Quyết định 82/2003/QĐ-BTC ban hành Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam (phần 4) do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Số hiệu | 82/2003/QĐ-BTC |
Ngày ban hành | 13/06/2003 |
Ngày có hiệu lực | 24/07/2003 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Tài chính |
Người ký | Trương Chí Trung |
Lĩnh vực | Thương mại,Xuất nhập khẩu |
CHƯƠNG 40
Chú giải 1. Trừ khi có yêu cầu khác, trong toàn bộ danh mục, khái niệm "cao su" chỉ những sản phẩm dưới đây, đã hoặc chưa lưu hoá hoặc ở dạng cứng: cao su tự nhiên, nhựa cây balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa cây họ sacolasea và các loại nhựa tự nhiên tương tự, cao su tổng hợp, các dẫn xuất thế cao su từ các loại dầu và những chất như vậy được tái sinh. 2. Chương này không bao gồm: (a). Các loại hàng hoá trong phần XI (nguyên liệu dệt và các sản phẩm dệt); (b). Giày dép hoặc các bộ phận của giày dép thuộc chương 64; (c). Mũ và các vật đội đầu khác hoặc các bộ phận của chúng (kể cả mũ tắm) thuộc chương 65; (d). Dụng cụ điện hoặc cơ khí và các bộ phận của chúng thuộc phần XVI (kể cả đồ điện), làm bằng cao su cứng; (e). Sản phẩm thuộc các chương 90, 92, 94 hoặc 96; hoặc (f). Sản phẩm thuộc chương 95 (trừ găng tay, găng hở ngón và găng tay bao và các sản phẩm thuộc các nhóm từ 40.11 đến 40.13). 3. Trong các nhóm 40.01 đến 40.03 và 40.05, khái niệm "dạng nguyên sinh" chỉ áp dụng cho các dạng dưới đây: (a). Dạng lỏng và dạng bột nhão (kể cả latex đã hay chưa tiền lưu hoá, các dạng phân tán và dung dịch khác); (b). Các khối có hình dạng không đều, cục, tấm, phiến, bột, hạt, miếng và dạng khối tương tự. 4. Theo chú giải 1 của chương này và nhóm 40.02, khái niệm "cao su tổng hợp" chỉ các sản phẩm sau: (a). Các chất tổng hợp chưa no mà chúng có thể chuyển đổi một chiều thành chất nhựa nhiệt cứng (non- thermoplastic) bằng quá trình lưu hoá với lưu huỳnh, chất này khi ở khoảng nhiệt độ từ 180C và 290C sẽ không đứt dù cho kéo giãn đến ba lần chiều dài ban đầu của chúng, và nó sẽ co lại nhiều nhất đến 1,5 lần chiều dài ban đầu trong vòng 5 phút sau khi bị kéo giãn tới 2 lần chiều dài ban đầu. Theo mục đích của phương pháp thử này thì các chất tạo liên kết ngang như các chất xúc tiến, các chất kích hoạt lưu hoá có thể được thêm vào; sự có mặt của các chất theo qui định của các chú giải 5(b) (i) và (ii) cũng được chấp nhận. Tuy nhiên, sự có mặt của bất kỳ một chất nào không cần thiết để tạo liên kết ngang như chất độn, chất hoá dẻo và chất trương nở là không được chấp nhận; (b) Chất dẻo lưu huỳnh (TM); và (c) Cao su tự nhiên đã biến đổi do ghép hoặc pha trộn với plastic, cao su tự nhiên đã khử trùng hợp, hỗn hợp của các chất tổng hợp chưa no với các polyme tổng hợp no với điều kiện là các sản phẩm kể trên đáp ứng các yêu cầu về lưu hoá và đàn hồi như đã ghi ở mục (a). 5. (a). Các nhóm 40.01 và 40.02 không áp dụng cho bất kỳ loại cao su hoặc hỗn hợp cao su nào đã kết hợp trước hoặc sau khi đông tụ, với: (i). Các tác nhân lưu hoá, chất xúc tiến, chất hãm hoặc các chất kích hoạt (trừ những chất được thêm vào để chuẩn bị quá trình tiền lưu hoá latex cao su); (i). Bột màu hoặc các chất màu khác, trừ trường hợp những chất này thêm vào chỉ để dễ nhận biết; (ii). Các chất hoá dẻo hoặc chất trương nở (trừ dầu khoáng trong trường hợp cao su chịu dầu), chất độn, tác nhân gia cố, các dung môi hữu cơ hay bất kỳ chất nào khác, trừ những chất trong mục (b). (b). Sự có mặt của những chất dưới đây trong bất kỳ một loại cao su hay hỗn hợp cao su nào sẽ không ảnh hưởng đến việc phân loại mặt hàng đó trong nhóm 40.01 hoặc 40.02, miễn là cao su hoặc hỗn hợp cao su đó vẫn giữ đặc trưng cơ bản như một nguyên liệu thô, trong những trường hợp có thể sau: (i). Các chất nhũ hoá hoặc chất chống dính; (i). Một lượng nhỏ các sản phẩm để phân nhỏ chất nhũ hoá; (ii). Một lượng rất nhỏ các chất sau đây: chất nhậy nhiệt (thông thường để sản xuất latex cao su nhậy nhiệt), tác nhân hoạt động bề mặt cation (thông thường dùng sản xuất latex cao su có điện dương), chất chống oxy hoá, chất đông tụ, chất làm bở, chất chịu lạnh, chất bảo quản, chất pepti hoá, chất ổn định, chất điều chỉnh độ nhớt hoặc các chất phụ gia với mục đích đặc biệt tương tự. 6. Theo mục đích của nhóm 40.04, khái niệm "phế liệu, phế thải và mảnh vụn" chỉ các chất thải cao su, các phế liệu và mảnh vụn từ các quá trình sản xuất hoặc gia công cao su và các sản phẩm cao su không còn sử dụng được như mục đích ban đầu của chúng vì cắt ra từng mảnh, mài mòn hoặc các lý do khác. 7. Sợi dây hoàn toàn bằng cao su lưu hoá, có kích thước mặt cắt ngang trên 5m, được phân loại như các loại dải, thanh hoặc dạng hình khác, thuộc nhóm 40.08. 8. Nhóm 40.10 gồm cả băng tải hoặc đai tải, băng truyền (dây curoa) hoặc đai chuyền bằng vải dệt đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với cao su hoặc làm từ sợi dệt hoặc dây bện đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc bao ngoài bằng cao su . 9. Trong các nhóm 40.01, 40.02, 40.03, 40.05 và 40.08, khái niệm "tấm”, “lá”, và “dải" chỉ áp dụng cho các loại tấm, lá, dải và khối hình học đều, chưa cắt hoặc mới chỉ cắt đơn giản thành hình chữ nhật (kể cả hình vuông), có hoặc chưa có tính chất của sản phẩm, đã hoặc chưa in hoặc gia công bề mặt theo cách khác, nhưng chưa cắt thành hình hoặc gia công thêm theo cách khác. Trong nhóm 40.08, khái niệm "thanh" và "dạng hình" chỉ áp dụng cho các sản phẩm như đã mô tả, đã hoặc chưa cắt theo chiều dài hoặc gia công bề mặt nhưng chưa gia công cách khác. |
CHAPTER 40 Notes1. Except where the context otherwise requires, throughout the Nomenclature the expresion "ruber" means the folowing products, whether or not vulcanised or hard: natural ruber, balata, guta‑percha, guayule, chicle and similar natural gums, synthetic ruber, factice derived from oils, and such substances reclaimed.
2. This Chapter does not cover: (a) Gods of Section XI (textiles and textile articles); (b) Fotwear or parts thereof of Chapter 64; (c) Headgear or parts thereof (including bathing caps) of Chapter 65; (d) Mechanical or electrical apliances or parts thereof of Section XVI (including electrical gods of al kinds), of hard ruber; (e) Articles of Chapter 90, 92, 94 or 96; or (f) Articles of Chapter 95 (other than sports gloves, mitens and mits and articles of headings 40.11 to 40.13). 3. In headings 40.01 to 40.03 and 40.05, the expresion "primary forms" aplies only to the folowing forms: (a) Liquids and pastes (including latex, whether or not pre‑vulcanised, and other dispersions and solutions); (b) Blocks of iregular shape, lumps, bales, powders, granules, crumbs and similar bulk forms. 4. In Note 1 to this Chapter and in heading 40.02, the expresion "synthetic ruber" aplies to: (a) Unsaturated synthetic substances which can be ireversibly transformed by vulcanisation with sulphur into non‑thermoplastic substances which, at a temperature betwen 18oC and 29oC, wil not break on being extended to thre times their original length and wil return, after being extended to twice their original length, within a period of five minutes, to a length not greater than one and a half times their original length. For the purposes of this test, substances necesary for the cros‑linking, such as vulcanising activators or acelerators, may be aded; the presence of substances as provided for by Note 5(b)(i) and (ii) is also permited. However, the presence of any substances not necesary for the cros‑linking, such as extenders, plasticisers and filers, is not permited; (b) Thioplasts (TM); and (c) Natural ruber modified by grafting or mixing with plastics, depolymerised natural ruber, mixtures or unsaturated synthetic substances with saturated synthetic high polymers provided that al the above‑mentioned products comply with the requirements concerning vulcanisation, elongation and recovery in (a) above. 5. (a) Headings 40.01 and 40.02 do not aply to any ruber or mixture of rubers which has ben compounded, before or after coagulation, with: (i) vulcanising agents, acelerators, retarders or activators (other than those aded for the preparation of pre‑vulcanised ruber latex); (i) pigments or other colouring mater, other than those aded solely for the purpose of identification; (ii) plasticisers or extenders (except mineral oil in the case of oil‑extended ruber), filers, reinforcing agents, organic solvents or any other substances, except those permited under (b); (b) The presence of the folowing substances in any ruber or mixture of rubers shal not afect its clasification in heading 40.01 or 40.02, as the case may be, provided that such ruber or mixture of rubers retains its esential character as a raw material: (i) emulsifiers or anti‑tack agents; (i) smal amounts of breakdown products of emulsifiers; (ii) very smal amounts of the folowing: heat‑sensitive agents (generaly for obtaining thermosensitive ruber latexes), cationic surface‑active agents (generaly for obtaining electropositive ruber latexes) antioxidants, coagulants, crumbling agents, freze‑resisting agents, peptisers, preservatives, stabilisers, viscosity‑control agents, or similar special‑purpose aditives. 6. For the purposes of heading 40.04, the expresion "waste, parings and scrap" means ruber waste, parings and scrap from the manufacture or working of ruber and ruber gods definitely not usable as such because of cuting‑up, wear or other reasons. 7. Thread wholy of vulcanised ruber, of which any cros‑sectional dimension exceds 5 m, is to be clasified as strip, rods or profile shapes, of heading 40.08. 8. Heading 40.10 includes conveyor or transmision belts or belting of textile fabrics impregnated, coated, covered or laminated with ruber or made from textile yarn or cord impregnated, coated, covered or sheathed with ruber. 9. In headings 40.01, 40.02, 40.03, 40.05 and 40.08, the expresions "plates", "shets" and "strip" aply only to plates, shets and strip and to blocks of regular geometric shape, uncut or simply cut to rectangular (including square) shape, whether or not having the character of articles and whether or not printed or otherwise surface‑worked, but not otherwise cut to shape or further worked. In heading 40.08 the expresions "rods" and "profile shapes" aply only to such products, whether or not cut to length or surface‑worked but not otherwise worked.
|
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Đơn vị tính |
Code |
Description |
Unit |
|||||
4001 |
|
|
Cao su tự nhiên, nhựa cây balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa cây họ sacolasea và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải |
|
4001 |
|
|
Natural ruber, balata, guta‑percha, guayule, chicle and similar natural gums, in primary forms or in plates, shets or strip. |
|
|
4001 |
10 |
|
- Mủ cao su tự nhiên, đã hoặc chưa tiền lưu hóa: |
|
4001 |
10 |
|
- Natural ruber latex, whether or not pre‑vulcanised: |
|
|
|
|
|
- - Chứa trên 0,5% hàm lượng amoniac: |
|
|
|
|
- - Exceding 0.5% amonia content: |
|
|
4001 |
10 |
11 |
- - - Được cô bằng ly tâm (Centrifuge concentrate) |
kg |
4001 |
10 |
11 |
- - - Centrifuge concentrate |
kg |
|
4001 |
10 |
12 |
- - - Được chế biến bằng phương pháp khác |
kg |
4001 |
10 |
12 |
- - - Procesed by other methods |
kg |
|
|
|
|
- - Chứa không quá 0,5% hàm lượng amoniac: |
|
|
|
|
- - Not exceding 0.5% amonia content: |
|
|
4001 |
10 |
21 |
- - - Được cô bằng ly tâm (Centrifuge concentrate) |
kg |
4001 |
10 |
21 |
- - - Centrifuge concentrate |
kg |
|
4001 |
10 |
22 |
- - - Được chế biến bằng phương pháp khác |
kg |
4001 |
10 |
22 |
- - - Procesed by other methods |
kg |
|
|
|
|
- Cao su tự nhiên ở dạng khác: |
|
|
|
|
‑ Natural ruber in other forms: |
|
|
4001 |
21 |
|
- - Tấm cao su xông khói: |
|
4001 |
21 |
|
- - Smoked shets: |
|
|
4001 |
21 |
10 |
- - - RS hạng 1 |
kg |
4001 |
21 |
10 |
- - - RS Grade 1 |
kg |
|
4001 |
21 |
20 |
- - - RS hạng 2 |
kg |
4001 |
21 |
20 |
- - - RS Grade 2 |
kg |
|
4001 |
21 |
30 |
- - - RS hạng 3 |
kg |
4001 |
21 |
30 |
- - - RS Grade 3 |
kg |
|
4001 |
21 |
40 |
- - - RS hạng 4 |
kg |
4001 |
21 |
40 |
- - - RS Grade 4 |
kg |
|
4001 |
21 |
50 |
- - - RS hạng 5 |
kg |
4001 |
21 |
50 |
- - - RS Grade 5 |
kg |
|
4001 |
21 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
4001 |
21 |
90 |
- - - Other |
kg |
|
4001 |
22 |
|
- - Cao su tự nhiên đã định chuẩn về kỹ thuật (TSNR): |
|
4001 |
22 |
|
- - Technicaly specified natural ruber (TSNR): |
|
|
4001 |
22 |
10 |
- - - Cao su Indonesia tiêu chuẩn - SIR 3 CV |
kg |
4001 |
22 |
10 |
- - - Standard Indonesian ruber SIR 3 CV |
kg |
|
4001 |
22 |
20 |
- - - Cao su Indonesia tiêu chuẩn khác |
kg |
4001 |
22 |
20 |
- - - Other Standard Indonesian ruber |
kg |
|
4001 |
22 |
30 |
- - - Cao su Malaysia tiêu chuẩn |
kg |
4001 |
22 |
30 |
- - - Standard Malaysian ruber |
kg |
|
4001 |
22 |
40 |
- - - Cao su Singapore định chuẩn |
kg |
4001 |
22 |
40 |
- - - Specified Singapore ruber |
kg |
|
4001 |
22 |
50 |
- - - Cao su Thái Lan đã được kiểm tra |
kg |
4001 |
22 |
50 |
- - - Thai tested ruber |
kg |
|
4001 |
22 |
60 |
- - - Cao su Cam pu chia tiêu chuẩn |
kg |
4001 |
22 |
60 |
- - - Standard Cambodia ruber |
kg |
|
4001 |
22 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
4001 |
22 |
90 |
- - - Other |
kg |
|
4001 |
29 |
|
- - Loại khác: |
|
4001 |
29 |
|
- - Other: |
|
|
4001 |
29 |
10 |
- - - Cao su tấm được làm khô bằng không khí |
kg |
4001 |
29 |
10 |
- - - Air-dried shet |
kg |
|
4001 |
29 |
20 |
- - - Mủ cao su |
kg |
4001 |
29 |
20 |
- - - Latex crepe |
kg |
|
4001 |
29 |
30 |
- - - Crếp làm đế giày |
kg |
4001 |
29 |
30 |
- - - Sole crepe |
kg |
|
4001 |
29 |
40 |
- - - Crếp tái chế, kể cả vỏ crếp làm từ mẩu cao su vụn |
kg |
4001 |
29 |
40 |
- - - Remiled crepe, including flat bark crepe |
kg |
|
4001 |
29 |
50 |
- - - Crếp loại khác |
kg |
4001 |
29 |
50 |
- - - Other crepe |
kg |
|
4001 |
29 |
60 |
- - - Cao su chế biến cao cấp |
kg |
4001 |
29 |
60 |
- - - Superior procesing ruber |
kg |
|
4001 |
29 |
70 |
- - - Váng cao su |
kg |
4001 |
29 |
70 |
- - - Skim ruber |
kg |
|
4001 |
29 |
80 |
- - - Cao su rơi vãi (trên cây, dưới đất hoặc loại đã hun khói) và phần thừa lại trên cốc |
kg |
4001 |
29 |
80 |
- - - Scrap (tre, earth or smoked) and cup lump |
kg |
|
4001 |
29 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
4001 |
29 |
90 |
- - - Other |
kg |
|
4001 |
30 |
|
- Nhựa cây balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa cây họ sacolasea và các loại nhựa tự nhiên tương tự: |
|
4001 |
30 |
|
- Balata, guta‑percha, guayule, chicle and similar natural gums: |
|
|
|
|
|
- - Jelutong: |
|
|
|
|
- - Jelutong: |
|
|
4001 |
30 |
11 |
- - - Dạng nguyên sinh |
kg |
4001 |
30 |
11 |
- - - In primary form |
kg |
|
4001 |
30 |
19 |
- - - Loại khác |
kg |
4001 |
30 |
19 |
- - - Other |
kg |
|
|
|
|
- - Loại khác: |
|
|
|
|
- - Other: |
|
|
4001 |
30 |
91 |
- - - Dạng nguyên sinh |
kg |
4001 |
30 |
91 |
- - - In primary form |
kg |
|
4001 |
30 |
99 |
- - - Loại khác |
kg |
4001 |
30 |
99 |
- - - Other |
kg |
|
4002 |
|
|
Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải; hỗn hợp của một sản phẩm bất kỳ của nhóm 40.01 với một sản phẩm bất kỳ của nhóm này, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải |
|
4002 |
|
|
Synthetic ruber and factice derived from oils, in primary forms or in plates, shets or strip; mixtures of any product of heading 40.01 with any product of this heading, in primary forms or in plates, shets or strip. |
|
|
|
|
|
- Cao su styren-butadien (SBR); cao su styren-butadien đã được carboxyl hoá (XSBR) |
|
|
|
|
‑ Styrene‑butadiene ruber (SBR); carboxylated styrene‑butadiene ruber (XSBR): |
|
|
4002 |
11 |
00 |
- - Dạng latex (dạng mủ cao su) |
kg |
4002 |
11 |
00 |
- - Latex |
kg |
|
4002 |
19 |
00 |
- - Loại khác |
kg |
4002 |
19 |
00 |
- - Other |
kg |
|
4002 |
20 |
00 |
- Cao su butađien (BR) |
kg |
4002 |
20 |
00 |
- - Butadiene ruber (BR) |
kg |
|
|
|
|
- Cao su isobuten-isopren (butyl) (IR); cao su halo-isobuten-isopren (CIR hoặc BIR): |
|
|
|
|
‑ Isobutene‑isoprene (butyl) ruber (IR); halo‑isobutene‑isoprene ruber (CIR or BIR): |
|
|
4002 |
31 |
00 |
- - Cao su isobuten-isopren (butyl) (IR) |
kg |
4002 |
31 |
00 |
- - Isobutene‑isoprene (butyl) ruber (IR) |
kg |
|
4002 |
39 |
00 |
- - Loại khác |
kg |
4002 |
39 |
00 |
- - Other |
kg |
|
|
|
|
- Cao su cloropren (clorobutadien) (CR): |
|
|
|
|
‑ Chloroprene (chlorobutadiene) ruber (CR): |
|
|
4002 |
41 |
00 |
- - Dạng latex (dạng mủ cao su) |
kg |
4002 |
41 |
00 |
- - Latex |
kg |
|
4002 |
49 |
00 |
- - Loại khác |
kg |
4002 |
49 |
00 |
- - Other |
kg |
|
|
|
|
- Cao su acrylonitrile-butadien (NBR): |
|
|
|
|
‑ Acrylonitrile‑butadiene ruber (NBR): |
|
|
4002 |
51 |
00 |
- - Dạng latex (dạng mủ cao su) |
kg |
4002 |
51 |
00 |
- - Latex |
kg |
|
4002 |
59 |
00 |
- - Loại khác |
kg |
4002 |
59 |
00 |
- - Other |
kg |
|
4002 |
60 |
00 |
- Cao su isopren (IR) |
kg |
4002 |
60 |
00 |
- Isoprene ruber (IR) |
kg |
|
4002 |
70 |
00 |
- Cao su diene chưa liên hợp - Etylen-propylen (EPDM) (ethylene-propylene-non conjugated diene ruber) |
kg |
4002 |
70 |
00 |
- Ethylene‑propylene‑non‑conjugated diene ruber (EPDM) |
kg |
|
4002 |
80 |
|
- Hỗn hợp của sản phẩm bất kỳ thuộc nhóm 40.01 với sản phẩm bất kỳ của nhóm này: |
|
4002 |
80 |
|
- Mixtures of any product of heading 40.01 with any product of this heading: |
|
|
4002 |
80 |
10 |
- - Hỗn hợp mủ cao su tự nhiên với mủ cao su tổng hợp |
kg |
4002 |
80 |
10 |
- - Mixture of natural ruber latex with synthetic ruber latex |
kg |
|
4002 |
80 |
90 |
- - Loại khác |
kg |
4002 |
80 |
90 |
- - Other |
kg |
|
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
- Other |
|
|
4002 |
91 |
00 |
- - Dạng latex (dạng mủ cao su) |
kg |
4002 |
91 |
00 |
- - Latex |
kg |
|
4002 |
99 |
00 |
- - Loại khác |
kg |
4002 |
99 |
00 |
- - Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4003 |
00 |
00 |
Cao su tái sinh, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải |
kg |
4003 |
00 |
00 |
Reclaimed ruber in primary forms or in plates, shets or strip. |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4004 |
00 |
00 |
Phế liệu, phế thải và mảnh vụn từ cao su (trừ cao su cứng) và bột, hạt thu được từ chúng |
kg |
4004 |
00 |
00 |
Waste, parings and scrap of ruber (other than hard ruber) and powders and granules obtained therefrom. |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4005 |
|
|
Cao su hỗn hợp, chưa lưu hóa, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải |
|
4005 |
|
|
Compounded ruber, unvulcanised, in primary forms or in plates, shets or strip. |
|
|
4005 |
10 |
00 |
- Hỗn hợp với muội carbon hoặc oxit silic |
kg |
4005 |
10 |
00 |
- Compounded with carbon black or silica |
kg |
|
4005 |
20 |
00 |
- Dạng dung dịch; dạng phân tán trừ các sản phẩm thuộc phân nhóm 4005.10 |
kg |
4005 |
20 |
00 |
- Solutions; dispersions other than those of subheading 4005.10 |
kg |
|
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
‑ Other: |
|
|
4005 |
91 |
00 |
- - Dạng tấm, lá và dải |
kg |
4005 |
91 |
00 |
- - Plates, shets and strip |
kg |
|
4005 |
99 |
00 |
- - Dạng khác |
kg |
4005 |
99 |
00 |
- - Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4006 |
|
|
Các dạng khác (ví dụ thanh, ống và dạng hình) và các sản phẩm khác (ví dụ đĩa, vòng) bằng cao su chưa lưu hóa |
|
4006 |
|
|
Other forms (for example, rods, tubes and profile shapes) and articles (for example, discs and rings), of unvulcanised ruber. |
|
|
4006 |
10 |
00 |
- Dải "camel-back" dùng để đắp lại lốp cao su |
kg |
4006 |
10 |
00 |
- "Camel‑back" strips for retreading ruber tyres |
kg |
|
4006 |
90 |
00 |
- Loại khác |
kg |
4006 |
90 |
00 |
- Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4007 |
00 |
00 |
Chỉ và dây bện bằng cao su lưu hóa |
kg |
4007 |
00 |
00 |
Vulcanised ruber thread and cord. |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4008 |
|
|
Tấm, lá, dải, thanh và dạng hình, bằng cao su lưu hoá trừ cao su cứng |
|
4008 |
|
|
Plates, shets, strip, rods and profile shapes, of vulcanised ruber other than hard ruber. |
|
|
|
|
|
- Cao su xốp: |
|
|
|
|
‑ Of celular ruber: |
|
|
4008 |
11 |
00 |
- - Dạng tấm, lá và dải |
kg |
4008 |
11 |
00 |
- - Plates, shets, and strip |
kg |
|
4008 |
19 |
00 |
- - Loại khác |
kg |
4008 |
19 |
00 |
- - Other |
kg |
|
|
|
|
- Cao su không xốp: |
|
|
|
|
‑ Of non‑celular ruber: |
|
|
4008 |
21 |
00 |
