên, nhóm 42.02 không bao gồm:

(a). Túi làm bằng các tấm plastic, có hoặc không được in, có tay cầm, không được thiết kế để sử dụng lâu dài (nhóm 39.23);

(b).         Sản phẩm làm bằng vật liệu tết bện (nhóm 46.02).

(B). Các sản phẩm của nhóm 42.02 và 42.03 có các bộ phận làm bằng kim loại quí, kim loại mạ kim loại quí, ngọc trai thiên nhiên hay nuôi cấy, đá quí hoặc đá bán quí (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo) cũng được phân loại vào các nhóm này ngay cả khi các bộ phận như vậy không chỉ nhằm ghép nối hoặc trang trí đơn giản miễn là chúng không làm cho sản phẩm có thêm đặc tính khác. Trong trường hợp các bộ phận đó tạo ra đặc tính cho sản phẩm thì sản phẩm đó được xếp vào Chương 71.

3. Theo mục đích của nhóm 42.03, thuật ngữ "hàng may mặc và đồ phụ trợ quần áo" chỉ  các loại găng tay, găng hở ngón và găng tay bao (kể cả loại găng dùng trong thể thao và bảo hộ), tạp dề và các loại quần áo bảo hộ, thắt lưng, dây đeo quần, dây đeo súng và đai da cổ tay, nhưng trừ dây đeo đồng hồ (nhóm 91.13).


 

 

CHAPTER 42
ARTICLES OF LEATHER; SADLERY AND HARNES; TRAVEL GODS, HANDBAGS AND SIMILAR CONTAINERS; ARTICLES OF ANIMAL GUT
(OTHER THAN SILK‑WORM GUT)

 

Notes

1.  This Chapter does not cover:

(a) Sterile surgical catgut or similar sterile suture materials (heading 30.06);

(b) Articles of aparel or clothing acesories (except gloves,mitens and mits), lined with furskin or artificial fur or to which furskin or artificial fur is atached on the outside except as mere triming (heading 43.03 or 43.04);

(c)  Made up articles of neting (heading 56.08);

(d)  Articles of Chapter 64;

(e)  Headgear or parts thereof of Chapter 65;

(f)  Whips, riding‑crops or other articles of heading 66.02;

(g)  Cuf‑links, bracelets or other imitation jewelery (heading 71.17);

 (h)  Fitings or trimings for harnes, such as stirups, bits, horse brases and buckles, separately presented (generaly section XV);

 (ij) Strings, skins for drums or the like, or other parts of musical instruments (heading 92.09);

(k)  Articles of Chapter 94 (for example, furniture, lamps and lighting fitings);

(l)  Articles of Chapter 95 (for example, toys, games, sports requisites); or

(m)  Butons, pres‑fasteners, snap‑fasteners, pres‑studs, buton moulds or other parts of these articles, buton blanks, of heading 96.06.

2. (A) In adition to the provisions of Note 1 above, heading 42.02 does not cover:

(a) Bags made of sheting of plastics, whether or not printed, with handles, not designed for prolonged use (heading 39.23);

(b) Articles of plaiting materials (heading 46.02).

(B) Articles of headings 42.02 and 42.03 which have parts of precious metal or metal clad with precious metal, of natural or cultured pearls, of precious or semi-precious stones (natural, synthetic or reconstructed) remain clasified in those headings even if such parts constitute more  than minor fitings or minor ornamentation, provided that these parts do not give the articles their esential character. If, on the other hand, the parts give the articles their esential character, the articles are to be clasified in Chapter 71.

3.  For the purposes of heading 42.03, the expresion "articles of aparel and clothing acesories" aplies, inter alia, to gloves, mitens and mits (including those for sport or for protection), aprons and other protective clothing, braces, belts, bandoliers and wrist straps, but excluding watch straps (heading 91.13).

 

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Đơn vị tính

Code

Description

Unit

4201

00

00

Bộ đồ yên cương dùng cho các loại động vật (kể cả dây kéo, dây dắt, miếng đệm đầu gối, đai hoặc rọ bịt mõm, vải lót yên, túi yên, áo chó và các loại tương tự), làm bằng vật liệu bất kỳ

bộ

4201

00

00

Sadlery and harnes for any animal (including traces, leads, kne pads, muzles, sadle cloths, sadle bags, dog coats and the like), of any material.

set

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4202

 

 

Hòm, va ly, xắc đựng đồ nữ trang, cặp tài liệu, cặp sách, túi sách, túi cặp học sinh, bao kính, bao ống nhòm, hộp camera, hộp nhạc cụ, bao súng, bao súng ngắn mắc vào yên ngựa và các loại đồ chứa tương tự; túi du lịch, túi đựng đồ ăn hoặc đồ uống có phủ lớp cách, túi đựng đồ vệ sinh cá nhân, ba lô, túi xách tay, túi đi chợ, xắc cốt, ví, túi đựng bản đồ, hộp đựng thuốc lá điếu, hộp đựng thuốc lá sợi, túi để dụng cụ, túi thể thao, túi đựng chai rượu, hộp đựng đồ trang sức, hộp đựng phấn, hộp đựng dao kéo và các loại túi hộp tương tự bằng da thuộc hoặc da thuộc tổng hợp, bằng tấm plastic, bằng vật liệu dệt, bằng sợi lưu hóa hoặc bằng bìa, hoặc được phủ toàn bộ hay chủ yếu bằng các vật liệu trên hoặc bằng giấy

 

4202

 

 

Trunks, suit‑cases, vanity‑cases, executive‑cases, brief‑cases, schol satchels, spectacle cases, binocular cases, camera cases, musical instrument cases, gun cases, holsters and similar containers; traveling-bags, insulated fod or beverages bags, toilet bags, rucksacks, handbags, shoping bags, walets, purses, map-cases, cigarete-cases, tobaco- ouches, tol bags, sports bags, botle-cases, jewelery boxes, powder-boxes, cutlery cases and similar containers, of leather or of composition leather, of sheting of plastics, of textile materials, of vulcanised fibre or of paperboard, or wholy or mainly covered with such materials or with paper.

 

 

 

 

- Hòm, va ly, xắc đựng đồ nữ trang, cặp tài liệu, cặp sách, cặp học sinh và các loại đồ chứa tương tự:

 

 

 

 

‑ Trunks, suit‑cases, vanity‑cases, executive‑cases, brief‑cases, schol satchels and similar containers:

 

4202

11

 

- - Mặt ngoài bằng da thuộc, da tổng hợp hoặc bằng da láng:

 

4202

11

 

- - With outer surface of leather, of composition leather or of patent leather:

 

4202

11

10

- - - Cặp, túi đeo vai cho học sinh

chiếc

4202

11

10

- - - Schol satchels

unit

4202

11

90

- - - Loại khác

chiếc

4202

11

90

- - - Other

unit

4202

12

 

- - Mặt ngoài bằng plastic hoặc vật liệu dệt:

 

4202

12

 

- - With outer surface of plastics or of textile materials:

 

4202

12

10

- - - Cặp, túi đeo vai cho học sinh

chiếc

4202

12

10

- - - Schol satchels

unit

4202

12

90

- - - Loại khác

chiếc

4202

12

90

- - - Other

unit

4202

19

 

- - Loại khác:

 

4202

19

 

- - Other:

 

4202

19

10

- - - Bằng gỗ, sắt, thép hoặc kẽm

chiếc

4202

19

10

- - - Of wod, iron, stel or zinc

unit

4202

19

20

- - - Bằng niken hoặc nhôm

chiếc

4202

19

20

- - - Of nickel or aluminium

unit

4202

19

90

- - - Loại khác

chiếc

4202

19

90

- - - Other:

unit

 

 

 

- Túi xách tay, có hoặc không có quai đeo vai, kể cả loại không có tay cầm:

 

 

 

 

‑ Handbags, whether or not with shoulder strap, including those without handle:

 

4202

21

00

- - Mặt ngoài bằng da thuộc, da tổng hợp hoặc da láng

chiếc

4202

21

00

- - With outer surface of leather, of composition leather or of patent leather

unit

4202

22

00

- - Mặt ngoài bằng plastic hoặc vật liệu dệt

chiếc

4202

22

00

- - With outer surface of plastic sheting or of textile materials

unit

4202

29

00

- - Loại khác

chiếc

4202

29

00

- - Other

unit

 

 

 

- Các đồ vật thuộc loại thường mang theo trong túi hoặc trong túi xách tay:

 

 

 

 

‑ Articles of a kind normaly caried in the pocket or in the handbag:

 

4202

31

00

- - Mặt ngoài bằng da thuộc, da tổng hợp hoặc da láng

chiếc

4202

31

00

- - With outer surface of leather, of composition leather or of patent leather

unit

4202

32

00

- - Mặt ngoài bằng plastic hoặc vật liệu dệt

chiếc

4202

32

00

- - With outer surface of plastic sheting or of textile materials

unit

4202

39

00

- - Loại khác

chiếc

4202

39

00

- - Other

unit

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

‑ Other:

 

4202

91

 

- - Mặt ngoài bằng da thuộc, da tổng hợp hoặc da láng:

 

4202

91

 

- - With outer surface of leather, of composition leather or of patent leather:

 

4202

91

10

- - - Túi thể thao

chiếc

4202

91

10

- - - Sport bags

unit

4202

91

20

- - - Túi đựng bowling

chiếc

4202

91

20

- - - Bowling bags

unit

4202

91

90

- - - Loại khác

chiếc

4202

91

90

- - - Other

unit

4202

92

 

- - Mặt ngoài bằng plastic hoặc vật liệu dệt:

 

4202

92

 

- - With outer surface of plastic sheting or of textile materials:

 

4202

92

10

- - - Túi đựng bowling

chiếc

4202

92

10

- - - Bowling bags

unit

4202

92

90

- - - Loại khác

chiếc

4202

92

90

- - - Other

unit

4202

99

 

- - Loại khác:

 

4202

99

 

- - Other:

 

4202

99

10

- - - Bằng đồng

chiếc

4202

99

10

- - - Of coper

unit

4202

99

20

- - - Bằng niken

chiếc

4202

99

20

- - - Of nickel

unit

4202

99

30

- - - Bằng kẽm

chiếc

4202

99

30

- - - Of zinc

unit

4202

99

40

- - - Bằng nguyên liệu khảm gốc động vật, nguyên liệu khảm gốc thực vật hoặc khoáng chất

chiếc

4202

99

40

- - - Of animal carving material or worked vegetable carving material or mineral origin

unit

4202

99

90

- - - Loại khác

chiếc

4202

99

90

- - - Other

unit

4203

 

 

Hàng may mặc và đồ phụ trợ quần áo bằng da thuộc hoặc bằng da tổng hợp

 

4203

 

 

Articles of aparel and clothing acesories, of leather or of composition leather.

 

4203

10

00

- Hàng may mặc

chiếc

4203

10

00

- Articles of aparel

unit

 

 

 

- Găng tay thường, găng tay hở ngón và găng tay bao:

 

 

 

 

‑ Gloves, mitens and mits:

 

4203

21

00

- - Loại được thiết kế chuyên dùng cho thể thao

đôi

4203

21

00

- - Specialy designed for use in sports

pair

4203

29

 

- - Loại khác:

 

4203

29

 

- - Other gloves, mitens and mits:

 

4203

29

10

- - - Găng tay bảo hộ lao động

đôi

4203

29

10

- - - Protective work gloves

pair

4203

29

90

- - - Loại khác

đôi

4203

29

90

- - - Other

pair

4203

30

00

- Thắt lưng và dây đeo súng

chiếc

4203

30

00

- Belts and bandoliers

unit

4203

40

00

- Đồ phụ trợ quần áo khác

kg

4203

40

00

- Other clothing acesories

kg

4204

00

00

Sản phẩm bằng da thuộc hoặc da thuộc tổng hợp, dùng cho máy, dụng cụ cơ khí hoặc cho các mục đích kỹ thuật khác

kg

4204

00

00

Articles of leather or of composition leather of a kind used in machinery or mechanical apliances or for other technical uses.

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4205

 

 

Sản phẩm khác bằng da thuộc hoặc da tổng hợp

 

4205

 

 

Other articles of leather or of composition leather.

 

4205

00

10

- Dây buộc giầy; tấm lót

chiếc

4205

00

10

- Bot laces; mats

unit

4205

00

20

- Dây đai an toàn và dụng cụ lao động dùng trong công nghiệp

chiếc

4205

00

20

- Industrial safety belts and harneses

unit

4205

00

30

- Dây hoặc dây tết bằng da thuộc dùng để trang sức

chiếc

4205

00

30

- Leather strings or cords for jewelry or for personal adornment

unit

4205

00

90

- Loại khác

chiếc

4205

00

90

- Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4206

 

 

Sản phẩm làm bằng ruột động vật (trừ tơ từ ruột con tằm), bằng màng ruột già (dùng trong kỹ thuật dát vàng), bằng bong bóng hoặc bằng gân

 

4206

 

 

Articles of gut (other than silk‑worm gut), of goldbeater's skin, of bladers or of tendons.

 

4206

10

00

- Chỉ catgut

kg

4206

10

00

- Catgut

kg

4206

90

00

- Loại khác

kg

4206

90

00

- Other

kg


 

CHƯƠNG 43
DA LÔNG VÀ DA LÔNG NHÂN TẠO; CÁC SẢN PHẨM LÀM TỪ DA LÔNG VÀ DA LÔNG NHÂN TẠO

Chú giải

1. Trong toàn bộ danh mục, những nội dung liên quan đến "da lông" trừ da lông sống thuộc nhóm 43.01, áp dụng cho các loại da động vật có lông, đã thuộc ta nanh hoặc chuội.

2. Chương này không bao gồm:

(a). Da chim hoặc mảnh da chim, có lông vũ hoặc lông tơ (nhóm 05.05 hay 67.01);

(b). Da sống còn lông hoặc lông cừu thuộc Chương 41 (xem chú giải 1(c) Chương 41);

(c). Găng tay, găng hở ngón và găng tay bao bằng da thuộc và da lông hoặc bằng da thuộc và da lông nhân tạo (nhóm 42.03);

(d). Các vật phẩm thuộc Chương 64;

(e). Mũ và các vật đội đầu khác hoặc các bộ phận của chúng thuộc Chương 65; hoặc

(f). Các mặt hàng thuộc Chương 95 (ví dụ: đồ chơi trẻ em, dụng cụ dùng cho các trò chơi, dụng cụ thể thao).

