Quyết định 819/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp, Kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên

Số hiệu 819/QĐ-UBND
Ngày ban hành 26/04/2024
Ngày có hiệu lực 26/04/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Điện Biên
Người ký Lê Thành Đô
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 819/QĐ-UBND

Điện Biên, ngày 26 tháng 4 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP, KIỂM LÂM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH ĐIỆN BIÊN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Tiếp theo các Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh: số 161/QĐ-UBND ngày 29/01/2024 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lâm nghiệp, Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Điện Biên; số 378/QĐ-UBND ngày 23/02/2024 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Điện Biên; số 560/QĐ-UBND ngày 22/3/2024 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Kiểm lâm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Điện Biên;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 18 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp, Kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên (Có quy trình cụ thể kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Thay thế 12 quy trình được ban hành kèm theo các Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh: số 538/QĐ-UBND ngày 11/6/2019; số 983/QĐ-UBND ngày 15/10/2019; số 208/QĐ-UBND ngày 06/3/2020; số 978/QĐ-UBND ngày 29/9/2020; số 565/QĐ-UBND ngày 30/3/2022; số 483/QĐ-UBND ngày 29/3/2023 (có Danh sách tên các quy trình thay thế kèm theo).

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- HTTT giải quyết TTHC tinh (Sở TT&TT);
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT.

CHỦ TỊCH




Lê Thành Đô

 

DANH SÁCH CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ
(Kèm theo Quyết định số: 819/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Điện Biên)

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

QUY TRÌNH

GHI CHÚ

1

Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức

Thuộc quy trình số 41 mục I

Quyết định số 583/QĐ-UBND ngày 11/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh

2

Phê duyệt phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Thuộc quy trình số 01 mục I

Quyết định 483/QĐ-UBND ngày 29/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh

3

Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc phụ lục II và III Cites

 

Quyết định số 983/QĐ-UBND ngày 15/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh

4

Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp

 

Quyết định số 565/QĐ-UBND ngày 30/3/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh

5

Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh Quyết định đầu tư)

Thuộc quy trình số 06 mục I

Quyết định số 208/QĐ-UBND ngày 06/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh

6

Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác

Thuộc quy trình số 08 mục I

Quyết định số 978/QĐ-UBND ngày 25/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh

7

Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý

Thuộc quy trình số 35 mục I

Quyết định số 583/QĐ-UBND ngày 11/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh

8

Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý

Thuộc quy trình số 35 mục I

Quyết định số 583/QĐ-UBND ngày 11/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh

9

Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh)

Thuộc quy trình số 40 mục I

Quyết định số 583/QĐ-UBND ngày 11/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh

10

Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập

Thuộc quy trình số 39 mục I

Quyết định số 583/QĐ-UBND ngày 11/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh

11

Thủ tục phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh

Thuộc quy trình số 38 mục I

Quyết định số 583/QĐ-UBND ngày 11/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh

12

Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức

Thuộc quy trình số 01 mục II

Quyết định 483/QĐ-UBND ngày 29/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh

13

Xác nhận bảng kê lâm sản

Thuộc quy trình số 02 mục I

Quyết định 483/QĐ-UBND ngày 29/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh

 

QUY TRÌNH NỘI BỘ

TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP, KIỂM LÂM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Kèm theo Quyết định số: 819/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Điện Biên)

I. QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

1. Quy trình số 01: Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian
(Ngày/ngày làm việc)

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ: (đối với Chủ rừng là tổ chức không thuộc đối tượng quy định tại Điều 11 và Điều 12 Thông tư số 28/2018/TT-BNNPTNT – được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 5 và khoản 6 Điều 1 Thông tư số 13/2023/TT-BNNPTNT): Trực tiếp, qua môi trường mạng và dịch vụ Bưu chính công ích.

Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên

Trong giờ hành chính

 

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thụ lý giải quyết

Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định công chức tiếp nhận hướng dẫn cá nhân, tổ chức hoàn thiện hồ sơ.

Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để giải quyết công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do.

Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

Bước 2

Chuyển hồ sơ Lãnh đạo Phòng Sử dụng và Phát triển rừng

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Điện Biên

0,25 ngày

Hồ sơ

Bước 3

Chuyển hồ sơ cho công chức Phòng Sử dụng và phát triển rừng

Lãnh đạo Phòng Sử dụng và phát triển rừng

0,25 ngày

- Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

Bước 4

Xem xét hồ sơ, Tham mưu cho Sở Văn bản lấy ý kiến tham gia của các Sở, ngành có liên quan và UBND cấp huyện nơi chủ rừng được Nhà nước giao đất, giao rừng hoặc cho thuê đất, cho thuê rừng về nội dung phương án

Công chức Phòng Sử dụng và phát triển rừng

2,5 ngày

Văn bản lấy ý kiến hồ sơ phương án

Bước 5

Tiếp nhận ý kiến trả lời về phương án quản lý rừng bền vững

- Các Sở, ngành có liên quan

- Công chức phòng Sử dụng và Phát triển rừng

10 ngày

Các văn bản tham gia ý kiến về nội dung phương án

Bước 6

- Tổng hợp ý kiến tham gia phương án quản lý rừng bền vững, đánh giá và hoàn thiện:

+ Báo cáo kết quả thẩm định phương án;

+ Dự thảo Quyết định phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững hoặc phê duyệt điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững hoặc văn bản trả lời (đối với trường hợp không phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững)

- Trình Lãnh đạo Phòng xem xét

Công chức Phòng Sử dụng và PTR

06 ngày

+ Báo cáo kết quả thẩm định phương án quản lý rừng bền vững

+ Dự thảo Quyết định phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững hoặc phê duyệt điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững hoặc văn bản trả lời (đối với trường hợp không phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững)

Bước 7

Xem xét nội dung trình lãnh đạo Chi cục xem xét gồm:

- Báo cáo kết quả thẩm định phương án;

- Dự thảo Quyết định phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững hoặc phê duyệt điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững hoặc văn bản trả lời (đối với trường hợp không phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững)

Lãnh đạo Phòng Sử dụng và PTR

01 ngày

+ Báo cáo kết quả thẩm định phương án quản lý rừng bền vững

+ Dự thảo Quyết định phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững hoặc phê duyệt điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững hoặc văn bản trả lời (đối với trường hợp không phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững)

Bước 8

Xem xét nội dung trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT ký Báo cáo kết quả thẩm định phương án và xem xét Dự thảo Quyết định phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững hoặc phê duyệt điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững hoặc văn bản trả lời (đối với trường hợp không phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững)

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

01 ngày

+ Báo cáo kết quả thẩm định phương án quản lý rừng bền vững

+ Dự thảo Quyết định phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững hoặc phê duyệt điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững hoặc văn bản trả lời (đối với trường hợp không phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững)

Bước 9

Duyệt nội dung Chi cục Kiểm lâm trình, ký ban hành Báo cáo kết quả thẩm định phương án trình UBND cấp tỉnh xem xét phê duyệt Quyết định phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững hoặc phê duyệt điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững hoặc văn bản trả lời (đối với trường hợp không phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững)

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT

02 ngày

+ Báo cáo kết quả thẩm định phương án quản lý rừng bền vững

+ Dự thảo Quyết định phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững hoặc phê duyệt điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững hoặc văn bản trả lời (đối với trường hợp không phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững)

Bước 10

Phê duyệt Phương án quản lý rừng bền vững hoặc phê duyệt điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững

Trường hợp không phê duyệt, UBND thông báo bằng văn bản nếu rõ lý do

UBND tỉnh

05 ngày

Quyết định phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững hoặc phê duyệt điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững hoặc văn bản trả lời (đối với trường hợp không phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững)

Bước 11

- Nhận kết quả từ UBND tỉnh

- Chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

- Công chức được giao xử lý hồ sơ

- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Điện Biên

Trong giờ hành chính

Quyết định phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững hoặc phê duyệt điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững hoặc văn bản trả lời (đối với trường hợp không phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững)

Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 28 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

2. Quy trình số 02: Phê duyệt phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian
(Ngày/ngày làm việc)

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ: Trực tiếp, qua môi trường mạng và dịch vụ Bưu chính công ích.

Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên

Trong giờ hành chính

 

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thụ lý giải quyết

Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định công chức tiếp nhận hướng dẫn cá nhân, tổ chức hoàn thiện hồ sơ.

Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để giải quyết công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do.

Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

Bước 2

Chuyển hồ sơ Lãnh đạo Phòng Sử dụng và Phát triển rừng

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Điện Biên

0,5 ngày

Hồ sơ

Bước 3

Chuyển hồ sơ cho công chức Phòng SD, PTR.

Lãnh đạo Phòng Sử dụng và phát triển rừng

0,5 ngày

- Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

Bước 4

Xem xét hồ sơ, Tham mưu quyết định thành lập Hội đồng thẩm định và Văn bản lấy ý kiến tham gia Phương án của các thành viên Hội đồng thẩm định

Công chức Phòng Sử dụng và phát triển rừng

04 ngày

+ Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định

+ Văn bản lấy ý kiến tham gia Phương án của các thành viên Hội đồng thẩm định

Bước 5

Tổ chức thẩm định phương án

Hội đồng thẩm định: Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT là Chủ tịch Hội đồng, các thành viên là đại diện Sở Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện nơi có diện tích đất trồng rừng thay thế, tổ chức khoa học có liên quan.

- 10 ngày đối với trường hợp không cần xác minh thực địa.

- 25 ngày đối với trường hợp cần xác minh thực địa.

Văn bản thẩm định phương án của các thành viên Hội đồng thẩm định

Bước 6

Tổng hợp kết quả thẩm định phương án, trình Lãnh đạo Phòng xem xét

Công chức Phòng Sử dụng và phát triển rừng

03 ngày

+ Dự thảo Tờ trình và Quyết định phê duyệt phương án trồng rừng thay thế; dự toán, thiết kế trồng rừng thay thế.

+ Hoặc dự thảo văn bản thông báo phương án không đủ điều kiện trình phê duyệt

Bước 7

Xem xét nội dung trình lãnh đạo Chi cục xem xét gồm:

+ Tờ trình và dự thảo Quyết định phê duyệt phương án trồng rừng thay thế; dự toán, thiết kế trồng rừng thay thế

+ Hoặc văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện trình phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Sử dụng và phát triển rừng

0,5 ngày

+ Dự thảo Tờ trình và Quyết định phê duyệt phương án trồng rừng thay thế; dự toán, thiết kế trồng rừng thay thế.

+ Hoặc dự thảo văn bản thông báo phương án không đủ điều kiện trình phê duyệt

Bước 8

Xem xét nội dung trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT ký Tờ trình kèm dự thảo Quyết định hoặc văn bản thông báo phương án không đủ điều kiện thẩm định

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

0,5 ngày

+ Dự thảo Tờ trình và Quyết định phê duyệt phương án trồng rừng thay thế; dự toán, thiết kế trồng rừng thay thế.

+ Hoặc văn bản thông báo phương án không đủ điều kiện trình phê duyệt

Bước 9

Duyệt nội dung Chi cục Kiểm lâm trình, ký ban hành Tờ trình UBND cấp tỉnh xem xét phê duyệt phương án hoặc văn bản thông báo phương án không đủ điều kiện thẩm định

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT

01 ngày

+ Tờ trình và dự thảo Quyết định phê duyệt phương án trồng rừng thay thế; dự toán, thiết kế trồng rừng thay thế”

+ Hoặc dự thảo văn bản thông báo phương án không đủ điều kiện trình phê duyệt

Bước 10

Phê duyệt phương án trồng rừng thay thế hoặc văn bản thông báo phương án không đủ điều kiện thẩm định

UBND tỉnh

10 ngày

+ Quyết định phê duyệt phương án trồng rừng thay thế (kèm theo dự toán, thiết kế trồng rừng thay thế).