- - Dạng tấm, lá và dải |
kg |
4008 |
21 |
00 |
- - Plates, shets and strip |
kg |
|
4008 |
29 |
00 |
- - Loại khác |
kg |
4008 |
29 |
00 |
- - Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4009 |
|
|
Các loại ống, ống dẫn và ống vòi bằng cao su lưu hóa, trừ cao su cứng, có hoặc không kèm theo các phụ kiện để ghép nối (ví dụ các đoạn nối, khớp, khuỷu, vành đệm) |
|
4009 |
|
|
Tubes, pipes and hoses, of vulcanised ruber other than hard ruber, with or without their fitings (for example, joints, elbows, flanges). |
|
|
|
|
|
- Chưa gia cố hoặc kết hợp với các vật liệu khác: |
|
|
|
|
‑ Not reinforced or otherwise combined with other materials: |
|
|
4009 |
11 |
00 |
- - Không kèm phụ kiện ghép nối |
kg |
4009 |
11 |
00 |
- - Without fitings |
kg |
|
4009 |
12 |
00 |
- - Có kèm theo phụ kiện ghép nối |
kg |
4009 |
12 |
00 |
- - With fitings |
kg |
|
|
|
|
- Đã gia cố hoặc kết hợp duy nhất với kim loại: |
|
|
|
|
‑ Reinforced or otherwise combined only with metal: |
|
|
4009 |
21 |
|
- - Không kèm phụ kiện ghép nối |
|
4009 |
21 |
|
- - Without fitings: |
|
|
4009 |
21 |
10 |
- - - ống hút và xả bùn mỏ |
kg |
4009 |
21 |
10 |
- - - Mining slury suction and discharge hose |
kg |
|
4009 |
21 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
4009 |
21 |
90 |
- - - Other |
kg |
|
4009 |
22 |
|
- - Có kèm theo phụ kiện ghép nối |
|
4009 |
22 |
|
- - With fitings: |
|
|
4009 |
22 |
10 |
- - - ống hút và xả bùn mỏ |
kg |
4009 |
22 |
10 |
- - - Mining slury suction and discharge hose |
kg |
|
4009 |
22 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
4009 |
22 |
90 |
- - - Other |
kg |
|
|
|
|
- Đã gia cố hoặc kết hợp duy nhất với vật liệu dệt: |
|
|
|
|
- Reinforced or otherwise combined only with textile materials: |
|
|
4009 |
31 |
|
- - Không kèm phụ kiện ghép nối |
|
4009 |
31 |
|
- - Without fitings: |
|
|
4009 |
31 |
10 |
- - - ống hút và xả bùn mỏ |
kg |
4009 |
31 |
10 |
- - - Mining slury suction and discharge hose |
kg |
|
4009 |
31 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
4009 |
31 |
90 |
- - - Other |
kg |
|
4009 |
32 |
|
- - Có kèm theo phụ kiện ghép nối |
|
4009 |
32 |
|
- - With fitings: |
|
|
4009 |
32 |
10 |
- - - ống hút và xả bùn mỏ |
kg |
4009 |
32 |
10 |
- - - Mining slury suction and discharge hose |
kg |
|
4009 |
32 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
4009 |
32 |
90 |
- - - Other |
kg |
|
|
|
|
- Đã gia cố hoặc kết hợp với các vật liệu khác: |
|
|
|
|
- Reinforced or otherwise combined other materials: |
|
|
4009 |
41 |
|
- - Không kèm phụ kiện ghép nối |
|
4009 |
41 |
|
- - Without fitings: |
|
|
4009 |
41 |
10 |
- - - ống hút và xả bùn mỏ |
kg |
4009 |
41 |
10 |
- - - Mining slury suction and discharge hose |
kg |
|
4009 |
41 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
4009 |
41 |
90 |
- - - Other |
kg |
|
4009 |
42 |
|
- - Có kèm theo phụ kiện ghép nối |
|
4009 |
42 |
|
- - With fitings: |
|
|
4009 |
42 |
10 |
- - - ống hút và xả bùn mỏ |
kg |
4009 |
42 |
10 |
- - - Mining slury suction and discharge hose |
kg |
|
4009 |
42 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
4009 |
42 |
90 |
- - - Other |
kg |
|
4010 |
|
|
Băng tải hoặc đai tải băng truyền (dây cu roa) hoặc đai truyền bằng cao su lưu hóa |
|
4010 |
|
|
Conveyor or transmision belts or belting, of vulcanised ruber. |
|
|
|
|
|
- Băng tải hoặc đai tải: |
|
|
|
|
- Conveyor belts or belting: |
|
|
4010 |
11 |
|
- - Chỉ được gia cố bằng kim loại: |
|
4010 |
11 |
|
- - Reinforced only with metal: |
|
|
4010 |
11 |
10 |
- - - Có chiều rộng trên 20cm |
kg |
4010 |
11 |
10 |
- - - Of a width exceding 20 cm |
kg |
|
4010 |
11 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
4010 |
11 |
90 |
- - - Other |
kg |
|
4010 |
12 |
|
- - Chỉ được gia cố bằng vật liệu dệt: |
|
4010 |
12 |
|
- - Reinforced only with textile materials: |
|
|
4010 |
12 |
10 |
- - - Có chiều rộng trên 20cm |
kg |
4010 |
12 |
10 |
- - - Of a width exceding 20 cm |
kg |
|
4010 |
12 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
4010 |
12 |
90 |
- - - Other |
kg |
|
4010 |
13 |
|
- - Chỉ được gia cố bằng plastic: |
|
4010 |
13 |
|
- - Reinforced only with plastics: |
|
|
4010 |
13 |
10 |
- - - Có chiều rộng trên 20cm |
kg |
4010 |
13 |
10 |
- - - Of a width exceding 20 cm |
kg |
|
4010 |
13 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
4010 |
13 |
90 |
- - - Other |
kg |
|
4010 |
19 |
|
- - Loại khác: |
|
4010 |
19 |
|
- - Other: |
|
|
4010 |
19 |
10 |
- - - Có chiều rộng trên 20cm |
kg |
4010 |
19 |
10 |
- - - Of a width exceding 20 cm |
kg |
|
4010 |
19 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
4010 |
19 |
90 |
- - - Other |
kg |
|
|
|
|
- Băng truyền hoặc đai truyền: |
|
|
|
|
- Transmision belts or belting: |
|
|
4010 |
31 |
00 |
- - Băng truyền liên tục có mặt cắt hình thang (băng truyền chữ V) , có gân hình chữ V, với chu vi ngoài trên 60cm đến 180cm |
kg |
4010 |
31 |
00 |
- - Endles transmision belts of trapezoidal cros‑section (V‑belts), V-ribed, of an outside circumference exceding 60 cm but not exceding 180 cm |
kg |
|
4010 |
32 |
00 |
- - Băng truyền liên tục có mặt cắt hình thang (băng truyền chữ V), trừ băng truyền có gân hình chữ V, với chu vi ngoài trên 60cm đến 180cm |
kg |
4010 |
32 |
00 |
- - Endles transmision belts of trapezoidal cros‑section (V‑belts), other than V-ribed, of an outside circumference exceding 60 cm but not exceding 180 cm |
kg |
|
4010 |
33 |
00 |
- - Băng truyền liên tục có có mặt cắt hình thang (băng truyền chữ V), có gân hình chữ V, với chu vi ngoài trên 180cm đến 240cm |
kg |
4010 |
33 |
00 |
- - Endles transmision belts of trapezoidal cros-section (V-belts), V-ribed, of an outside circumference exceding 180 cm but not exceding 240 cm |
kg |
|
4010 |
34 |
00 |
- - Băng truyền liên tục có mặt cắt hình thang (băng truyền chữ V), trừ băng truyền có gân hình chữ V, với chu vi ngoài trên 180cm đến 240cm |
kg |
4010 |
34 |
00 |
- - Endles transmision belts of trapezoidal cros‑section (V‑belts), other than V-ribed, of an outside circumference exceding 180 cm but not exceding 240 cm |
kg |
|
4010 |
35 |
00 |
- - Băng truyền đồng bộ liên tục, có chu vi ngoài trên 60 cm đến 150cm |
kg |
4010 |
35 |
00 |
- - Endles synchronous belts, of an outside circumference exceding 60 cm but not exceding 150 cm |
kg |
|
4010 |
36 |
00 |
- - Băng truyền đồng bộ liên tục, có chu vi ngoài trên 150cm đến 198cm |
kg |
4010 |
36 |
00 |
- - Endles synchronous belts, of an outside circumference exceding 150 cm but not exceding 198 cm |
kg |
|
4010 |
39 |
00 |
- - Loại khác |
kg |
4010 |
39 |
00 |
- - Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4011 |
|
|
Lốp mới, loại dùng hơi bơm, bằng cao su |
|
4011 |
|
|
New pneumatic tyres, of ruber. |
|
|
4011 |
10 |
00 |
- Loại sử dụng cho ô tô con (kể cả loại ô tô chở người có khoang chở hành lý riêng và ô tô đua) |
chiếc |
4011 |
10 |
00 |
- Of a kind used on motor cars (including station wagons and racing cars) |
unit |
|
4011 |
20 |
|
- Loại dùng cho ô tô buýt và ô tô vận tải: |
|
4011 |
20 |
|
- Of a kind used on buses or lories: |
|
|
4011 |
20 |
10 |
- - Chiều rộng không quá 450 m |
chiếc |
4011 |
20 |
10 |
- - Of a width not exceding 450 m |
unit |
|
4011 |
20 |
90 |
- - Loại khác |
chiếc |
4011 |
20 |
90 |
- - Other |
unit |
|
4011 |
30 |
00 |
- Loại dùng cho máy bay |
chiếc |
4011 |
30 |
00 |
- Of a kind used on aircraft |
unit |
|
4011 |
40 |
00 |
- Loại dùng cho xe mô tô |
chiếc |
4011 |
40 |
00 |
- Of a kind used on motorcycles |
unit |
|
4011 |
50 |
00 |
- Loại dùng cho xe đạp |
chiếc |
4011 |
50 |
00 |
- Of a kind used on bicycles |
unit |
|
|
|
|
- Loại khác, có hoa lốp hình chữ chi hoặc tương tự: |
|
|
|
|
‑ Other, having a "hering‑bone" or similar tread: |
|
|
4011 |
61 |
|
- - Loại dùng cho xe và máy nông nghiệp hoặc lâm nghiệp: |
|
4011 |
61 |
|
- - Of a kind used on agricultural or forestry vehicles and machines: |
|
|
4011 |
61 |
10 |
- - - Loại dùng cho xe và máy nông nghiệp |
chiếc |
4011 |
61 |
10 |
- - - Of a kind used on agricultural vehicles and machines |
unit |
|
4011 |
61 |
20 |
- - - Loại dùng cho máy dọn đất |
chiếc |
4011 |
61 |
20 |
- - - Of a kind used on earth moving machinery |
unit |
|
4011 |
61 |
90 |
- - - Loại khác |
chiếc |
4011 |
61 |
90 |
- - - Other |
unit |
|
4011 |
62 |
|
- - Loại dùng cho xe và máy xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp, và có kích thước vành không quá 61cm: |
|
4011 |
62 |
|
- - Of a kind used on construction or industrial handling vehicles and machines and having a rim size not exceding 61 cm: |
|
|
4011 |
62 |
10 |
- - - Loại dùng cho xe xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp |
chiếc |
4011 |
62 |
10 |
- - - Of a kind used on construction or industrial handling vehicles |
unit |
|
4011 |
62 |
20 |
- - - Loại dùng cho máy dọn đất |
chiếc |
4011 |
62 |
20 |
- - - Of a kind used on earth moving machinery |
unit |
|
4011 |
62 |
90 |
- - - Loại khác |
chiếc |
4011 |
62 |
90 |
- - - Other |
unit |
|
4011 |
63 |
|
- - Loại dùng cho xe và máy xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp, và có kích thước vành trên 61cm: |
|
4011 |
63 |
|
- - Of a kind used on construction or industrial handling vehicles and machines and having a rim size exceding 61 cm: |
|
|
4011 |
63 |
10 |
- - - Loại dùng cho máy dọn đất |
chiếc |
4011 |
63 |
10 |
- - - Of a kind used on earth moving machinery |
unit |
|
4011 |
63 |
90 |
- - - Loại khác |
chiếc |
4011 |
63 |
90 |
- - - Other |
unit |
|
4011 |
69 |
|
- - Loại khác: |
|
4011 |
69 |
|
- - Other: |
|
|
4011 |
69 |
10 |
- - - Loại dùng cho xe thuộc Chương 87 |
chiếc |
4011 |
69 |
10 |
- - - Of a kind used on vehicles of Chapter 87 |
unit |
|
4011 |
69 |
20 |
- - - Loại dùng cho máy dọn đất |
chiếc |
4011 |
69 |
20 |
- - - Of a kind used on earth moving machinery |
unit |
|
4011 |
69 |
90 |
- - - Loại khác |
chiếc |
4011 |
69 |
90 |
- - - Other |
unit |
|
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
- Other: |
|
|
4011 |
92 |
|
- - Loại dùng cho xe và máy nông nghiệp hoặc lâm nghiệp: |
|
4011 |
92 |
|
- - Of a kind used on agricultural or forestry vehicles and machines: |
|
|
4011 |
92 |
10 |
- - - Loại dùng cho xe và máy nông nghiệp |
chiếc |
4011 |
92 |
10 |
- - - Of a kind used on agricultural vehicles and machines |
unit |
|
4011 |
92 |
20 |
- - - Loại dùng cho máy dọn đất |
chiếc |
4011 |
92 |
20 |
- - - Of a kind used on earth moving machinery |
unit |
|
4011 |
92 |
90 |
- - - Loại khác |
chiếc |
4011 |
92 |
90 |
- - - Other |
unit |
|
4011 |
93 |
|
- - Loại dùng cho xe và máy xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp, kích thước vành không quá 61cm: |
|
4011 |
93 |
|
- - Of a kind used on construction or industrial handling vehicles and machines and having a rim size not exceding 61 cm: |
|
|
4011 |
93 |
10 |
- - - Loại dùng cho xe xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp |
chiếc |
4011 |
93 |
10 |
- - - Of a kind used on construction or industrial handling vehicles |
unit |
|
4011 |
93 |
20 |
- - - Loại dùng cho máy dọn đất |
chiếc |
4011 |
93 |
20 |
- - - Of a kind used on earth moving machinery |
unit |
|
4011 |
93 |
90 |
- - - Loại khác |
chiếc |
4011 |
93 |
90 |
- - - Other |
unit |
|
4011 |
94 |
|
- - Loại dùng cho xe và máy xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp, kích thước vành không quá 61cm: |
|
4011 |
94 |
|
- - Of a kind used on construction or industrial handling vehicles and machines and having a rim size exceding 61 cm: |
|
|
4011 |
94 |
10 |
- - - Loại dùng cho máy dọn đất |
chiếc |
4011 |
94 |
10 |
- - - Of a kind used on earth moving machinery |
unit |
|
4011 |
94 |
90 |
- - - Loại khác |
chiếc |
4011 |
94 |
90 |
- - - Other |
unit |
|
4011 |
99 |
|
- - Loại khác: |
|
4011 |
99 |
|
- - Other: |
|
|
4011 |
99 |
10 |
- - - Loại dùng cho xe thuộc Chương 87 |
chiếc |
4011 |
99 |
10 |
- - - Of a kind used on vehicles of Chapter 87 |
unit |
|
4011 |
99 |
20 |
- - - Loại dùng cho máy dọn đất |
chiếc |
4011 |
99 |
20 |
- - - Of a kind used on earth moving machinery |
unit |
|
4011 |
99 |
90 |
- - - Loại khác, có chiều rộng trên 450 m |
chiếc |
4011 |
99 |
90 |
- - - Other, of a width exceding 450 m |
unit |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4012 |
|
|
Lốp đã qua sử dụng hoặc lốp đắp lại, loại dùng hơi bơm, bằng cao su; lốp đặc hoặc nửa đặc, hoa lốp và lót vành, bằng cao su |
|
4012 |
|
|
Retreaded or used pneumatic tyres of ruber; solid or cushion tyres, tyre treads and tyre flaps, of ruber. |
|
|
|
|
|
- Lốp đắp lại: |
|
|
|
|
- Retreaded tyres: |
|
|
4012 |
11 |
00 |
- - Loại dùng cho ô tô con (kể cả ô tô con chở người có khoang chở hành lý riêng và ô tô đua) |
chiếc |
4012 |
11 |
00 |
- - Of a kind used on motor cars (including station wagons and racing cars) |
unit |
|
4012 |
12 |
|
- - Loại dùng cho ô tô buýt hoặc ô tô tải: |
|
4012 |
12 |
|
- - Of a kind used on buses or lories: |
|
|
4012 |
12 |
10 |
- - - Chiều rộng không quá 450 m |
chiếc |
4012 |
12 |
10 |
- - - Of a width not exceding 450 m |
unit |
|
4012 |
12 |
90 |
- - - Loại khác |
chiếc |
4012 |
12 |
90 |
- - - Other |
unit |
|
4012 |
13 |
00 |
- - Loại dùng cho máy bay |
chiếc |
4012 |
13 |
00 |
- - Of a kind used on aircraft |
unit |
|
4012 |
19 |
|
- - Loại khác: |
|
4012 |
19 |
|
- - Other: |
|
|
4012 |
19 |
10 |
- - - Loại dùng cho xe mô tô |
chiếc |
4012 |
19 |
10 |
- - - Of a kind used on motorcycles |
unit |
|
4012 |
19 |
20 |
- - - Loại dùng cho xe đạp |
chiếc |
4012 |
19 |
20 |
- - - Of a kind used on bicycles |
unit |
|
4012 |
19 |
30 |
- - - Loại dùng cho máy dọn đất |
chiếc |
4012 |
19 |
30 |
- - - Of a kind used on earth moving machinery |
unit |
|
4012 |
19 |
40 |
- - - Loại dùng cho các xe khác thuộc Chương 87 |
chiếc |
4012 |
19 |
40 |
- - - Of a kind used on other vehicles of Chapter 87 |
unit |
|
4012 |
19 |
90 |
- - - Loại khác |
chiếc |
4012 |
19 |
90 |
- - - Other |
unit |
|
4012 |
20 |
|
- Lốp đã qua sử dụng, loại dùng hơi bơm: |
|
4012 |
20 |
|
- Used pneumatic tyres: |
|
|
4012 |
20 |
10 |
- - Loại dùng cho ô tô con (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý riêng và ô tô đua) |
chiếc |
4012 |
20 |
10 |
- - Of a kind used on motor cars (including station wagons, racing cars) |
unit |
|
|
|
|
- - Loại dùng cho ô tô buýt hoặc ô tô tải: |
|
|
|
|
- - Of a kind used on buses or lories: |
|
|
4012 |
20 |
21 |
- - - Chiều rộng không quá 450 m |
chiếc |
4012 |
20 |
21 |
- - - Of a width not exceding 450 m |
unit |
|
4012 |
20 |
29 |
- - - Loại khác |
chiếc |
4012 |
20 |
29 |
- - - Other |
unit |
|
|
|
|
- - Loại dùng cho máy bay: |
|
|
|
|
- - Of a kind used on aircraft: |
|
|
4012 |
20 |
31 |
- - - Phù hợp để đắp lại |
chiếc |
4012 |
20 |
31 |
- - - Suitable for retreading |
unit |
|
4012 |
20 |
39 |
- - - Loại khác |
chiếc |
4012 |
20 |
39 |
- - - Other |
unit |
|
4012 |
20 |
40 |
- - Loại dùng cho xe máy |
chiếc |
4012 |
20 |
40 |
- - Of a kind used on motorcycles and scoters |
unit |
|
4012 |
20 |
50 |
- - Loại dùng cho xe đạp |
chiếc |
4012 |
20 |
50 |
- - Of a kind used on bicycles |
unit |
|
4012 |
20 |
60 |
- - Loại dùng cho máy dọn đất |
chiếc |
4012 |
20 |
60 |
- - Of a kind used on earth moving machinery |
unit |
|
4012 |
20 |
70 |
- - Loại dùng cho các xe khác thuộc Chương 87 |
chiếc |
4012 |
20 |
70 |
- - Of a kind used on other vehicles of Chapter 87 |
unit |
|
4012 |
20 |
90 |
- - Loại khác |
chiếc |
4012 |
20 |
90 |
- - Other |
unit |
|
4012 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
4012 |
90 |
|
- Other: |
|
|
|
|
|
- - Lốp đặc và lốp nửa đặc dùng cho xe thuộc chương 87: |
|
|
|
|
- - Solid or cushion tyres of a kind used on vehicles of Chapter 87: |
|
|
4012 |
90 |
01 |
- - - Lốp đặc có đường kính ngoài không quá 100 m |
chiếc |
4012 |
90 |
01 |
- - - Solid tyres not exceding 100 m in external diameter |
unit |
|
4012 |
90 |
02 |
- - - Lốp đặc có đường kính ngoài của trên 100 m đến 250 m |
chiếc |
4012 |
90 |
02 |
- - - Solid tyres exceding 100 m but not exceding 250 m in external diameter |
unit |
|
4012 |
90 |
03 |
- - - Lốp đặc có đường kính ngoài trên 250 m, chiều rộng không quá 450 m, dùng cho xe thuộc nhóm 87.09 |
chiếc |
4012 |
90 |
03 |
- - - Solid tyres exceding 250 m in external diameter, of a width not exceding 450 m, for use on vehicles of heading 87.09 |
unit |
|
4012 |
90 |
04 |
- - - Lốp đặc khác có đường kính ngoài trên 250 m, chiều rộng không quá 450 m |
chiếc |
4012 |
90 |
04 |
- - - Other solid tyres exceding 250 m in external diameter, of a width not exceding 450 m |
unit |
|
4012 |
90 |
05 |
- - - Lốp đặc có đường kính ngoài trên 250 m, chiều rộng trên 450 m, dùng cho xe thuộc nhóm 87.09 |
chiếc |
4012 |
90 |
05 |
- - - Solid tyres exceding 250 m in external diameter, of a width exceding 450 m, for use on vehicles of heading 87.09 |
unit |
|
4012 |
90 |
06 |
- - - Lốp đặc khác có đường kính ngoài trên 250 m, chiều rộng trên 450 m |
chiếc |
4012 |
90 |
06 |
- - - Other solid tyres exceding 250 m in external diameter, of a width exceding 450 m |
unit |
|
4012 |
90 |
11 |
- - - Lốp nửa đặc có chiều rộng không quá 450 m |
chiếc |
4012 |
90 |
11 |
- - - Cushion tyres of a width not exceding 450 m |
unit |
|
4012 |
90 |
12 |
- - - Lốp nửa đặc có chiều rộng trên 450 m |
chiếc |
4012 |
90 |
12 |
- - - Cushion tyres of a width exceding 450 m |
unit |
|
|
|
|
- - Lốp đặc hoặc nửa đặc dùng cho máy dọn đất: |
|
|
|
|
- - Solid or cushion tyres of a kind used on earth moving machinery: |
|
|
4012 |
90 |
21 |
- - - Lốp đặc có đường kính ngoài không quá 100 m |
chiếc |
4012 |
90 |
21 |
- - - Solid tyres not exceding 100 m in external diameter |
unit |
|
4012 |
90 |
22 |
- - - Lốp đặc có đường kính ngoài trên 100 m đến 250 m |
chiếc |
4012 |
90 |
22 |
- - - Solid tyres exceding 100 m but not exceding 250 m in external diameter |
unit |
|
4012 |
90 |
23 |
- - - Lốp đặc có đường kính ngoài trên 250 m, chiều rộng không quá 450 m |
chiếc |
4012 |
90 |
23 |
- - - Solid tyres exceding 250 m in external diameter, of a width not exceding 450 m |
unit |
|
4012 |
90 |
24 |
- - - Lốp đặc có đường kính ngoài trên 250 m, chiều rộng trên 450 m |
chiếc |
4012 |
90 |
24 |
- - - Solid tyres exceding 250 m in external diameter, of a width exceding 450 m |
unit |
|
4012 |
90 |
31 |
- - - Lốp nửa đặc có chiều rộng không quá 450 m |
chiếc |
4012 |
90 |
31 |
- - - Cushion tyres of a width not exceding 450 m |
unit |
|
4012 |
90 |
32 |
- - - Lốp nửa đặc có chiều rộng trên 450 m |
chiếc |
4012 |
90 |
32 |
- - - Cushion tyres of a width exceding 450 m |
unit |
|
|
|
|
- - Lốp đặc hoặc nửa đặc khác: |
|
|
|
|
- - Other solid or cushion tyres: |
|
|
4012 |
90 |
41 |
- - - Lốp đặc có đường kính ngoài không quá 100 m |
chiếc |
4012 |
90 |
41 |
- - - Solid tyres not exceding 100 m in external diameter |
unit |
|
4012 |
90 |
42 |
- - - Lốp đặc có đường kính ngoài trên 100 m đến 250 m |
chiếc |
4012 |
90 |
42 |
- - - Solid tyres exceding 100 m but not exceding 250 m in external diameter |
unit |
|
4012 |
90 |
43 |
- - - Lốp đặc có đường kính ngoài trên 250 m, chiều rộng không quá 450 m |
chiếc |
4012 |
90 |
43 |
- - - Solid tyres exceding 250 m in external diameter, of a width not exceding 450 m |
unit |
|
4012 |
90 |
44 |
- - - Lốp đặc có đường kính ngoài trên 250 m, chiều rộng trên 450 m |
chiếc |
4012 |
90 |
44 |
- - - Solid tyres exceding 250 m in external diameter, of a width exceding 450 m |
unit |
|
4012 |
90 |
51 |
- - - Lốp nửa đặc có chiều rộng không quá 450 m |
chiếc |
4012 |
90 |
51 |
- - - Cushion tyres of a width not exceding 450 m |
unit |
|
4012 |
90 |
52 |
- - - Lốp nửa đặc có chiều rộng trên 450 m |
chiếc |
4012 |
90 |
52 |
- - - Cushion tyres of a width exceding 450 m |
unit |
|
4012 |
90 |
60 |
- - Lốp trơn (chỉ có rãnh thoát nước, không có hoa lốp) |
chiếc |
4012 |
90 |
60 |
- - Bufed tyres |
unit |
|
4012 |
90 |
70 |
- - Lốp có thể đắp lại hoa lốp, chiều rộng không quá 450 m |
chiếc |
4012 |
90 |
70 |
- - Replaceable tyre treads of a width not exceding 450 m |
unit |
|
4012 |
90 |
80 |
- - Lót vành |
chiếc |
4012 |
90 |
80 |
- - Tyre flaps |
unit |
|
4012 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
chiếc |
4012 |
90 |
90 |
- - Other |
unit |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4013 |
|
|
Săm các loại, bằng cao su |
|
4013 |
|
|
Iner tubes, of ruber. |
|
|
4013 |
10 |
|
- Loại dùng cho ô tô con (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý riêng và ô tô đua), ô tô buýt hoặc ô tô tải: |