3. Nhóm 43.03 bao gồm da lông và các phần da lông được ghép cùng với vật liệu khác, da lông và các chi tiết làm từ da lông được may lại với nhau tạo thành quần áo hay các chi tiết hoặc phụ trợ của, hoặc dưới dạng sản phẩm khác.

4. Hàng may mặc và phụ trợ quần áo (trừ các sản phẩm mà phần chú giải 2 đã loại trừ) được lót bằng da lông hoặc da lông nhân tạo hoặc ở mặt ngoài được đính da lông hay da lông nhân tạo, trừ đồ trang trí thuần tuý được xếp vào nhóm 43.03 hay 43.04 tuỳ theo từng trường hợp.

5. Trong toàn bộ danh mục, cụm từ "da lông nhân tạo" là loại giả da lông gồm lông cừu, lông động vật hay các loại sợi khác được gắn hoặc may lên da thuộc, lên vải dệt hoặc lên các loại vật liệu khác nhưng không bao gồm giả da lông làm bằng cách dệt thoi hay dệt kim (thuộc nhóm 58.01 hay 60.01).

 

CHAPTER 43
FURSKINS AND ARTIFICIAL FUR;
MANUFACTURES THEREOF

Notes

1. Throughout the Nomenclature references to "furskins", other than to raw furskins of heading 43.01, aply to hides or skins of al animals which have ben taned or dresed with the hair or wol on.

2.  This Chapter does not cover:

(a)  Birdskins or parts of birdskins, with their feathers or down (heading 05.05 or 67.01);

(b)  Raw hides or skins, with the hair or wol on, of Chapter 41 (se Note l(c) to that Chapter);

(c)  Gloves, mitens and mits consisting of leather and furskin or of leather and artificial fur (heading 42.03);

(d)  Articles of Chapter 64;

(e)  Headgear or parts thereof of Chapter 65; or

(f)  Articles of Chapter 95 (for example, toys, games, sport requisites).

3.   Heading 43.03 includes furskins and parts thereof, asembled with the adition of other materials, and furskins and parts thereof, sewn together in the form of garments or parts or acesories of garments or in the form of other articles.

4. Articles of aparel and clothing acesories (except those excluded by Note 2) lined with furskin or artificial fur or to which furskin or artificial fur is atached on the outside except as mere triming are to be clasified under heading 43.03 or 43.04 as the case may be.

 

 

5. Throughout the Nomenclature the expresion "artificial fur" means any imitation of furskin consisting of wol, hair or other fibres gumed or sewn on the leather, woven fabric or other materials, but does not include imitation furskins obtained by weaving or kniting (generaly, heading 58.01 or 60.01).

 

 

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Đơn vị tính

Code

Description

Unit

4301

 

 

Da lông sống (kể cả đầu, đuôi, bàn chân hoặc các mẩu, các mảnh cắt khác, vẫn còn sử dụng được), trừ da sống trong các nhóm 41.01, 41.02 hoặc 41.03

 

4301

 

 

Raw furskins (including heads, tails, paws and other pieces or cutings, suitable for furiers' use), other than raw hides and skins of heading 41.01, 41.02 or 41.03.

 

4301

10

00

- Của loài chồn vizôn, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân

kg

4301

10

00

- Of mink, whole, with or without head, tail or paws

kg

4301

30

00

 - Của các giống cừu Astrakhan, Broadtail, Caracul, Ba tư và các giống cừu tương tự, cừu ấn độ, Mông cổ, Trung quốc hoặc Tây Tạng, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân

kg

4301

30

00

- Of lamb, the folowing: Astrakhan, Broadtail, Caracul, Persian and similar lamb, Indian, Chinese, Mongolian or Tibetan lamb, whole, with or without head, tail or paws

kg

4301

60

00

- Của loài cáo, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân

kg

4301

60

00

- Of fox, whole, with or without head, tail or paws

kg

4301

70

00

- Của hải cẩu, da nguyên con, có đầu, đuôi hoặc bàn chân

kg

4301

70

00

- Of seal, whole, with or without head, tail or paws

kg

4301

80

00

- Của loài động vật khác, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân

kg

4301

80

00

- Other furskins, whole, with or without head, tail or paws

kg

4301

90

00

- Đầu, đuôi, bàn chân hoặc các mẩu hoặc mảnh cắt khác vẫn còn sử dụng được

kg

4301

90

00

- Heads, tails, paws and other pieces or cutings, suitable for furiers' use

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4302

 

 

Da lông đã thuộc hoặc hoàn thiện (kể cả đầu, đuôi, bàn chân và các mẩu hoặc các mảnh cắt khác), đã hoặc chưa ghép nối (không có thêm các vật liệu phụ trợ khác), trừ loại thuộc nhóm 43.03

 

4302

 

 

Taned or dresed furskins (including heads, tails, paws and other pieces or cutings), unasembled, or asembled (without the adition of other materials) other than those of heading 43.03.

 

 

 

 

- Loại da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân, chưa ghép nối:

 

 

 

 

‑ Whole skins, with or without head, tail or paws, not asembled:

 

4302

11

00

- - Của loài chồn vizon

kg

4302

11

00

- - Of mink

kg

4302

13

00

- - Của các giống cừu Astrakhan, Broadtail, Caracul, Ba tư và các giống cừu tương tự, cừu ấn độ, Mông cổ, Trung quốc hoặc Tây Tạng

kg

4302

13

00

- - Of lamb, the folowing: Astrakhan, Broadtail, Caracul, Persian and similar lamb, Indian, Chinese, Mongolian or Tibetan lamb

kg

4302

19

00

- - Loại khác

kg

4302

19

00

- - Other

kg

4302

20

00

- Đầu, đuôi, bàn chân và các mẩu hoặc các mảnh cắt, chưa ghép nối

kg

4302

20

00

- Heads, tails, paws and other pieces or cutings, not asembled

kg

4302

30

00

- Loại da nguyên con và các mẩu hoặc các mảnh cắt của chúng, đã ghép nối

kg

4302

30

00

- Whole skins and pieces or cutings thereof, asembled

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4303

 

 

Hàng may mặc, đồ phụ trợ quần áo và các vật phẩm khác bằng da lông

 

4303

 

 

Articles of aparel, clothing acesories and other articles of furskin.

 

4303

10

 

- Hàng may mặc và đồ phụ trợ quần áo:

 

4303

10

 

- Articles of aparel and clothing acesories:

 

4303

10

10

- - Đồ phụ trợ quần áo

chiếc

4303

10

10

- - Clothing acesories

unit

4303

10

20

- - Hàng may mặc

chiếc

4303

10

20

- - Articles of aparel

unit

4303

90

 

- Loại khác:

 

4303

90

 

- Other:

 

4303

90

10

- - Túi thể thao

chiếc

4303

90

10

- - Sports bags

unit

4303

90

20

- - Sản phẩm dùng cho mục đích công nghiệp

chiếc

4303

90

20

- - Articles for industrial purposes

unit

4303

90

90

- - Loại khác

chiếc

4303

90

90

- - Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4304

 

 

Da lông nhân tạo và các sản phẩm làm bằng da lông nhân tạo

 

4304

 

 

Artificial fur and articles thereof

 

4304

00

10

- Da lông nhân tạo

kg

4304

00

10

- Artificial fur

kg

4304

00

20

- Sản phẩm dùng cho mục đích công nghiệp

chiếc

4304

00

20

- Articles for industrial purposes

unit

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

- Other:

 

4304

00

91

- - Túi thể thao

chiếc

4304

00

91

- - Sports bags

unit

4304

00

99

- - Loại khác

chiếc

4304

00

99

- - Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHẦN IX
GỖ VÀ CÁC MẶT HÀNG BẰNG GỖ; THAN TỪ GỖ; LIE VÀ CÁC SẢN PHẨM LÀM BẰNG LIE;
CÁC SẢN PHẨM TỪ RƠM, CỎ GIẤY HOẶC CÁC VẬT LIỆU TẾT BỆN KHÁC; CÁC SẢN PHẨM BẰNG LIỄU GAI VÀ SONG MÂY

CHƯƠNG 44
GỖ VÀ CÁC MẶT HÀNG BẰNG GỖ; THAN TỪ GỖ

Chú giải

1. Chương này không bao gồm:

(a). Gỗ dưới dạng mảnh, mẩu vụn, vỏ bào được nghiền, tán nhỏ thành bột dùng chủ yếu trong công nghệ làm nước hoa, dược phẩm hoặc thuốc diệt côn trùng, diệt nấm hay các mục đích tương tự (nhóm 12.11);

(b). Tre nứa hoặc các vật liệu khác có tính chất như gỗ loại chủ yếu dùng để tết bện, dạng thô, đã hoặc chưa chẻ, xẻ hoặc cắt theo chiều dài (thuộc nhóm 14.01);

(c). Gỗ dưới dạng mảnh, mẩu vụn, đã được nghiền  thành bột để dùng chủ yếu cho công nghệ nhuộm và thuộc ta nanh (nhóm14.04);

(d). Than hoạt tính (nhóm 38.02);

(e). Các sản phẩm thuộc nhóm 42.02;

(f). Các mặt hàng thuộc Chương 46;

(g). Giầy dép hoặc các bộ phận của chúng thuộc Chương 64;

(h). Các mặt hàng thuộc Chương 66 (ví dụ: ô dù, batong và các bộ phận của chúng);

(ịj). Các mặt hàng thuộc nhóm 68.08;

(k). Đồ kim hoàn giả thuộc nhóm 71.17;

(l). Các mặt hàng thuộc phần XVI hoặc phần XVI (ví dụ: các bộ phận của máy móc, hòm, vỏ, hộp dùng cho máy móc, thiết bị và đồ dùng của thợ đóng xe);

(m). Các mặt hàng thuộc phần XVII (ví dụ: vỏ đồng hồ, nhạc cụ và các bộ phận của chúng);

(n). Các bộ phận của súng (nhóm 93.05);

(o). Các mặt hàng thuộc Chương 94 (ví dụ: đồ nội thất (giường, tủ, bàn ghế…), đèn và bộ đèn, cấu kiện nhà lắp ghép sẵn);

(p). Các mặt hàng thuộc Chương 95 (ví dụ: đồ đạc như đồ chơi trẻ em, trang thiết bị trò chơi, dụng cụ thể thao);

(q). Các mặt hàng thuộc Chương 96 (ví dụ : tẩu hút thuốc và phụ tùng của chúng, khuy, bút chì), trừ thân và tay cầm bằng gỗ dùng cho các sản phẩm thuộc nhóm 96.03; hoặc

(r) Các mặt hàng thuộc Chương 97 (ví dụ : các tác phẩm nghệ thuật).

2. Trong Chương này khái niệm "gỗ đã được làm tăng độ rắn" chỉ loại gỗ đã qua xử lý về mặt hoá học hoặc lý học (trong trường hợp loại gỗ này được cấu tạo bằng các lớp được liên kết với nhau, việc xử lý thêm chỉ để đảm bảo sự liên kết tốt giữa các lớp) và do đó đã tăng tỷ trọng (mật độ) hoặc độ cứng cũng như tăng sức bền cơ học hoặc độ bền khi có tác động hoá học hoặc điện.

3. Các nhóm từ 44.14 đến 44.21 bao gồm các mặt hàng có mô tả riêng của các loại ván dăm hoặc tương tự, ván sợi ép, ván ghép hoặc gỗ đã được làm tăng độ rắn.

4. Các mặt hàng thuộc nhóm 44.10, 44.11 hoặc 44.12 có thể được gia công tạo hình như đã đưa ra trong nhóm 44.09, đã được uốn cong, uốn thành múi, đột lỗ, được cắt hoặc tạo dáng thành các hình dạng khác nhau, trừ hình chữ nhật hoặc hình vuông, hoặc tạo dáng kiểu khác, miễn là không tạo cho chúng những đặc trưng của các mặt hàng thuộc nhóm khác.

5. Nhóm 44.17 không bao gồm các dụng cụ có lưỡi, gờ, bề mặt hoặc bộ phận làm việc khác được tạo ra từ vật liệu bất kỳ được chi tiết ở chú giải 1 của Chương 82.

6. Theo mục đích của chú giải 1 ở trên và trừ khi có yêu cầu khác, khái niệm "gỗ" trong một nhóm của Chương này cũng bao gồm cả tre nứa và các vật liệu khác có tính chất gỗ.

Chú giải phân nhóm.

1.      Theo mục đích của các phân nhóm từ 4403.41 đến 4403.49, 4407.24 đến 4407.29, 4408.31 đến 4408.39 và 4412.13 đến 4412.99, thuật ngữ "gỗ nhiệt đới" chỉ một trong các loại gỗ dưới đây:

Abura, Acajou d'Afrique, Afrormosia, Ako, Alan, Andiroba, Aningré, Avodiré, Azobé, Balau, Balsa, Bosé clair, Bosé foncé, Cativo, Cedro, Dabema, Meranti đỏ sẫm, Dibétou, Dousié, Framiré, Freijo, Fromager, Fuma, Gerongang, Ilomba, Imbuia, Ipé, Iroko, Jaboty, Jelutong, Jequitiba, Jongkong, Kapur, Kempas, Keruing, Kosipo, Kotibé, Koto, Meranti đỏ nhạt, Limba, Louro, Macaranduba, Mahogany, Makoré, Mandioqueira, Mansonia, Mengkulang, Meranti Bakau, Merawan, Merbau, Merpauh, Mersawa, Moabi, Niangon, Nyatoh, Obeche, Okoumé, Onzabili, Orey, Ovengkol, Ozigo, Padauk, Paldao, Palisandre de Guatemala, Palisandre de Para, Palisandre de Rio, Palisandre de Rose, Pau Amarelo, Pau Marfim, Pulai, Punah, Quaruba, Ramin, Sapeli, Saqui-Saqui, Sepetir, Sipo, Sucupira, Suren, Tauari, Teak, Tiama, Tola, Virola, Lauan trắng, Meranti trắng, Seraya trắng, Meranti vàng.