+ Hoặc văn bản thông báo phương án không đủ điều kiện trình phê duyệt

Bước 11

- Nhận kết quả từ UBND tỉnh

- Chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

- Công chức được giao xử lý hồ sơ

- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Điện Biên

Trong giờ hành chính

+ Quyết định phê duyệt phương án trồng rừng thay thế; dự toán, thiết kế trồng rừng thay thế”

+ Hoặc văn bản thông báo phương án không đủ điều kiện trình phê duyệt

Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 30-45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

3. Quy trình số 03: Chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế

3.1. Trường hợp: UBND cấp tỉnh bố trí đất để trồng rừng trên địa bàn

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian
(Ngày/ngày làm việc)

Kết quả/Sản phẩm

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ: Trực tiếp, qua môi trường mạng và dịch vụ Bưu chính công ích.

Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên

Trong giờ hành chính

 

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thụ lý giải quyết

Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định công chức tiếp nhận hướng dẫn cá nhân, tổ chức hoàn thiện hồ sơ.

Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để giải quyết công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do.

Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

Bước 2

Chuyển hồ sơ Lãnh đạo Phòng Sử dụng và Phát triển rừng

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Điện Biên

0,2 ngày

Hồ sơ

Bước 3

Chuyển hồ sơ cho công chức Phòng SD, PTR

Lãnh đạo Phòng Sử dụng và Phát triển rừng

0,2 ngày

- Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

Bước 4

Xem xét hồ sơ: Dự thảo Tờ trình phê duyệt phương án và văn bản chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế diện rừng chuyển sang mục đích khác

Công chức Phòng Sử dụng và Phát triển rừng

01 ngày

Dự thảo Tờ trình phê duyệt phương án và văn bản chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế diện rừng chuyển sang mục đích khác

Bước 5

Xem xét, trình Lãnh đạo Chi cục Dự thảo Tờ trình phê duyệt phương án và văn bản chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế diện rừng chuyển sang mục đích khác

Lãnh đạo Phòng Sử dụng và Phát triển rừng

0,2 ngày

Dự thảo Tờ trình phê duyệt phương án và văn bản chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế diện rừng chuyển sang mục đích khác

Bước 6

Xem xét, trình Lãnh đạo Sở Dự thảo Tờ trình phê duyệt phương án và văn bản chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế diện rừng chuyển sang mục đích khác

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

0,2 ngày

Tờ trình phê duyệt phương án và dự thảo văn bản chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế diện rừng chuyển sang mục đích khác

Bước 7

Xem xét, trình UBND Dự thảo văn bản chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế diện rừng chuyển sang mục đích khác

Lãnh đạo Sở

0,2 ngày

Dự thảo văn bản chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế diện rừng chuyển sang mục đích khác

Bước 8

Phê duyệt văn bản chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế diện rừng chuyển sang mục đích khác

UBND tỉnh

05 ngày

Văn bản chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế diện rừng chuyển sang mục đích khác

Bước 9

- Nhận kết quả từ UBND tỉnh

- Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở NN và PTNT tỉnh Điện Biên

- Trả kết quả cho Chủ dự án, chủ đầu tư;

- Chuyển kết quả đến Quỹ Bảo vệ và PTR tỉnh Điện Biên (Để biết)

- Công chức được giao xử lý hồ sơ

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên

Trong giờ hành chính

Văn bản chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế diện rừng chuyển sang mục đích khác

Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Chưa kể thời gian làm việc của Chủ dự án và Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh)

[...]