|
4013 |
10 |
|
- Of a kind used on motor cars (including station wagons and racing cars), buses or lories: |
|
|
|
|
|
- - Loại dùng cho ô tô con: |
|
|
|
|
- - Of a kind used on motor cars: |
|
|
4013 |
10 |
11 |
- - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng không quá 450 m |
chiếc |
4013 |
10 |
11 |
- - - Suitable for fiting to tyres of width not exceding 450 m |
unit |
|
4013 |
10 |
19 |
- - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng trên 450 m |
chiếc |
4013 |
10 |
19 |
- - - Suitable for fiting to tyres of width exceding 450 m |
unit |
|
|
|
|
- - Loại dùng cho ô tô buýt hoặc ô tô tải: |
|
|
|
|
- - Of a kind used on buses or lories: |
|
|
4013 |
10 |
21 |
- - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng không quá 450 m |
chiếc |
4013 |
10 |
21 |
- - - Suitable for fiting to tyres of width not exceding 450 m |
unit |
|
4013 |
10 |
29 |
- - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng trên 450 m |
chiếc |
4013 |
10 |
29 |
- - - Suitable for fiting to tyres of width exceding 450 m |
unit |
|
4013 |
20 |
00 |
- Loại dùng cho xe đạp |
chiếc |
4013 |
20 |
00 |
- Of a kind used on bicycles |
unit |
|
4013 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
4013 |
90 |
|
- Other: |
|
|
|
|
|
- - Loại dùng cho máy dọn đất: |
|
|
|
|
- - Of a kind used on earth moving machinery: |
|
|
4013 |
90 |
11 |
- - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng không quá 450 m |
chiếc |
4013 |
90 |
11 |
- - - Suitable for fiting to tyres of width not exceding 450 m |
unit |
|
4013 |
90 |
19 |
- - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng trên 450 m |
chiếc |
4013 |
90 |
19 |
- - - Suitable for fiting to tyres of width exceding 450 m |
unit |
|
4013 |
90 |
20 |
- - Loại dùng cho xe máy |
chiếc |
4013 |
90 |
20 |
- - Of a kind used on motorcycles or motor scoters |
unit |
|
|
|
|
- - Loại dùng cho xe khác thuộc Chương 87: |
|
|
|
|
- - Of a kind used on other vehicles of Chapter 87: |
|
|
4013 |
90 |
31 |
- - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng không quá 450 m |
chiếc |
4013 |
90 |
31 |
- - - Suitable for fiting to tyres of width not exceding 450 m |
unit |
|
4013 |
90 |
39 |
- - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng trên 450 m |
chiếc |
4013 |
90 |
39 |
- - - Suitable for fiting to tyres of width exceding 450 m |
unit |
|
4013 |
90 |
40 |
- - Loại dùng cho máy bay |
chiếc |
4013 |
90 |
40 |
- - Of a kind used on aircraft |
unit |
|
|
|
|
- - Loại khác: |
|
|
|
|
- - Other: |
|
|
4013 |
90 |
91 |
- - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng không quá 450 m |
chiếc |
4013 |
90 |
91 |
- - - Suitable for fiting to tyres of width not exceding 450 m |
unit |
|
4013 |
90 |
99 |
- - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng trên 450 m |
chiếc |
4013 |
90 |
99 |
- - - Suitable for fiting to tyres of width exceding 450 m |
unit |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4014 |
|
|
Sản phẩm vệ sinh hoặc y tế (kể cả núm vú cao su), bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng, có hoặc không kèm theo các phụ kiện lắp ráp bằng cao su cứng |
|
4014 |
|
|
Hygienic or pharmaceutical articles (including teats), of vulcanised ruber other than hard ruber, with or without fitings of hardened ruber. |
|
|
4014 |
10 |
00 |
- Bao tránh thai |
chiếc |
4014 |
10 |
00 |
- Sheath contraceptives |
unit |
|
4014 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
4014 |
90 |
|
- Other: |
|
|
4014 |
90 |
10 |
- - Núm vú của chai cho trẻ em ăn và các loại tương tự |
chiếc |
4014 |
90 |
10 |
- - Teats for feding botles and similar kinds |
unit |
|
4014 |
90 |
20 |
- - Vú cao su (cho trẻ em) |
chiếc |
4014 |
90 |
20 |
- - Sothers |
unit |
|
4014 |
90 |
30 |
- - Túi chườm nóng hoặc túi chườm lạnh |
chiếc |
4014 |
90 |
30 |
- - Ice or hot water bags |
unit |
|
4014 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
chiếc |
4014 |
90 |
90 |
- - Other |
unit |
|
4015 |
|
|
Sản phẩm may mặc và đồ phụ trợ may mặc (kể cả găng tay, găng hở ngón và găng bao tay), dùng cho mọi mục đích, bằng cao su lưu hóa, trừ cao su cứng |
|
4015 |
|
|
Articles of aparel and clothing acesories (including gloves, mitens and mits), for al purposes, of vulcanised ruber other than hard ruber. |
|
|
|
|
|
- Găng tay, găng tay hở ngón, găng bao tay: |
|
|
|
|
‑ Gloves, mitens and mits: |
|
|
4015 |
11 |
00 |
- - Dùng trong phẫu thuật |
đôi |
4015 |
11 |
00 |
- - Surgical |
đôi |
|
4015 |
19 |
00 |
- - Loại khác |
đôi |
4015 |
19 |
00 |
- - Other |
đôi |
|
4015 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
4015 |
90 |
|
- Other: |
|
|
4015 |
90 |
10 |
- - Trang phục lặn |
bộ |
4015 |
90 |
10 |
- - Diving suits |
set |
|
4015 |
90 |
20 |
- - Loại có mạ dát chì dùng để chống tia X |
bộ |
4015 |
90 |
20 |
- - Of a kind plated with lead for X-ray protection |
set |
|
4015 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
bộ |
4015 |
90 |
90 |
- - Other |
set |
|
4016 |
|
|
Các sản phẩm khác bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng |
|
4016 |
|
|
Other articles of vulcanised ruber other than hard ruber. |
|
|
4016 |
10 |
00 |
- Bằng cao su xốp |
chiếc |
4016 |
10 |
00 |
- Of celular ruber |
unit |
|
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
‑ Other: |
|
|
4016 |
91 |
|
- - Tấm lót sàn và tấm trải sàn: |
|
4016 |
91 |
|
- - Flor coverings and mats: |
|
|
4016 |
91 |
10 |
- - - Tấm lót sàn |
chiếc |
4016 |
91 |
10 |
- - - Mats |
unit |
|
4016 |
91 |
90 |
- - - Loại khác |
chiếc |
4016 |
91 |
90 |
- - - Other |
unit |
|
4016 |
92 |
00 |
- - Tẩy |
cái |
4016 |
92 |
00 |
- - Erasers |
cái |
|
4016 |
93 |
|
- - Miếng đệm, vòng đệm và các miếng chèn khác: |
|
4016 |
93 |
|
- - Gaskets, washers and other seals: |
|
|
4016 |
93 |
10 |
- - - Vật liệu để gắn kín tụ điện phân |
chiếc |
4016 |
93 |
10 |
- - - Packing for electrolytic capacitors |
unit |
|
4016 |
93 |
90 |
- - - Loại khác |
chiếc |
4016 |
93 |
90 |
- - - Other |
unit |
|
4016 |
94 |
00 |
- - Đệm chống va cho tàu thuyền hoặc ụ tàu, có hoặc không bơm phồng được |
chiếc |
4016 |
94 |
00 |
- - Boat or dock fenders, whether or not inflatable |
unit |
|
4016 |
95 |
00 |
- - Các sản phẩm có thể bơm phồng khác |
chiếc |
4016 |
95 |
00 |
- - Other inflatable articles |
unit |
|
4016 |
99 |
|
- - Loại khác: |
|
4016 |
99 |
|
- - Other: |
|
|
|
|
|
- - - Bộ phận và phụ tùng dùng cho xe thuộc chương 87: |
|
|
|
|
- - - Parts and acesories for vehicles of Chapter 87: |
|
|
4016 |
99 |
11 |
- - - - Dùng cho xe có động cơ thuộc nhóm 87.02, 87.03, 87.04, 87.05 và 87.11 |
chiếc |
4016 |
99 |
11 |
- - - - For motor vehicles of headings 87.02, 87.03, 87.04, 87.05 and 87.11 |
unit |
|
4016 |
99 |
12 |
- - - - Dùng cho xe có động cơ thuộc nhóm 87.09, 87.13, 87.15 và 87.16 |
chiếc |
4016 |
99 |
12 |
- - - - For motor vehicles of headings 87.09, 87.13, 87.15 and 87.16 |
unit |
|
4016 |
99 |
13 |
- - - - Chắn bùn của xe đạp |
chiếc |
4016 |
99 |
13 |
- - - - Mudguards for bicycles |
unit |
|
4016 |
99 |
14 |
- - - - Các bộ phận khác của xe đạp |
chiếc |
4016 |
99 |
14 |
- - - - Other bicycle parts |
unit |
|
4016 |
99 |
15 |
- - - - Phụ tùng của xe đạp |
chiếc |
4016 |
99 |
15 |
- - - - Acesories for bicycles |
unit |
|
4016 |
99 |
16 |
- - - - Dùng cho xe chở người tàn tật |
chiếc |
4016 |
99 |
16 |
- - - - For cariages for disabled persons |
unit |
|
4016 |
99 |
19 |
- - - - Loại khác |
chiếc |
4016 |
99 |
19 |
- - - - Other |
unit |
|
4016 |
99 |
20 |
- - - Bộ phận và phụ tùng của dù xoay thuộc nhóm 88.04 |
chiếc |
4016 |
99 |
20 |
- - - Parts and acesories of rotochutes of heading 88.04 |
unit |
|
4016 |
99 |
30 |
- - - Dải cao su |
chiếc |
4016 |
99 |
30 |
- - - Ruber bands |
unit |
|
4016 |
99 |
40 |
- - - Đệm chắn bong tàu thuyền |
chiếc |
4016 |
99 |
40 |
- - - Deck fenders |
unit |
|
4016 |
99 |
50 |
- - - Các sản phẩm khác sử dụng cho máy hoặc các thiết bị điện hoặc cơ khí, hoặc cho các mục đích kỹ thuật khác |
chiếc |
4016 |
99 |
50 |
- - - Other articles of a kind used in machinery or mechanical or electrical apliances, or for other technical uses |
unit |
|
|
|
|
- - - Loại khác: |
chiếc |
|
|
|
- - - Other: |
unit |
|
4016 |
99 |
91 |
- - - - Lót đường ray xe lửa (rail pad) |
chiếc |
4016 |
99 |
91 |
- - - - Rail pad |
unit |
|
4016 |
99 |
92 |
- - - - Loại chịu lực xây dựng kể cả lực cầu, trừ lót đường ray xe lửa |
chiếc |
4016 |
99 |
92 |
- - - - Structural bearings including bridge bearings, other than rail pad |
unit |
|
4016 |
99 |
93 |
- - - - Vòng dây và vỏ bọc bằng cao su dùng cho dụng cụ lao động dạng dây tự động |
chiếc |
4016 |
99 |
93 |
- - - - Ruber gromets and ruber covers for automative wiring harnes |
unit |
|
4016 |
99 |
94 |
- - - - Thảm và tấm trải bàn |
chiếc |
4016 |
99 |
94 |
- - - - Table mats and table covers |
unit |
|
4016 |
99 |
95 |
- - - - Nút dùng cho dược phẩm |
chiếc |
4016 |
99 |
95 |
- - - - Stopers for pharmaceutical use |
unit |
|
4016 |
99 |
99 |
- - - - Loại khác |
chiếc |
4016 |
99 |
99 |
- - - - Other |
unit |
|
4017 |
00 |
00 |
Cao su cứng (ví dụ ebonit) ở các dạng, kể cả phế liệu và phế thải; các sản phẩm bằng cao su cứng |
kg |
4017 |
00 |
00 |
Hard ruber (for example, ebonite) in al forms, including waste and scrap; articles of hard ruber |
kg |
|
|
PHẦN VII CHƯƠNG 41 Chú giải. 1. Chương này không bao gồm: (a). Da vụn và phế liệu tương tự từ da sống (nhóm 05.11); (b). Da chim hoặc các phần da chim còn lông vũ hoặc lông tơ thuộc nhóm 05.05 hoặc 6701; hoặc (c). Da sống còn lông đã thuộc ta nanh hoặc chuội (Chương 43). Tuy nhiên những sản phẩm sau vẫn được xếp vào Chương 41: các loại da sống còn lông, của động vật thuộc loài trâu, bò, ngựa, cừu (trừ các loại cừu Astrakhan, cừu Broadtail, cừu Caracul, cừu Batư hoặc cừu ấn độ, cừu Trung quốc, cừu Mông cổ hoặc cừu Tây tạng) hoặc thuộc loài dê (trừ dê Yemen, dê Mông cổ hoặc dê Tây tạng), lợn (kể cả lợn lòi Pecari), sơn dương, linh dương gazen, tuần lộc, nai Anxet, hươu, hoẵng hoặc chó. 2. (A) Các nhóm từ 41.04 đến 41.06 không bao gồm da sống đã qua quy trình thuộc ta nanh (kể cả tiền thuộc) có thể lộn được (các nhóm từ 41.01 đến 41.03, trong trường hợp có thể). (B) Theo mục đích của các nhóm từ 41.04 đến 41.06, thuật ngữ "da mộc" bao gồm cả da sống đã được thuộc lại, nhuộm màu hoặc được thấm nhũ tương dầu (thêm chất béo) trước khi làm khô. 3. Trong toàn bộ danh mục, khái niệm "da tổng hợp" chỉ các chất liệu qui định trong nhóm 41.15. |
SECTION VII CHAPTER 41 Notes1. This Chapter does not cover: (a) Parings or similar waste, of raw hides or skins (heading 05.11); (b) Birdskins or parts of birdskins, with their feathers or down, of heading 05.05 or 67.01; or (c) Hides or skins, with the hair or wol on, raw, taned or dresed (Chapter 43); the folowing are, however, to be clasified in Chapter 41, namely, raw hides and skins with the hair or wol on, of bovine animals (including bufalo), of equine animals, of shep or lambs (except Astrakhan, Broadtail, Caracul, Persian, or similar lambs, Indian, Chinese, Mongolian and Tibetan lambs), of goats or kids (except Yemen, Mongolian or Tibetan goats and kids), of swine (including pecary), of chamois, of gazele, of reinder, of elk, of der, of roebucks or of dogs. 2. (A) Headings 41.04 to 41.06 do not cover hides and skins which have undergone a taning (including pre-taning) proces which is reversible (headings 41.01 to 41.03, as the case may be). (B) For the purposes of headings 41.04 to 41.06, the term "crust" includes hides and skins that have ben retaned, coloured or fat-liquored (stufed) prior to drying. 3. Throughout the Nomenclature the expresion "composition leather" means only substances of the kind refered to in heading 41.15. |
||||||||
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Đơn vị tính |
Code |
Description |
Unit |
|||||
4101 |
|
|
Da sống của loài bò (kể cả trâu) hoặc loài ngựa (tươi hoặc muối, khô, ngâm vôi, axit hoá hoặc được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da trống hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa khử lông hoặc lạng xẻ |
|
4101 |
|
|
Raw hides and skins of bovine (including bufalo) or equine animals (fresh, or salted, dried, limed, pickled or otherwise preserved, but not taned, parchment‑dresed or further prepared), whether or not dehaired or split. |
|
|
4101 |
20 |
00 |
- Da sống nguyên con, trọng lượng da một con không quá 8 kg khi sấy khô, 10kg khi muối khô, hoặc 16 kg ở dạng tươi, dạng muối ướt hoặc bảo quản cách khác |
kg |
4101 |
20 |
00 |
- Whole hides and skins, of a weight per skin not exceding 8 kg when simply dried, 10 kg when dry‑salted, or 16 kg when fresh, wet‑salted or otherwise preserved |
kg |
|
4101 |
50 |
00 |
- Da sống nguyên con, trọng lượng trên 16 kg |
kg |
4101 |
50 |
00 |
- Whole hides and skins, of a weight exceding 16 kg |
kg |
|
4101 |
90 |
00 |
- Loại khác, kể cả da lưng, 1/2 da lưng và da bụng |
kg |
4101 |
90 |
00 |
- Other, including buts, bends and belies |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4102 |
|
|
Da sống của cừu (tươi, khô, muối, ngâm vôi, a xít hoá hoặc được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da trống hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa khử lông hoặc lạng xẻ, trừ các loại đã ghi ở chú giải 1(c) của chương này |
|
4102 |
|
|
Raw skins of shep or lambs (fresh, or salted, dried, limed, pickled or otherwise preserved, but not taned, parchment‑dresed or further prepared), whether or not with wol on or split, other than those excluded by Note 1(c) to this Chapter. |
|
|
4102 |
10 |
00 |
- Loại còn lông |
kg |
4102 |
10 |
00 |
- With wol on |
kg |
|
|
|
|
- Loại không còn lông: |
|
|
|
|
‑ Without wol on: |
|
|
4102 |
21 |
00 |
- - Đã được a xít hoá |
kg |
4102 |
21 |
00 |
- - Pickled |
kg |
|
4102 |
29 |
00 |
- - Loại khác |
kg |
4102 |
29 |
00 |
- - Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4103 |
|
|
Da sống của loài động vật khác (tươi hoặc muối, khô, ngâm vôi, a xít hoá hoặc được bảo quản cách khác nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da trống hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa khử lông hoặc lạng xẻ, trừ các loại đã loại trừ trong chú giải 1(b) hoặc 1 (c) của chương này |
|
4103 |
|
|
Other raw hides and skins (fresh, or salted, dried, limed, pickled or otherwise preserved, but not taned, parchment‑dresed or further prepared), whether or not dehaired or split, other than those excluded by Note 1(b) or Note 1(c) to this Chapter. |
|
|
4103 |
10 |
00 |
- Của dê |
kg |
4103 |
10 |
00 |
- Of goats or kids |
kg |
|
4103 |
20 |
00 |
- Của loài bò sát |
kg |
4103 |
20 |
00 |
- Of reptiles |
kg |
|
4103 |
30 |
00 |
- Của lợn |
kg |
4103 |
30 |
00 |
- Of swine |
kg |
|
4103 |
90 |
00 |
- Của động vật khác |
kg |
4103 |
90 |
00 |
- Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4104 |
|
|
Da thuộc hoặc da mộc của loài bò (kể cả trâu) hoặc loài ngựa, không có lông, đã hoặc chưa lạng xẻ, nhưng chưa được gia công thêm |
|
4104 |
|
|
Taned or crust hides and skins of bovine (including bufalo) or equine animals, without hair on, whether or not split, but not further prepared. |
|
|
|
|
|
- ở dạng ướt (kể cả da xanh ướt (da phèn)): |
|
|
|
|
- In the wet state (including wet-blue): |
|
|
4104 |
11 |
|
- - Da cật, chưa xẻ; da váng có mặt cật (da lộn): |
|
4104 |
11 |
|
- - Ful grains, unsplit; grain splits: |
|
|
4104 |
11 |
10 |
- - - Da xanh ướt crom (chrome - wet - blue) |
kg |
4104 |
11 |
10 |
- - - Chrome-wet-blue hides and skins |
kg |
|
4104 |
11 |
20 |
- - - Da trâu, bò đã tiền thuộc bằng chất thuộc da gốc thực vật |
kg |
4104 |
11 |
20 |
- - - Bovine leather, vegetable pre-taned |
kg |
|
4104 |
11 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
4104 |
11 |
90 |
- - - Other |
kg |
|
4104 |
19 |
|
- - Loại khác: |
|
4104 |
19 |
|
- - Other: |
|
|
4104 |
19 |
10 |
- - - Da xanh ướt crom (chrome - wet - blue) |
kg |
4104 |
19 |
10 |
- - - Chrome-wet-blue hides and skins |
kg |
|
4104 |
19 |
20 |
- - - Da trâu, bò đã tiền thuộc bằng chất thuộc da gốc thực vật |
kg |
4104 |
19 |
20 |
- - - Bovine leather, vegetable pre-taned |
kg |
|
4104 |
19 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
4104 |
19 |
90 |
- - - Other |
kg |
|
|
|
|
- ở dạng khô (mộc): |
|
|
|
|
- In the dry state (crust): |
|
|
4104 |
41 |
|
- - Da cật, chưa xẻ; da váng có mặt cật (da lộn): |
|
4104 |
41 |
|
- - Ful grains, unsplit; grain splits: |
|
|
4104 |
41 |
10 |
- - - Da đã bán thuộc bằng chất thuộc da gốc thực vật |
kg |
4104 |
41 |
10 |
- - - Crust vegetable (semi-taned) hides and skins |
kg |
|
4104 |
41 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
4104 |
41 |
90 |
- - - Other |
kg |
|
4104 |
49 |
|
- - Loại khác: |
|
4104 |
49 |
|
- - Other: |
|
|
4104 |
49 |
10 |
- - - Da đã bán thuộc bằng chất thuộc da gốc thực vật |
kg |
4104 |
49 |
10 |
- - - Crust vegetable (semi-taned) hides and skins |
kg |
|
4104 |
49 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
4104 |
49 |
90 |
- - - Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4105 |
|
|
Da thuộc hoặc da mộc của cừu, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, nhưng chưa được gia công thêm |
|
4105 |
|
|
Taned or crust skins of shep or lambs, without wol on, whether or not split, but not further prepared. |
|
|
4105 |
10 |
|
- ở dạng ướt (kể cả da xanh ướt (da phèn)): |
|
4105 |
10 |
|
- In the wet state (including wet-blue): |
|
|
4105 |
10 |
10 |
- - Loại thuộc bằng phèn nhôm |
kg |
4105 |
10 |
10 |
- - Alum taned |
kg |
|
4105 |
10 |
20 |
- - Loại đã tiền thuộc bằng chất thuộc da gốc thực vật |
kg |
4105 |
10 |
20 |
- - Vegetable pre-taned |
kg |
|
4105 |
10 |
30 |
- - Da xanh ướt crom (chrome - wet - blue) |
kg |
4105 |
10 |
30 |
- - Chrome-wet-blue skins |
kg |
|
4105 |
10 |
90 |
- - Loại khác |
kg |
4105 |
10 |
90 |
- - Other |
kg |
|
4105 |
30 |
00 |
- ở dạng khô (mộc) |
kg |
4105 |
30 |
00 |
- In the dry state (crust) |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4106 |
|
|
Da thuộc hoặc da mộc của các loài động vật khác, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, nhưng chưa được gia công thêm |
|
4106 |
|
|
Taned or crust hides and skins of other animals, without wol or hair on, whether or not split, but not further prepared. |
|
|
|
|
|
- Của dê: |
|
|
|
|
- Of goats or kids: |
|
|
4106 |
21 |
|
- - ở dạng ướt (kể cả da xanh ướt (da phèn)): |
|
4106 |
21 |
|
- ‑ In the wet state (including wet-blue): |
|
|
4106 |
21 |
10 |
- - - Loại đã tiền thuộc bằng chất thuộc da gốc thực vật |
kg |
4106 |
21 |
10 |
- - - Vegetable pre-taned |
kg |
|
4106 |
21 |
20 |
- - - Da xanh ướt crom (chrome - wet - blue) |
kg |
4106 |
21 |
20 |
- - - Chrome-wet-blue skins |
kg |
|
4106 |
21 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
4106 |
21 |
90 |
- - - Other |
kg |
|
4106 |
22 |
00 |
- - ở dạng khô (mộc) |
kg |
4106 |
22 |
00 |
- - In the dry state (crust) |
kg |
|
|
|
|
- Của lợn: |
|
|
|
|
- Of swine: |
|
|
4106 |
31 |
|
- - ở dạng ướt (kể cả da xanh ướt (da phèn)): |
|
4106 |
31 |
|
- - In the wet state (including wet-blue): |
|
|
4106 |
31 |
10 |
- - - Da xanh ướt crom (chrome - wet - blue) |
kg |
4106 |
31 |
10 |
- - - Chrome-wet-blue skins |
kg |
|
4106 |
31 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
4106 |
31 |
90 |
- - - Other |
kg |
|
4106 |
32 |
|
- - ở dạng khô (mộc): |
|
4106 |
32 |
|
- - In the dry state (crust): |
|
|
4106 |
32 |
10 |
- - - Da đã bán thuộc bằng chất thuộc da gốc thực vật |
kg |
4106 |
32 |
10 |
- - - Crust vegetable (semi-taned) skins |
kg |
|
4106 |
32 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
4106 |
32 |
90 |
- - - Other |
kg |
|
4106 |
40 |
|
- Của loài bò sát: |
|
4106 |
40 |
|
- Of reptiles: |
|
|
4106 |
40 |
10 |
- - - Loại đã tiền thuộc bằng chất thuộc da gốc thực vật |
kg |
4106 |
40 |
10 |
- - - Vegetable pre-taned |
kg |
|
4106 |
40 |
20 |
- - - Da xanh ướt crom (chrome - wet - blue) |
kg |
4106 |
40 |
20 |
- - - Chrome-wet-blue skins |
kg |
|
4106 |
40 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
4106 |
40 |
90 |
- - - Other |
kg |
|
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
- Other: |
|
|
4106 |
91 |
|
- - ở dạng ướt (kể cả da xanh ướt (da phèn)): |
|
4106 |
91 |
|
- - In the wet state (including wet-blue): |
|
|
4106 |
91 |
10 |
- - - Da xanh ướt crom (chrome - wet - blue) |
kg |
4106 |