SECTION IX
WOD AND ARTICLES OF WOD; WOD CHARCOAL; CORK AND ARTICLES OF CORK; MANUFACTURES OF STRAW, OF ESPARTO OR OF OTHER PLAITING MATERIALS; BASKETWARE AND WICKERWORK

 

CHAPTER 44
WOD AND ARTICLES OF WOD; WOD CHARCOAL

Notes

1.  This Chapter does not cover:

    (a) Wod, in chips, in shavings, crushed, ground or powdered, of a kind used primarily in perfumery, in pharmacy, or for insecticidal, fungicidal or similar purposes (heading 12.11);

 (b) Bambos or other materials of a wody nature of a kind used primarily for plaiting, in the rough, whether or not split, sawn lengthwise or cut to length (heading 14.01);

 (c) Wod, in chips, in shavings, ground or powdered, of a kind used primarily in dyeing or in taning (heading 14.04);

 (d)  Activated charcoal (heading 38.02);

 (e)  Articles of heading 42.02;

 (f)  Gods of Chapter 46;

 (g)  Fotwear or parts thereof of Chapter 64;

 (h) Gods of Chapter 66 (for example, umbrelas and walking‑sticks and parts thereof);

 (ij) Gods of heading 68.08;

 (k) Imitation jewelery of heading 71.17;

(l)  Gods of Section XVI or Section XVI (for example, machine parts, cases, covers, cabinets for machines and aparatus and whelwrights' wares);

(m) Gods of Section XVII (for example, clock cases and musical instruments and parts thereof);

(n) Parts of firearms (heading 93.05);

(o) Articles of Chapter 94 (for example, furniture, lamps and lighting fitings, prefabricated buildings);

(p) Articles of Chapter 95 (for example, toys, games, sports requisites);

(q) Articles of Chapter 96 (for example, smoking pipes and parts thereof, butons, pencils) excluding bodies and handles, of wod, for articles of heading 96.03; or

(r)  Articles of Chapter 97 (for example, works of art).

2. In this Chapter, the expresion "densified wod" means wod which has ben subjected to chemical or physical treatment (being, in the case of layers bonded together, treatment in exces of that neded to ensure a god bond), and which has thereby acquired increased density or hardnes    together with improved mechanical strength or resistance to chemical or electrical agencies.

3. Headings 44.14 to 44.21 aply to articles of the respective descriptions of particle board or similar board, fibreboard, laminated wod or densified wod as they aply to such articles of wod.

4. Products of heading 44.10, 44.11 or 44.12 may be worked to form the shapes provided for in respect of the gods of heading 44.09, curved, corugated, perforated, cut or formed to shapes other than square or rectangular or submited to any other operation provided it does not give them the character of articles of other headings.

5.  Heading 44.17 does not aply to tols in which the blade, working edge, working surface or other working part is formed by any of the materials specified in Note 1 to Chapter 82.

6. Subject to Note 1 above and except where the context otherwise requires, any reference to "wod" in a heading of this Chapter aplies also to bambos and other materials of a wody nature.

 

 

 

Subheading Note

1. For the purposes of subheadings 4403.41 to 4403.49, 4407.24 to 4407.29, 4408.31 to 4408.39 and 4412.13 to 4412.99, the expresion "tropical wod" means one of the folowing types of wod:

 

Abura, Acajou d'Afrique, Afrormosia, Ako, Alan, Andiroba, Aningré, Avodiré, Azobộ, Balau, Balsa, Bosé clair, Bosé foncé, Cativo, Cedro, Dabema, Dark Red Meranti, Dibétou, Dousié, Framiré, Freijo, Fromager, Fuma, Gerongang, Ilomba, Imbuia, Ipé, Iroko, Jaboty, Jelutong, Jequitiba, Jongkong, Kapur, Kempas, Keruing, Kosipo, Kotibé, Koto, Light Red Meranti, Limba, Louro, MaVaranduba, Mahogany, Makoré, Mandioqueira, Mansonia, Mengkulang, Meranti Bakau, Merawan, Merbau, Merpauh, Mersawa, Moabi, Niangon, Nyatoh, Obeche, Okoumé, Onzabili, Orey, Ovengkol, Ozigo, Padauk, Paldao, Palisandre de Guatemala, Palisandre de Para, Palisandre de Rio, Palisandre de Rose, Pau Amarelo, Pau Marfim, Pulai, Punah, Quaruba, Ramin, Sapeli, Saqui-Saqui, Sepetir, Sipo, Sucupira, Suren, Teak, Tauari, Tiama, Tola, Virola, White Lauan, White Meranti, White Seraya, Yelow Meranti.

 

 

 

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Đơn vị tính

Code

Description

Unit

4401

 

 

Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự; vỏ bào, dăm gỗ; phế liệu gỗ, mùn cưa, đã hoặc chưa đóng thành khối, bánh, viên hoặc các dạng tương tự

 

4401

 

 

Fuel wod, in logs, in bilets, in twigs, in fagots or in similar forms; wod in chips or particles; sawdust and wod waste and scrap, whether or not aglomerated in logs, briquetes, pelets or similar forms.

 

4401

10

00

- Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự

kg

4401

10

00

- Fuel wod, in logs, in bilets, in twigs, in fagots or in similar forms

kg

 

 

 

- Vỏ bào, dăm gỗ:

 

 

 

 

‑ Wod in chips or particles:

 

4401

21

00

- - Từ cây lá kim

kg

4401

21

00

- - Coniferous

kg

4401

22

00

- - Từ cây không thuộc loại lá kim

kg

4401

22

00

- - Non‑coniferous

kg

4401

30

00

- Mùn cưa, phế liệu gỗ, đã hoặc chưa đóng thành dạng khối, bánh, viên hoặc các dạng tương tự

kg

4401

30

00

- Sawdust and other wod waste and scrap, whether or not aglomerated in logs, briquetes, pelets or similar forms

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4402

00

00

Than củi (kể cả than đốt từ vỏ quả hoặc hạt), đã hoặc chưa đóng thành khối

kg

4402

00

00

Wod charcoal (including shel and nut charcoal), whether or not aglomerated.

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4403

 

 

Gỗ cây, đã hoặc chưa bóc vỏ, bỏ giác hoặc đẽo vuông thô

 

4403

 

 

Wod in the rough, whether or not striped of bark or sapwod, or roughly squared.

 

4403

10

 

- Đã xử lý bằng sơn, chất màu, chất creozot hoặc các chất bảo quản khác:

 

4403

10

 

- Treated with paint, stains, creosote or other preservatives:

 

4403

10

10

- - Cột sào (Baulks)

m3

4403

10

10

- - Baulks

m3

4403

10

20

- - Khúc gỗ để cưa, xẻ và làm lớp mặt

m3

4403

10

20

- - Sawlogs and vener logs

m3

4403

10

30

- - Cột tròn chống hầm lò

m3

4403

10

30

- - Pit-props (mine timber) in the round

m3

4403

10

40

 - - Cọc, cột và các loại gỗ khúc tròn khác

m3

4403

10

40

- - Poles, piles and other wod in the round

m3

4403

10

90

- - Loại khác

m3

4403

10

90

- - Other

m3

4403

20

 

- Loại khác, thuộc cây lá kim:

 

4403

20

 

- Other, coniferous:

 

 

 

 

- - Damar Minyak:

 

 

 

 

- - Damar Minyak:

 

4403

20

11

- - - Gỗ làm bột giấy

m3

4403

20

11

- - - Pulpwod

m3

4403

20

12

- - - Cột sào (Baulks)

m3

4403

20

12

- - - Baulks

m3

4403

20

13

- - - Khúc gỗ để cưa, xẻ và làm lớp mặt

m3

4403

20

13

- - - Sawlogs and vener logs

m3

4403

20

14

- - - Cột tròn chống hầm lò

m3

4403

20

14

- - - Pit-props (mine timber) in the round

m3

4403

20

15

 - - - Cọc, cột và các loại gỗ khúc tròn khác

m3

4403

20

15

- - - Poles, piles and other wod in the round

m3

4403

20

19

- - - Loại khác

m3

4403

20

19

- - - Other

m3

 

 

 

- - Podo:

 

 

 

 

- - Podo:

 

4403

20

21

- - - Gỗ làm bột giấy

m3

4403

20

21

- - - Pulpwod

m3

4403

20

22

- - - Cột sào (Baulks)

m3

4403

20

22

- - - Baulks

m3

4403

20

23

- - - Khúc gỗ để cưa, xẻ và làm lớp mặt

m3

4403

20

23

- - - Sawlogs and vener logs

m3

4403

20

24

- - - Cột tròn chống hầm lò

m3

4403

20

24

- - - Pit-props (mine timber) in the round

m3

4403

20

25

- - - Cọc, cột và các loại gỗ khúc tròn khác

m3

4403

20

25

- - - Poles, piles and other wod in the round

m3

4403

20

29

- - - Loại khác

m3

4403

20

29

- - - Other

m3

 

 

 

- - Sempilor:

 

 

 

 

- - Sempilor:

 

4403

20

31

- - - Gỗ làm bột giấy

m3

4403

20

31

- - - Pulpwod

m3

4403

20

32

- - - Cột sào (Baulks)

m3

4403

20

32

- - - Baulks

m3

4403

20

33

- - - Khúc gỗ để cưa, xẻ và làm lớp mặt

m3

4403

20

33

- - - Sawlogs and vener logs

m3

4403

20

34

- - - Cột tròn chống hầm lò

m3

4403

20

34

- - - Pit-props (mine timber) in the round

m3

4403

20

35

 - - - Cọc, cột và các loại gỗ khúc tròn khác

m3

4403

20

35

- - - Poles, piles and other wod in the round

m3

4403

20

39

- - - Loại khác

m3

4403

20

39

- - - Other

m3

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

- - Other:

 

4403

20

91

- - - Gỗ làm bột giấy

m3

4403

20

91

- - - Pulpwod

m3

4403

20

92

- - - Cột sào (Baulks)

m3

4403

20

92

- - - Baulks

m3

4403

20

93

- - - Khúc gỗ để cưa, xẻ và làm lớp mặt

m3

4403

20

93

- - - Sawlogs and vener logs

m3

4403

20

94

- - - Cột tròn chống hầm lò

m3

4403

20

94

- - - Pit-props (mine timber) in the round

m3

4403

20

95

 - - - Cọc, cột và các loại gỗ khúc tròn khác

m3

4403

20

95

- - - Poles, piles and other wod in the round

m3

4403

20

99

- - - Loại khác

m3

4403

20

99

- - - Other

m3

 

 

 

- Loại khác, bằng gỗ nhiệt đới đã nêu trong chú giải 1 phần phân nhóm của chương này:

 

 

 

 

‑ Other, of tropical wod specified in Subheading Note 1 to this Chapter:

 

4403

41

 

- - Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau:

 

4403

41

 

- - Dark Red Meranti, Light Red Meranti and Meranti Bakau:

 

 

 

 

- - - Meranti đỏ sẫm (Obar Suluk):

 

 

 

 

- - - Dark Red Meranti (Obar Suluk):

 

4403

41

11

- - - - Gỗ làm bột giấy

m3

4403

41

11

- - - - Pulpwod

m3

4403

41

12

- - - - Cột sào (Baulks)

m3

4403

41

12

- - - - Baulks

m3

4403

41

13

- - - - Khúc gỗ để cưa, xẻ và làm lớp mặt

m3

4403

41

13

- - - - Sawlogs and vener logs

m3

4403

41

14

- - - - Cột tròn chống hầm lò

m3

4403

41

14

- - - - Pit-props (mine timber) in the round

m3

4403

41

15

 - - - - Cọc, cột và các loại gỗ khúc tròn khác

m3

4403

41

15

- - - - Poles, piles and other wod in the round

m3

4403

41

19

- - - - Loại khác

m3

4403

41

19

- - - - Other

m3

 

 

 

- - - Meranti đỏ nhạt (Red Seraya):

 

 

 

 

- - - Light Red Meranti (Red Seraya):

 

4403

41

21

- - - - Gỗ làm bột giấy

m3

4403

41

21

- - - - Pulpwod

m3

4403

41

22

- - - - Cột sào (Baulks)

m3

4403

41

22

- - - - Baulks

m3

4403

41

23

- - - - Khúc gỗ để cưa, xẻ và làm lớp mặt

m3

4403

41

23

- - - - Sawlogs and vener logs

m3

4403

41

24

- - - - Cột tròn chống hầm lò

m3

4403

41

24

- - - - Pit-props (mine timber) in the round

m3

4403

41

25

- - - - Cọc, cột và các loại gỗ khúc tròn khác

m3

4403

41

25

- - - - Poles, piles and other wod in the round

m3

4403

41

29

- - - - Loại khác

m3

4403

41

29

- - - - Other

m3

 

 

 

- - - Meranti bakau:

 

 

 

 

- - - Meranti Bakau:

 

4403

41

31

- - - - Gỗ làm bột giấy

m3

4403

41

31

- - - - Pulpwod

m3

4403

41

32

 - - - - Cột sào (Baulks)

m3

4403

41

32

- - - - Baulks

m3

4403

41

33

- - - - Khúc gỗ để cưa, xẻ và làm lớp mặt

m3

4403

41

33

- - - - Sawlogs and vener logs

m3

4403

41

34

- - - - Cột tròn chống hầm lò

m3

4403

41

34

- - - - Pit-props (mine timber) in the round

m3

4403

41

35

- - - - Cọc, cột và các loại gỗ khúc tròn khác

m3

4403

41

35

- - - - Poles, piles and other wod in the round

m3

4403

41

39

- - - - Loại khác

m3

4403

41

39

- - - - Other

m3

4403

49

 

- - Loại khác:

 

4403

49

 

- - Other:

 

 

 

 

- - - Kapur:

 

 

 

 

- - - Kapur:

 

4403

49

11

- - - - Gỗ làm bột giấy

m3

4403

49

11

- - - - Pulpwod

m3

4403

49

12

- - - - Cột sào (Baulks)

m3

4403

49

12

- - - - Baulks

m3

4403

49

13

- - - - Khúc gỗ để cưa, xẻ và làm lớp mặt

m3

4403

49

13

- - - - Sawlogs and vener logs

m3

4403

49

14

- - - - Cột tròn chống hầm lò

m3

4403

49

14

- - - - Pit-props (mine timber) in the round

m3

4403

49

15

- - - - Cọc, cột và các loại gỗ khúc tròn khác

m3

4403

49

15

- - - - Poles, piles and other wod in the round

m3

4403

49

19

- - - - Loại khác

m3

4403

49

19

- - - - Other

m3

 

