Quyết định 2360/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Quảng Ninh
Số hiệu | 2360/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 14/08/2024 |
Ngày có hiệu lực | 14/08/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ninh |
Người ký | Nghiêm Xuân Cường |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2360/QĐ-UBND |
Quảng Ninh, ngày 14 tháng 8 năm 2024 |
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ DU LỊCH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số: 2351/QĐ-UBND ngày 13/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch;
Theo đề nghị của Sở Du lịch tại Tờ trình số 1163/TTr-SDL ngày 08/8/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch (Có quy trình kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế các quy trình số: 1, 7, 8, 13, 16, 17, 18, 19, 20, 26 tại Quyết định số 2917/QĐ-UBND ngày 07/10/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ DU LỊCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2360/QĐ-UBND ngày 14/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
CÁC BƯỚC |
TRÌNH TỰ, NỘI DUNG THỰC HIỆN |
BỘ PHẬN CÔNG CHỨC THỰC HIỆN |
THỜI GIAN THỰC HIỆN |
CẤP CÓ THẨM QUYỀN CAO HƠN PHÊ DUYỆT |
Thủ tục Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản |
02 ngày làm việc |
|
|||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức của Sở Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Sở Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Quản lý lữ hành |
01 ngày làm việc |
|
|
Lãnh đạo phòng thông qua |
Lãnh đạo phòng Quản lý Lữ hành |
0,25 ngày làm việc |
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày làm việc |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/nhân viên bưu chính |
|
|
2,5 ngày làm việc |
|
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức của Sở Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Sở Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Quản lý lữ hành |
1,25 ngày làm việc |
|
|
Lãnh đạo phòng thông qua |
Lãnh đạo phòng Quản lý Lữ hành |
0,5 ngày làm việc |
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày làm việc |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/nhân viên bưu chính |
|
|
3,5 ngày làm việc |
|
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức của Sở Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Sở Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Quản lý lữ hành |
2,25 ngày làm việc |
|
|
Lãnh đạo phòng thông qua |
Lãnh đạo phòng Quản lý Lữ hành |
0,5 ngày làm việc |
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày làm việc |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/nhân viên bưu chính |
|
|
2,5 ngày làm việc |
|
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức của Sở Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Sở Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Quản lý lữ hành |
1,25 ngày làm việc |
|
|
Lãnh đạo phòng thông qua |
Lãnh đạo phòng Quản lý Lữ hành |
0,5 ngày làm việc |
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày làm việc |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/nhân viên bưu chính |
|
|
2,5 ngày làm việc |
|
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức của Sở Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Sở Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Quản lý lữ hành |
1,25 ngày làm việc |
|
|
Lãnh đạo phòng thông qua |
Lãnh đạo phòng Quản lý Lữ hành |
0,5 ngày làm việc |
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày làm việc |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/nhân viên bưu chính |
|
|
2,5 ngày làm việc |
|
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức của Sở Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Sở Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Quản lý lữ hành |
1,25 ngày làm việc |
|
|
Lãnh đạo phòng thông qua |
Lãnh đạo phòng Quản lý Lữ hành |
0,5 ngày làm việc |
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày làm việc |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/nhân viên bưu chính |
|
|
2,5 ngày làm việc |
|
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức của Sở Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Sở Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Quản lý lữ hành |
1,25 ngày làm việc |
|
|
Lãnh đạo phòng thông qua |
Lãnh đạo phòng Quản lý Lữ hành |
0,5 ngày làm việc |
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày làm việc |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/nhân viên bưu chính |
|
|
30 ngày |
|
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức của Sở Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
2 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Sở Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Quản lý cơ sở lưu trú và dịch vụ du lịch |
24 ngày |
|
|
Lãnh đạo phòng thông qua |
Lãnh đạo phòng Quản lý cơ sở lưu trú và dịch vụ du lịch |
2 ngày |
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
2 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/nhân viên bưu chính |
|
|
30 ngày |
UBND tỉnh |
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức của Sở Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
|
Bước 2 |
Tổ chức thẩm định thực tế, kí biên bản/ xin ý kiến các Sở, ban, ngành, địa phương, đơn vị có liên quan |
Công chức của Sở Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Kế hoạch và phát triển tài nguyên du lịch |
15 ngày |
|
|
|
Lãnh đạo phòng thông qua |
Lãnh đạo phòng Kế hoạch và phát triển tài nguyên du lịch |
02 ngày |
|
|
Bước 3 |
Trình phê duyệt UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
10 ngày |
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/nhân viên bưu chính |
|
|
60 ngày |
UBND tỉnh |
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức của Sở Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
|
Bước 2 |
Tổ chức thẩm định thực tế, kí biên bản/ xin ý kiến các Sở, ban, ngành, địa phương, đơn vị có liên quan. |
Công chức của Sở Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với phòng Kế hoạch và phát triển tài nguyên du lịch |
40 ngày |
|
|
Lãnh đạo phòng thông qua |
Lãnh đạo phòng Kế hoạch và phát triển tài nguyên du lịch |
02 ngày |
|
|
|
Bước 3 |
Trình phê duyệt UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
15 ngày |
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/nhân viên bưu chính |
|
|