91 |
10 |
- - - Chrome-wet-blue skins |
kg |
|
4106 |
91 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
4106 |
91 |
90 |
- - - Other |
kg |
|
4106 |
92 |
|
- - ở dạng khô (mộc): |
|
4106 |
92 |
|
- - In the dry state (crust): |
|
|
4106 |
92 |
10 |
- - - Da đã bán thuộc bằng chất thuộc da gốc thực vật |
kg |
4106 |
92 |
10 |
- - - Crust vegetable (semi-taned) skins |
kg |
|
4106 |
92 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
4106 |
92 |
90 |
- - - Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4107 |
|
|
Da thuộc đã được gia công thêm sau khi thuộc hoặc làm mộc, kể cả da trống, của loài bò (kể cả trâu) hoặc của loài ngựa, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, trừ da thuộc thuộc nhóm 41.14 |
|
4107 |
|
|
Leather further prepared after taning or crusting, including parchment-dresed leather, of bovine (including bufalo) or equine animals, without hair on, whether or not split, other than leather of heading 41.14. |
|
|
|
|
|
- Da sống nguyên con: |
|
|
|
|
‑ Whole hides and skins: |
|
|
4107 |
11 |
00 |
- - Da cật, chưa xẻ |
kg |
4107 |
11 |
00 |
- - Ful grains, unsplit |
kg |
|
4107 |
12 |
00 |
- - Da váng có mặt cật (da lộn) |
kg |
4107 |
12 |
00 |
- - Grain splits |
kg |
|
4107 |
19 |
00 |
- - Loại khác |
kg |
4107 |
19 |
00 |
- - Other |
kg |
|
|
|
|
- Loại khác, kể cả nửa con: |
|
|
|
|
- Other, including sides: |
|
|
4107 |
91 |
00 |
- - Da cật, chưa xẻ |
kg |
4107 |
91 |
00 |
- - Ful grains, unsplit |
kg |
|
4107 |
92 |
00 |
- - Da váng có mặt cật (da lộn) |
kg |
4107 |
92 |
00 |
- - Grain splits |
kg |
|
4107 |
99 |
00 |
- - Loại khác |
kg |
4107 |
99 |
00 |
- - Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4112 |
00 |
00 |
Da thuộc đã được gia công thêm sau khi thuộc hoặc làm mộc, kể cả da trống, của cừu, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, trừ da thuộc thuộc nhóm 41.14 |
kg |
4112 |
00 |
00 |
Leather further prepared after taning or crusting, including parchment-dresed leather, of shep or lamb, without wol on, whether or not split, other than leather of heading 41.14. |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4113 |
|
|
Da thuộc đã được gia công thêm sau khi thuộc hoặc làm mộc, kể cả da trống, của các loài động vật khác, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, trừ da thuộc thuộc nhóm 41.14 |
|
4113 |
|
|
Leather further prepared after taning or crusting, including parchment-dresed leather, of other animals, without wol or hair on, whether or not split, other than leather of heading 41.14. |
|
|
4113 |
10 |
00 |
- Của dê |
kg |
4113 |
10 |
00 |
- Of goats or kids |
kg |
|
4113 |
20 |
00 |
- Của lợn |
kg |
4113 |
20 |
00 |
- Of swine |
kg |
|
4113 |
30 |
00 |
- Của loài bò sát |
kg |
4113 |
30 |
00 |
- Of reptiles |
kg |
|
4113 |
90 |
00 |
- Loại khác |
kg |
4113 |
90 |
00 |
- Other |
kg |
|
4114 |
|
|
Da thuộc dầu (kể cả da thuộc dầu kết hợp); da láng và da láng bằng màng mỏng được tạo trước; da nhũ |
|
4114 |
|
|
Chamois (including combination chamois) leather; patent leather and patent laminated leather; metalised leather. |
|
|
4114 |
10 |
00 |
- Da thuộc dầu (kể cả da thuộc dầu kết hợp) |
kg |
4114 |
10 |
00 |
- Chamois (including combination chamois) leather |
kg |
|
4114 |
20 |
00 |
- Da láng và da láng bằng màng mỏng được tạo trước; da nhũ |
kg |
4114 |
20 |
00 |
- Patent leather and patent laminated leather; metalised leather |
kg |
|
4115 |
|
|
Da thuộc tổng hợp với thành phần cơ bản là da thuộc hoặc sợi da thuộc, dạng tấm, tấm mỏng hoặc dạng dải, có hoặc không ở dạng cuộn; da vụn và phế liệu khác từ da thuộc hoặc da tổng hợp, không phù hợp dùng cho sản xuất hàng da; bụi da và các loại bột da |
|
4115 |
|
|
Composition leather with a basis of leather or leather fibre, in slabs, shets or strip, whether or not in rols; parings and other waste of leather or of composition leather, not suitable for the manufacture of leather articles; leather dust, powder and flour. |
|
|
4115 |
10 |
00 |
- Da thuộc tổng hợp với thành phần cơ bản là da thuộc hoặc sợi da thuộc, dạng tấm, tấm mỏng hoặc dạng dải, có hoặc không ở dạng cuộn |
kg |
4115 |
10 |
00 |
- Composition leather with a basis of leather or leather fibre, in slabs, shets or strip, whether or not in rols |
kg |
|
4115 |
20 |
00 |
- Da vụn và phế liệu khác từ da thuộc hoặc da tổng hợp, không phù hợp dùng cho sản xuất hàng da; bụi da và các loại bột da |
kg |
4115 |
20 |
00 |
- Parings and other waste of leather or of composition leather, not suitable for the manufacture of leather articles; leather dust, powder and flour |
kg |
|
CHƯƠNG 42 Chú giải 1. Chương này không bao gồm: (a). Chỉ catgut vô trùng dùng trong phẫu thuật hoặc các vật liệu khâu vô trùng tương tự dùng trong phẫu thuật (nhóm 30.06); (b). Hàng may mặc và đồ phụ trợ quần áo (trừ găng tay, găng hở ngón và găng tay bao) được lót bằng da lông hoặc da lông nhân tạo hoặc gắn da lông hoặc da lông nhân tạo ở mặt ngoài, trừ đồ trang trí thuần tuý (nhóm 43.03 hoặc 43.04); (c). Các loại lưới hoàn chỉnh (nhóm 56.08); (d). Các mặt hàng thuộc Chương 64; (e). Mũ và các vật đội đầu khác hoặc các bộ phận của các sản phẩm trên thuộc Chương 65; (f). Roi da, roi điều khiển súc vật hoặc các mặt hàng khác thuộc nhóm 66.02; (g). Khuy măng sét, vòng tay hoặc các đồ kim hoàn giả khác (nhóm 71.17); (h). Các đồ gắn hoặc trang trí cho bộ đồ yên cương như bàn đạp ở yên ngựa, hàm thiếc ngựa, yếm ngựa và khoá yên ngựa, được trình bày riêng (chủ yếu ở Phần XV); (ij). Dây da, da để làm trống hoặc loại tương tự, hoặc các bộ phận khác của nhạc cụ (nhóm 92.09); (k). Các sản phẩm thuộc Chương 94 (ví dụ: đồ nội thất (giường, tủ, bàn, ghế...), đèn và bộ đèn); (l). Các sản phẩm thuộc Chương 95 (ví dụ: đồ chơi trẻ em, trò chơi, dụng cụ thể thao); hoặc (m). Khuy các loại, cúc bấm, khoá bấm, khuy tán bấm, cốt khuy bọc và phụ tùng khác của các vật phẩm này, khuy bán thành phẩm thuộc nhóm 96.06. 2. (A). Ngoài các loại trừ của Chú giải 1 nói trên, nhóm 42.02 không bao gồm: (a). Túi làm bằng các tấm plastic, có hoặc không được in, có tay cầm, không được thiết kế để sử dụng lâu dài (nhóm 39.23); (b). Sản phẩm làm bằng vật liệu tết bện (nhóm 46.02). (B). Các sản phẩm của nhóm 42.02 và 42.03 có các bộ phận làm bằng kim loại quí, kim loại mạ kim loại quí, ngọc trai thiên nhiên hay nuôi cấy, đá quí hoặc đá bán quí (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo) cũng được phân loại vào các nhóm này ngay cả khi các bộ phận như vậy không chỉ nhằm ghép nối hoặc trang trí đơn giản miễn là chúng không làm cho sản phẩm có thêm đặc tính khác. Trong trường hợp các bộ phận đó tạo ra đặc tính cho sản phẩm thì sản phẩm đó được xếp vào Chương 71. 3. Theo mục đích của nhóm 42.03, thuật ngữ "hàng may mặc và đồ phụ trợ quần áo" chỉ các loại găng tay, găng hở ngón và găng tay bao (kể cả loại găng dùng trong thể thao và bảo hộ), tạp dề và các loại quần áo bảo hộ, thắt lưng, dây đeo quần, dây đeo súng và đai da cổ tay, nhưng trừ dây đeo đồng hồ (nhóm 91.13).
|
CHAPTER 42
Notes1. This Chapter does not cover: (a) Sterile surgical catgut or similar sterile suture materials (heading 30.06); (b) Articles of aparel or clothing acesories (except gloves,mitens and mits), lined with furskin or artificial fur or to which furskin or artificial fur is atached on the outside except as mere triming (heading 43.03 or 43.04); (c) Made up articles of neting (heading 56.08); (d) Articles of Chapter 64; (e) Headgear or parts thereof of Chapter 65; (f) Whips, riding‑crops or other articles of heading 66.02; (g) Cuf‑links, bracelets or other imitation jewelery (heading 71.17); (h) Fitings or trimings for harnes, such as stirups, bits, horse brases and buckles, separately presented (generaly section XV); (ij) Strings, skins for drums or the like, or other parts of musical instruments (heading 92.09); (k) Articles of Chapter 94 (for example, furniture, lamps and lighting fitings); (l) Articles of Chapter 95 (for example, toys, games, sports requisites); or (m) Butons, pres‑fasteners, snap‑fasteners, pres‑studs, buton moulds or other parts of these articles, buton blanks, of heading 96.06. 2. (A) In adition to the provisions of Note 1 above, heading 42.02 does not cover: (a) Bags made of sheting of plastics, whether or not printed, with handles, not designed for prolonged use (heading 39.23); (b) Articles of plaiting materials (heading 46.02). (B) Articles of headings 42.02 and 42.03 which have parts of precious metal or metal clad with precious metal, of natural or cultured pearls, of precious or semi-precious stones (natural, synthetic or reconstructed) remain clasified in those headings even if such parts constitute more than minor fitings or minor ornamentation, provided that these parts do not give the articles their esential character. If, on the other hand, the parts give the articles their esential character, the articles are to be clasified in Chapter 71. 3. For the purposes of heading 42.03, the expresion "articles of aparel and clothing acesories" aplies, inter alia, to gloves, mitens and mits (including those for sport or for protection), aprons and other protective clothing, braces, belts, bandoliers and wrist straps, but excluding watch straps (heading 91.13). |
|||||||||
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Đơn vị tính |
Code |
Description |
Unit |
|||||
4201 |
00 |
00 |
Bộ đồ yên cương dùng cho các loại động vật (kể cả dây kéo, dây dắt, miếng đệm đầu gối, đai hoặc rọ bịt mõm, vải lót yên, túi yên, áo chó và các loại tương tự), làm bằng vật liệu bất kỳ |
bộ |
4201 |
00 |
00 |
Sadlery and harnes for any animal (including traces, leads, kne pads, muzles, sadle cloths, sadle bags, dog coats and the like), of any material. |
set |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4202 |
|
|
Hòm, va ly, xắc đựng đồ nữ trang, cặp tài liệu, cặp sách, túi sách, túi cặp học sinh, bao kính, bao ống nhòm, hộp camera, hộp nhạc cụ, bao súng, bao súng ngắn mắc vào yên ngựa và các loại đồ chứa tương tự; túi du lịch, túi đựng đồ ăn hoặc đồ uống có phủ lớp cách, túi đựng đồ vệ sinh cá nhân, ba lô, túi xách tay, túi đi chợ, xắc cốt, ví, túi đựng bản đồ, hộp đựng thuốc lá điếu, hộp đựng thuốc lá sợi, túi để dụng cụ, túi thể thao, túi đựng chai rượu, hộp đựng đồ trang sức, hộp đựng phấn, hộp đựng dao kéo và các loại túi hộp tương tự bằng da thuộc hoặc da thuộc tổng hợp, bằng tấm plastic, bằng vật liệu dệt, bằng sợi lưu hóa hoặc bằng bìa, hoặc được phủ toàn bộ hay chủ yếu bằng các vật liệu trên hoặc bằng giấy |
|
4202 |
|
|
Trunks, suit‑cases, vanity‑cases, executive‑cases, brief‑cases, schol satchels, spectacle cases, binocular cases, camera cases, musical instrument cases, gun cases, holsters and similar containers; traveling-bags, insulated fod or beverages bags, toilet bags, rucksacks, handbags, shoping bags, walets, purses, map-cases, cigarete-cases, tobaco- ouches, tol bags, sports bags, botle-cases, jewelery boxes, powder-boxes, cutlery cases and similar containers, of leather or of composition leather, of sheting of plastics, of textile materials, of vulcanised fibre or of paperboard, or wholy or mainly covered with such materials or with paper. |
|
|
|
|
|
- Hòm, va ly, xắc đựng đồ nữ trang, cặp tài liệu, cặp sách, cặp học sinh và các loại đồ chứa tương tự: |
|
|
|
|
‑ Trunks, suit‑cases, vanity‑cases, executive‑cases, brief‑cases, schol satchels and similar containers: |
|
|
4202 |
11 |
|
- - Mặt ngoài bằng da thuộc, da tổng hợp hoặc bằng da láng: |
|
4202 |
11 |
|
- - With outer surface of leather, of composition leather or of patent leather: |
|
|
4202 |
11 |
10 |
- - - Cặp, túi đeo vai cho học sinh |
chiếc |
4202 |
11 |
10 |
- - - Schol satchels |
unit |
|
4202 |
11 |
90 |
- - - Loại khác |
chiếc |
4202 |
11 |
90 |
- - - Other |
unit |
|
4202 |
12 |
|
- - Mặt ngoài bằng plastic hoặc vật liệu dệt: |
|
4202 |
12 |
|
- - With outer surface of plastics or of textile materials: |
|
|
4202 |
12 |
10 |
- - - Cặp, túi đeo vai cho học sinh |
chiếc |
4202 |
12 |
10 |
- - - Schol satchels |
unit |
|
4202 |
12 |
90 |
- - - Loại khác |
chiếc |
4202 |
12 |
90 |
- - - Other |
unit |
|
4202 |
19 |
|
- - Loại khác: |
|
4202 |
19 |
|
- - Other: |
|
|
4202 |
19 |
10 |
- - - Bằng gỗ, sắt, thép hoặc kẽm |
chiếc |
4202 |
19 |
10 |
- - - Of wod, iron, stel or zinc |
unit |
|
4202 |
19 |
20 |
- - - Bằng niken hoặc nhôm |
chiếc |
4202 |
19 |
20 |
- - - Of nickel or aluminium |
unit |
|
4202 |
19 |
90 |
- - - Loại khác |
chiếc |
4202 |
19 |
90 |
- - - Other: |
unit |
|
|
|
|
- Túi xách tay, có hoặc không có quai đeo vai, kể cả loại không có tay cầm: |
|
|
|
|
‑ Handbags, whether or not with shoulder strap, including those without handle: |
|
|
4202 |
21 |
00 |
- - Mặt ngoài bằng da thuộc, da tổng hợp hoặc da láng |
chiếc |
4202 |
21 |
00 |
- - With outer surface of leather, of composition leather or of patent leather |
unit |
|
4202 |
22 |
00 |
- - Mặt ngoài bằng plastic hoặc vật liệu dệt |
chiếc |
4202 |
22 |
00 |
- - With outer surface of plastic sheting or of textile materials |
unit |
|
4202 |
29 |
00 |
- - Loại khác |
chiếc |
4202 |
29 |
00 |
- - Other |
unit |
|
|
|
|
- Các đồ vật thuộc loại thường mang theo trong túi hoặc trong túi xách tay: |
|
|
|
|
‑ Articles of a kind normaly caried in the pocket or in the handbag: |
|
|
4202 |
31 |
00 |
- - Mặt ngoài bằng da thuộc, da tổng hợp hoặc da láng |
chiếc |
4202 |
31 |
00 |
- - With outer surface of leather, of composition leather or of patent leather |
unit |
|
4202 |
32 |
00 |
- - Mặt ngoài bằng plastic hoặc vật liệu dệt |
chiếc |
4202 |
32 |
00 |
- - With outer surface of plastic sheting or of textile materials |
unit |
|
4202 |
39 |
00 |
- - Loại khác |
chiếc |
4202 |
39 |
00 |
- - Other |
unit |
|
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
‑ Other: |
|
|
4202 |
91 |
|
- - Mặt ngoài bằng da thuộc, da tổng hợp hoặc da láng: |
|
4202 |
91 |
|
- - With outer surface of leather, of composition leather or of patent leather: |
|
|
4202 |
91 |
10 |
- - - Túi thể thao |
chiếc |
4202 |
91 |
10 |
- - - Sport bags |
unit |
|
4202 |
91 |
20 |
- - - Túi đựng bowling |
chiếc |
4202 |
91 |
20 |
- - - Bowling bags |
unit |
|
4202 |
91 |
90 |
- - - Loại khác |
chiếc |
4202 |
91 |
90 |
- - - Other |
unit |
|
4202 |
92 |
|
- - Mặt ngoài bằng plastic hoặc vật liệu dệt: |
|
4202 |
92 |
|
- - With outer surface of plastic sheting or of textile materials: |
|
|
4202 |
92 |
10 |
- - - Túi đựng bowling |
chiếc |
4202 |
92 |
10 |
- - - Bowling bags |
unit |
|
4202 |
92 |
90 |
- - - Loại khác |
chiếc |
4202 |
92 |
90 |
- - - Other |
unit |
|
4202 |
99 |
|
- - Loại khác: |
|
4202 |
99 |
|
- - Other: |
|
|
4202 |
99 |
10 |
- - - Bằng đồng |
chiếc |
4202 |
99 |
10 |
- - - Of coper |
unit |
|
4202 |
99 |
20 |
- - - Bằng niken |
chiếc |
4202 |
99 |
20 |
- - - Of nickel |
unit |
|
4202 |
99 |
30 |
- - - Bằng kẽm |
chiếc |
4202 |
99 |
30 |
- - - Of zinc |
unit |
|
4202 |
99 |
40 |
- - - Bằng nguyên liệu khảm gốc động vật, nguyên liệu khảm gốc thực vật hoặc khoáng chất |
chiếc |
4202 |
99 |
40 |
- - - Of animal carving material or worked vegetable carving material or mineral origin |
unit |
|
4202 |
99 |
90 |
- - - Loại khác |
chiếc |
4202 |
99 |
90 |
- - - Other |
unit |
|
4203 |
|
|
Hàng may mặc và đồ phụ trợ quần áo bằng da thuộc hoặc bằng da tổng hợp |
|
4203 |
|
|
Articles of aparel and clothing acesories, of leather or of composition leather. |
|
|
4203 |
10 |
00 |
- Hàng may mặc |
chiếc |
4203 |
10 |
00 |
- Articles of aparel |
unit |
|
|
|
|
- Găng tay thường, găng tay hở ngón và găng tay bao: |
|
|
|
|
‑ Gloves, mitens and mits: |
|
|
4203 |
21 |
00 |
- - Loại được thiết kế chuyên dùng cho thể thao |
đôi |
4203 |
21 |
00 |
- - Specialy designed for use in sports |
pair |
|
4203 |
29 |
|
- - Loại khác: |
|
4203 |
29 |
|
- - Other gloves, mitens and mits: |
|
|
4203 |
29 |
10 |
- - - Găng tay bảo hộ lao động |
đôi |
4203 |
29 |
10 |
- - - Protective work gloves |
pair |
|
4203 |
29 |
90 |
- - - Loại khác |
đôi |
4203 |
29 |
90 |
- - - Other |
pair |
|
4203 |
30 |
00 |
- Thắt lưng và dây đeo súng |
chiếc |
4203 |
30 |
00 |
- Belts and bandoliers |
unit |
|
4203 |
40 |
00 |
- Đồ phụ trợ quần áo khác |
kg |
4203 |
40 |
00 |
- Other clothing acesories |
kg |
|
4204 |
00 |
00 |
Sản phẩm bằng da thuộc hoặc da thuộc tổng hợp, dùng cho máy, dụng cụ cơ khí hoặc cho các mục đích kỹ thuật khác |
kg |
4204 |
00 |
00 |
Articles of leather or of composition leather of a kind used in machinery or mechanical apliances or for other technical uses. |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4205 |
|
|
Sản phẩm khác bằng da thuộc hoặc da tổng hợp |
|
4205 |
|
|
Other articles of leather or of composition leather. |
|
|
4205 |
00 |
10 |
- Dây buộc giầy; tấm lót |
chiếc |
4205 |
00 |
10 |
- Bot laces; mats |
unit |
|
4205 |
00 |
20 |
- Dây đai an toàn và dụng cụ lao động dùng trong công nghiệp |
chiếc |
4205 |
00 |
20 |
- Industrial safety belts and harneses |
unit |
|
4205 |
00 |
30 |
- Dây hoặc dây tết bằng da thuộc dùng để trang sức |
chiếc |
4205 |
00 |
30 |
- Leather strings or cords for jewelry or for personal adornment |
unit |
|
4205 |
00 |
90 |
- Loại khác |
chiếc |
4205 |
00 |
90 |
- Other |
unit |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4206 |
|
|
Sản phẩm làm bằng ruột động vật (trừ tơ từ ruột con tằm), bằng màng ruột già (dùng trong kỹ thuật dát vàng), bằng bong bóng hoặc bằng gân |
|
4206 |
|
|
Articles of gut (other than silk‑worm gut), of goldbeater's skin, of bladers or of tendons. |
|
|
4206 |
10 |
00 |
- Chỉ catgut |
kg |
4206 |
10 |
00 |
- Catgut |
kg |
|
4206 |
90 |
00 |
- Loại khác |
kg |
4206 |
90 |
00 |
- Other |
kg |
|
CHƯƠNG 43 Chú giải 1. Trong toàn bộ danh mục, những nội dung liên quan đến "da lông" trừ da lông sống thuộc nhóm 43.01, áp dụng cho các loại da động vật có lông, đã thuộc ta nanh hoặc chuội. 2. Chương này không bao gồm: (a). Da chim hoặc mảnh da chim, có lông vũ hoặc lông tơ (nhóm 05.05 hay 67.01); (b). Da sống còn lông hoặc lông cừu thuộc Chương 41 (xem chú giải 1(c) Chương 41); (c). Găng tay, găng hở ngón và găng tay bao bằng da thuộc và da lông hoặc bằng da thuộc và da lông nhân tạo (nhóm 42.03); (d). Các vật phẩm thuộc Chương 64; (e). Mũ và các vật đội đầu khác hoặc các bộ phận của chúng thuộc Chương 65; hoặc (f). Các mặt hàng thuộc Chương 95 (ví dụ: đồ chơi trẻ em, dụng cụ dùng cho các trò chơi, dụng cụ thể thao). 3. Nhóm 43.03 bao gồm da lông và các phần da lông được ghép cùng với vật liệu khác, da lông và các chi tiết làm từ da lông được may lại với nhau tạo thành quần áo hay các chi tiết hoặc phụ trợ của, hoặc dưới dạng sản phẩm khác. 4. Hàng may mặc và phụ trợ quần áo (trừ các sản phẩm mà phần chú giải 2 đã loại trừ) được lót bằng da lông hoặc da lông nhân tạo hoặc ở mặt ngoài được đính da lông hay da lông nhân tạo, trừ đồ trang trí thuần tuý được xếp vào nhóm 43.03 hay 43.04 tuỳ theo từng trường hợp. 5. Trong toàn bộ danh mục, cụm từ "da lông nhân tạo" là loại giả da lông gồm lông cừu, lông động vật hay các loại sợi khác được gắn hoặc may lên da thuộc, lên vải dệt hoặc lên các loại vật liệu khác nhưng không bao gồm giả da lông làm bằng cách dệt thoi hay dệt kim (thuộc nhóm 58.01 hay 60.01). |
CHAPTER 43 Notes1. Throughout the Nomenclature references to "furskins", other than to raw furskins of heading 43.01, aply to hides or skins of al animals which have ben taned or dresed with the hair or wol on. 2. This Chapter does not cover: (a) Birdskins or parts of birdskins, with their feathers or down (heading 05.05 or 67.01); (b) Raw hides or skins, with the hair or wol on, of Chapter 41 (se Note l(c) to that Chapter); (c) Gloves, mitens and mits consisting of leather and furskin or of leather and artificial fur (heading 42.03); (d) Articles of Chapter 64; (e) Headgear or parts thereof of Chapter 65; or (f) Articles of Chapter 95 (for example, toys, games, sport requisites). 3. Heading 43.03 includes furskins and parts thereof, asembled with the adition of other materials, and furskins and parts thereof, sewn together in the form of garments or parts or acesories of garments or in the form of other articles. 4. Articles of aparel and clothing acesories (except those excluded by Note 2) lined with furskin or artificial fur or to which furskin or artificial fur is atached on the outside except as mere triming are to be clasified under heading 43.03 or 43.04 as the case may be.