 

 

- - - Keruing:

 

 

 

 

- - - Keruing:

 

4403

49

21

- - - - Gỗ làm bột giấy

m3

4403

49

21

- - - - Pulpwod

m3

4403

49

22

- - - - Cột sào (Baulks)

m3

4403

49

22

- - - - Baulks

m3

4403

49

23

- - - - Khúc gỗ để cưa, xẻ và làm lớp mặt

m3

4403

49

23

- - - - Sawlogs and vener logs

m3

4403

49

24

- - - - Cột tròn chống hầm lò

m3

4403

49

24

- - - - Pit-props (mine timber) in the round

m3

4403

49

25

- - - - Cọc, cột và các loại gỗ khúc tròn khác

m3

4403

49

25

- - - - Poles, piles and other wod in the round

m3

4403

49

29

- - - - Loại khác

m3

4403

49

29

- - - - Other

m3

 

 

 

- - - Ramin:

 

 

 

 

- - - Ramin:

 

4403

49

31

- - - - Gỗ làm bột giấy

m3

4403

49

31

- - - - Pulpwod

m3

4403

49

32

- - - - Cột sào (Baulks)

m3

4403

49

32

- - - - Baulks

m3

4403

49

33

- - - - Khúc gỗ để cưa, xẻ và đã làm lớp mặt, dạng nhám

m3

4403

49

33

- - - - Sawlogs and vener logs, in the rough

m3

4403

49

34

- - - - Khúc gỗ để cưa, xẻ và làm lớp mặt, đã được đẽo vuông

m3

4403

49

34

- - - - Sawlogs and vener logs, roughly squared

m3

4403

49

35

- - - - Cột tròn chống hầm lò

m3

4403

49

35

- - - - Pit-props (mine timber) in the round

m3

4403

49

36

 - - - - Cọc, cột và các loại gỗ khúc tròn khác

m3

4403

49

36

- - - - Poles, piles and other wod in the round

m3

4403

49

39

- - - - Loại khác

m3

4403

49

39

- - - - Other

m3

 

 

 

- - - Loại khác, bằng gỗ nhiệt đới đã nêu trong chú giải 1 phần phân nhóm của chương này:

 

 

 

 

- - - Other, of the folowing tropical wod specified in Subheading Note 1 to this Chapter:

 

4403

49

91

- - - - Gỗ làm bột giấy

m3

4403

49

91

- - - - Pulpwod

m3

4403

49

92

 - - - - Cột sào (Baulks)

m3

4403

49

92

- - - - Baulks

m3

4403

49

93

- - - - Khúc gỗ để cưa, xẻ và làm lớp mặt

m3

4403

49

93

- - - - Sawlogs and vener logs

m3

4403

49

94

- - - - Cột tròn chống hầm lò

m3

4403

49

94

- - - - Pit-props (mine timber) in the round

m3

4403

49

95

- - - - Cọc, cột và các loại gỗ khúc tròn khác

m3

4403

49

95

- - - - Poles, piles and other wod in the round

m3

4403

49

99

- - - - Loại khác

m3

4403

49

99

- - - - Other

m3

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

- Other:

 

4403

91

 

- - Gỗ sồi (Quercus sp):

 

4403

91

 

- - Of oak (Quercus sp.):

 

4403

91

10

- - - Gỗ làm bột giấy

m3

4403

91

10

- - - Pulpwod

m3

4403

91

20

 - - - Cột sào (Baulks)

m3

4403

91

20

- - - Baulks

m3

4403

91

30

- - - Khúc gỗ để cưa, xẻ và làm lớp mặt

m3

4403

91

30

- - - Sawlogs and vener logs

m3

4403

91

40

- - - Cột tròn chống hầm lò

m3

4403

91

40

- - - Pit-props (mine timber) in the round

m3

4403

91

50

- - - Cọc, cột và các loại gỗ khúc tròn khác

m3

4403

91

50

- - - Poles, piles and other wod in the round

m3

4403

91

90

- - - Loại khác

m3

4403

91

90

- - - Other

m3

4403

92

 

- - Gỗ sồi (Fagus sp):

 

4403

92

 

- - Of bech (Fagus sp.):

 

4403

92

10

- - - Gỗ làm bột giấy

m3

4403

92

10

- - - Pulpwod

m3

4403

92

20

- - - Cột sào (Baulks)

m3

4403

92

20

- - - Baulks

m3

4403

92

30

- - - Khúc gỗ để cưa, xẻ và làm lớp mặt

m3

4403

92

30

- - - Sawlogs and vener logs

m3

4403

92

40

- - - Cột tròn chống hầm lò

m3

4403

92

40

- - - Pit-props (mine timber) in the round

m3

4403

92

50

- - - Cọc, cột và các loại gỗ khúc tròn khác

m3

4403

92

50

- - - Poles, piles and other wod in the round

m3

4403

92

90

- - - Loại khác

m3

4403

92

90

- - - Other

m3

4403

99

 

- - Loại khác:

 

4403

99

 

- - Other:

 

4403

99

10

- - - Gỗ làm bột giấy

m3

4403

99

10

- - - Pulpwod

m3

4403

99

20

- - - Cột sào (Baulks)

m3

4403

99

20

- - - Baulks

m3

4403

99

30

- - - Khúc gỗ để cưa, xẻ và làm lớp mặt

m3

4403

99

30

- - - Sawlogs and vener logs

m3

4403

99

40

- - - Cột tròn chống hầm lò

m3

4403

99

40

- - - Pit-props (mine timber) in the round

m3

4403

99

50

- - - Cọc, cột và các loại gỗ khúc tròn khác

m3

4403

99

50

- - - Poles, piles and other wod in the round

m3

4403

99

90

- - - Loại khác

m3

4403

99

90

- - - Other

m3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4404

 

 

Gỗ đai thùng; cọc chẻ; sào, cột, cọc bằng gỗ, vót nhọn, nhưng không xẻ dọc; gậy gỗ đã cắt nhưng chưa tiện, uốn cong hoặc gia công cách khác, dùng làm ba tong, cán ô, chuôi, tay cầm dụng cụ hoặc tương tự; dăm gỗ và các dạng tương tự

 

4404

 

 

Hopwod; split poles; piles, pickets and stakes of wod, pointed but not sawn lengthwise; woden sticks, roughly trimed but not turned, bent or otherwise worked, suitable for the manufacture of walking‑sticks, umbrelas, tol handles or the like; chipwod and the like.

 

4404

10

00

- Từ cây lá kim

kg

4404

10

00

- Coniferous

kg

4404

20

00

- Từ cây không thuộc loại lá kim

kg

4404

20

00

- Non‑coniferous

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4405

00

00

Sợi gỗ, bột gỗ

kg

4405

00

00

Wod wol; wod flour.

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4406

 

 

Tà vẹt đường sắt hoặc đường xe điện (thanh ngang) bằng gỗ

 

4406

 

 

Railway or tramway slepers (cros‑ties) of wod.

 

4406

10

00

- Loại chưa được ngâm tẩm

m3

4406

10

00

- Not impregnated

m3

4406

90

00

- Loại khác

m3

4406

90

00

- Other

m3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4407

 

 

Gỗ đã cưa hoặc xẻ theo chiều dọc, lạng hoặc bóc, đã hoặc chưa bào, đánh giấy ráp hoặc ghép nối đầu, có độ dầy trên 6m

 

4407

 

 

Wod sawn or chiped lengthwise, sliced or peled, whether or not planed, sanded or end‑jointed, of a thicknes exceding 6 m.

 

4407

10

 

- Gỗ từ cây lá kim:

 

4407

10

 

- Coniferous:

 

4407

10

10

- - Đã bào

m3

4407

10

10

- - Planed

m3

4407

10

20

- - Đã đánh giáp hoặc nối đầu

m3

4407

10

20

- - Sanded or end-jointed

m3

4407

10

90

- - Loại khác

m3

4407

10

90

- - Other

m3

 

 

 

- Các loại gỗ nhiệt đới được ghi trong chú giải 1 phần phân nhóm của chương này:

 

 

 

 

‑ Of tropical wod specified in Subheading Note 1 to this Chapter:

 

4407

24

 

- - Gỗ Virola, Magohany (Swietenia sp), Imbuia và Balsa:

 

4407

24

 

- - Virola, Mahogany (Swietenia sp.), Imbuia and Balsa:

 

4407

24

10

- - - Đã bào

m3

4407

24

10

- - - Planed

m3

4407

24

20

- - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu

m3

4407

24

20

- - - Sanded or end-jointed

m3

4407

24

90

- - - Loại khác

m3

4407

24

90

- - - Other

m3

4407

25

 

- - Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti bakau:

 

4407

25

 

- - Dark Red Meranti, Light Red Meranti and Meranti Bakau:

 

 

 

 

- - - Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt:

 

 

 

 

- - - Dark Red Meranti, Light Red Maranti:

 

4407

25

11

- - - - Đã bào

m3

4407

25

11

- - - - Planed

m3

4407

25

12

- - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu

m3

4407

25

12

- - - - Sanded or end-jointed

m3

4407

25

19

- - - - Loại khác

m3

4407

25

19

- - - - Other

m3

 

 

 

- - - Meranti bakau:

 

 

 

 

- - - Meranti Bakau:

 

4407

25

21

- - - - Đã bào

m3

4407

25

21

- - - - Planed

m3

4407

25

22

- - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu

m3

4407

25

22

- - - - Sanded or end-jointed

m3

4407

25

29

- - - - Loại khác

m3

4407

25

29

- - - - Other

m3

4407

26

 

- - Lauan trắng, gỗ Meranti trắng, gỗ Seraya trắng, gỗ Meranti vàng và gỗ Alan:

 

4407

26

 

- - White Lauan, White Meranti, White Seraya, Yelow Meranti and Alan:

 

4407

26

10

- - - Đã bào

m3

4407

26

10

- - - Planed

m3

4407

26

20

- - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu

m3

4407

26

20

- - - Sanded or end-jointed

m3

4407

26

90

- - - Loại khác

m3

4407

26

90

- - - Other

m3

4407

29

 

- - Loại khác:

 

4407

29

 

- - Other:

 

 

 

 

- - - Jelutong (Dyera sp.):

 

 

 

 

- - - Jelutong (Dyera sp.):

 

4407

29

11

- - - - Đã bào

m3

4407

29

11

- - - - Planed

m3

4407

29

12

- - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu

m3

4407

29

12

- - - - Sanded or end-jointed

m3

4407

29

19

- - - - Loại khác

m3

4407

29

19

- - - - Other

m3

 

 

 

- - - Kapur (Dryobalanops sp):

 

 

 

 

- - - Kapur (Dryobalanops sp.):

 

4407

29

21

- - - - Đã bào

m3

4407

29

21

- - - - Planed

m3

4407

29

22

- - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu

m3

4407

29

22

- - - - Sanded or end-jointed

m3

4407

29

29

- - - - Loại khác

m3

4407

29

29

- - - - Other

m3

 

 

 

- - - Kempas (Kompasia sp.):

 

 

 

 

- - - Kempas (Kompasia sp.):

 

4407

29

31

- - - - Đã bào

m3

4407

29

31

- - - - Planed

m3

4407

29

32

- - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu

m3

4407

29

32

- - - - Sanded or end-jointed

m3

4407

29

39

- - - - Loại khác

m3

4407

29

39

- - - - Other

m3

 

 

 

- - - Keruing (Dipterocarpus sp.):

 

 

 

 

- - - Keruing (Dipterocarpus sp.):

 

4407

29

41

- - - - Đã bào

m3

4407

29

41

- - - - Planed

m3

4407

29

42

- - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu

m3

4407

29

42

- - - - Sanded or end-jointed

m3

4407

29

49

- - - - Loại khác

m3

4407

29

49

- - - - Other

m3

 

 

 

- - - Ramin (Gonystylus sp.):

 

 

 

 

- - - Ramin (Gonystylus sp.):

 

4407

29

51

- - - - Đã bào

m3

4407

29

51

- - - - Planed

m3

4407

29

52

- - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu

m3

4407

29

52

- - - - Sanded or end-jointed

m3

4407

29

59

- - - - Loại khác

m3

4407

29

59

- - - - Other

m3

 

 

 

- - - Teak (Tectong sp.):

 

 

 

 

- - - Teak (Tectong sp.):

 

4407

29

61

- - - - Sàn gỗ tếch đã bào

m3

4407

29

61

- - - - Teak decks, planed

m3

4407

29

62

- - - - Loại khác, đã bào

m3

4407

29

62

- - - - Other, planed

m3

4407

29

63

- - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu

m3

4407

29

63

- - - - Sanded or end-jointed

m3

4407

29

69

- - - - Loại khác

m3

4407

29

69

- - - - Other

m3

 

 

 

- - - Balau (Shorea sp.):

 

 

 

 

- - - Balau (Shorea sp.):

 

4407

29

71

- - - - Đã bào

m3

4407

29

71

- - - - Planed

m3

4407

29

72

- - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu

m3

4407

29

72

- - - - Sanded or end-jointed

m3

4407

29

79

- - - - Loại khác

m3

4407

29

79

- - - - Other

m3

 

 

 

- - - Mengkulang (Heritiera sp.):

 

 

 

 

- - - Mengkulang (Heritiera sp.):

 

4407

29

81

- - - - Đã bào

m3

4407

29

81

- - - - Planed

m3

4407

29

82

- - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu

m3

4407

29

82

- - - - Sanded or end-jointed

m3

4407

29

89

- - - - Loại khác

m3

4407

29

89

- - - - Other

m3

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

- - - Other:

 

 

 

 

- - - - Jongkong và Merbau (Intsia sp.):

 

 

 

 

- - - - Jongkong and Merbau (Intsia sp.):

 

4407

29

91

- - - - - Đã bào

m3

4407

29

91

- - - - - Planed

m3

4407

29

92

- - - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu

m3

4407

29

92

- - - - - Sanded or end-jointed

m3

4407

29

93

- - - - - Loại khác

m3

4407

29

93

- - - - - Other

m3

 

 

 

- - - - Loại khác:

 

 

 

 

