Quyết định 8183/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục, nội dung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Long An

Số hiệu 8183/QĐ-UBND
Ngày ban hành 14/08/2024
Ngày có hiệu lực 20/08/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Long An
Người ký Nguyễn Văn Út
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 8183/QĐ-UBND

Long An, ngày 14 tháng 8 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC, NỘI DUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC DU LỊCH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH LONG AN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính (TTHC); Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2023, Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát TTHC;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC; Nghị định số 107/NĐ-CP ngày 06/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát TTHC; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;

Căn cứ Quyết định số 1998/QĐ-BVHTTDL ngày 22/7/2024, Quyết định số 2023/QĐ-BVHTTDL ngày 24/7/2023 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

Theo đề nghị của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 1961/TTr-SVHTTDL ngày 25/7/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo quyết định này danh mục, nội dung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 16 TTHC lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (kèm theo 99 trang phụ lục), cụ thể như sau:

- Phụ lục 1: danh mục và nội dung 16 TTHC;

- Phụ lục 2: 16 quy trình nội bộ giải quyết TTHC.

Điều 2. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có trách nhiệm:

1. Cập nhật nội dung các TTHC được sửa đổi, bổ sung lên Hệ thống một cửa điện tử của tỉnh ngay sau khi nhận được quyết định công bố; chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở theo quy định.

2. Trên cơ sở nội dung quy trình nội bộ được phê duyệt tại quyết định này, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch chủ trì phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ- CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 20/8/2024.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC-VPCP;
- CT.UBND tỉnh;
- TT.CNTT (Sở TTTT);
- VNPT Long An;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Phòng THKSTTHC;
- Lưu: VT.
QDCB-16 TTHC-DULICH

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Út

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC DU LỊCH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 8183/QĐ-UBND ngày 14 /8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Long An)

PHẦN I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI BỔ SUNG (CẤP TỈNH)

STT

Tên TTHC

Mã số TTHC

Thời hạn giải quyết

Phí, lệ phí (nếu có)

Địa điểm thực hiện

Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC

Cơ quan có thẩm quyền quyết định

Cách thức thực hiện

Quyết định công bố của bộ, ngành

Trực tiếp

BC CI

Trực tuyến

 

I

LĨNH VỰC DU LỊCH: 16 TTHC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

2.001628

10 ngày

1.500.000 đồng/giấy phép

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

x

x

Toàn trình

Quyết định số 1998/QĐ- BVHTTDL ngày 22/7/2024 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

2

Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

2.001616

05 ngày làm việc

750.000 đồng/giấy phép

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

x

x

Toàn trình

Quyết định số 1998/QĐ- BVHTTDL ngày 22/7/2024 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

3

Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

2.001622

05 ngày làm việc

1.000.000 đồng/giấy phép

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

x

x

Toàn trình

Quyết định số 1998/QĐ- BVHTTDL ngày 22/7/2024 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

4

Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành

2.001611

05 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

x

x

Toàn trình

Quyết định số 1998/QĐ- BVHTTDL ngày 22/7/2024 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

5

Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể

2.001589

05 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

x

x

Toàn trình

Quyết định số 1998/QĐ- BVHTTDL ngày 22/7/2024 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

6

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm

1.001440

10 ngày kể từ ngày có kết quả kiểm tra

100.000 đồng/thẻ

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

x

x

Toàn trình

Quyết định số 1998/QĐ- BVHTTDL ngày 22/7/2024 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

7

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế

1.004628

15 ngày

325.000 đồng/thẻ

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

x

x

Toàn trình

Quyết định số 1998/QĐ- BVHTTDL ngày 22/7/2024 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

8

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

1.004623

15 ngày

325.000 đồng/thẻ

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

x

x

Toàn trình

Quyết định số 1998/QĐ- BVHTTDL ngày 22/7/2024 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

9

Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

1.001432

10 ngày

325.000 đồng/thẻ

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

x

x

Toàn trình

Quyết định số 1998/QĐ- BVHTTDL ngày 22/7/2024 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

10

Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch

1.004614

10 ngày

- 325.000 đồng/thẻ HDV quốc tế, nội địa;

- 100.000 đồng/thẻ HDV tại điểm

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

x

x

Toàn trình

Quyết định số 1998/QĐ- BVHTTDL ngày 22/7/2024 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

11

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

1.004551

20 ngày

1.000.000 đồng/hồ sơ

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

x

x

Một phần

Quyết định số 1998/QĐ- BVHTTDL ngày 22/7/2024 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

12

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

1.004503

20 ngày

1.000.000 đồng/hồ sơ

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

x

x

Một phần

Quyết định số 1998/QĐ- BVHTTDL ngày 22/7/2024 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

13

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

1.001455

20 ngày

1.000.000 đồng/hồ sơ

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

x

x

Một phần

Quyết định số 1998/QĐ- BVHTTDL ngày 22/7/2024 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

14

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

1.004580

20 ngày

1.000.000 đồng/hồ sơ

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

x

x

Một phần

Quyết định số 1998/QĐ- BVHTTDL ngày 22/7/2024 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

15

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

1.004572

20 ngày

1.000.000 đồng/hồ sơ

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

x

x

Một phần

Quyết định số 1998/QĐ- BVHTTDL ngày 22/7/2024 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

16

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế

1.004605

10 ngày

Không

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

x

x

Toàn trình

Quyết định số 2023/QĐ- BVHTTDL ngày 24/7/2024 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

PHẦN II. NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

[...]