5. Throughout the Nomenclature the expresion "artificial fur" means any imitation of furskin consisting of wol, hair or other fibres gumed or sewn on the leather, woven fabric or other materials, but does not include imitation furskins obtained by weaving or kniting (generaly, heading 58.01 or 60.01).
|
|||||||||
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Đơn vị tính |
Code |
Description |
Unit |
||||
4301 |
|
|
Da lông sống (kể cả đầu, đuôi, bàn chân hoặc các mẩu, các mảnh cắt khác, vẫn còn sử dụng được), trừ da sống trong các nhóm 41.01, 41.02 hoặc 41.03 |
|
4301 |
|
|
Raw furskins (including heads, tails, paws and other pieces or cutings, suitable for furiers' use), other than raw hides and skins of heading 41.01, 41.02 or 41.03. |
|
4301 |
10 |
00 |
- Của loài chồn vizôn, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân |
kg |
4301 |
10 |
00 |
- Of mink, whole, with or without head, tail or paws |
kg |
4301 |
30 |
00 |
- Của các giống cừu Astrakhan, Broadtail, Caracul, Ba tư và các giống cừu tương tự, cừu ấn độ, Mông cổ, Trung quốc hoặc Tây Tạng, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân |
kg |
4301 |
30 |
00 |
- Of lamb, the folowing: Astrakhan, Broadtail, Caracul, Persian and similar lamb, Indian, Chinese, Mongolian or Tibetan lamb, whole, with or without head, tail or paws |
kg |
4301 |
60 |
00 |
- Của loài cáo, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân |
kg |
4301 |
60 |
00 |
- Of fox, whole, with or without head, tail or paws |
kg |
4301 |
70 |
00 |
- Của hải cẩu, da nguyên con, có đầu, đuôi hoặc bàn chân |
kg |
4301 |
70 |
00 |
- Of seal, whole, with or without head, tail or paws |
kg |
4301 |
80 |
00 |
- Của loài động vật khác, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân |
kg |
4301 |
80 |
00 |
- Other furskins, whole, with or without head, tail or paws |
kg |
4301 |
90 |
00 |
- Đầu, đuôi, bàn chân hoặc các mẩu hoặc mảnh cắt khác vẫn còn sử dụng được |
kg |
4301 |
90 |
00 |
- Heads, tails, paws and other pieces or cutings, suitable for furiers' use |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4302 |
|
|
Da lông đã thuộc hoặc hoàn thiện (kể cả đầu, đuôi, bàn chân và các mẩu hoặc các mảnh cắt khác), đã hoặc chưa ghép nối (không có thêm các vật liệu phụ trợ khác), trừ loại thuộc nhóm 43.03 |
|
4302 |
|
|
Taned or dresed furskins (including heads, tails, paws and other pieces or cutings), unasembled, or asembled (without the adition of other materials) other than those of heading 43.03. |
|
|
|
|
- Loại da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân, chưa ghép nối: |
|
|
|
|
‑ Whole skins, with or without head, tail or paws, not asembled: |
|
4302 |
11 |
00 |
- - Của loài chồn vizon |
kg |
4302 |
11 |
00 |
- - Of mink |
kg |
4302 |
13 |
00 |
- - Của các giống cừu Astrakhan, Broadtail, Caracul, Ba tư và các giống cừu tương tự, cừu ấn độ, Mông cổ, Trung quốc hoặc Tây Tạng |
kg |
4302 |
13 |
00 |
- - Of lamb, the folowing: Astrakhan, Broadtail, Caracul, Persian and similar lamb, Indian, Chinese, Mongolian or Tibetan lamb |
kg |
4302 |
19 |
00 |
- - Loại khác |
kg |
4302 |
19 |
00 |
- - Other |
kg |
4302 |
20 |
00 |
- Đầu, đuôi, bàn chân và các mẩu hoặc các mảnh cắt, chưa ghép nối |
kg |
4302 |
20 |
00 |
- Heads, tails, paws and other pieces or cutings, not asembled |
kg |
4302 |
30 |
00 |
- Loại da nguyên con và các mẩu hoặc các mảnh cắt của chúng, đã ghép nối |
kg |
4302 |
30 |
00 |
- Whole skins and pieces or cutings thereof, asembled |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4303 |
|
|
Hàng may mặc, đồ phụ trợ quần áo và các vật phẩm khác bằng da lông |
|
4303 |
|
|
Articles of aparel, clothing acesories and other articles of furskin. |
|
4303 |
10 |
|
- Hàng may mặc và đồ phụ trợ quần áo: |
|
4303 |
10 |
|
- Articles of aparel and clothing acesories: |
|
4303 |
10 |
10 |
- - Đồ phụ trợ quần áo |
chiếc |
4303 |
10 |
10 |
- - Clothing acesories |
unit |
4303 |
10 |
20 |
- - Hàng may mặc |
chiếc |
4303 |
10 |
20 |
- - Articles of aparel |
unit |
4303 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
4303 |
90 |
|
- Other: |
|
4303 |
90 |
10 |
- - Túi thể thao |
chiếc |
4303 |
90 |
10 |
- - Sports bags |
unit |
4303 |
90 |
20 |
- - Sản phẩm dùng cho mục đích công nghiệp |
chiếc |
4303 |
90 |
20 |
- - Articles for industrial purposes |
unit |
4303 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
chiếc |
4303 |
90 |
90 |
- - Other |
unit |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4304 |
|
|
Da lông nhân tạo và các sản phẩm làm bằng da lông nhân tạo |
|
4304 |
|
|
Artificial fur and articles thereof |
|
4304 |
00 |
10 |
- Da lông nhân tạo |
kg |
4304 |
00 |
10 |
- Artificial fur |
kg |
4304 |
00 |
20 |
- Sản phẩm dùng cho mục đích công nghiệp |
chiếc |
4304 |
00 |
20 |
- Articles for industrial purposes |
unit |
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
- Other: |
|
4304 |
00 |
91 |
- - Túi thể thao |
chiếc |
4304 |
00 |
91 |
- - Sports bags |
unit |
4304 |
00 |
99 |
- - Loại khác |
chiếc |
4304 |
00 |
99 |
- - Other |
unit |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHẦN IX
|
SECTION IX
CHAPTER 44 Notes1. This Chapter does not cover: (a) Wod, in chips, in shavings, crushed, ground or powdered, of a kind used primarily in perfumery, in pharmacy, or for insecticidal, fungicidal or similar purposes (heading 12.11); (b) Bambos or other materials of a wody nature of a kind used primarily for plaiting, in the rough, whether or not split, sawn lengthwise or cut to length (heading 14.01); (c) Wod, in chips, in shavings, ground or powdered, of a kind used primarily in dyeing or in taning (heading 14.04); (d) Activated charcoal (heading 38.02); (e) Articles of heading 42.02; (f) Gods of Chapter 46; (g) Fotwear or parts thereof of Chapter 64; (h) Gods of Chapter 66 (for example, umbrelas and walking‑sticks and parts thereof); (ij) Gods of heading 68.08; (k) Imitation jewelery of heading 71.17; (l) Gods of Section XVI or Section XVI (for example, machine parts, cases, covers, cabinets for machines and aparatus and whelwrights' wares); (m) Gods of Section XVII (for example, clock cases and musical instruments and parts thereof); (n) Parts of firearms (heading 93.05); (o) Articles of Chapter 94 (for example, furniture, lamps and lighting fitings, prefabricated buildings); (p) Articles of Chapter 95 (for example, toys, games, sports requisites); (q) Articles of Chapter 96 (for example, smoking pipes and parts thereof, butons, pencils) excluding bodies and handles, of wod, for articles of heading 96.03; or (r) Articles of Chapter 97 (for example, works of art). 2. In this Chapter, the expresion "densified wod" means wod which has ben subjected to chemical or physical treatment (being, in the case of layers bonded together, treatment in exces of that neded to ensure a god bond), and which has thereby acquired increased density or hardnes together with improved mechanical strength or resistance to chemical or electrical agencies. 3. Headings 44.14 to 44.21 aply to articles of the respective descriptions of particle board or similar board, fibreboard, laminated wod or densified wod as they aply to such articles of wod. 4. Products of heading 44.10, 44.11 or 44.12 may be worked to form the shapes provided for in respect of the gods of heading 44.09, curved, corugated, perforated, cut or formed to shapes other than square or rectangular or submited to any other operation provided it does not give them the character of articles of other headings. 5. Heading 44.17 does not aply to tols in which the blade, working edge, working surface or other working part is formed by any of the materials specified in Note 1 to Chapter 82. 6. Subject to Note 1 above and except where the context otherwise requires, any reference to "wod" in a heading of this Chapter aplies also to bambos and other materials of a wody nature.
Subheading Note1. For the purposes of subheadings 4403.41 to 4403.49, 4407.24 to 4407.29, 4408.31 to 4408.39 and 4412.13 to 4412.99, the expresion "tropical wod" means one of the folowing types of wod:
Abura, Acajou d'Afrique, Afrormosia, Ako, Alan, Andiroba, Aningré, Avodiré, Azobộ, Balau, Balsa, Bosé clair, Bosé foncé, Cativo, Cedro, Dabema, Dark Red Meranti, Dibétou, Dousié, Framiré, Freijo, Fromager, Fuma, Gerongang, Ilomba, Imbuia, Ipé, Iroko, Jaboty, Jelutong, Jequitiba, Jongkong, Kapur, Kempas, Keruing, Kosipo, Kotibé, Koto, Light Red Meranti, Limba, Louro, MaVaranduba, Mahogany, Makoré, Mandioqueira, Mansonia, Mengkulang, Meranti Bakau, Merawan, Merbau, Merpauh, Mersawa, Moabi, Niangon, Nyatoh, Obeche, Okoumé, Onzabili, Orey, Ovengkol, Ozigo, Padauk, Paldao, Palisandre de Guatemala, Palisandre de Para, Palisandre de Rio, Palisandre de Rose, Pau Amarelo, Pau Marfim, Pulai, Punah, Quaruba, Ramin, Sapeli, Saqui-Saqui, Sepetir, Sipo, Sucupira, Suren, Teak, Tauari, Tiama, Tola, Virola, White Lauan, White Meranti, White Seraya, Yelow Meranti.
|
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Đơn vị tính |
Code |
Description |
Unit |
||||
4401 |
|
|
Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự; vỏ bào, dăm gỗ; phế liệu gỗ, mùn cưa, đã hoặc chưa đóng thành khối, bánh, viên hoặc các dạng tương tự |
|
4401 |
|
|
Fuel wod, in logs, in bilets, in twigs, in fagots or in similar forms; wod in chips or particles; sawdust and wod waste and scrap, whether or not aglomerated in logs, briquetes, pelets or similar forms. |
|
4401 |
10 |
00 |
- Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự |
kg |
4401 |
10 |
00 |
- Fuel wod, in logs, in bilets, in twigs, in fagots or in similar forms |
kg |
|
|
|
- Vỏ bào, dăm gỗ: |
|
|
|
|
‑ Wod in chips or particles: |
|
4401 |
21 |
00 |
- - Từ cây lá kim |
kg |
4401 |
21 |
00 |
- - Coniferous |
kg |
4401 |
22 |
00 |
- - Từ cây không thuộc loại lá kim |
kg |
4401 |
22 |
00 |
- - Non‑coniferous |
kg |
4401 |
30 |
00 |
- Mùn cưa, phế liệu gỗ, đã hoặc chưa đóng thành dạng khối, bánh, viên hoặc các dạng tương tự |
kg |
4401 |
30 |
00 |
- Sawdust and other wod waste and scrap, whether or not aglomerated in logs, briquetes, pelets or similar forms |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4402 |
00 |
00 |
Than củi (kể cả than đốt từ vỏ quả hoặc hạt), đã hoặc chưa đóng thành khối |
kg |
4402 |
00 |
00 |
Wod charcoal (including shel and nut charcoal), whether or not aglomerated. |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4403 |
|
|
Gỗ cây, đã hoặc chưa bóc vỏ, bỏ giác hoặc đẽo vuông thô |
|
4403 |
|
|
Wod in the rough, whether or not striped of bark or sapwod, or roughly squared. |
|
4403 |
10 |
|
- Đã xử lý bằng sơn, chất màu, chất creozot hoặc các chất bảo quản khác: |
|
4403 |
10 |
|
- Treated with paint, stains, creosote or other preservatives: |
|
4403 |
10 |
10 |
- - Cột sào (Baulks) |
m3 |
4403 |
10 |
10 |
- - Baulks |
m3 |
4403 |
10 |
20 |
- - Khúc gỗ để cưa, xẻ và làm lớp mặt |
m3 |
4403 |
10 |
20 |
- - Sawlogs and vener logs |
m3 |
4403 |
10 |
30 |
- - Cột tròn chống hầm lò |
m3 |
4403 |
10 |
30 |
- - Pit-props (mine timber) in the round |
m3 |
4403 |
10 |
40 |
- - Cọc, cột và các loại gỗ khúc tròn khác |
m3 |
4403 |
10 |
40 |
- - Poles, piles and other wod in the round |
m3 |
4403 |
10 |
90 |
- - Loại khác |
m3 |
4403 |
10 |
90 |
- - Other |
m3 |
4403 |
20 |
|
- Loại khác, thuộc cây lá kim: |
|
4403 |
20 |
|
- Other, coniferous: |
|
|
|
|
- - Damar Minyak: |
|
|
|
|
- - Damar Minyak: |
|
4403 |
20 |
11 |
- - - Gỗ làm bột giấy |
m3 |
4403 |
20 |
11 |
- - - Pulpwod |
m3 |
4403 |
20 |
12 |
- - - Cột sào (Baulks) |
m3 |
4403 |
20 |
12 |
- - - Baulks |
m3 |
4403 |
20 |
13 |
- - - Khúc gỗ để cưa, xẻ và làm lớp mặt |
m3 |
4403 |
20 |
13 |
- - - Sawlogs and vener logs |
m3 |
4403 |
20 |
14 |
- - - Cột tròn chống hầm lò |
m3 |
4403 |
20 |
14 |
- - - Pit-props (mine timber) in the round |
m3 |
4403 |
20 |
15 |
- - - Cọc, cột và các loại gỗ khúc tròn khác |
m3 |
4403 |
20 |
15 |
- - - Poles, piles and other wod in the round |
m3 |
4403 |
20 |
19 |
- - - Loại khác |
m3 |
4403 |
20 |
19 |
- - - Other |
m3 |
|
|
|
- - Podo: |
|
|
|
|
- - Podo: |
|
4403 |
20 |
21 |
- - - Gỗ làm bột giấy |
m3 |
4403 |
20 |
21 |
- - - Pulpwod |
m3 |
4403 |
20 |
22 |
- - - Cột sào (Baulks) |
m3 |
4403 |
20 |
22 |
- - - Baulks |
m3 |
4403 |
20 |
23 |
- - - Khúc gỗ để cưa, xẻ và làm lớp mặt |
m3 |
4403 |
20 |
23 |
- - - Sawlogs and vener logs |
m3 |
4403 |
20 |
24 |
- - - Cột tròn chống hầm lò |
m3 |
4403 |
20 |
24 |
- - - Pit-props (mine timber) in the round |
m3 |
4403 |
20 |
25 |
- - - Cọc, cột và các loại gỗ khúc tròn khác |
m3 |
4403 |
20 |
25 |
- - - Poles, piles and other wod in the round |
m3 |
4403 |
20 |
29 |
- - - Loại khác |
m3 |
4403 |
20 |
29 |
- - - Other |
m3 |
|
|
|
- - Sempilor: |
|
|
|
|
- - Sempilor: |
|
4403 |
20 |
31 |
- - - Gỗ làm bột giấy |
m3 |
4403 |
20 |
31 |
- - - Pulpwod |
m3 |
4403 |
20 |
32 |
- - - Cột sào (Baulks) |
m3 |
4403 |
20 |
32 |
- - - Baulks |
m3 |
4403 |
20 |
33 |
- - - Khúc gỗ để cưa, xẻ và làm lớp mặt |
m3 |
4403 |
20 |
33 |
- - - Sawlogs and vener logs |
m3 |
4403 |
20 |
34 |
- - - Cột tròn chống hầm lò |
m3 |
4403 |
20 |
34 |
- - - Pit-props (mine timber) in the round |
m3 |
4403 |
20 |
35 |
- - - Cọc, cột và các loại gỗ khúc tròn khác |
m3 |
4403 |
20 |
35 |
- - - Poles, piles and other wod in the round |
m3 |
4403 |
20 |
39 |
- - - Loại khác |
m3 |
4403 |
20 |
39 |
- - - Other |
m3 |
|
|
|
- - Loại khác: |
|
|
|
|
- - Other: |
|
4403 |
20 |
91 |
- - - Gỗ làm bột giấy |
m3 |
4403 |
20 |
91 |
- - - Pulpwod |
m3 |
4403 |
20 |
92 |
- - - Cột sào (Baulks) |
m3 |
4403 |
20 |
92 |
- - - Baulks |
m3 |
4403 |
20 |
93 |
- - - Khúc gỗ để cưa, xẻ và làm lớp mặt |
m3 |
4403 |
20 |
93 |
- - - Sawlogs and vener logs |
m3 |
4403 |
20 |
94 |
- - - Cột tròn chống hầm lò |
m3 |
4403 |
20 |
94 |
- - - Pit-props (mine timber) in the round |
m3 |
4403 |
20 |
95 |
- - - Cọc, cột và các loại gỗ khúc tròn khác |
m3 |
4403 |
20 |
95 |
- - - Poles, piles and other wod in the round |
m3 |
4403 |
20 |
99 |
- - - Loại khác |
m3 |
4403 |
20 |
99 |
- - - Other |
m3 |
|
|
|
- Loại khác, bằng gỗ nhiệt đới đã nêu trong chú giải 1 phần phân nhóm của chương này: |
|
|
|
|
‑ Other, of tropical wod specified in Subheading Note 1 to this Chapter: |
|
4403 |
41 |
|
- - Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau: |
|
4403 |
41 |
|
- - Dark Red Meranti, Light Red Meranti and Meranti Bakau: |
|
|
|
|
- - - Meranti đỏ sẫm (Obar Suluk): |
|
|
|
|
- - - Dark Red Meranti (Obar Suluk): |
|
4403 |
41 |
11 |
- - - - Gỗ làm bột giấy |
m3 |
4403 |
41 |
11 |
- - - - Pulpwod |
m3 |
4403 |
41 |
12 |
- - - - Cột sào (Baulks) |
m3 |
4403 |
41 |
12 |
- - - - Baulks |
m3 |
4403 |
41 |
13 |
- - - - Khúc gỗ để cưa, xẻ và làm lớp mặt |
m3 |
4403 |
41 |
13 |
- - - - Sawlogs and vener logs |
m3 |
4403 |
41 |
14 |
- - - - Cột tròn chống hầm lò |
m3 |
4403 |
41 |
14 |
- - - - Pit-props (mine timber) in the round |
m3 |
4403 |
41 |
15 |
- - - - Cọc, cột và các loại gỗ khúc tròn khác |
m3 |
4403 |
41 |
15 |
- - - - Poles, piles and other wod in the round |
m3 |
4403 |
41 |
19 |
- - - - Loại khác |
m3 |
4403 |
41 |
19 |
- - - - Other |
m3 |
|
|
|
- - - Meranti đỏ nhạt (Red Seraya): |
|
|
|
|
- - - Light Red Meranti (Red Seraya): |
|
4403 |
41 |
21 |
- - - - Gỗ làm bột giấy |
m3 |
4403 |
41 |
21 |
- - - - Pulpwod |
m3 |
4403 |
41 |
22 |
- - - - Cột sào (Baulks) |
m3 |
4403 |
41 |
22 |
- - - - Baulks |
m3 |
4403 |
41 |
23 |
- - - - Khúc gỗ để cưa, xẻ và làm lớp mặt |
m3 |
4403 |
41 |
23 |
- - - - Sawlogs and vener logs |
m3 |
4403 |
41 |
24 |
- - - - Cột tròn chống hầm lò |
m3 |
4403 |
41 |
24 |
- - - - Pit-props (mine timber) in the round |
m3 |
4403 |
41 |
25 |
- - - - Cọc, cột và các loại gỗ khúc tròn khác |
m3 |
4403 |
41 |
25 |
- - - - Poles, piles and other wod in the round |
m3 |
4403 |
41 |
29 |
- - - - Loại khác |
m3 |
4403 |
41 |
29 |
- - - - Other |
m3 |
|
|
|
- - - Meranti bakau: |
|
|
|
|
- - - Meranti Bakau: |
|
4403 |
41 |
31 |
- - - - Gỗ làm bột giấy |
m3 |
4403 |
41 |
31 |
- - - - Pulpwod |
m3 |
4403 |
41 |
32 |
- - - - Cột sào (Baulks) |
m3 |
4403 |
41 |
32 |
- - - - Baulks |
m3 |
4403 |
41 |
33 |
- - - - Khúc gỗ để cưa, xẻ và làm lớp mặt |
m3 |
4403 |
41 |
33 |
- - - - Sawlogs and vener logs |
m3 |
4403 |
41 |
34 |
- - - - Cột tròn chống hầm lò |
m3 |
4403 |
41 |
34 |
- - - - Pit-props (mine timber) in the round |
m3 |
4403 |
41 |
35 |
- - - - Cọc, cột và các loại gỗ khúc tròn khác |
m3 |
4403 |
41 |
35 |
- - - - Poles, piles and other wod in the round |
m3 |
4403 |
41 |
39 |
- - - - Loại khác |
m3 |
4403 |
41 |
39 |
- - - - Other |
m3 |
4403 |
49 |
|
- - Loại khác: |
|
4403 |
49 |
|
- - Other: |
|
|
|
|
- - - Kapur: |
|
|
|
|
- - - Kapur: |
|
4403 |
49 |
11 |
- - - - Gỗ làm bột giấy |
m3 |
4403 |
49 |
11 |
- - - - Pulpwod |
m3 |
4403 |
49 |
12 |
- - - - Cột sào (Baulks) |
m3 |
4403 |
49 |
12 |
- - - - Baulks |
m3 |
4403 |
49 |
13 |
- - - - Khúc gỗ để cưa, xẻ và làm lớp mặt |
m3 |
4403 |
49 |
13 |
- - - - Sawlogs and vener logs |
m3 |
4403 |
49 |
14 |
- - - - Cột tròn chống hầm lò |
m3 |
4403 |
49 |
14 |
- - - - Pit-props (mine timber) in the round |
m3 |
4403 |
49 |
15 |
- - - - Cọc, cột và các loại gỗ khúc tròn khác |
m3 |
4403 |
49 |
15 |
- - - - Poles, piles and other wod in the round |
m3 |
4403 |
49 |
19 |
- - - - Loại khác |
m3 |
4403 |
49 |
19 |
- - - - Other |
m3 |
|
|
|
- - - Keruing: |
|
|
|
|
- - - Keruing: |
|
4403 |
49 |
21 |
- - - - Gỗ làm bột giấy |
m3 |
4403 |
49 |
21 |
- - - - Pulpwod |
m3 |
4403 |
49 |
22 |
- - - - Cột sào (Baulks) |
m3 |
4403 |
49 |
22 |
- - - - Baulks |
m3 |
4403 |
49 |
23 |
- - - - Khúc gỗ để cưa, xẻ và làm lớp mặt |
m3 |
4403 |
49 |
23 |
- - - - Sawlogs and vener logs |
m3 |
4403 |
49 |
24 |
- - - - Cột tròn chống hầm lò |
m3 |
4403 |
49 |
24 |
- - - - Pit-props (mine timber) in the round |
m3 |
4403 |
49 |
25 |
- - - - Cọc, cột và các loại gỗ khúc tròn khác |
m3 |
4403 |
49 |
25 |
- - - - Poles, piles and other wod in the round |
m3 |
4403 |
49 |
29 |
- - - - Loại khác |
m3 |
4403 |
49 |
29 |
- - - - Other |
m3 |
|
|
|
- - - Ramin: |
|
|
|
|
- - - Ramin: |
|
4403 |
49 |
31 |
- - - - Gỗ làm bột giấy |
m3 |
4403 |
49 |
31 |
- - - - Pulpwod |
m3 |
4403 |
49 |
32 |
- - - - Cột sào (Baulks) |
m3 |
4403 |
49 |
32 |
- - - - Baulks |
m3 |
4403 |
49 |
33 |
- - - - Khúc gỗ để cưa, xẻ và đã làm lớp mặt, dạng nhám |
m3 |
4403 |
49 |
33 |
- - - - Sawlogs and vener logs, in the rough |
m3 |
4403 |
49 |
34 |
- - - - Khúc gỗ để cưa, xẻ và làm lớp mặt, đã được đẽo vuông |
m3 |
4403 |
49 |
34 |
- - - - Sawlogs and vener logs, roughly squared |
m3 |
4403 |
49 |
35 |
- - - - Cột tròn chống hầm lò |
m3 |
4403 |
49 |
35 |
- - - - Pit-props (mine timber) in the round |
m3 |
4403 |
49 |
36 |
- - - - Cọc, cột và các loại gỗ khúc tròn khác |
m3 |
4403 |
49 |
36 |
- - - - Poles, piles and other wod in the round |