- - - - Other:

 

4407

29

94

- - - - - Đã bào

m3

4407

29

94

- - - - - Planed

m3

4407

29

95

- - - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu

m3

4407

29

95

- - - - - Sanded or end-jointed

m3

4407

29

99

- - - - - Loại khác

m3

4407

29

99

- - - - - Other

m3

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

‑ Other:

 

4407

91

 

- - Gỗ sồi (Quercus sp):

 

4407

91

 

- - Of oak (Quercus sp.):

 

4407

91

10

- - - Đã bào

m3

4407

91

10

- - - Planed

m3

4407

91

20

- - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu

m3

4407

91

20

- - - Sanded or end-jointed

m3

4407

91

90

- - - Loại khác

m3

4407

91

90

- - - Other

m3

4407

92

 

- - Gỗ sồi (Fagus sp):

 

4407

92

 

- - Of bech (Fagus sp.):

 

4407

92

10

- - - Đã bào

m3

4407

92

10

- - - Planed

m3

4407

92

20

- - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu

m3

4407

92

20

- - - Sanded or end-jointed

m3

4407

92

90

- - - Loại khác

m3

4407

92

90

- - - Other

m3

4407

99

 

- - Loại khác:

 

4407

99

 

- - Other:

 

4407

99

10

- - - Gỗ aguila, đã bào

m3

4407

99

10

- - - Aguila wod, planed

m3

4407

99

20

- - - Gỗ aguila, đã đánh giáp hoặc nối đầu

m3

4407

99

20

- - - Aguila wod, sanded or end-jointed

m3

4407

99

30

- - - Loại khác, đã bào

m3

4407

99

30

- - - Other, planed

m3

4407

99

40

- - - Loại khác, đã đánh giáp hoặc nối đầu

m3

4407

99

40

- - - Other, sanded or end-jointed

m3

4407

99

90

- - - Loại khác

m3

4407

99

90

- - - Other

m3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4408

 

 

Tấm gỗ lạng làm lớp mặt (kể cả tấm gỗ thu được bằng cách lạng gỗ ghép), gỗ lạng để làm gỗ dán hoặc để làm gỗ ép tương tự khác và gỗ khác, đã được xẻ dọc, lạng hoặc bóc tách, đã hoặc chưa bào, đánh giấy ráp, ghép hoặc nối đầu, có độ dày không quá 6 m

 

4408

 

 

Shets for venering (including those obtained by slicing laminated wod), for plywod or for other similar laminated wod and other wod, sawn lengthwise, sliced or peled, whether or not planed, sanded, spliced or end-jointed, of a thicknes not exceding 6 m.

 

4408

10

 

- Gỗ từ cây lá kim:

 

4408

10

 

- Coniferous:

 

4408

10

10

- - Thanh mỏng bằng gỗ tuyết tùng đã gia công để sản xuất bút chì; gỗ thông để sản xuất ván ghép

kg

4408

10

10

- - Cedar wod slats prepared for pencil manufacture; radiata pinewod for blockboard manufacturing

kg

4408

10

20

- - Gỗ khác đã gia công để sản xuất bút chì

kg

4408

10

20

- - Other wod prepared for pencil manufacture

kg

4408

10

30

- - Ván lạng lớp mặt

kg

4408

10

30

- - Face vener shets

kg

4408

10

90

- - Loại khác

kg

4408

10

90

- - Other

kg

 

 

 

- Các loại gỗ nhiệt đới được ghi trong chú giải 1 phần phân nhóm của chương này:

 

 

 

 

‑ Of tropical wod specified in Subheading Note 1 to this Chapter:

 

 

 

 

- - Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti bakau:

 

 

 

 

- - Dark Red Meranti, Light Red Meranti and Meranti Bakau:

 

4408

31

10

- - - Đã gia công để sản xuất bút chì

kg

4408

31

10

- - - Prepared for pencil manufacture

kg

4408

31

90

- - - Loại khác

kg

4408

31

90

- - - Other

kg

4408

39

 

- - Loại khác:

 

4408

39

 

- - Other:

 

4408

39

10

- - - Thanh mỏng gỗ Jelutong đã gia công để sản xuất bút chì

kg

4408

39

10

- - - Jelutong wod slats prepared for pencil manufacture

kg

4408

39

20

- - - Gỗ khác đã gia công để sản xuất bút chì

kg

4408

39

20

- - - Other wod prepared for pencil manufacture

kg

4408

39

90

- - - Loại khác

kg

4408

39

90

- - - Other

kg

4408

90

 

- Loại khác:

 

4408

90

 

- Other:

 

4408

90

10

- - Ván lạng lớp mặt

kg

4408

90

10

- - Face vener shets

kg

4408

90

20

- - Gỗ tếch khác không dùng để sản xuất bút chì

kg

4408

90

20

- - Other teak not used in the manufacture of pencils

kg

4408

90

90

- - Loại khác

kg

4408

90

90

- - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4409

 

 

Gỗ (kể cả gỗ ván và viền dải gỗ trang trí để làm sàn, chưa lắp ghép), được tạo dáng liên tục (làm mộng, soi rãnh, bào rãnh, vát cạnh, ghép chữ V, tạo gân hoặc gờ dạng chuỗi hạt, tạo khuôn hình, tiện tròn hoặc gia công tương tự), dọc theo các cạnh, đầu hoặc bề mặt, đã hoặc chưa bào, đánh giấy ráp hoặc nối đầu

 

4409

 

 

Wod (including strips and friezes for parquet floring, not asembled) continuously shaped (tongued, groved, rebated, chamfered, V‑jointed, beaded, moulded, rounded or the like) along any of its edges, ends or faces, whether or not planed, sanded or end-jointed.

 

4409

10

00

- Gỗ cây lá kim

kg

4409

10

00

- Coniferous

kg

4409

20

 

- Gỗ từ cây không thuộc loại lá kim:

 

4409

20

 

- Non‑coniferous:

 

4409

20

10

- - Dải gỗ tếch làm ván sàn

kg

4409

20

10

- - Teak strips for parquet floring

kg

4409

20

20

- - Dải gỗ loại khác làm ván sàn

kg

4409

20

20

- - Other strips for parquet floring

kg

4409

20

30

- - Nẹp gỗ tếch làm ván sàn

kg

4409

20

30

- - Teak friezes for parquet floring

kg

4409

20

90

- - Loại khác

kg

4409

20

90

- - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4410

 

 

Ván dăm và các loại ván tương tự (ví dụ: ván dăm định hướng và ván xốp) bằng gỗ hoặc bằng các loại vật liệu có chất gỗ khác, đã hoặc chưa liên kết bằng keo hoặc bằng chất kết dính hữu cơ khác

 

4410

 

 

Particle board and similar board (for example, oriented strand board and waferboard) of wod or other ligneous materials, whether or not aglomerated with resins or other organic binding substances.

 

 

 

 

- Ván dăm định hướng và ván xốp, bằng gỗ:

 

 

 

 

‑ Oriented strand board and waferboard, of wod:

 

4410

21

00

- - Chưa được gia công hoặc gia công thêm trừ đánh giấy ráp

m3

4410

21

00

- - Unworked or not further worked than sanded

m3

4410

29

00

- - Loại khác

m3

4410

29

00

- - Other

m3

 

 

 

- Loại khác, bằng gỗ:

 

 

 

 

- Other, of wod:

 

4410

31

00

- - Chưa được gia công hoặc gia công thêm trừ đánh giấy ráp

m3

4410

31

00

- - Unworked or not further worked than sanded

m3

4410

32

00

- - Được phủ mặt bằng giấy tẩm melamin

m3

4410

32

00

- - Surface-covered with melamine-impregnated paper

m3

4410

33

00

- - Được phủ mặt bằng lớp trang trí bằng plastic

m3

4410

33

00

- - Surface-covered with decorative laminates of plastics

m3

4410

39

00

- - Loại khác

m3

4410

39

00

- - Other

m3

4410

90

00

- Loại khác

m3

4410

90

00

- Other

m3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4411

 

 

Ván sợi bằng gỗ hoặc bằng các loại vật liệu có chất gỗ khác, đã hoặc chưa ghép lại bằng keo hoặc bằng các chất kết dính hữu cơ khác

 

4411

 

 

Fibreboard of wod or other ligneous materials, whether or not bonded with resins or other organic substances.

 

 

 

 

- Ván sợi có tỷ trọng trên 0,8g/ m3:

 

 

 

 

‑ Fibreboard of a density exceding 0.8 g/ m3:

 

4411

11

00

- - Chưa gia công về mặt cơ học hoặc chưa phủ bề mặt

m3

4411

11

00

- - Not mechanicaly worked or surface covered

m3

4411

19

00

- - Loại khác

m3

4411

19

00

- - Other

m3

 

 

 

- Ván sợi có tỷ trọng trên 0,5g/cm3 đến 0,8g/ m3:

 

 

 

 

‑ Fibreboard of a density exceding 0.5 g/ m3 but not exceding 0.8 g/ m3:

 

4411

21

00

- - Chưa gia công về mặt cơ học hoặc chưa phủ bề mặt

m3

4411

21

00

- - Not mechanicaly worked or surface covered

m3

4411

29

 

- - Loại khác:

 

4411

29

 

- - Other:

 

4411

29

10

- - - Loại có hạt tròn hoặc hoa văn hình hạt tròn và đường gờ, đường chỉ trên bề mặt, kể cả tấm vát ốp chân tường và tấm khác có đường gờ, đường chỉ

m3

4411

29

10

- - - Woden beading and mouldings, including moulded skirting and other moulded board

m3

4411

29

90

- - - Loại khác

m3

4411

29

90

- - - Other

m3

 

 

 

- Ván sợi có tỷ trọng trên 0,35g/ m3 đến 0,5g/ m3:

 

 

 

 

‑ Fibreboard of a density exceding 0.35 g/ m3 but not exceding 0.5 g/ m3:

 

4411

31

00

- - Chưa gia công về mặt cơ học hoặc chưa phủ bề mặt

m3

4411

31

00

- - Not mechanicaly worked or surface covered

m3

4411

39

 

- - Loại khác:

 

4411

39

 

- - Other:

 

4411

39

10

- - - Loại có hạt tròn hoặc hoa văn hình hạt tròn và đường gờ, đường chỉ trên bề mặt, kể cả tấm vát ốp chân tường và tấm khác có đường gờ, đường chỉ

m3

4411

39

10

- - - Woden beading and mouldings, including moulded skirting and other moulded board

m3

4411

39

90

- - - Loại khác

m3

4411

39

90

- - - Other

m3

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

‑ Other:

 

4411

91

00

- - Chưa gia công về mặt cơ học hoặc chưa phủ bề mặt

m3

4411

91

00

- - Not mechanicaly worked or surface covered

m3

4411

99

 

- - Loại khác:

 

4411

99

 

- - Other:

 

4411

99

10

- - - Loại có hạt tròn hoặc hoa văn hình hạt tròn và đường gờ, đường chỉ trên bề mặt, kể cả tấm vát ốp chân tường và tấm khác có đường gờ, đường chỉ

m3

4411

99

10

- - - Woden beading and mouldings, including moulded skirting and other moulded board

m3

4411

99

90

- - - Loại khác

m3

4411

99

90

- - - Other

m3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4412

 

 

Gỗ dán, gỗ dán ván lạng và các tấm ván khác tương tự

 

4412

 

 

Plywod, venered panels and similar laminated wod.

 

 

 

 

- Gỗ dán chỉ gồm các lớp gỗ, mỗi lớp dầy không quá 6m:

 

 

 

 

‑ Plywod consisting solely of shets of wod, each ply not exceding 6 m thicknes:

 

4412

13

 

- - Có ít nhất một lớp mặt ngoài bằng gỗ nhiệt đới đã được nêu trong chú giải phân nhóm 1 của chương này:

 

4412

13

 

- - With at least one outer ply of tropical wod specified in Subheading Note 1 to this Chapter:

 

4412

13

10

- - - Loại phẳng

m3

4412

13

10

- - - Plain

m3

4412

13

90

- - - Loại khác

m3

4412

13

90

- - - Other

m3

4412

14

 

- - Loại khác, với ít nhất một lớp mặt ngoài bằng gỗ không thuộc loại lá kim:

 

4412

14

 

- - Other, with at least one outer ply of non‑coniferous wod:

 

4412

14

10

- - - Loại phẳng

m3

4412

14

10

- - - Plain

m3

4412

14

90

- - - Loại khác

m3

4412

14

90

- - - Other

m3

4412

19

 

- - Loại khác:

 

4412

19

 

- - Other:

 

4412

19

10

- - - Loại phẳng

m3

4412

19

10

- - - Plain

m3

4412

19

90

- - - Loại khác

m3

4412

19

90

- - - Other

m3

 

 

 

- Loại khác, với ít nhất một lớp mặt ngoài bằng gỗ không thuộc loại lá kim:

 

 

 

 

‑ Other, with at least one outer ply of non‑coniferous wod:

 

4412

22

00

- - Có ít nhất một lớp mặt ngoài bằng gỗ nhiệt đới đã được nêu trong Chú giải phân nhóm 1 của chương này

m3

4412

22

00

- - With at least one ply of tropical wod specified in Subheading Note 1 to this Chapter

m3

4412

23

00

- - Loại khác, chứa ít nhất một lớp là ván dăm

m3

4412

23

00

- - Other, containing at least one layer of particle board

m3

4412

29

00

- - Loại khác

m3

4412

29

00

- - Other

m3

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

- Other:

 

4412

92

00

- - Có ít nhất một lớp mặt ngoài bằng gỗ nhiệt đới đã được nêu trong chú giải phân nhóm 1 của chương này

m3

4412

92

00

- - With at least one ply of tropical wod specified in Subheading Note 1 to this Chapter

m3

4412

93

00

- - Loại khác, chứa ít nhất một lớp là ván dăm

m3

4412

93

00

- - Other, containing at least one layer of particle board

m3

4412

99

00

- - Loại khác

m3

4412

99

00

- - Other

m3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4413

00

00

Gỗ đã được làm tăng độ rắn, ở dạng khối, tấm, thanh hoặc tạo hình

m3

4413

00

00

Densified wod, in blocks, plates, strips or profile shapes.

m3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4414

00

00

Khung tranh, khung ảnh, khung gương bằng gỗ hoặc các sản phẩm bằng gỗ tương tự

chiếc

4414

00

00

Woden frames for paintings, photographs, mirors or similar objects.

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4415

 

 

Hòm, hộp, thùng thưa, thùng hình trống và các loại bao bì tương tự bằng gỗ; tang cuốn cáp bằng gỗ; giá kệ để kê hàng, giá để hàng kiểu thùng và các loại giá để hàng khác bằng gỗ; vành đệm giá kệ để hàng bằng gỗ

 

4415

 

 

Packing cases, boxes, crates, drums and similar packings, of wod; cable‑drums of wod; palets, box palets and other load boards, of wod palet colars of wod.

 

4415

10

00

- Hòm, hộp, thùng thưa, thùng hình trống và các loại bao bì tương tự bằng gỗ; tang cuốn cáp

chiếc

4415

10

00

- Cases, boxes, crates, drums and similar packings; cable‑drums

unit

4415

20

00

- Giá kệ để kê hàng, giá kệ để hàng kiểu thùng và các loại giá để hàng khác; vành đệm giá, kệ để hàng

chiếc

4415

20

00

- Palets, box palets and other load boards; palet colars

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4416

 

 

Thùng tô nô, thùng baren, thùng hình trống, hình trụ, có đai, các loại thùng có đai khác và các bộ phận của chúng, bằng gỗ, kể cả các loại tấm ván cong

 

4416

 

 

Casks, barels, vats, tubs and other copers' products and parts thereof, of wod including staves.

 

4416

00

10

- Tấm ván cong

chiếc

4416

00

10

- Staves

unit

4416

00

90

- Loại khác

chiếc

4416

00

90

- Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4417

 

 

Dụng cụ các loại, thân dụng cụ, tay cầm dụng cụ, thân và cán chổi hoặc bàn chải, bằng gỗ; cốt hoặc khuôn giầy, ủng, bằng gỗ

 

4417

 

 

Tols, tol bodies, tol handles, brom or brush bodies and handles, of wod; bot or shoe lasts and tres, of wod.

 

4417

00

10

- Cốt hoặc khuôn của giầy, ủng

chiếc

4417

00

10

- Bot or shoe lasts

unit

4417

00

90

- Loại khác

chiếc

4417

00

90

- Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4418

 

 

Đồ mộc, đồ gỗ dùng trong xây dựng, kể cả panen gỗ có lõi xốp nhân tạo, panen lát sàn và ván lợp đã lắp ghép

 

4418

 

 

Builders' joinery and carpentry of wod, including celular wod panels, asembled parquet panels, shingles and shakes.

 

4418

10

00

- Cửa sổ, cửa sổ sát đất và khung cửa sổ

chiếc

4418

10

00

- Windows, French‑windows and their frames

unit

4418

20

00

- Cửa ra vào và khung, ngưỡng cửa của chúng

chiếc

4418

20

00

- Dors and their frames and thresholds

unit

4418

30

00

- Panen lát sàn

chiếc

4418

30

00

- Parquet panels

unit

4418

40

00

- Ván cốp pha xây dựng

chiếc

4418

40

00

- Shutering for concrete constructional work

unit

4418

50

00

- Ván lợp

chiếc

4418

50

00

- Shingles and shakes

unit

4418

90

 

- Loại khác:

 

4418

90

 

- Other:

 

4418

90

10

- - Panen có lõi xốp nhân tạo

chiếc

4418

90

10

- - Celular wod panels

unit

4418

90

90

- - Loại khác

chiếc

4418

90

90

- - Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4419

00

00

Bộ đồ ăn, bộ đồ làm bếp bằng gỗ

bộ

4419

00

00

Tableware and kitchenware, of wod.

set

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4420

 

 

Gỗ khảm, dát; tráp, và các loại hộp đựng đồ kim hoàn, đựng dao kéo và các sản phẩm tương tự, bằng gỗ; tượng nhỏ và đồ trang trí bằng gỗ; các loại đồ dùng bằng gỗ không thuộc chương 94

 

4420

 

 

Wod marquetry and inlaid wod; caskets and cases for jewelery or cutlery, and similar articles, of wod; statuetes and other ornaments of wod; woden articles of furniture not faling in Chapter 94.

 

4420

10

00

- Tượng nhỏ và các đồ trang trí bằng gỗ

chiếc

4420

10

00

- Statuetes and other ornaments, of wod

unit

4420

90

00

- Loại khác

chiếc

4420

90

00

- Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4421

 

 

Các sản phẩm bằng gỗ khác

 

4421

 

 

Other articles of wod.

 

4421

10

00

- Mắc treo quần áo

chiếc

4421

10

00

- Clothes hangers

unit

4421

90

 

- Loại khác:

 

4421

90

 

- Other:

 

4421

90

10

- - Lõi cuộn chỉ, ống sợi và suốt sợi; guồng cuốn chỉ may và các sản phẩm tương tự

chiếc

4421

90

10

- - Spols, cops and bobins, sewing thread rels and the like

unit

4421

90

20

- - Thanh gỗ để làm diêm

chiếc

4421

90

20

- - Match splints

unit

4421

90

30

- - Móc gỗ hoặc ghim gỗ dùng cho giầy dép

chiếc

4421

90

30

- - Woden pegs or pins for fotwear

unit

4421

90

40

- - Que kẹo, que kem và thìa xúc kem

chiếc

4421

90

40

- - Candy-sticks, ice-cream sticks and ice-cream spons

unit

4421

90

50

- - Khối lát bằng gỗ

chiếc

4421

90

50

- - Wod paving blocks

unit

4421

90

60

- - Mành và phụ kiện của mành

chiếc

4421

90

60

- - Blind and blind fitings

unit

4421

90

70

- - Quạt tay và tấm che kéo bằng tay, khung và cán của khung; bộ phận của khung và cán

chiếc

4421

90

70

- - Fans and handscrens, frames and handles therefor and parts of such frames and handles

unit

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

- - Other:

 

4421

90

91

- - - Yên ngựa và yên bò

chiếc

4421

90

91

- - - Horse and bulock gear

unit

4421

90

92

- - - Chuỗi hạt cầu nguyện

chiếc

4421

90

92

- - - Prayer beads

unit

4421

90

93

- - - Chuỗi hạt loại khác

chiếc

4421

90

93

- - - Other beads

unit

4421

90

94

- - - Tăm

chiếc

4421

90

94

- - - Tothpicks

unit

4421

90

99

- - - Loại khác

chiếc

4421

90

99

- - - Other

unit

 

 

CHƯƠNG 45
LIE VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG LIE

Chú giải

1. Chương này không bao gồm:

(a). Giầy dép hoặc các bộ phận của giầy dép thuộc Chương 64;

(b). Mũ và các vật đội đầu khác hay các bộ phận của chúng thuộc Chương 65; hoặc

(c). Các mặt hàng thuộc Chương 95 (ví dụ: đồ chơi trẻ em, dụng cụ dùng cho các trò chơi, dụng cụ thể thao).


 

CHAPTER 45
CORK AND ARTICLES OF CORK

Notes

1.  This Chapter does not cover:

(a)  Fotwear or parts of fotwear of Chapter 64;

(b)  Headgear or parts of headgear of Chapter 65; or

(c)  Articles of Chapter 95 (for example, toys, games, sports requisites).

 

 

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Đơn vị tính

Code

Description

Unit

4501

 

 

Lie tự nhiên, thô hoặc đã sơ chế; lie phế liệu, lie đã ép, nghiền thành hạt hoặc thành bột

 

4501

 

 

Natural cork, raw or simply prepared; waste cork; crushed, granulated or ground cork.

 

4501

10

00

- Lie tự nhiên, thô hoặc đã sơ chế

kg

4501

10

00

- Natural cork, raw or simply prepared

kg

4501

90

00

- Loại khác

kg

4501

90

00

- Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4502

00

00

Lie tự nhiên, đã bóc vỏ hoặc đã đẽo thô thành hình vuông, hoặc ở dạng khối, tấm, lá, hình chữ nhật (kể cả hình vuông) hoặc dải (kể cả dạng phôi lie đã cắt cạnh dùng làm nút hoặc nắp đậy)

 

4502

00

00

Natural cork, debarked or roughly squared, or in rectangular (including square) blocks, plates, shets or strip (including sharp‑edged blanks for corks or stopers).

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4503

 

 

Các sản phẩm bằng lie tự nhiên

 

4503

 

 

Articles of natural cork.

 

4503

10

00

- Nút và nắp đậy

chiếc

4503

10

00

- Corks and stopers

unit

4503

90

00

- Loại khác

chiếc

4503

90

00

- Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4504

 

 

Lie kết dính (có hoặc không có chất gắn) và các sản phẩm bằng lie kết dính

 

4504

 

 

Aglomerated cork (with or without a binding substance) and articles of aglomerated cork.

 

4504

10

00

- Dạng khối, tấm, lá, dải; tấm lát ở mọi hình dạng; dạng hình trụ đặc, kể cả dạng đĩa

kg

4504

10

00

- Blocks, plates, shets and strip; tiles of any shape; solid cylinders, including discs

kg

4504

90

00

- Loại khác

kg

4504

90

00

- Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


 

CHƯƠNG 46
SẢN PHẨM LÀM TỪ RƠM, CỎ GIẤY HOẶC TỪ
CÁC LOẠI VẬT LIỆU TẾT BỆN KHÁC; CÁC
SẢN PHẨM BẰNG LIỄU GAI VÀ SONG MÂY

Chú giải

1. Trong Chương này, khái niệm "vật liệu tết bện" dùng để chỉ các loại vật liệu ở trạng thái hoặc hình dạng thích hợp cho việc tết bện hoặc gia công tương tự; bao gồm rơm, liễu gai, tre, bấc, sậy, dải gỗ mỏng, dải từ vật liệu gốc thực vật khác (ví dụ: dải vỏ cây, các lá dài hẹp chiều ngang, cây cọ sợi, hoặc các dải thu được từ các lá to), sợi dệt tự nhiên chưa xe, monofilament, dải và dạng tương tự bằng plastic và dải giấy, nhưng không bao gồm: dải bằng da thuộc hoặc da tổng hợp (giả da) hoặc dải bằng nỉ hay sản phẩm không dệt, tóc, lông đuôi hoặc bờm ngựa, sợi dệt thô hoặc sợi dệt, hoặc monofilament, dải và dạng tương tự thuộc Chương 54.

2. Chương này không bao gồm:

(a). Tấm phủ tường thuộc nhóm 48.14;

(b). Thừng, chão, cáp đã hoặc chưa tết bện (nhóm 56.07);

(c). Giầy, dép hoặc mũ và các vật đội đầu khác hoặc các bộ phận của chúng thuộc Chương 64 hoặc 65;

(d). Xe hoặc thân xe bằng song mây (thuộc Chương 87); hoặc

(e). Các mặt hàng thuộc Chương 94 (ví dụ: đồ nội thất (giường, tủ, bàn, ghế...), các loại đèn và bộ đèn).

3. Theo mục đích của nhóm 46.01, khái niệm "vật liệu tết bện, dây bện và các sản phẩm tương tự bằng vật liệu tết bện, đã kết lại với nhau trong các tao dây song song" dùng để chỉ các vật liệu tết bện, các dây bện và các sản phẩm tương tự bằng vật liệu tết bện đã được xếp kề  cạnh và kết với nhau, ở dạng tấm, có hoặc không có vật liệu kết  nối là vật liệu dệt đã xe.

 

CHAPTER 46
MANUFACTURES OF STRAW, OF ESPARTO AND OF OTHER PLAITING MATERIALS; BASKETWARE AND WICKERWORK

Notes

1. In this Chapter the expresion "plaiting materials" means materials in a state or form suitable for plaiting, interlacing or similar proceses; it includes straw, osier or wilow, bambos, rushes, reds, strips of wod, strips of other vegetable material (for example, strips of bark, narow leaves and rafia or other strips obtained from broad leaves), unspun natural textile fibres, monofilament and strip and the like of plastics and strips of paper, but not strips of leather or composition leather or of felt or nonwovens, human hair, horsehair, textile rovings or yarns, or monofilament and strip and the like of Chapter 54.

2.  This Chapter does not cover:

(a)  Wal coverings of heading 48.14;

(b)  Twine, cordage, ropes or cables, plaited or not (heading 56.07);

(c)  Fotwear or headgear or parts thereof of Chapter 64 or 65;

(d)  Vehicles or bodies for vehicles, of basketware (Chapter 87); or

(e)  Articles of Chapter 94 (for example, furniture, lamps and lighting fitings).

3.  For the purposes of heading 46.01, the expresion "plaiting materials, plaits and similar products of plaiting materials, bound together in paralel strands" means plaiting materials, plaits and similar products of plaiting materials, placed side by side and bound together, in the form of shets, whether or not the binding materials are of spun textile materials.

 

 

 

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Đơn vị tính

Code

Description

Unit

4601

 

 

Dây tết bện và các sản phẩm tương tự làm bằng vật liệu tết bện, đã hoặc chưa ghép thành dải; các vật liệu tết bện, các dây bện và các sản phẩm tương tự bằng vật liệu tết bện, đã kết lại với nhau trong các tao dây song song hoặc đã được dệt thành tấm ở dạng thành phẩm hoặc bán thành phẩm (ví dụ: chiếu, thảm, mành)

 

4601

 

 

Plaits and similar products of plaiting materials, whether or not asembled into strips; plaiting materials, plaits and similar products of plaiting materials, bound together in paralel strands or woven, in shet form, whether or not being finished articles (for example, mats, mating, screns).