m3 |
4403 |
49 |
39 |
- - - - Loại khác |
m3 |
4403 |
49 |
39 |
- - - - Other |
m3 |
|
|
|
- - - Loại khác, bằng gỗ nhiệt đới đã nêu trong chú giải 1 phần phân nhóm của chương này: |
|
|
|
|
- - - Other, of the folowing tropical wod specified in Subheading Note 1 to this Chapter: |
|
4403 |
49 |
91 |
- - - - Gỗ làm bột giấy |
m3 |
4403 |
49 |
91 |
- - - - Pulpwod |
m3 |
4403 |
49 |
92 |
- - - - Cột sào (Baulks) |
m3 |
4403 |
49 |
92 |
- - - - Baulks |
m3 |
4403 |
49 |
93 |
- - - - Khúc gỗ để cưa, xẻ và làm lớp mặt |
m3 |
4403 |
49 |
93 |
- - - - Sawlogs and vener logs |
m3 |
4403 |
49 |
94 |
- - - - Cột tròn chống hầm lò |
m3 |
4403 |
49 |
94 |
- - - - Pit-props (mine timber) in the round |
m3 |
4403 |
49 |
95 |
- - - - Cọc, cột và các loại gỗ khúc tròn khác |
m3 |
4403 |
49 |
95 |
- - - - Poles, piles and other wod in the round |
m3 |
4403 |
49 |
99 |
- - - - Loại khác |
m3 |
4403 |
49 |
99 |
- - - - Other |
m3 |
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
- Other: |
|
4403 |
91 |
|
- - Gỗ sồi (Quercus sp): |
|
4403 |
91 |
|
- - Of oak (Quercus sp.): |
|
4403 |
91 |
10 |
- - - Gỗ làm bột giấy |
m3 |
4403 |
91 |
10 |
- - - Pulpwod |
m3 |
4403 |
91 |
20 |
- - - Cột sào (Baulks) |
m3 |
4403 |
91 |
20 |
- - - Baulks |
m3 |
4403 |
91 |
30 |
- - - Khúc gỗ để cưa, xẻ và làm lớp mặt |
m3 |
4403 |
91 |
30 |
- - - Sawlogs and vener logs |
m3 |
4403 |
91 |
40 |
- - - Cột tròn chống hầm lò |
m3 |
4403 |
91 |
40 |
- - - Pit-props (mine timber) in the round |
m3 |
4403 |
91 |
50 |
- - - Cọc, cột và các loại gỗ khúc tròn khác |
m3 |
4403 |
91 |
50 |
- - - Poles, piles and other wod in the round |
m3 |
4403 |
91 |
90 |
- - - Loại khác |
m3 |
4403 |
91 |
90 |
- - - Other |
m3 |
4403 |
92 |
|
- - Gỗ sồi (Fagus sp): |
|
4403 |
92 |
|
- - Of bech (Fagus sp.): |
|
4403 |
92 |
10 |
- - - Gỗ làm bột giấy |
m3 |
4403 |
92 |
10 |
- - - Pulpwod |
m3 |
4403 |
92 |
20 |
- - - Cột sào (Baulks) |
m3 |
4403 |
92 |
20 |
- - - Baulks |
m3 |
4403 |
92 |
30 |
- - - Khúc gỗ để cưa, xẻ và làm lớp mặt |
m3 |
4403 |
92 |
30 |
- - - Sawlogs and vener logs |
m3 |
4403 |
92 |
40 |
- - - Cột tròn chống hầm lò |
m3 |
4403 |
92 |
40 |
- - - Pit-props (mine timber) in the round |
m3 |
4403 |
92 |
50 |
- - - Cọc, cột và các loại gỗ khúc tròn khác |
m3 |
4403 |
92 |
50 |
- - - Poles, piles and other wod in the round |
m3 |
4403 |
92 |
90 |
- - - Loại khác |
m3 |
4403 |
92 |
90 |
- - - Other |
m3 |
4403 |
99 |
|
- - Loại khác: |
|
4403 |
99 |
|
- - Other: |
|
4403 |
99 |
10 |
- - - Gỗ làm bột giấy |
m3 |
4403 |
99 |
10 |
- - - Pulpwod |
m3 |
4403 |
99 |
20 |
- - - Cột sào (Baulks) |
m3 |
4403 |
99 |
20 |
- - - Baulks |
m3 |
4403 |
99 |
30 |
- - - Khúc gỗ để cưa, xẻ và làm lớp mặt |
m3 |
4403 |
99 |
30 |
- - - Sawlogs and vener logs |
m3 |
4403 |
99 |
40 |
- - - Cột tròn chống hầm lò |
m3 |
4403 |
99 |
40 |
- - - Pit-props (mine timber) in the round |
m3 |
4403 |
99 |
50 |
- - - Cọc, cột và các loại gỗ khúc tròn khác |
m3 |
4403 |
99 |
50 |
- - - Poles, piles and other wod in the round |
m3 |
4403 |
99 |
90 |
- - - Loại khác |
m3 |
4403 |
99 |
90 |
- - - Other |
m3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4404 |
|
|
Gỗ đai thùng; cọc chẻ; sào, cột, cọc bằng gỗ, vót nhọn, nhưng không xẻ dọc; gậy gỗ đã cắt nhưng chưa tiện, uốn cong hoặc gia công cách khác, dùng làm ba tong, cán ô, chuôi, tay cầm dụng cụ hoặc tương tự; dăm gỗ và các dạng tương tự |
|
4404 |
|
|
Hopwod; split poles; piles, pickets and stakes of wod, pointed but not sawn lengthwise; woden sticks, roughly trimed but not turned, bent or otherwise worked, suitable for the manufacture of walking‑sticks, umbrelas, tol handles or the like; chipwod and the like. |
|
4404 |
10 |
00 |
- Từ cây lá kim |
kg |
4404 |
10 |
00 |
- Coniferous |
kg |
4404 |
20 |
00 |
- Từ cây không thuộc loại lá kim |
kg |
4404 |
20 |
00 |
- Non‑coniferous |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4405 |
00 |
00 |
Sợi gỗ, bột gỗ |
kg |
4405 |
00 |
00 |
Wod wol; wod flour. |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4406 |
|
|
Tà vẹt đường sắt hoặc đường xe điện (thanh ngang) bằng gỗ |
|
4406 |
|
|
Railway or tramway slepers (cros‑ties) of wod. |
|
4406 |
10 |
00 |
- Loại chưa được ngâm tẩm |
m3 |
4406 |
10 |
00 |
- Not impregnated |
m3 |
4406 |
90 |
00 |
- Loại khác |
m3 |
4406 |
90 |
00 |
- Other |
m3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4407 |
|
|
Gỗ đã cưa hoặc xẻ theo chiều dọc, lạng hoặc bóc, đã hoặc chưa bào, đánh giấy ráp hoặc ghép nối đầu, có độ dầy trên 6m |
|
4407 |
|
|
Wod sawn or chiped lengthwise, sliced or peled, whether or not planed, sanded or end‑jointed, of a thicknes exceding 6 m. |
|
4407 |
10 |
|
- Gỗ từ cây lá kim: |
|
4407 |
10 |
|
- Coniferous: |
|
4407 |
10 |
10 |
- - Đã bào |
m3 |
4407 |
10 |
10 |
- - Planed |
m3 |
4407 |
10 |
20 |
- - Đã đánh giáp hoặc nối đầu |
m3 |
4407 |
10 |
20 |
- - Sanded or end-jointed |
m3 |
4407 |
10 |
90 |
- - Loại khác |
m3 |
4407 |
10 |
90 |
- - Other |
m3 |
|
|
|
- Các loại gỗ nhiệt đới được ghi trong chú giải 1 phần phân nhóm của chương này: |
|
|
|
|
‑ Of tropical wod specified in Subheading Note 1 to this Chapter: |
|
4407 |
24 |
|
- - Gỗ Virola, Magohany (Swietenia sp), Imbuia và Balsa: |
|
4407 |
24 |
|
- - Virola, Mahogany (Swietenia sp.), Imbuia and Balsa: |
|
4407 |
24 |
10 |
- - - Đã bào |
m3 |
4407 |
24 |
10 |
- - - Planed |
m3 |
4407 |
24 |
20 |
- - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu |
m3 |
4407 |
24 |
20 |
- - - Sanded or end-jointed |
m3 |
4407 |
24 |
90 |
- - - Loại khác |
m3 |
4407 |
24 |
90 |
- - - Other |
m3 |
4407 |
25 |
|
- - Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti bakau: |
|
4407 |
25 |
|
- - Dark Red Meranti, Light Red Meranti and Meranti Bakau: |
|
|
|
|
- - - Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt: |
|
|
|
|
- - - Dark Red Meranti, Light Red Maranti: |
|
4407 |
25 |
11 |
- - - - Đã bào |
m3 |
4407 |
25 |
11 |
- - - - Planed |
m3 |
4407 |
25 |
12 |
- - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu |
m3 |
4407 |
25 |
12 |
- - - - Sanded or end-jointed |
m3 |
4407 |
25 |
19 |
- - - - Loại khác |
m3 |
4407 |
25 |
19 |
- - - - Other |
m3 |
|
|
|
- - - Meranti bakau: |
|
|
|
|
- - - Meranti Bakau: |
|
4407 |
25 |
21 |
- - - - Đã bào |
m3 |
4407 |
25 |
21 |
- - - - Planed |
m3 |
4407 |
25 |
22 |
- - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu |
m3 |
4407 |
25 |
22 |
- - - - Sanded or end-jointed |
m3 |
4407 |
25 |
29 |
- - - - Loại khác |
m3 |
4407 |
25 |
29 |
- - - - Other |
m3 |
4407 |
26 |
|
- - Lauan trắng, gỗ Meranti trắng, gỗ Seraya trắng, gỗ Meranti vàng và gỗ Alan: |
|
4407 |
26 |
|
- - White Lauan, White Meranti, White Seraya, Yelow Meranti and Alan: |
|
4407 |
26 |
10 |
- - - Đã bào |
m3 |
4407 |
26 |
10 |
- - - Planed |
m3 |
4407 |
26 |
20 |
- - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu |
m3 |
4407 |
26 |
20 |
- - - Sanded or end-jointed |
m3 |
4407 |
26 |
90 |
- - - Loại khác |
m3 |
4407 |
26 |
90 |
- - - Other |
m3 |
4407 |
29 |
|
- - Loại khác: |
|
4407 |
29 |
|
- - Other: |
|
|
|
|
- - - Jelutong (Dyera sp.): |
|
|
|
|
- - - Jelutong (Dyera sp.): |
|
4407 |
29 |
11 |
- - - - Đã bào |
m3 |
4407 |
29 |
11 |
- - - - Planed |
m3 |
4407 |
29 |
12 |
- - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu |
m3 |
4407 |
29 |
12 |
- - - - Sanded or end-jointed |
m3 |
4407 |
29 |
19 |
- - - - Loại khác |
m3 |
4407 |
29 |
19 |
- - - - Other |
m3 |
|
|
|
- - - Kapur (Dryobalanops sp): |
|
|
|
|
- - - Kapur (Dryobalanops sp.): |
|
4407 |
29 |
21 |
- - - - Đã bào |
m3 |
4407 |
29 |
21 |
- - - - Planed |
m3 |
4407 |
29 |
22 |
- - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu |
m3 |
4407 |
29 |
22 |
- - - - Sanded or end-jointed |
m3 |
4407 |
29 |
29 |
- - - - Loại khác |
m3 |
4407 |
29 |
29 |
- - - - Other |
m3 |
|
|
|
- - - Kempas (Kompasia sp.): |
|
|
|
|
- - - Kempas (Kompasia sp.): |
|
4407 |
29 |
31 |
- - - - Đã bào |
m3 |
4407 |
29 |
31 |
- - - - Planed |
m3 |
4407 |
29 |
32 |
- - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu |
m3 |
4407 |
29 |
32 |
- - - - Sanded or end-jointed |
m3 |
4407 |
29 |
39 |
- - - - Loại khác |
m3 |
4407 |
29 |
39 |
- - - - Other |
m3 |
|
|
|
- - - Keruing (Dipterocarpus sp.): |
|
|
|
|
- - - Keruing (Dipterocarpus sp.): |
|
4407 |
29 |
41 |
- - - - Đã bào |
m3 |
4407 |
29 |
41 |
- - - - Planed |
m3 |
4407 |
29 |
42 |
- - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu |
m3 |
4407 |
29 |
42 |
- - - - Sanded or end-jointed |
m3 |
4407 |
29 |
49 |
- - - - Loại khác |
m3 |
4407 |
29 |
49 |
- - - - Other |
m3 |
|
|
|
- - - Ramin (Gonystylus sp.): |
|
|
|
|
- - - Ramin (Gonystylus sp.): |
|
4407 |
29 |
51 |
- - - - Đã bào |
m3 |
4407 |
29 |
51 |
- - - - Planed |
m3 |
4407 |
29 |
52 |
- - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu |
m3 |
4407 |
29 |
52 |
- - - - Sanded or end-jointed |
m3 |
4407 |
29 |
59 |
- - - - Loại khác |
m3 |
4407 |
29 |
59 |
- - - - Other |
m3 |
|
|
|
- - - Teak (Tectong sp.): |
|
|
|
|
- - - Teak (Tectong sp.): |
|
4407 |
29 |
61 |
- - - - Sàn gỗ tếch đã bào |
m3 |
4407 |
29 |
61 |
- - - - Teak decks, planed |
m3 |
4407 |
29 |
62 |
- - - - Loại khác, đã bào |
m3 |
4407 |
29 |
62 |
- - - - Other, planed |
m3 |
4407 |
29 |
63 |
- - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu |
m3 |
4407 |
29 |
63 |
- - - - Sanded or end-jointed |
m3 |
4407 |
29 |
69 |
- - - - Loại khác |
m3 |
4407 |
29 |
69 |
- - - - Other |
m3 |
|
|
|
- - - Balau (Shorea sp.): |
|
|
|
|
- - - Balau (Shorea sp.): |
|
4407 |
29 |
71 |
- - - - Đã bào |
m3 |
4407 |
29 |
71 |
- - - - Planed |
m3 |
4407 |
29 |
72 |
- - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu |
m3 |
4407 |
29 |
72 |
- - - - Sanded or end-jointed |
m3 |
4407 |
29 |
79 |
- - - - Loại khác |
m3 |
4407 |
29 |
79 |
- - - - Other |
m3 |
|
|
|
- - - Mengkulang (Heritiera sp.): |
|
|
|
|
- - - Mengkulang (Heritiera sp.): |
|
4407 |
29 |
81 |
- - - - Đã bào |
m3 |
4407 |
29 |
81 |
- - - - Planed |
m3 |
4407 |
29 |
82 |
- - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu |
m3 |
4407 |
29 |
82 |
- - - - Sanded or end-jointed |
m3 |
4407 |
29 |
89 |
- - - - Loại khác |
m3 |
4407 |
29 |
89 |
- - - - Other |
m3 |
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
|
|
- - - Other: |
|
|
|
|
- - - - Jongkong và Merbau (Intsia sp.): |
|
|
|
|
- - - - Jongkong and Merbau (Intsia sp.): |
|
4407 |
29 |
91 |
- - - - - Đã bào |
m3 |
4407 |
29 |
91 |
- - - - - Planed |
m3 |
4407 |
29 |
92 |
- - - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu |
m3 |
4407 |
29 |
92 |
- - - - - Sanded or end-jointed |
m3 |
4407 |
29 |
93 |
- - - - - Loại khác |
m3 |
4407 |
29 |
93 |
- - - - - Other |
m3 |
|
|
|
- - - - Loại khác: |
|
|
|
|
- - - - Other: |
|
4407 |
29 |
94 |
- - - - - Đã bào |
m3 |
4407 |
29 |
94 |
- - - - - Planed |
m3 |
4407 |
29 |
95 |
- - - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu |
m3 |
4407 |
29 |
95 |
- - - - - Sanded or end-jointed |
m3 |
4407 |
29 |
99 |
- - - - - Loại khác |
m3 |
4407 |
29 |
99 |
- - - - - Other |
m3 |
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
‑ Other: |
|
4407 |
91 |
|
- - Gỗ sồi (Quercus sp): |
|
4407 |
91 |
|
- - Of oak (Quercus sp.): |
|
4407 |
91 |
10 |
- - - Đã bào |
m3 |
4407 |
91 |
10 |
- - - Planed |
m3 |
4407 |
91 |
20 |
- - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu |
m3 |
4407 |
91 |
20 |
- - - Sanded or end-jointed |
m3 |
4407 |
91 |
90 |
- - - Loại khác |
m3 |
4407 |
91 |
90 |
- - - Other |
m3 |
4407 |
92 |
|
- - Gỗ sồi (Fagus sp): |
|
4407 |
92 |
|
- - Of bech (Fagus sp.): |
|
4407 |
92 |
10 |
- - - Đã bào |
m3 |
4407 |
92 |
10 |
- - - Planed |
m3 |
4407 |
92 |
20 |
- - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu |
m3 |
4407 |
92 |
20 |
- - - Sanded or end-jointed |
m3 |
4407 |
92 |
90 |
- - - Loại khác |
m3 |
4407 |
92 |
90 |
- - - Other |
m3 |
4407 |
99 |
|
- - Loại khác: |
|
4407 |
99 |
|
- - Other: |
|
4407 |
99 |
10 |
- - - Gỗ aguila, đã bào |
m3 |
4407 |
99 |
10 |
- - - Aguila wod, planed |
m3 |
4407 |
99 |
20 |
- - - Gỗ aguila, đã đánh giáp hoặc nối đầu |
m3 |
4407 |
99 |
20 |
- - - Aguila wod, sanded or end-jointed |
m3 |
4407 |
99 |
30 |
- - - Loại khác, đã bào |
m3 |
4407 |
99 |
30 |
- - - Other, planed |
m3 |
4407 |
99 |
40 |
- - - Loại khác, đã đánh giáp hoặc nối đầu |
m3 |
4407 |
99 |
40 |
- - - Other, sanded or end-jointed |
m3 |
4407 |
99 |
90 |
- - - Loại khác |
m3 |
4407 |
99 |
90 |
- - - Other |
m3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4408 |
|
|
Tấm gỗ lạng làm lớp mặt (kể cả tấm gỗ thu được bằng cách lạng gỗ ghép), gỗ lạng để làm gỗ dán hoặc để làm gỗ ép tương tự khác và gỗ khác, đã được xẻ dọc, lạng hoặc bóc tách, đã hoặc chưa bào, đánh giấy ráp, ghép hoặc nối đầu, có độ dày không quá 6 m |
|
4408 |
|
|
Shets for venering (including those obtained by slicing laminated wod), for plywod or for other similar laminated wod and other wod, sawn lengthwise, sliced or peled, whether or not planed, sanded, spliced or end-jointed, of a thicknes not exceding 6 m. |
|
4408 |
10 |
|
- Gỗ từ cây lá kim: |
|
4408 |
10 |
|
- Coniferous: |
|
4408 |
10 |
10 |
- - Thanh mỏng bằng gỗ tuyết tùng đã gia công để sản xuất bút chì; gỗ thông để sản xuất ván ghép |
kg |
4408 |
10 |
10 |
- - Cedar wod slats prepared for pencil manufacture; radiata pinewod for blockboard manufacturing |
kg |
4408 |
10 |
20 |
- - Gỗ khác đã gia công để sản xuất bút chì |
kg |
4408 |
10 |
20 |
- - Other wod prepared for pencil manufacture |
kg |
4408 |
10 |
30 |
- - Ván lạng lớp mặt |
kg |
4408 |
10 |
30 |
- - Face vener shets |
kg |
4408 |
10 |
90 |
- - Loại khác |
kg |
4408 |
10 |
90 |
- - Other |
kg |
|
|
|
- Các loại gỗ nhiệt đới được ghi trong chú giải 1 phần phân nhóm của chương này: |
|
|
|
|
‑ Of tropical wod specified in Subheading Note 1 to this Chapter: |
|
|
|
|
- - Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti bakau: |
|
|
|
|
- - Dark Red Meranti, Light Red Meranti and Meranti Bakau: |
|
4408 |
31 |
10 |
- - - Đã gia công để sản xuất bút chì |
kg |
4408 |
31 |
10 |
- - - Prepared for pencil manufacture |
kg |
4408 |
31 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
4408 |
31 |
90 |
- - - Other |
kg |
4408 |
39 |
|
- - Loại khác: |
|
4408 |
39 |
|
- - Other: |
|
4408 |
39 |
10 |
- - - Thanh mỏng gỗ Jelutong đã gia công để sản xuất bút chì |
kg |
4408 |
39 |
10 |
- - - Jelutong wod slats prepared for pencil manufacture |
kg |
4408 |
39 |
20 |
- - - Gỗ khác đã gia công để sản xuất bút chì |
kg |
4408 |
39 |
20 |
- - - Other wod prepared for pencil manufacture |
kg |
4408 |
39 |
90 |
- - - Loại khác |
kg |
4408 |
39 |
90 |
- - - Other |
kg |
4408 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
4408 |
90 |
|
- Other: |
|
4408 |
90 |
10 |
- - Ván lạng lớp mặt |
kg |
4408 |
90 |
10 |
- - Face vener shets |
kg |
4408 |
90 |
20 |
- - Gỗ tếch khác không dùng để sản xuất bút chì |
kg |
4408 |
90 |
20 |
- - Other teak not used in the manufacture of pencils |
kg |
4408 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
kg |
4408 |
90 |
90 |
- - Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4409 |
|
|
Gỗ (kể cả gỗ ván và viền dải gỗ trang trí để làm sàn, chưa lắp ghép), được tạo dáng liên tục (làm mộng, soi rãnh, bào rãnh, vát cạnh, ghép chữ V, tạo gân hoặc gờ dạng chuỗi hạt, tạo khuôn hình, tiện tròn hoặc gia công tương tự), dọc theo các cạnh, đầu hoặc bề mặt, đã hoặc chưa bào, đánh giấy ráp hoặc nối đầu |
|
4409 |
|
|
Wod (including strips and friezes for parquet floring, not asembled) continuously shaped (tongued, groved, rebated, chamfered, V‑jointed, beaded, moulded, rounded or the like) along any of its edges, ends or faces, whether or not planed, sanded or end-jointed. |
|
4409 |
10 |
00 |
- Gỗ cây lá kim |
kg |
4409 |
10 |
00 |
- Coniferous |
kg |
4409 |
20 |
|
- Gỗ từ cây không thuộc loại lá kim: |
|
4409 |
20 |
|
- Non‑coniferous: |
|
4409 |
20 |
10 |
- - Dải gỗ tếch làm ván sàn |
kg |
4409 |
20 |
10 |
- - Teak strips for parquet floring |
kg |
4409 |
20 |
20 |
- - Dải gỗ loại khác làm ván sàn |
kg |
4409 |
20 |
20 |
- - Other strips for parquet floring |
kg |
4409 |
20 |
30 |
- - Nẹp gỗ tếch làm ván sàn |
kg |
4409 |
20 |
30 |
- - Teak friezes for parquet floring |
kg |
4409 |
20 |
90 |
- - Loại khác |
kg |
4409 |
20 |
90 |
- - Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4410 |
|
|
Ván dăm và các loại ván tương tự (ví dụ: ván dăm định hướng và ván xốp) bằng gỗ hoặc bằng các loại vật liệu có chất gỗ khác, đã hoặc chưa liên kết bằng keo hoặc bằng chất kết dính hữu cơ khác |
|
4410 |
|
|
Particle board and similar board (for example, oriented strand board and waferboard) of wod or other ligneous materials, whether or not aglomerated with resins or other organic binding substances. |
|
|
|
|
- Ván dăm định hướng và ván xốp, bằng gỗ: |
|
|
|
|
‑ Oriented strand board and waferboard, of wod: |
|
4410 |
21 |
00 |
- - Chưa được gia công hoặc gia công thêm trừ đánh giấy ráp |
m3 |
4410 |
21 |
00 |
- - Unworked or not further worked than sanded |
m3 |
4410 |
29 |
00 |
- - Loại khác |
m3 |
4410 |
29 |
00 |
- - Other |
m3 |
|
|
|
- Loại khác, bằng gỗ: |
|
|
|
|
- Other, of wod: |
|
4410 |
31 |
00 |
- - Chưa được gia công hoặc gia công thêm trừ đánh giấy ráp |
m3 |
4410 |
31 |
00 |
- - Unworked or not further worked than sanded |
m3 |
4410 |
32 |
00 |
- - Được phủ mặt bằng giấy tẩm melamin |
m3 |
4410 |
32 |
00 |
- - Surface-covered with melamine-impregnated paper |
m3 |
4410 |
33 |
00 |
- - Được phủ mặt bằng lớp trang trí bằng plastic |
m3 |
4410 |
33 |
00 |
- - Surface-covered with decorative laminates of plastics |
m3 |
4410 |
39 |
00 |
- - Loại khác |
m3 |
4410 |
39 |
00 |
- - Other |
m3 |
4410 |
90 |
00 |
- Loại khác |
m3 |
4410 |
90 |
00 |
- Other |
m3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4411 |
|
|
Ván sợi bằng gỗ hoặc bằng các loại vật liệu có chất gỗ khác, đã hoặc chưa ghép lại bằng keo hoặc bằng các chất kết dính hữu cơ khác |
|
4411 |
|
|
Fibreboard of wod or other ligneous materials, whether or not bonded with resins or other organic substances. |
|
|
|
|
- Ván sợi có tỷ trọng trên 0,8g/ m3: |
|
|
|
|
‑ Fibreboard of a density exceding 0.8 g/ m3: |
|
4411 |
11 |
00 |
- - Chưa gia công về mặt cơ học hoặc chưa phủ bề mặt |
m3 |
4411 |
11 |
00 |
- - Not mechanicaly worked or surface covered |
m3 |
4411 |
19 |
00 |
- - Loại khác |
m3 |
4411 |
19 |
00 |
- - Other |
m3 |
|
|
|
- Ván sợi có tỷ trọng trên 0,5g/cm3 đến 0,8g/ m3: |
|
|
|
|
‑ Fibreboard of a density exceding 0.5 g/ m3 but not exceding 0.8 g/ m3: |
|
4411 |
21 |
00 |
- - Chưa gia công về mặt cơ học hoặc chưa phủ bề mặt |
m3 |
4411 |
21 |
00 |
- - Not mechanicaly worked or surface covered |
m3 |
4411 |
29 |
|
- - Loại khác: |
|
4411 |
29 |
|
- - Other: |
|
4411 |
29 |
10 |
- - - Loại có hạt tròn hoặc hoa văn hình hạt tròn và đường gờ, đường chỉ trên bề mặt, kể cả tấm vát ốp chân tường và tấm khác có đường gờ, đường chỉ |