 

4601

20

 

- Chiếu, thảm và mành bằng vật liệu thực vật:

 

4601

20

 

- Mats, mating and screns of vegetable materials:

 

4601

20

10

- - Chiếu và thảm

chiếc

4601

20

10

- - Mats and mating

unit

4601

20

20

- - Mành

chiếc

4601

20

20

- - Screns

unit

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

‑ Other:

 

4601

91

 

- - Bằng vật liệu thực vật:

 

4601

91

 

- - Of vegetable materials:

 

4601

91

10

- - - Dây tết bện và các sản phẩm tết bện tương tự của vật liệu tết bện, đã hoặc chưa ghép hoặc chưa ghép thành dải

chiếc

4601

91

10

- - - Plaits and similar products of plaiting materials, whether or not asembled or not asembled into strips

unit

4601

91

90

 - - - Loại khác

chiếc

4601

91

90

- - - Other

unit

4601

99

 

- - Loại khác:

 

4601

99

 

- - Other:

 

4601

99

10

- - - Chiếu và thảm

chiếc

4601

99

10

- - - Mats and mating

unit

4601

99

20

- - - Dây tết bện và các sản phẩm tết bện tương tự của vật liệu tết bện, đã hoặc chưa ghép hoặc chưa được ghép thành dải

chiếc

4601

99

20

- - - Plaits and similar products of plaiting materials, whether or not asembled or not asembled into strips

unit

4601

99

90

 - - - Loại khác

chiếc

4601

99

90

- - - Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4602

 

 

Hàng mây tre, liễu gai và các mặt hàng khác làm trực tiếp từ vật liệu tết bện hoặc làm từ các mặt hàng thuộc nhóm 4601; các sản phẩm từ cây họ mướp

 

4602

 

 

Basketwork, wickerwork and other articles, made directly to shape from plaiting materials or made up from gods of heading 46.01; articles of lofah.

 

4602

10

 

- Bằng vật liệu thực vật:

 

4602

10

 

- Of vegetable materials:

 

4602

10

10

- - Bằng song mây

chiếc

4602

10

10

- - Of ratan

unit

4602

10

20

- - Bằng tre

chiếc

4602

10

20

- - Of bambo

unit

4602

10

90

- - Loại khác

chiếc

4602

10

90

- - Other

unit

4602

90

00

- Loại khác

chiếc

4602

90

00

- Of other materials

unit

 

PHẦN X
BỘT GIẤY TỪ GỖ HOẶC TỪ VẬT LIỆU XƠ SỢI XENLULO KHÁC; GIẤY LOẠI HOẶC CÁCTÔNG LOẠI (PHẾ LIỆU VÀ VỤN THỪA); GIẤY, CÁCTÔNG
VÀ CÁC SẢN PHẨM CỦA CHÚNG

CHƯƠNG 47
BỘT GIẤY TỪ GỖ HOẶC TỪ VẬT LIỆU XƠ SỢI XENLULO KHÁC;  GIẤY LOẠI HOẶC CÁCTÔNG LOẠI (PHẾ LIỆU VÀ VỤN THỪA)

Chú giải.

1. Theo mục đích của nhóm 47.02, khái niệm "bột giấy hoá học từ gỗ, loại hoà tan" có nghĩa là bột giấy hoá học từ gỗ có hàm lượng phần không hoà tan là 92% trở lên đối với bột giấy sản xuất bằng phương pháp sunfat hoặc kiềm và 88% trở lên đối với bột giấy sản xuất bằng phương pháp sunfit sau khi ngâm một giờ trong dung dịch natri hydroxit (NaOH) nồng độ 18% ở nhiệt độ 200C, và đối với bột giấy sản xuất bằng phương pháp sunfit, hàm lượng tro không được lớn hơn 0,15% tính theo trọng lượng.


 

SECTION X
PULP OF WOD OR OF OTHER FIBROUS CELULOSIC MATERIAL; RECOVERED (WASTE AND SCRAP) PAPER OR PAPERBOARD; PAPER AND PAPERBOARD AND ARTICLES THEREOF

CHAPTER 47
PULP OF WOD OR OF OTHER FIBROUS CELULOSIC MATERIAL; RECOVERED (WASTE AND SCRAP) PAPER OR PAPERBOARD

Notes

1. For the purposes of heading 47.02, the expresion "chemical wod pulp, disolving grades" means chemical wod pulp having by weight an insoluble fraction of 92% or more for soda or sulphate wod pulp or of 88% or more for sulphite wod pulp after one hour in a caustic soda solution containing 18% sodium hydroxide (NaOH) at 20oC, and for sulphite wod pulp an ash content that does not exced 0.15% by weight.

 

 

 

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Đơn vị tính

Code

Description

Unit

4701

00

00

Bột giấy cơ học từ gỗ

kg

4701

00

00

Mechanical wod pulp.

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4702

 

 

Bột giấy hoá học từ gỗ, loại hoà tan

 

4702

 

 

Chemical wod pulp, disolving grades.

 

4702

00

10

- Dùng để sản xuất xơ rayon

kg

4702

00

10

- Used in the manufacture of rayon fibre

kg

4702

00

90

- Loại khác

kg

4702

00

90

- Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4703

 

 

Bột giấy hoá học từ gỗ, sản xuất bằng phương pháp sunfat hoặc kiềm, trừ loại hòa tan

 

4703

 

 

Chemical wod pulp, soda or sulphate, other than disolving grades.

 

 

 

 

- Chưa tẩy trắng:

 

 

 

 

‑ Unbleached:

 

4703

11

00

- - Từ gỗ cây lá kim

kg

4703

11

00

- - Coniferous

kg

4703

19

00

- - Từ gỗ không thuộc loại cây lá kim

kg

4703

19

00

- - Non‑coniferous

kg

 

 

 

- Đã qua bán tẩy trắng hoặc tẩy trắng:

 

 

 

 

‑ Semi‑bleached or bleached:

 

4703

21

00

- - Từ gỗ cây lá kim

kg

4703

21

00

- - Coniferous

kg

4703

29

00

- - Từ gỗ không thuộc loại cây lá kim

kg

4703

29

00

- - Non‑coniferous

kg

4704

 

 

Bột giấy hoá học từ gỗ, sản xuất bằng phương pháp sunfít, trừ loại hòa tan

 

4704

 

 

Chemical wod pulp, sulphite, other than disolving grades.

 

 

 

 

- Chưa tẩy trắng:

 

 

 

 

‑ Unbleached:

 

4704

11

00

- - Từ gỗ cây lá kim

kg

4704

11

00

- - Coniferous

kg

4704

19

00

- - Từ gỗ không thuộc loại cây lá kim

kg

4704

19

00

- - Non‑coniferous

kg

 

 

 

- Đã qua bán tẩy trắng hoặc tẩy trắng:

 

 

 

 

‑ Semi‑bleached or bleached:

 

4704

21

00

- - Từ gỗ cây lá kim

kg

4704

21

00

- - Coniferous

kg

4704

29

00

- - Từ gỗ không thuộc loại cây lá kim

kg

4704

29

00

- - Non‑coniferous

kg

4705

00

00

Bột giấy từ gỗ thu được bằng việc kết hợp các phương pháp nghiền cơ học và hoá học

kg

4705

00

00

Wod pulp obtained by a combination of mechanical and chemical pulping proceses.

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4706

 

 

Bột giấy tái chế từ giấy loại hoặc cáctông loại (phế liệu và vụn thừa) hoặc từ vật liệu xơ sợi xenlulo khác

 

4706

 

 

Pulps of fibres derived from recovered (waste and scrap) paper or paperboard or of other fibrous celulosic material.

 

4706

10

00

- Bột giấy từ xơ bông vụn

kg

4706

10

00

- Coton linters pulp

kg

4706

20

00

- Bột giấy tái chế từ giấy loại hoặc cáctông loại (phế liệu và vụn thừa)

kg

4706

20

00

- Pulps of fibres derived from recovered (waste and scrap) paper or paperboard

kg

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

‑ Other:

 

4706

91

00

- - Loại cơ học

kg

4706

91

00

- - Mechanical

kg

4706

92

00

- - Loại hóa học

kg

4706

92

00

- - Chemical

kg

4706

93

00

- - Loại bán hóa học

kg

4706

93

00

- - Semi‑chemical

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4707

 

 

Giấy loại hoặc cáctông loại (phế liệu và vụn thừa)

 

4707

 

 

Recovered (waste and scrap) paper or paperboard.

 

4707

10

00

- Giấy hoặc cactông kraft hoặc giấy hoặc cáctông sóng chưa tẩy trắng

kg

4707

10

00

- Unbleached kraft paper or paperboard or corugated paper or paperboard

kg

4707

20

00

- Giấy hoặc cáctông khác, loại được làm chủ yếu từ bột giấy hóa học, đã tẩy trắng, chưa nhuộm màu toàn bộ

kg

4707

20

00

- Other paper of paperboard made mainly of bleached chemical pulp, not coloured in the mas

kg

4707

30

00

- Giấy hoặc cáctông, loại được làm chủ yếu từ bột giấy cơ học (ví dụ giấy in báo, tạp chí chuyên ngành và các ấn phẩm tương tự)

kg

4707

30

00

- Paper or paperboard made mainly of mechanical pulp (for example, newspapers, journals and similar printed mater)

kg

4707

90

00

- Loại khác, kể cả phế liệu và vụn thừa chưa phân loại

kg

4707

90

00

- Other, including unsorted waste and scrap

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


 

CHƯƠNG 48
GIẤY VÀ CÁCTÔNG; CÁC SẢN PHẨM
LÀM BẰNG BỘT GIẤY, BẰNG GIẤY HOẶC BẰNG CÁCTÔNG

Chú giải

1.  Theo mục đích của Chương này, trừ khi có yêu cầu khác, mọi sự đề cập đến “giấy” đều bao gồm cả đề cập đến cáctông (bất kể độ dầy hoặc khối lượng tính trên 1 m2).

2.  Chương này không bao gồm:          

(a). Các sản phẩm thuộc Chương 30;

(b). Lá phôi dập của nhóm 32.12;

(c). Các loại giấy thơm hoặc các loại giấy đã thấm tẩm hoặc tráng bằng các loại mỹ phẩm (Chương 33);

(d). Giấy hoặc tấm lót xenlulo đã thấm tẩm, tráng, phủ bằng xà phòng hoặc chất tẩy (nhóm 34.01), hoặc bằng các chất đánh bóng, kem hoặc các chế phẩm tương tự (thuộc nhóm 34.05);

(e). Giấy hoặc cáctông có phủ lớp chất nhạy thuộc các nhóm từ 37.01 đến 37.04;

(f). Giấy được thấm tẩm chất thử chẩn đoán hoặc chất thử thí nghiệm (nhóm 38.22);

(g). Giấy được gia cố bằng tấm plastic, hoặc một lớp giấy hoặc cáctông được tráng hoặc phủ một lớp plastic, lớp plastic này dày hơn 1/2 tổng bề dày, hoặc các sản phẩm làm bằng loại giấy này, trừ các tấm phủ tường thuộc nhóm 48.14 (Chương 39);

(h). Các sản phẩm thuộc nhóm 42.02 (ví dụ hàng du lịch); 

(ij). Các sản phẩm thuộc Chương 46 (các sản phẩm bằng vật liệu tết bện);

(k). Sợi giấy hoặc các sản phẩm dệt bằng sợi giấy (Phần XI);

(l).  Các sản phẩm thuộc Chương 64 hoặc 65;

(m). Giấy hoặc cáctông ráp (nhóm 68.05) giấy hoặc cáctông bồi mica (nhóm 68.14) (tuy nhiên, giấy và cáctông tráng phủ bằng bột mica được xếp vào Chương này);

(n). Lá kim loại bồi trên giấy hoặc cáctông (Phần XV);

(o). Các sản phẩm thuộc nhóm 92.09; hoặc

(p). Các sản phẩm thuộc Chương 95 (ví dụ: đồ chơi, dụng cụ của các trò chơi, dụng cụ thể thao) hoặc các sản phẩm thuộc Chương 96 (ví dụ: các loại khuy, cúc).

3. Theo nội dung Chú giải 7, các nhóm từ 48.01 đến 48.05 bao gồm cả giấy và cáctông  được cán láng, cán láng đặc biệt, làm bóng hoặc hoàn thiện bằng các phương pháp tương tự, làm giả hình bóng nước hoặc gia keo bề mặt, và cũng bao gồm cả các loại giấy, cáctông, tấm lót xenlulo và súc xơ sợi xenlulo, đã nhuộm màu hoặc in vân toàn bộ bằng phương pháp nào đó. Trừ khi nhóm 48.03 có yêu cầu khác, các nhóm này không áp dụng cho giấy, cáctông, tấm lót xenlulo hoặc súc xơ sợi xenlulo được xử lý theo các phương pháp khác.

4. Trong Chương này "giấy in báo" có nghĩa là loại giấy không tráng phủ bề mặt sử dụng để in báo, có hàm lượng bột giấy cơ học hoặc hoá cơ không nhỏ hơn 65% so với tổng lượng bột giấy, không gia keo hoặc được gia keo nhẹ, có độ nhám bề mặt Parker Print Surf (1MPa) cho cả hai mặt trên 2,5 micromet, định lượng từ 40 g/m2 đến 65 g/m2.

4.      Theo mục đích của nhóm 48.02 , các thuật ngữ “giấy và cáctông, loại dùng để viết, in hoặc các mục đích đồ bản khác” và “giấy làm thẻ và giấy băng không đục lỗ” nghĩa là giấy và cáctông được làm chủ yếu từ bột giấy tẩy trắng hoặc bột giấy cơ học hoặc bột giấy hoá cơ, và thoả mãn một trong những tiêu chí sau đây:

 Đối với loại giấy hoặc cáctông định lượng không quá 150 g/m2:

(a).  Có hàm lượng bột giấy cơ học hoặc hoá cơ từ 10% trở lên, và

1. định lượng không quá 80 g/m2, hoặc

2. được nhuộm màu toàn bộ; hoặc

(b).   Có hàm lượng tro trên 8%, và :

1. định lượng không quá 80 g/m2 , hoặc

2. được nhuộm màu toàn bộ; hoặc

(c). Có hàm lượng tro trên 3% và độ trắng từ 60% trở lên; hoặc

(d). Có hàm lượng tro trên 3% đến 8%, độ trắng dưới 60%, và chỉ số bục (burst index) từ 2.5 kPa.m2/g trở xuống; hoặc

(e). Có hàm lượng tro từ 3% trở xuống, độ trắng từ 60% trở lên, và chỉ số bục từ 2,5 kPa.m2/g trở xuống.

Đối với loại giấy hoặc cáctông có định lượng trên 150 g/m2:

(a). Được nhuộm màu toàn bộ; hoặc

(b). Có độ trắng từ 60 % trở lên, và

1. Độ dày (caliper) từ 225 micromet (microns) trở xuống, hoặc

2. Độ dày (caliper) trên 225 micromet (microns) đến 508 micromet và hàm lượng tro trên 3 %; hoặc

(c). Có độ trắng dưới 60%, độ dày (caliper) từ 254 micromet (microns) trở xuống và hàm lượng tro trên 8 %.