m3 |
4411 |
29 |
10 |
- - - Woden beading and mouldings, including moulded skirting and other moulded board |
m3 |
4411 |
29 |
90 |
- - - Loại khác |
m3 |
4411 |
29 |
90 |
- - - Other |
m3 |
|
|
|
- Ván sợi có tỷ trọng trên 0,35g/ m3 đến 0,5g/ m3: |
|
|
|
|
‑ Fibreboard of a density exceding 0.35 g/ m3 but not exceding 0.5 g/ m3: |
|
4411 |
31 |
00 |
- - Chưa gia công về mặt cơ học hoặc chưa phủ bề mặt |
m3 |
4411 |
31 |
00 |
- - Not mechanicaly worked or surface covered |
m3 |
4411 |
39 |
|
- - Loại khác: |
|
4411 |
39 |
|
- - Other: |
|
4411 |
39 |
10 |
- - - Loại có hạt tròn hoặc hoa văn hình hạt tròn và đường gờ, đường chỉ trên bề mặt, kể cả tấm vát ốp chân tường và tấm khác có đường gờ, đường chỉ |
m3 |
4411 |
39 |
10 |
- - - Woden beading and mouldings, including moulded skirting and other moulded board |
m3 |
4411 |
39 |
90 |
- - - Loại khác |
m3 |
4411 |
39 |
90 |
- - - Other |
m3 |
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
‑ Other: |
|
4411 |
91 |
00 |
- - Chưa gia công về mặt cơ học hoặc chưa phủ bề mặt |
m3 |
4411 |
91 |
00 |
- - Not mechanicaly worked or surface covered |
m3 |
4411 |
99 |
|
- - Loại khác: |
|
4411 |
99 |
|
- - Other: |
|
4411 |
99 |
10 |
- - - Loại có hạt tròn hoặc hoa văn hình hạt tròn và đường gờ, đường chỉ trên bề mặt, kể cả tấm vát ốp chân tường và tấm khác có đường gờ, đường chỉ |
m3 |
4411 |
99 |
10 |
- - - Woden beading and mouldings, including moulded skirting and other moulded board |
m3 |
4411 |
99 |
90 |
- - - Loại khác |
m3 |
4411 |
99 |
90 |
- - - Other |
m3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4412 |
|
|
Gỗ dán, gỗ dán ván lạng và các tấm ván khác tương tự |
|
4412 |
|
|
Plywod, venered panels and similar laminated wod. |
|
|
|
|
- Gỗ dán chỉ gồm các lớp gỗ, mỗi lớp dầy không quá 6m: |
|
|
|
|
‑ Plywod consisting solely of shets of wod, each ply not exceding 6 m thicknes: |
|
4412 |
13 |
|
- - Có ít nhất một lớp mặt ngoài bằng gỗ nhiệt đới đã được nêu trong chú giải phân nhóm 1 của chương này: |
|
4412 |
13 |
|
- - With at least one outer ply of tropical wod specified in Subheading Note 1 to this Chapter: |
|
4412 |
13 |
10 |
- - - Loại phẳng |
m3 |
4412 |
13 |
10 |
- - - Plain |
m3 |
4412 |
13 |
90 |
- - - Loại khác |
m3 |
4412 |
13 |
90 |
- - - Other |
m3 |
4412 |
14 |
|
- - Loại khác, với ít nhất một lớp mặt ngoài bằng gỗ không thuộc loại lá kim: |
|
4412 |
14 |
|
- - Other, with at least one outer ply of non‑coniferous wod: |
|
4412 |
14 |
10 |
- - - Loại phẳng |
m3 |
4412 |
14 |
10 |
- - - Plain |
m3 |
4412 |
14 |
90 |
- - - Loại khác |
m3 |
4412 |
14 |
90 |
- - - Other |
m3 |
4412 |
19 |
|
- - Loại khác: |
|
4412 |
19 |
|
- - Other: |
|
4412 |
19 |
10 |
- - - Loại phẳng |
m3 |
4412 |
19 |
10 |
- - - Plain |
m3 |
4412 |
19 |
90 |
- - - Loại khác |
m3 |
4412 |
19 |
90 |
- - - Other |
m3 |
|
|
|
- Loại khác, với ít nhất một lớp mặt ngoài bằng gỗ không thuộc loại lá kim: |
|
|
|
|
‑ Other, with at least one outer ply of non‑coniferous wod: |
|
4412 |
22 |
00 |
- - Có ít nhất một lớp mặt ngoài bằng gỗ nhiệt đới đã được nêu trong Chú giải phân nhóm 1 của chương này |
m3 |
4412 |
22 |
00 |
- - With at least one ply of tropical wod specified in Subheading Note 1 to this Chapter |
m3 |
4412 |
23 |
00 |
- - Loại khác, chứa ít nhất một lớp là ván dăm |
m3 |
4412 |
23 |
00 |
- - Other, containing at least one layer of particle board |
m3 |
4412 |
29 |
00 |
- - Loại khác |
m3 |
4412 |
29 |
00 |
- - Other |
m3 |
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
- Other: |
|
4412 |
92 |
00 |
- - Có ít nhất một lớp mặt ngoài bằng gỗ nhiệt đới đã được nêu trong chú giải phân nhóm 1 của chương này |
m3 |
4412 |
92 |
00 |
- - With at least one ply of tropical wod specified in Subheading Note 1 to this Chapter |
m3 |
4412 |
93 |
00 |
- - Loại khác, chứa ít nhất một lớp là ván dăm |
m3 |
4412 |
93 |
00 |
- - Other, containing at least one layer of particle board |
m3 |
4412 |
99 |
00 |
- - Loại khác |
m3 |
4412 |
99 |
00 |
- - Other |
m3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4413 |
00 |
00 |
Gỗ đã được làm tăng độ rắn, ở dạng khối, tấm, thanh hoặc tạo hình |
m3 |
4413 |
00 |
00 |
Densified wod, in blocks, plates, strips or profile shapes. |
m3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4414 |
00 |
00 |
Khung tranh, khung ảnh, khung gương bằng gỗ hoặc các sản phẩm bằng gỗ tương tự |
chiếc |
4414 |
00 |
00 |
Woden frames for paintings, photographs, mirors or similar objects. |
unit |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4415 |
|
|
Hòm, hộp, thùng thưa, thùng hình trống và các loại bao bì tương tự bằng gỗ; tang cuốn cáp bằng gỗ; giá kệ để kê hàng, giá để hàng kiểu thùng và các loại giá để hàng khác bằng gỗ; vành đệm giá kệ để hàng bằng gỗ |
|
4415 |
|
|
Packing cases, boxes, crates, drums and similar packings, of wod; cable‑drums of wod; palets, box palets and other load boards, of wod palet colars of wod. |
|
4415 |
10 |
00 |
- Hòm, hộp, thùng thưa, thùng hình trống và các loại bao bì tương tự bằng gỗ; tang cuốn cáp |
chiếc |
4415 |
10 |
00 |
- Cases, boxes, crates, drums and similar packings; cable‑drums |
unit |
4415 |
20 |
00 |
- Giá kệ để kê hàng, giá kệ để hàng kiểu thùng và các loại giá để hàng khác; vành đệm giá, kệ để hàng |
chiếc |
4415 |
20 |
00 |
- Palets, box palets and other load boards; palet colars |
unit |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4416 |
|
|
Thùng tô nô, thùng baren, thùng hình trống, hình trụ, có đai, các loại thùng có đai khác và các bộ phận của chúng, bằng gỗ, kể cả các loại tấm ván cong |
|
4416 |
|
|
Casks, barels, vats, tubs and other copers' products and parts thereof, of wod including staves. |
|
4416 |
00 |
10 |
- Tấm ván cong |
chiếc |
4416 |
00 |
10 |
- Staves |
unit |
4416 |
00 |
90 |
- Loại khác |
chiếc |
4416 |
00 |
90 |
- Other |
unit |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4417 |
|
|
Dụng cụ các loại, thân dụng cụ, tay cầm dụng cụ, thân và cán chổi hoặc bàn chải, bằng gỗ; cốt hoặc khuôn giầy, ủng, bằng gỗ |
|
4417 |
|
|
Tols, tol bodies, tol handles, brom or brush bodies and handles, of wod; bot or shoe lasts and tres, of wod. |
|
4417 |
00 |
10 |
- Cốt hoặc khuôn của giầy, ủng |
chiếc |
4417 |
00 |
10 |
- Bot or shoe lasts |
unit |
4417 |
00 |
90 |
- Loại khác |
chiếc |
4417 |
00 |
90 |
- Other |
unit |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4418 |
|
|
Đồ mộc, đồ gỗ dùng trong xây dựng, kể cả panen gỗ có lõi xốp nhân tạo, panen lát sàn và ván lợp đã lắp ghép |
|
4418 |
|
|
Builders' joinery and carpentry of wod, including celular wod panels, asembled parquet panels, shingles and shakes. |
|
4418 |
10 |
00 |
- Cửa sổ, cửa sổ sát đất và khung cửa sổ |
chiếc |
4418 |
10 |
00 |
- Windows, French‑windows and their frames |
unit |
4418 |
20 |
00 |
- Cửa ra vào và khung, ngưỡng cửa của chúng |
chiếc |
4418 |
20 |
00 |
- Dors and their frames and thresholds |
unit |
4418 |
30 |
00 |
- Panen lát sàn |
chiếc |
4418 |
30 |
00 |
- Parquet panels |
unit |
4418 |
40 |
00 |
- Ván cốp pha xây dựng |
chiếc |
4418 |
40 |
00 |
- Shutering for concrete constructional work |
unit |
4418 |
50 |
00 |
- Ván lợp |
chiếc |
4418 |
50 |
00 |
- Shingles and shakes |
unit |
4418 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
4418 |
90 |
|
- Other: |
|
4418 |
90 |
10 |
- - Panen có lõi xốp nhân tạo |
chiếc |
4418 |
90 |
10 |
- - Celular wod panels |
unit |
4418 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
chiếc |
4418 |
90 |
90 |
- - Other |
unit |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4419 |
00 |
00 |
Bộ đồ ăn, bộ đồ làm bếp bằng gỗ |
bộ |
4419 |
00 |
00 |
Tableware and kitchenware, of wod. |
set |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4420 |
|
|
Gỗ khảm, dát; tráp, và các loại hộp đựng đồ kim hoàn, đựng dao kéo và các sản phẩm tương tự, bằng gỗ; tượng nhỏ và đồ trang trí bằng gỗ; các loại đồ dùng bằng gỗ không thuộc chương 94 |
|
4420 |
|
|
Wod marquetry and inlaid wod; caskets and cases for jewelery or cutlery, and similar articles, of wod; statuetes and other ornaments of wod; woden articles of furniture not faling in Chapter 94. |
|
4420 |
10 |
00 |
- Tượng nhỏ và các đồ trang trí bằng gỗ |
chiếc |
4420 |
10 |
00 |
- Statuetes and other ornaments, of wod |
unit |
4420 |
90 |
00 |
- Loại khác |
chiếc |
4420 |
90 |
00 |
- Other |
unit |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4421 |
|
|
Các sản phẩm bằng gỗ khác |
|
4421 |
|
|
Other articles of wod. |
|
4421 |
10 |
00 |
- Mắc treo quần áo |
chiếc |
4421 |
10 |
00 |
- Clothes hangers |
unit |
4421 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
4421 |
90 |
|
- Other: |
|
4421 |
90 |
10 |
- - Lõi cuộn chỉ, ống sợi và suốt sợi; guồng cuốn chỉ may và các sản phẩm tương tự |
chiếc |
4421 |
90 |
10 |
- - Spols, cops and bobins, sewing thread rels and the like |
unit |
4421 |
90 |
20 |
- - Thanh gỗ để làm diêm |
chiếc |
4421 |
90 |
20 |
- - Match splints |
unit |
4421 |
90 |
30 |
- - Móc gỗ hoặc ghim gỗ dùng cho giầy dép |
chiếc |
4421 |
90 |
30 |
- - Woden pegs or pins for fotwear |
unit |
4421 |
90 |
40 |
- - Que kẹo, que kem và thìa xúc kem |
chiếc |
4421 |
90 |
40 |
- - Candy-sticks, ice-cream sticks and ice-cream spons |
unit |
4421 |
90 |
50 |
- - Khối lát bằng gỗ |
chiếc |
4421 |
90 |
50 |
- - Wod paving blocks |
unit |
4421 |
90 |
60 |
- - Mành và phụ kiện của mành |
chiếc |
4421 |
90 |
60 |
- - Blind and blind fitings |
unit |
4421 |
90 |
70 |
- - Quạt tay và tấm che kéo bằng tay, khung và cán của khung; bộ phận của khung và cán |
chiếc |
4421 |
90 |
70 |
- - Fans and handscrens, frames and handles therefor and parts of such frames and handles |
unit |
|
|
|
- - Loại khác: |
|
|
|
|
- - Other: |
|
4421 |
90 |
91 |
- - - Yên ngựa và yên bò |
chiếc |
4421 |
90 |
91 |
- - - Horse and bulock gear |
unit |
4421 |
90 |
92 |
- - - Chuỗi hạt cầu nguyện |
chiếc |
4421 |
90 |
92 |
- - - Prayer beads |
unit |
4421 |
90 |
93 |
- - - Chuỗi hạt loại khác |
chiếc |
4421 |
90 |
93 |
- - - Other beads |
unit |
4421 |
90 |
94 |
- - - Tăm |
chiếc |
4421 |
90 |
94 |
- - - Tothpicks |
unit |
4421 |
90 |
99 |
- - - Loại khác |
chiếc |
4421 |
90 |
99 |
- - - Other |
unit |
CHƯƠNG 45 Chú giải 1. Chương này không bao gồm: (a). Giầy dép hoặc các bộ phận của giầy dép thuộc Chương 64; (b). Mũ và các vật đội đầu khác hay các bộ phận của chúng thuộc Chương 65; hoặc (c). Các mặt hàng thuộc Chương 95 (ví dụ: đồ chơi trẻ em, dụng cụ dùng cho các trò chơi, dụng cụ thể thao).
|
CHAPTER 45 Notes1. This Chapter does not cover: (a) Fotwear or parts of fotwear of Chapter 64; (b) Headgear or parts of headgear of Chapter 65; or (c) Articles of Chapter 95 (for example, toys, games, sports requisites).
|
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Đơn vị tính |
Code |
Description |
Unit |
||||||
4501 |
|
|
Lie tự nhiên, thô hoặc đã sơ chế; lie phế liệu, lie đã ép, nghiền thành hạt hoặc thành bột |
|
4501 |
|
|
Natural cork, raw or simply prepared; waste cork; crushed, granulated or ground cork. |
|
||
4501 |
10 |
00 |
- Lie tự nhiên, thô hoặc đã sơ chế |
kg |
4501 |
10 |
00 |
- Natural cork, raw or simply prepared |
kg |
||
4501 |
90 |
00 |
- Loại khác |
kg |
4501 |
90 |
00 |
- Other |
kg |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
4502 |
00 |
00 |
Lie tự nhiên, đã bóc vỏ hoặc đã đẽo thô thành hình vuông, hoặc ở dạng khối, tấm, lá, hình chữ nhật (kể cả hình vuông) hoặc dải (kể cả dạng phôi lie đã cắt cạnh dùng làm nút hoặc nắp đậy) |
|
4502 |
00 |
00 |
Natural cork, debarked or roughly squared, or in rectangular (including square) blocks, plates, shets or strip (including sharp‑edged blanks for corks or stopers). |
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
4503 |
|
|
Các sản phẩm bằng lie tự nhiên |
|
4503 |
|
|
Articles of natural cork. |
|
||
4503 |
10 |
00 |
- Nút và nắp đậy |
chiếc |
4503 |
10 |
00 |
- Corks and stopers |
unit |
||
4503 |
90 |
00 |
- Loại khác |
chiếc |
4503 |
90 |
00 |
- Other |
unit |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
4504 |
|
|
Lie kết dính (có hoặc không có chất gắn) và các sản phẩm bằng lie kết dính |
|
4504 |
|
|
Aglomerated cork (with or without a binding substance) and articles of aglomerated cork. |
|
||
4504 |
10 |
00 |
- Dạng khối, tấm, lá, dải; tấm lát ở mọi hình dạng; dạng hình trụ đặc, kể cả dạng đĩa |
kg |
4504 |
10 |
00 |
- Blocks, plates, shets and strip; tiles of any shape; solid cylinders, including discs |
kg |
||
4504 |
90 |
00 |
- Loại khác |
kg |
4504 |
90 |
00 |
- Other |
kg |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
CHƯƠNG 46 Chú giải 1. Trong Chương này, khái niệm "vật liệu tết bện" dùng để chỉ các loại vật liệu ở trạng thái hoặc hình dạng thích hợp cho việc tết bện hoặc gia công tương tự; bao gồm rơm, liễu gai, tre, bấc, sậy, dải gỗ mỏng, dải từ vật liệu gốc thực vật khác (ví dụ: dải vỏ cây, các lá dài hẹp chiều ngang, cây cọ sợi, hoặc các dải thu được từ các lá to), sợi dệt tự nhiên chưa xe, monofilament, dải và dạng tương tự bằng plastic và dải giấy, nhưng không bao gồm: dải bằng da thuộc hoặc da tổng hợp (giả da) hoặc dải bằng nỉ hay sản phẩm không dệt, tóc, lông đuôi hoặc bờm ngựa, sợi dệt thô hoặc sợi dệt, hoặc monofilament, dải và dạng tương tự thuộc Chương 54. 2. Chương này không bao gồm: (a). Tấm phủ tường thuộc nhóm 48.14; (b). Thừng, chão, cáp đã hoặc chưa tết bện (nhóm 56.07); (c). Giầy, dép hoặc mũ và các vật đội đầu khác hoặc các bộ phận của chúng thuộc Chương 64 hoặc 65; (d). Xe hoặc thân xe bằng song mây (thuộc Chương 87); hoặc (e). Các mặt hàng thuộc Chương 94 (ví dụ: đồ nội thất (giường, tủ, bàn, ghế...), các loại đèn và bộ đèn). 3. Theo mục đích của nhóm 46.01, khái niệm
"vật liệu tết bện, dây bện và các
sản phẩm tương tự bằng vật liệu
tết bện, đã kết lại với nhau trong các tao
dây song song" dùng để chỉ các vật liệu
tết bện, các dây bện và các sản phẩm
tương tự bằng vật liệu tết bện
đã được xếp kề cạnh và kết
với nhau, ở dạng tấm, có hoặc không có
vật liệu kết nối là vật liệu dệt
đã xe. |
CHAPTER 46 Notes1. In this Chapter the expresion "plaiting materials" means materials in a state or form suitable for plaiting, interlacing or similar proceses; it includes straw, osier or wilow, bambos, rushes, reds, strips of wod, strips of other vegetable material (for example, strips of bark, narow leaves and rafia or other strips obtained from broad leaves), unspun natural textile fibres, monofilament and strip and the like of plastics and strips of paper, but not strips of leather or composition leather or of felt or nonwovens, human hair, horsehair, textile rovings or yarns, or monofilament and strip and the like of Chapter 54. 2. This Chapter does not cover: (a) Wal coverings of heading 48.14; (b) Twine, cordage, ropes or cables, plaited or not (heading 56.07); (c) Fotwear or headgear or parts thereof of Chapter 64 or 65; (d) Vehicles or bodies for vehicles, of basketware (Chapter 87); or (e) Articles of Chapter 94 (for example, furniture, lamps and lighting fitings). 3. For the purposes of heading 46.01, the expresion "plaiting materials, plaits and similar products of plaiting materials, bound together in paralel strands" means plaiting materials, plaits and similar products of plaiting materials, placed side by side and bound together, in the form of shets, whether or not the binding materials are of spun textile materials. |
|
|||||||||
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Đơn vị tính |
Code |
Description |
Unit |
||||
4601 |
|
|
Dây tết bện và các sản phẩm tương tự làm bằng vật liệu tết bện, đã hoặc chưa ghép thành dải; các vật liệu tết bện, các dây bện và các sản phẩm tương tự bằng vật liệu tết bện, đã kết lại với nhau trong các tao dây song song hoặc đã được dệt thành tấm ở dạng thành phẩm hoặc bán thành phẩm (ví dụ: chiếu, thảm, mành) |
|
4601 |
|
|
Plaits and similar products of plaiting materials, whether or not asembled into strips; plaiting materials, plaits and similar products of plaiting materials, bound together in paralel strands or woven, in shet form, whether or not being finished articles (for example, mats, mating, screns). |
|
4601 |
20 |
|
- Chiếu, thảm và mành bằng vật liệu thực vật: |
|
4601 |
20 |
|
- Mats, mating and screns of vegetable materials: |
|
4601 |
20 |
10 |
- - Chiếu và thảm |
chiếc |
4601 |
20 |
10 |
- - Mats and mating |
unit |
4601 |
20 |
20 |
- - Mành |
chiếc |
4601 |
20 |
20 |
- - Screns |
unit |
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
‑ Other: |
|
4601 |
91 |
|
- - Bằng vật liệu thực vật: |
|
4601 |
91 |
|
- - Of vegetable materials: |
|
4601 |
91 |
10 |
- - - Dây tết bện và các sản phẩm tết bện tương tự của vật liệu tết bện, đã hoặc chưa ghép hoặc chưa ghép thành dải |
chiếc |
4601 |
91 |
10 |
- - - Plaits and similar products of plaiting materials, whether or not asembled or not asembled into strips |
unit |
4601 |
91 |
90 |
- - - Loại khác |
chiếc |
4601 |
91 |
90 |
- - - Other |
unit |
4601 |
99 |
|
- - Loại khác: |
|
4601 |
99 |
|
- - Other: |
|
4601 |
99 |
10 |
- - - Chiếu và thảm |
chiếc |
4601 |
99 |
10 |
- - - Mats and mating |
unit |
4601 |
99 |
20 |
- - - Dây tết bện và các sản phẩm tết bện tương tự của vật liệu tết bện, đã hoặc chưa ghép hoặc chưa được ghép thành dải |
chiếc |
4601 |
99 |
20 |
- - - Plaits and similar products of plaiting materials, whether or not asembled or not asembled into strips |
unit |
4601 |
99 |
90 |
- - - Loại khác |
chiếc |
4601 |
99 |
90 |
- - - Other |
unit |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4602 |
|
|
Hàng mây tre, liễu gai và các mặt hàng khác làm trực tiếp từ vật liệu tết bện hoặc làm từ các mặt hàng thuộc nhóm 4601; các sản phẩm từ cây họ mướp |
|
4602 |
|
|
Basketwork, wickerwork and other articles, made directly to shape from plaiting materials or made up from gods of heading 46.01; articles of lofah. |
|
4602 |
10 |
|
- Bằng vật liệu thực vật: |
|
4602 |
10 |
|
- Of vegetable materials: |
|
4602 |
10 |
10 |
- - Bằng song mây |
chiếc |
4602 |
10 |
10 |
- - Of ratan |
unit |
4602 |
10 |
20 |
- - Bằng tre |
chiếc |
4602 |
10 |
20 |
- - Of bambo |
unit |
4602 |
10 |
90 |
- - Loại khác |
chiếc |
4602 |
10 |
90 |
- - Other |
unit |
4602 |
90 |
00 |
- Loại khác |
chiếc |
4602 |
90 |
00 |
- Of other materials |
unit |
PHẦN X CHƯƠNG 47 Chú giải. 1. Theo mục đích của nhóm 47.02, khái niệm "bột giấy hoá học từ gỗ, loại hoà tan" có nghĩa là bột giấy hoá học từ gỗ có hàm lượng phần không hoà tan là 92% trở lên đối với bột giấy sản xuất bằng phương pháp sunfat hoặc kiềm và 88% trở lên đối với bột giấy sản xuất bằng phương pháp sunfit sau khi ngâm một giờ trong dung dịch natri hydroxit (NaOH) nồng độ 18% ở nhiệt độ 200C, và đối với bột giấy sản xuất bằng phương pháp sunfit, hàm lượng tro không được lớn hơn 0,15% tính theo trọng lượng.