Tuy nhiên, nhóm 48.02 không bao gồm giấy hoặc cáctông lọc (kể cả giấy làm túi lọc chè) hoặc giấy nỉ hoặc cáctông nỉ.

6. Trong Chương này "giấy và cáctông kraft" có nghĩa là loại giấy và cáctông có hàm lượng bột giấy sản xuất bằng phương pháp sunfat hoặc kiềm không dưới 80% so với tổng lượng bột giấy.

7.  Trừ khi nội dung của nhóm có yêu cầu khác, giấy, cáctông, tấm lót xenlulo và súc  xơ sợi xenlulo đáp ứng mô tả trong 2 hoặc nhiều nhóm từ 48.01 đến 48.11 sẽ được xếp vào nhóm có số thứ tự cuối cùng trong Danh mục.

8. Các nhóm 48.01 và từ 48.03 đến 48.09 chỉ áp dụng đối với giấy, cáctông, tấm lót xenlulo và súc xơ sợi xenlulo:

(a).  ở dạng dải hoặc cuộn có chiều rộng trên 36 cm; hoặc

(b). ở dạng tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông) với một chiều trên 36 cm và chiều kia trên 15 cm khi không gấp.

9. Theo mục đích của nhóm 48.14, khái niệm "giấy dán tường và các loại tấm phủ tường tương tự" chỉ áp dụng đối với:

(a).Giấy ở dạng cuộn, chiều rộng từ 45 cm đến 160 cm, thích hợp với trang trí tường hoặc trần nhà:

(i). Giả vân, rập nổi, nhuộm màu bề mặt, in theo mẫu trên mặt hoặc trang trí bề mặt bằng cách khác (ví dụ: bằng vụn xơ dệt), có hoặc không tráng  hoặc phủ bằng lớp plastic trong suốt để bảo vệ;

(i).     Mặt làm gồ ghề do gắn trang trí bằng vụn rơm, vụn gỗ, v.v...;

(ii). Tráng hoặc phủ bề mặt bằng một lớp plastic, lớp plastic được làm giả vân, rập nổi, nhuộm màu, in theo mẫu hoặc trang trí kiểu khác; hoặc

(iv). Phủ bề mặt bằng vật liệu tết bện, có hoặc không gắn với nhau theo kiểu các tao song song hoặc dệt thoi;

(b). Các loại diềm và băng trang trí bằng giấy, được xử lý như trên, có hoặc không ở dạng cuộn, thích hợp cho việc trang trí tường hoặc trần nhà;

(c). Tấm phủ tường bằng giấy đã làm sẵn thành các băng, ở dạng cuộn hoặc tờ, đã in sẵn để ghép làm phông cảnh, kiểu mẫu hoặc môtip khi dán lên tường.

Các sản phẩm bằng giấy hoặc cáctông thích hợp cho cả việc dùng để trải sàn và phủ tường, được phân loại trong nhóm 48.15.

10. Nhóm 48.20 không bao gồm các loại tờ rời hoặc thiếp, thẻ rời, đã cắt theo cỡ, đã hoặc chưa in, rập nổi hoặc đục lỗ răng cưa.

11. Nhóm 48.23 áp dụng cho các loại thiếp, thẻ răng cưa, làm bằng giấy hoặc cáctông dùng cho  máy Jacquard hoặc các loại máy tương tự và ren giấy.

12. Trừ các hàng hoá thuộc nhóm 48.14 hoặc 48.21, các loại giấy, cáctông, tấm lót xenlulo và các sản phẩm của chúng, đã in các motip, chữ hoặc biểu tượng tranh ảnh, mà các loại đó không chỉ đơn thuần là phụ đối với công dụng chủ yếu của sản phẩm, xếp vào Chương 49.

 

 

 

Chú giải phân nhóm.

1. Theo mục đích của phân nhóm 4804.11 và 4804.19, "kraft lớp mặt" có nghĩa là loại giấy và cáctông được sản xuất hoàn chỉnh trực tiếp trên máy hoặc làm bóng bề mặt trên máy, có hàm lượng bột giấy sản xuất bằng phương pháp sunfat hoặc kiềm không dưới 80% so với tổng lượng bột giấy tính theo trọng lượng, ở dạng cuộn, định lượng lớn hơn 115 g/m2 và có độ bục tối thiểu như đã chỉ ra trong bảng dưới đây hoặc chỉ số tương đương nội suy hoặc ngoại suy tuyến tính cho các loại có định lượng khác.

          Định lượng                                          Độ bục tối thiểu

              g/m2                                                               Kpa

         --------------                                     ---------------------------

              115                                                               393

         125      417

          200     637

                       300                                                     824

         400      961

2. Theo mục đích của các phân nhóm 4804.21 và 4804.29, "giấy kraft làm bao" có nghĩa là loại giấy được sản xuất hoàn chỉnh trực tiếp trên máy, có hàm lượng bột giấy sản xuất bằng phương pháp sunfat hoặc kiềm không dưới 80% so với tổng lượng bột giấy, ở dạng cuộn, định lượng từ 60 g/m2 đến 115 g/m2 và thoả mãn một trong các bộ tiêu chuẩn sau đây:

(a). Chỉ số bục không dưới 3,7 kPa.m2/g và hệ số giãn dài trên 4,5% theo chiều   ngang và trên 2% theo chiều dọc.

b). Có độ bền xé và độ bền kéo tối thiểu được chỉ ra trong bảng sau đây hoặc chỉ số tương đương nội suy tuyến tính cho các định lượng khác:

 

 

CHAPTER 48
PAPER AND PAPERBOARD; ARTICLES OF PAPER PULP, OF PAPER OR OF PAPERBOARD

 

Notes

1. For the purposes of this Chapter, except where the context otherwise requires, a reference to "paper" includes references to paperboard (irespective of thicknes or weight per m2)

2.  This Chapter does not cover:

(a)  Articles of Chapter 30;

(b)  Stamping foils of heading 32.12;

(c) Perfumed papers or papers impregnated or coated with cosmetics (Chapter 33);

(d) Paper or celulose wading impregnated, coated or covered with soap or detergent (heading 34.01), or with polishes, creams or similar preparations (heading 34.05);

(e)  Sensitised paper or paperboard of headings 37.01 to 37.04;

(f) Paper impregnated with diagnostic or laboratory reagents (heading 38.22);

(g)  Paper‑reinforced stratified sheting of plastics, or one layer of paper or paperboard coated or covered with a layer of plastics, the later constituting more than half the total thicknes, or articles of such materials, other than wal coverings of heading 48.14 (Chapter 39);

(h)  Articles of heading 42.02 (for example, travel gods);

(ij)  Articles of Chapter 46 (manufactures of plaiting material);

(k)  Paper yarn or textile articles of paper yarn (Section XI);

(l)   Articles of Chapter 64 or Chapter 65;

(m) Abrasive paper or paperboard (heading 68.05) or paper‑ or paperboard‑backed mica (heading 68.14) (paper and paperboard coated with mica powder are, however, to be clasified in this Chapter);

(n)  Metal foil backed with paper or paperboard (Section XV);

(o)  Articles of heading 92.09; or

(p)  Articles of Chapter 95 (for example, toys, games, sports requisites) or Chapter 96 (for example, butons).

3. Subject to the provisions of Note 7, headings 48.01 to 48.05 include paper and paperboard which have ben subjected to calendering, super‑calendering, glazing or similar finishing, false water‑marking or surface sizing, and also paper, paperboard, celulose wading and webs of celulose fibres, coloured or marbled throughout the mas by any method. Except where heading 48.03 otherwise requires, these headings do not aply to paper, paperboard, celulose wading or webs of celulose fibres which has ben otherwise procesed.

4. In this Chapter the expresion "newsprint" means uncoated paper of a kind used for the printing of newspapers, of which not les than 65% by weight of the total fibre content consists of wod fibres obtained by a mechanical or chemi-mechanical proces, unsized or very lightly sized, having a surface roughnes Parker Print Surf (1 MPa) on each side exceding 2.5 micrometres (microns), weighing not les than 40 g/ m2 and not more than 65 g/ m2.

5.  For the purposes of heading 48.02, the expresions "paper and paperboard, of a kind used for writing, printing or other graphic purposes" and "non perforated punch-cards and punch tape paper" mean paper and paperboard made mainly from bleached pulp or from pulp obtained by a mechanical or chemi-mechanical proces and satisfying any of the folowing criteria:

For paper or paperboard weighing not more than 150 g/ m2:

(a)  containing 10% or more of fibres obtained by a mechanical or chemi-mechanical proces, and

1. weighing not more than 80 g/ m2, or

2. coloured throughout the mas; or

(b)  containing more than 8% ash, and

1. weighing not more than 80 g/ m2, or

 2. coloured throughout the mas; or

 (c)  containing more than 3% ash and having a brightnes of 60% or more; or

(d)  containing more than 3% but not more than 8% ash, having a brightnes les than 60%, and a burst index equal to or les than 2.5kPa. m2/g; or

(e)  containing 3% ash or les, having a brightnes of 60% or more and a burst index equal to or les than 2.5kPa. m2/g.

For paper or paperboard weighing more than 150 g/ m2:

(a)  coloured throughout the mas; or

(b)  having a brightnes of 60% or more, and

1.  a caliper of 225 micrometres (microns) or les, or

2. a caliper more than 225 micrometres (microns) but not more than 508 micrometres (microns) and an ash content more than 3%; or

(c) having a brightnes of les than 60%, a caliper of 254 micrometres (microns) or les and an  ash content more than 8%.

 Heading 48.02 does not, however, cover filter paper or paperboard (including tea‑bag paper) or felt paper of paperboard.

6.  In this Chapter "kraft paper and paperboard" means paper and paperboard of which not les than 80% by weight of the total fibre content consists of fibres obtained by the chemical sulphate or soda proceses.

7.  Except where the terms of the headings otherwise require, paper, paperboard, celulose wading and webs of celulose fibres answering to a description in two or more of the headings 48.01 to 48.11 are to be clasified under that one of such headings which ocurs last in numerical order in the Nomenclature.

 

8. Headings 48.01 and 48.03 to 48.09 aply only to paper, paperboard, celulose wading and webs of celulose fibres:

(a)  in strips or rols of a width exceding 36 cm; or

(b)  in rectangular (including square) shets with one side exceding 36 cm and the other side  exceding 15 cm in the unfolded state.

9.  For the purposes of heading 48.14, the expresion "walpaper and similar wal coverings" aplies only to:

(a) Paper in rols, of a width of not les than 45 cm and not more than 160 cm, suitable for wal or ceiling decoration:

(i) Grained, embosed, surface‑coloured, design‑printed or otherwise surface‑decorated (e.g., with a textile flock), whether or not coated or covered with transparent protective plastics;

(i)  With an uneven surface resulting from the incorporation of particles of wod, straw, etc;

(ii)  Coated or covered on the face side with plastics, the layer of plastics being grained, embosed, coloured, design‑printed or otherwise decorated; or

(iv)   Covered on the face side with plaiting material, whether or not bound together in paralel strands or woven;

(b)  Borders and friezes, of paper, treated as above, whether or not in rols, suitable for wal or ceiling decoration;

(c)  Wal coverings of paper made up of several panels, rols or shets, printed so as to make up a scene, design or motif when aplied to a wal.

Products on a base of paper or paperboard, suitable for use both as flor coverings and as wal coverings, are to be clasified in heading 48.15

10. Heading 48.20 does not cover lose shets or cards, cut to size, whether or not printed, embosed or perforated.

11. Heading 48.23 aplies, inter alia, to perforated paper or paperboard cards for Jacquard or similar machines and paper lace.

12. Except for gods of heading 48.14 or 48.21, paper, paperboard, celulose wading and articles thereof, printed with motifs, characters or pictorial representations, which are not merely incidental to the primary use of the gods, fal in Chapter 49.

Subheading Notes

1. For the purposes of subheadings 4804.11 and 4804.19, "kraftliner" means machine‑finished or machine‑glazed paper and paperboard, of which not les than 80 % by weight of the total fibre content consists of wod fibres obtained by the chemical sulphate or soda proceses, in rols, weighing more than 115 g/ m2 and having a minimum Mulen bursting strength as indicated in the folowing table or the linearly interpolated or extrapolated equivalent for any other weight.

 

           Weight             Minimum Mulen bursting strength

            g/ m2                                         Kpa              

                    ------                     --------------------------------

             115                                       393

             125                                       417

             200                                       637

             300                                       824

             400                                       961

2.   For the purposes of subheadings 4804.21 and 4804.29, "sack kraft paper" means machine‑finished paper, of which not les than 80% by weight of the total fibre content consists of fibres obtained by the chemical sulphate or soda proceses, in rols weighing not les than 60 g/m2 but not more than 115 g/m2 and meting one of the folowing sets of specifications:

(a) Having a Mulen burst index of not les than 3.7kPa. m2/g and a stretch factor of more than 4.5% in the cros direction and of more than 2% in the machine direction.

 (b) Having minima for tear and tensile as indicated in the folowing table or the linearly interpolated equivalent for any other weight:

 

 

Độ bền xé tối thiểu mN

Độ bền kéo tối thiểu kN/m

 

Minimum tear mN                 Minimum tensile kN/m

Định lượng

g/m2

Chiều dọc

Chiều dọc+ chiều ngang

Chiều dọc

Chiều dọc + chiều ngang

 

Weight

g/m2

 

 

Machine

direction

 

Machine

direction plus

cros direction

 

 

Cros

direction

 

Machine

direction plus

cros direction

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

60

70

80

100

115

700

830

965

1.230

1.425

1.510

1.790

2.070

2.635

3.060

1,9

2,3

2,8

3,7

4,4

6

7,2

8,3

10,6

12,3

 

60

70

80

100

115

700

830

965

1,230

1,425

1,510

1,790

2,070

2,635

3,060

1.9

2.3

2.8

3.7

4.4

6

7.2

8.3

10.6

12.3

[...]
5
Quản lý: Công ty TNHH THƯ VIỆN NHÀ ĐẤT Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng số ..., do ... cấp ngày ... (dự kiến) Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