|
SECTION X CHAPTER 47 Notes1. For the purposes of heading 47.02, the expresion "chemical wod pulp, disolving grades" means chemical wod pulp having by weight an insoluble fraction of 92% or more for soda or sulphate wod pulp or of 88% or more for sulphite wod pulp after one hour in a caustic soda solution containing 18% sodium hydroxide (NaOH) at 20oC, and for sulphite wod pulp an ash content that does not exced 0.15% by weight.
|
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Đơn vị tính |
Code |
Description |
Unit |
|||||
4701 |
00 |
00 |
Bột giấy cơ học từ gỗ |
kg |
4701 |
00 |
00 |
Mechanical wod pulp. |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4702 |
|
|
Bột giấy hoá học từ gỗ, loại hoà tan |
|
4702 |
|
|
Chemical wod pulp, disolving grades. |
|
|
4702 |
00 |
10 |
- Dùng để sản xuất xơ rayon |
kg |
4702 |
00 |
10 |
- Used in the manufacture of rayon fibre |
kg |
|
4702 |
00 |
90 |
- Loại khác |
kg |
4702 |
00 |
90 |
- Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4703 |
|
|
Bột giấy hoá học từ gỗ, sản xuất bằng phương pháp sunfat hoặc kiềm, trừ loại hòa tan |
|
4703 |
|
|
Chemical wod pulp, soda or sulphate, other than disolving grades. |
|
|
|
|
|
- Chưa tẩy trắng: |
|
|
|
|
‑ Unbleached: |
|
|
4703 |
11 |
00 |
- - Từ gỗ cây lá kim |
kg |
4703 |
11 |
00 |
- - Coniferous |
kg |
|
4703 |
19 |
00 |
- - Từ gỗ không thuộc loại cây lá kim |
kg |
4703 |
19 |
00 |
- - Non‑coniferous |
kg |
|
|
|
|
- Đã qua bán tẩy trắng hoặc tẩy trắng: |
|
|
|
|
‑ Semi‑bleached or bleached: |
|
|
4703 |
21 |
00 |
- - Từ gỗ cây lá kim |
kg |
4703 |
21 |
00 |
- - Coniferous |
kg |
|
4703 |
29 |
00 |
- - Từ gỗ không thuộc loại cây lá kim |
kg |
4703 |
29 |
00 |
- - Non‑coniferous |
kg |
|
4704 |
|
|
Bột giấy hoá học từ gỗ, sản xuất bằng phương pháp sunfít, trừ loại hòa tan |
|
4704 |
|
|
Chemical wod pulp, sulphite, other than disolving grades. |
|
|
|
|
|
- Chưa tẩy trắng: |
|
|
|
|
‑ Unbleached: |
|
|
4704 |
11 |
00 |
- - Từ gỗ cây lá kim |
kg |
4704 |
11 |
00 |
- - Coniferous |
kg |
|
4704 |
19 |
00 |
- - Từ gỗ không thuộc loại cây lá kim |
kg |
4704 |
19 |
00 |
- - Non‑coniferous |
kg |
|
|
|
|
- Đã qua bán tẩy trắng hoặc tẩy trắng: |
|
|
|
|
‑ Semi‑bleached or bleached: |
|
|
4704 |
21 |
00 |
- - Từ gỗ cây lá kim |
kg |
4704 |
21 |
00 |
- - Coniferous |
kg |
|
4704 |
29 |
00 |
- - Từ gỗ không thuộc loại cây lá kim |
kg |
4704 |
29 |
00 |
- - Non‑coniferous |
kg |
|
4705 |
00 |
00 |
Bột giấy từ gỗ thu được bằng việc kết hợp các phương pháp nghiền cơ học và hoá học |
kg |
4705 |
00 |
00 |
Wod pulp obtained by a combination of mechanical and chemical pulping proceses. |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4706 |
|
|
Bột giấy tái chế từ giấy loại hoặc cáctông loại (phế liệu và vụn thừa) hoặc từ vật liệu xơ sợi xenlulo khác |
|
4706 |
|
|
Pulps of fibres derived from recovered (waste and scrap) paper or paperboard or of other fibrous celulosic material. |
|
|
4706 |
10 |
00 |
- Bột giấy từ xơ bông vụn |
kg |
4706 |
10 |
00 |
- Coton linters pulp |
kg |
|
4706 |
20 |
00 |
- Bột giấy tái chế từ giấy loại hoặc cáctông loại (phế liệu và vụn thừa) |
kg |
4706 |
20 |
00 |
- Pulps of fibres derived from recovered (waste and scrap) paper or paperboard |
kg |
|
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
‑ Other: |
|
|
4706 |
91 |
00 |
- - Loại cơ học |
kg |
4706 |
91 |
00 |
- - Mechanical |
kg |
|
4706 |
92 |
00 |
- - Loại hóa học |
kg |
4706 |
92 |
00 |
- - Chemical |
kg |
|
4706 |
93 |
00 |
- - Loại bán hóa học |
kg |
4706 |
93 |
00 |
- - Semi‑chemical |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4707 |
|
|
Giấy loại hoặc cáctông loại (phế liệu và vụn thừa) |
|
4707 |
|
|
Recovered (waste and scrap) paper or paperboard. |
|
|
4707 |
10 |
00 |
- Giấy hoặc cactông kraft hoặc giấy hoặc cáctông sóng chưa tẩy trắng |
kg |
4707 |
10 |
00 |
- Unbleached kraft paper or paperboard or corugated paper or paperboard |
kg |
|
4707 |
20 |
00 |
- Giấy hoặc cáctông khác, loại được làm chủ yếu từ bột giấy hóa học, đã tẩy trắng, chưa nhuộm màu toàn bộ |
kg |
4707 |
20 |
00 |
- Other paper of paperboard made mainly of bleached chemical pulp, not coloured in the mas |
kg |
|
4707 |
30 |
00 |
- Giấy hoặc cáctông, loại được làm chủ yếu từ bột giấy cơ học (ví dụ giấy in báo, tạp chí chuyên ngành và các ấn phẩm tương tự) |
kg |
4707 |
30 |
00 |
- Paper or paperboard made mainly of mechanical pulp (for example, newspapers, journals and similar printed mater) |
kg |
|
4707 |
90 |
00 |
- Loại khác, kể cả phế liệu và vụn thừa chưa phân loại |
kg |
4707 |
90 |
00 |
- Other, including unsorted waste and scrap |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHƯƠNG 48 Chú giải 1. Theo mục đích
của Chương này, trừ khi có yêu cầu khác,
mọi sự đề cập đến “giấy”
đều bao gồm cả đề cập đến
cáctông (bất kể độ dầy hoặc khối
lượng tính trên 1 m2). 2. Chương này không bao gồm: (a). Các sản phẩm thuộc Chương 30; (b). Lá phôi dập của nhóm 32.12; (c). Các loại giấy thơm hoặc các loại giấy đã thấm tẩm hoặc tráng bằng các loại mỹ phẩm (Chương 33); (d). Giấy hoặc tấm lót xenlulo đã thấm tẩm, tráng, phủ bằng xà phòng hoặc chất tẩy (nhóm 34.01), hoặc bằng các chất đánh bóng, kem hoặc các chế phẩm tương tự (thuộc nhóm 34.05); (e). Giấy hoặc cáctông có phủ lớp chất nhạy thuộc các nhóm từ 37.01 đến 37.04; (f). Giấy được thấm tẩm chất thử chẩn đoán hoặc chất thử thí nghiệm (nhóm 38.22); (g). Giấy được gia cố bằng tấm plastic, hoặc một lớp giấy hoặc cáctông được tráng hoặc phủ một lớp plastic, lớp plastic này dày hơn 1/2 tổng bề dày, hoặc các sản phẩm làm bằng loại giấy này, trừ các tấm phủ tường thuộc nhóm 48.14 (Chương 39); (h). Các sản phẩm thuộc nhóm 42.02 (ví dụ hàng du lịch); (ij). Các sản phẩm thuộc Chương 46 (các sản phẩm bằng vật liệu tết bện); (k). Sợi giấy hoặc các sản phẩm dệt bằng sợi giấy (Phần XI); (l). Các sản phẩm thuộc Chương 64 hoặc 65; (m). Giấy hoặc cáctông ráp (nhóm 68.05) giấy hoặc cáctông bồi mica (nhóm 68.14) (tuy nhiên, giấy và cáctông tráng phủ bằng bột mica được xếp vào Chương này); (n). Lá kim loại bồi trên giấy hoặc cáctông (Phần XV); (o). Các sản phẩm thuộc nhóm 92.09; hoặc (p). Các sản phẩm thuộc Chương 95 (ví dụ: đồ chơi, dụng cụ của các trò chơi, dụng cụ thể thao) hoặc các sản phẩm thuộc Chương 96 (ví dụ: các loại khuy, cúc). 3. Theo nội dung Chú giải 7, các nhóm từ 48.01 đến 48.05 bao gồm cả giấy và cáctông được cán láng, cán láng đặc biệt, làm bóng hoặc hoàn thiện bằng các phương pháp tương tự, làm giả hình bóng nước hoặc gia keo bề mặt, và cũng bao gồm cả các loại giấy, cáctông, tấm lót xenlulo và súc xơ sợi xenlulo, đã nhuộm màu hoặc in vân toàn bộ bằng phương pháp nào đó. Trừ khi nhóm 48.03 có yêu cầu khác, các nhóm này không áp dụng cho giấy, cáctông, tấm lót xenlulo hoặc súc xơ sợi xenlulo được xử lý theo các phương pháp khác. 4. Trong Chương này "giấy in báo" có nghĩa là loại giấy không tráng phủ bề mặt sử dụng để in báo, có hàm lượng bột giấy cơ học hoặc hoá cơ không nhỏ hơn 65% so với tổng lượng bột giấy, không gia keo hoặc được gia keo nhẹ, có độ nhám bề mặt Parker Print Surf (1MPa) cho cả hai mặt trên 2,5 micromet, định lượng từ 40 g/m2 đến 65 g/m2. 4. Theo mục đích của nhóm 48.02 , các thuật ngữ “giấy và cáctông, loại dùng để viết, in hoặc các mục đích đồ bản khác” và “giấy làm thẻ và giấy băng không đục lỗ” nghĩa là giấy và cáctông được làm chủ yếu từ bột giấy tẩy trắng hoặc bột giấy cơ học hoặc bột giấy hoá cơ, và thoả mãn một trong những tiêu chí sau đây: Đối với loại giấy hoặc cáctông định lượng không quá 150 g/m2: (a). Có hàm lượng bột giấy cơ học hoặc hoá cơ từ 10% trở lên, và 1. định lượng không quá 80 g/m2, hoặc 2. được nhuộm màu toàn bộ; hoặc (b). Có hàm lượng tro trên 8%, và : 1. định lượng không quá 80 g/m2 , hoặc 2. được nhuộm màu toàn bộ; hoặc (c). Có hàm lượng tro trên 3% và độ trắng từ 60% trở lên; hoặc (d). Có hàm lượng tro trên 3% đến 8%, độ trắng dưới 60%, và chỉ số bục (burst index) từ 2.5 kPa.m2/g trở xuống; hoặc (e). Có hàm lượng tro từ 3% trở xuống, độ trắng từ 60% trở lên, và chỉ số bục từ 2,5 kPa.m2/g trở xuống. Đối với loại giấy hoặc cáctông có định lượng trên 150 g/m2: (a). Được nhuộm màu toàn bộ; hoặc (b). Có độ trắng từ 60 % trở lên, và 1. Độ dày (caliper) từ 225 micromet (microns) trở xuống, hoặc 2. Độ dày (caliper) trên 225 micromet (microns) đến 508 micromet và hàm lượng tro trên 3 %; hoặc (c). Có độ trắng dưới 60%, độ dày (caliper) từ 254 micromet (microns) trở xuống và hàm lượng tro trên 8 %. Tuy nhiên, nhóm 48.02 không bao gồm giấy hoặc cáctông lọc (kể cả giấy làm túi lọc chè) hoặc giấy nỉ hoặc cáctông nỉ. 6. Trong Chương này "giấy và cáctông kraft" có nghĩa là loại giấy và cáctông có hàm lượng bột giấy sản xuất bằng phương pháp sunfat hoặc kiềm không dưới 80% so với tổng lượng bột giấy. 7. Trừ khi nội dung của nhóm có yêu cầu khác, giấy, cáctông, tấm lót xenlulo và súc xơ sợi xenlulo đáp ứng mô tả trong 2 hoặc nhiều nhóm từ 48.01 đến 48.11 sẽ được xếp vào nhóm có số thứ tự cuối cùng trong Danh mục. 8. Các nhóm 48.01 và từ 48.03 đến 48.09 chỉ áp dụng đối với giấy, cáctông, tấm lót xenlulo và súc xơ sợi xenlulo: (a). ở dạng dải hoặc cuộn có chiều rộng trên 36 cm; hoặc (b). ở dạng tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông) với một chiều trên 36 cm và chiều kia trên 15 cm khi không gấp. 9. Theo mục đích của nhóm 48.14, khái niệm "giấy dán tường và các loại tấm phủ tường tương tự" chỉ áp dụng đối với: (a).Giấy ở dạng cuộn, chiều rộng từ 45 cm đến 160 cm, thích hợp với trang trí tường hoặc trần nhà: (i). Giả vân, rập nổi, nhuộm màu bề mặt, in theo mẫu trên mặt hoặc trang trí bề mặt bằng cách khác (ví dụ: bằng vụn xơ dệt), có hoặc không tráng hoặc phủ bằng lớp plastic trong suốt để bảo vệ; (i). Mặt làm gồ ghề do gắn trang trí bằng vụn rơm, vụn gỗ, v.v...; (ii). Tráng hoặc phủ bề mặt bằng một lớp plastic, lớp plastic được làm giả vân, rập nổi, nhuộm màu, in theo mẫu hoặc trang trí kiểu khác; hoặc (iv). Phủ bề mặt bằng vật liệu tết bện, có hoặc không gắn với nhau theo kiểu các tao song song hoặc dệt thoi; (b). Các loại diềm và băng trang trí bằng giấy, được xử lý như trên, có hoặc không ở dạng cuộn, thích hợp cho việc trang trí tường hoặc trần nhà; (c). Tấm phủ tường bằng giấy đã làm sẵn thành các băng, ở dạng cuộn hoặc tờ, đã in sẵn để ghép làm phông cảnh, kiểu mẫu hoặc môtip khi dán lên tường. Các sản phẩm bằng giấy hoặc cáctông thích hợp cho cả việc dùng để trải sàn và phủ tường, được phân loại trong nhóm 48.15. 10. Nhóm 48.20 không bao gồm các loại tờ rời hoặc thiếp, thẻ rời, đã cắt theo cỡ, đã hoặc chưa in, rập nổi hoặc đục lỗ răng cưa. 11. Nhóm 48.23 áp dụng cho các loại thiếp, thẻ răng cưa, làm bằng giấy hoặc cáctông dùng cho máy Jacquard hoặc các loại máy tương tự và ren giấy. 12. Trừ các hàng hoá thuộc nhóm 48.14 hoặc 48.21, các loại giấy, cáctông, tấm lót xenlulo và các sản phẩm của chúng, đã in các motip, chữ hoặc biểu tượng tranh ảnh, mà các loại đó không chỉ đơn thuần là phụ đối với công dụng chủ yếu của sản phẩm, xếp vào Chương 49.
Chú giải phân nhóm. 1. Theo mục đích của phân nhóm 4804.11 và 4804.19, "kraft lớp mặt" có nghĩa là loại giấy và cáctông được sản xuất hoàn chỉnh trực tiếp trên máy hoặc làm bóng bề mặt trên máy, có hàm lượng bột giấy sản xuất bằng phương pháp sunfat hoặc kiềm không dưới 80% so với tổng lượng bột giấy tính theo trọng lượng, ở dạng cuộn, định lượng lớn hơn 115 g/m2 và có độ bục tối thiểu như đã chỉ ra trong bảng dưới đây hoặc chỉ số tương đương nội suy hoặc ngoại suy tuyến tính cho các loại có định lượng khác. Định lượng Độ bục tối thiểu g/m2 Kpa -------------- --------------------------- 115 393 125 417 200 637 300 824 400 961 2. Theo mục đích của các phân nhóm 4804.21 và 4804.29, "giấy kraft làm bao" có nghĩa là loại giấy được sản xuất hoàn chỉnh trực tiếp trên máy, có hàm lượng bột giấy sản xuất bằng phương pháp sunfat hoặc kiềm không dưới 80% so với tổng lượng bột giấy, ở dạng cuộn, định lượng từ 60 g/m2 đến 115 g/m2 và thoả mãn một trong các bộ tiêu chuẩn sau đây: (a). Chỉ số bục không dưới 3,7 kPa.m2/g và hệ số giãn dài trên 4,5% theo chiều ngang và trên 2% theo chiều dọc. b). Có độ bền xé và độ bền kéo tối thiểu được chỉ ra trong bảng sau đây hoặc chỉ số tương đương nội suy tuyến tính cho các định lượng khác:
|
CHAPTER 48 Notes1. For the purposes of this Chapter, except where the context otherwise requires, a reference to "paper" includes references to paperboard (irespective of thicknes or weight per m2) 2. This Chapter does not cover: (a) Articles of Chapter 30; (b) Stamping foils of heading 32.12; (c) Perfumed papers or papers impregnated or coated with cosmetics (Chapter 33); (d) Paper or celulose wading impregnated, coated or covered with soap or detergent (heading 34.01), or with polishes, creams or similar preparations (heading 34.05); (e) Sensitised paper or paperboard of headings 37.01 to 37.04; (f) Paper impregnated with diagnostic or laboratory reagents (heading 38.22); (g) Paper‑reinforced stratified sheting of plastics, or one layer of paper or paperboard coated or covered with a layer of plastics, the later constituting more than half the total thicknes, or articles of such materials, other than wal coverings of heading 48.14 (Chapter 39); (h) Articles of heading 42.02 (for example, travel gods); (ij) Articles of Chapter 46 (manufactures of plaiting material); (k) Paper yarn or textile articles of paper yarn (Section XI); (l) Articles of Chapter 64 or Chapter 65; (m) Abrasive paper or paperboard (heading 68.05) or paper‑ or paperboard‑backed mica (heading 68.14) (paper and paperboard coated with mica powder are, however, to be clasified in this Chapter); (n) Metal foil backed with paper or paperboard (Section XV); (o) Articles of heading 92.09; or (p) Articles of Chapter 95 (for example, toys, games, sports requisites) or Chapter 96 (for example, butons). 3. Subject to the provisions of Note 7, headings 48.01 to 48.05 include paper and paperboard which have ben subjected to calendering, super‑calendering, glazing or similar finishing, false water‑marking or surface sizing, and also paper, paperboard, celulose wading and webs of celulose fibres, coloured or marbled throughout the mas by any method. Except where heading 48.03 otherwise requires, these headings do not aply to paper, paperboard, celulose wading or webs of celulose fibres which has ben otherwise procesed. 4. In this Chapter the expresion "newsprint" means uncoated paper of a kind used for the printing of newspapers, of which not les than 65% by weight of the total fibre content consists of wod fibres obtained by a mechanical or chemi-mechanical proces, unsized or very lightly sized, having a surface roughnes Parker Print Surf (1 MPa) on each side exceding 2.5 micrometres (microns), weighing not les than 40 g/ m2 and not more than 65 g/ m2. 5. For the purposes of heading 48.02, the expresions "paper and paperboard, of a kind used for writing, printing or other graphic purposes" and "non perforated punch-cards and punch tape paper" mean paper and paperboard made mainly from bleached pulp or from pulp obtained by a mechanical or chemi-mechanical proces and satisfying any of the folowing criteria: For paper or paperboard weighing not more than 150 g/ m2: (a) containing 10% or more of fibres obtained by a mechanical or chemi-mechanical proces, and 1. weighing not more than 80 g/ m2, or 2. coloured throughout the mas; or (b) containing more than 8% ash, and 1. weighing not more than 80 g/ m2, or 2. coloured throughout the mas; or (c) containing more than 3% ash and having a brightnes of 60% or more; or (d) containing more than 3% but not more than 8% ash, having a brightnes les than 60%, and a burst index equal to or les than 2.5kPa. m2/g; or (e) containing 3% ash or les, having a brightnes of 60% or more and a burst index equal to or les than 2.5kPa. m2/g. For paper or paperboard weighing more than 150 g/ m2: (a) coloured throughout the mas; or (b) having a brightnes of 60% or more, and 1. a caliper of 225 micrometres (microns) or les, or 2. a caliper more than 225 micrometres (microns) but not more than 508 micrometres (microns) and an ash content more than 3%; or (c) having a brightnes of les than 60%, a caliper of 254 micrometres (microns) or les and an ash content more than 8%. Heading 48.02 does not, however, cover filter paper or paperboard (including tea‑bag paper) or felt paper of paperboard. 6. In this Chapter "kraft paper and paperboard" means paper and paperboard of which not les than 80% by weight of the total fibre content consists of fibres obtained by the chemical sulphate or soda proceses. 7. Except where the terms of the headings otherwise require, paper, paperboard, celulose wading and webs of celulose fibres answering to a description in two or more of the headings 48.01 to 48.11 are to be clasified under that one of such headings which ocurs last in numerical order in the Nomenclature.
8. Headings 48.01 and 48.03 to 48.09 aply only to paper, paperboard, celulose wading and webs of celulose fibres: (a) in strips or rols of a width exceding 36 cm; or (b) in rectangular (including square) shets with one side exceding 36 cm and the other side exceding 15 cm in the unfolded state. 9. For the purposes of heading 48.14, the expresion "walpaper and similar wal coverings" aplies only to: (a) Paper in rols, of a width of not les than 45 cm and not more than 160 cm, suitable for wal or ceiling decoration: (i) Grained, embosed, surface‑coloured, design‑printed or otherwise surface‑decorated (e.g., with a textile flock), whether or not coated or covered with transparent protective plastics; (i) With an uneven surface resulting from the incorporation of particles of wod, straw, etc; (ii) Coated or covered on the face side with plastics, the layer of plastics being grained, embosed, coloured, design‑printed or otherwise decorated; or (iv) Covered on the face side with plaiting material, whether or not bound together in paralel strands or woven; (b) Borders and friezes, of paper, treated as above, whether or not in rols, suitable for wal or ceiling decoration; (c) Wal coverings of paper made up of several panels, rols or shets, printed so as to make up a scene, design or motif when aplied to a wal. Products on a base of paper or paperboard, suitable for use both as flor coverings and as wal coverings, are to be clasified in heading 48.15 10. Heading 48.20 does not cover lose shets or cards, cut to size, whether or not printed, embosed or perforated. 11. Heading 48.23 aplies, inter alia, to perforated paper or paperboard cards for Jacquard or similar machines and paper lace. 12. Except for gods of heading 48.14 or 48.21, paper, paperboard, celulose wading and articles thereof, printed with motifs, characters or pictorial representations, which are not merely incidental to the primary use of the gods, fal in Chapter 49. Subheading Notes1. For the purposes of subheadings 4804.11 and 4804.19, "kraftliner" means machine‑finished or machine‑glazed paper and paperboard, of which not les than 80 % by weight of the total fibre content consists of wod fibres obtained by the chemical sulphate or soda proceses, in rols, weighing more than 115 g/ m2 and having a minimum Mulen bursting strength as indicated in the folowing table or the linearly interpolated or extrapolated equivalent for any other weight.
Weight Minimum Mulen bursting strength g/ m2 Kpa ------ -------------------------------- 115 393 125 417 200 637 300 824 400 961 2. For the purposes of subheadings 4804.21 and 4804.29, "sack kraft paper" means machine‑finished paper, of which not les than 80% by weight of the total fibre content consists of fibres obtained by the chemical sulphate or soda proceses, in rols weighing not les than 60 g/m2 but not more than 115 g/m2 and meting one of the folowing sets of specifications: (a) Having a Mulen burst index of not les than 3.7kPa. m2/g and a stretch factor of more than 4.5% in the cros direction and of more than 2% in the machine direction. (b) Having minima for tear and tensile as indicated in the folowing table or the linearly interpolated equivalent for any other weight: |
|||||||||
|
Độ bền xé tối thiểu mN |
Độ bền kéo tối thiểu kN/m |
|
Minimum tear mN Minimum tensile kN/m |
||||||
Định lượng g/m2 |
Chiều dọc |
Chiều dọc+ chiều ngang |
Chiều dọc |
Chiều dọc + chiều ngang |
|
Weight g/m2
|
Machine direction
|
Machine direction plus cros direction
|
Cros direction
|
Machine direction plus cros direction |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60 70 80 100 115 |
700 830 965 1.230 1.425 |
1.510 1.790 2.070 2.635 3.060 |
1,9 2,3 2,8 3,7 4,4 |
6 7,2 8,3 10,6 12,3 |
|
60 70 80 100 115 |
700 830 965 1,230 1,425 |
1,510 1,790 2,070 2,635 3,060 |
1.9 2.3 2.8 3.7 4.4 |
6 7.2 8.3 10.6 12.3 |