TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Cách
thức thực hiện
|
Căn
cứ pháp lý
|
1
|
Đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo
có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
58 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ (Giảm 02 ngày làm việc so với trước đây)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC của Ban Tôn giáo Thành phố.
Địa chỉ: 15 Quán Thánh, Ba Đình, Hà
Nội.
|
Lựa chọn một trong các cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Theo đường bưu điện;
- Đăng ký trực tuyến trên Cổng dịch
vụ công.
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày
30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo.
- Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính.
- Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày
31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
- Quyết định số 10431/QĐ-SNV ngày
30/11/2022 của Sở Nội vụ Hà Nội về việc ủy quyền cho Ban Tôn giáo trực thuộc
Sở Nội vụ thành phố Hà Nội tiếp nhận, giải quyết đối với thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội;
|
2
|
Đề nghị thành lập, chia, tách, sáp
nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
58 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ (Giảm 02 ngày làm việc so với trước đây)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC của Ban Tôn giáo Thành phố.
Địa chỉ: 15 Quán Thánh, Ba Đình, Hà
Nội.
|
Lựa chọn một trong các cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Theo đường bưu điện;
- Đăng ký trực tuyến trên Cổng dịch
vụ công.
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày
30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo.
- Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính.
- Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày
31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
- Quyết định số 10431/QĐ-SNV ngày
30/11/2022 của Sở Nội vụ Hà Nội về việc ủy quyền cho Ban Tôn giáo trực thuộc
Sở Nội vụ thành phố Hà Nội tiếp nhận, giải quyết đối với thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội;
|
3
|
Đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi
thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
58 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ (Giảm 02 ngày làm việc so với trước đây)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC của Ban Tôn giáo Thành phố.
Địa chỉ: 15 Quán Thánh, Ba Đình, Hà
Nội.
|
Lựa chọn một trong các cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Theo đường bưu điện;
- Đăng ký trực tuyến trên Cổng dịch
vụ công.
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày
30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo.
- Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính.
- Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày
31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
- Quyết định số 10431/QĐ-SNV ngày
30/11/2022 của Sở Nội vụ Hà Nội về việc ủy quyền cho Ban Tôn giáo trực thuộc
Sở Nội vụ thành phố Hà Nội tiếp nhận, giải quyết đối với thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội;
|
4
|
Đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo
trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của
tổ chức
|
43 ngày kể từ ngày hết thời hạn
thanh toán các khoản nợ (nếu có) và thanh lý tài sản, tài chính ghi trong
thông báo của tổ chức mà không có khiếu nại
(Giảm 02 ngày làm việc so với trước
đây)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC của Ban Tôn giáo Thành phố.
Địa chỉ: 15 Quán Thánh, Ba Đình, Hà
Nội.
|
Lựa chọn một trong các cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Theo đường bưu điện;
- Đăng ký trực tuyến trên Cổng dịch
vụ công.
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày
30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo.
- Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính.
- Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày
31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
- Quyết định số 10431/QĐ-SNV ngày
30/11/2022 của Sở Nội vụ Hà Nội về việc ủy quyền cho Ban Tôn giáo trực thuộc
Sở Nội vụ thành phố Hà Nội tiếp nhận, giải quyết đối với thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội;
|
5
|
Đề nghị tự giải thể tổ chức tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương
|
43 ngày kể từ ngày hết thời hạn
thanh toán các khoản nợ (nếu có) và thanh lý tài sản, tài chính ghi trong
thông báo của tổ chức mà không có khiếu nại
(Giảm 02 ngày làm việc so với trước
đây)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC của Ban Tôn giáo Thành phố.
Địa chỉ: 15 Quán Thánh, Ba Đình, Hà
Nội.
|
Lựa chọn một trong các cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Theo đường bưu điện;
- Đăng ký trực tuyến trên Cổng dịch
vụ công.
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày
30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo.
- Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính.
- Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày
31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
- Quyết định số 10431/QĐ-SNV ngày
30/11/2022 của Sở Nội vụ Hà Nội về việc ủy quyền cho Ban Tôn giáo trực thuộc
Sở Nội vụ thành phố Hà Nội tiếp nhận, giải quyết đối với thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội;
|
6
|
Đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ
chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
28 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được văn bản đăng ký hợp lệ (Giảm 02 ngày làm việc so với trước đây)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC của Ban Tôn giáo Thành phố.
Địa chỉ: 15 Quán Thánh, Ba Đình, Hà
Nội.
|
Lựa chọn một trong các cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Theo đường bưu điện;
- Đăng ký trực tuyến trên Cổng dịch
vụ công.
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày
30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo.
- Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính.
- Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày
31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
- Quyết định số 10431/QĐ-SNV ngày
30/11/2022 của Sở Nội vụ Hà Nội về việc ủy quyền cho Ban Tôn giáo trực thuộc
Sở Nội vụ thành phố Hà Nội tiếp nhận, giải quyết đối với thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội;
|
7
|
Đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập
trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam
|
28 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được văn bản hợp lệ
(Giảm 02 ngày làm việc so với trước
đây)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC của Ban Tôn giáo Thành phố.
Địa chỉ: 15 Quán Thánh, Ba Đình, Hà
Nội.
|
Lựa chọn một trong các cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Theo đường bưu điện;
- Đăng ký trực tuyến trên Cổng dịch
vụ công.
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày
30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo.
- Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính.
- Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày
31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
- Quyết định số 10431/QĐ-SNV ngày
30/11/2022 của Sở Nội vụ Hà Nội về việc ủy quyền cho Ban Tôn giáo trực thuộc
Sở Nội vụ thành phố Hà Nội tiếp nhận, giải quyết đối với thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội;
|
8
|
Đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước
ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
28 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được văn bản hợp lệ
(Giảm 02 ngày làm việc so với trước
đây)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC của Ban Tôn giáo Thành phố.
Địa chỉ: 15 Quán Thánh, Ba Đình, Hà
Nội.
|
Lựa chọn một trong các cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Theo đường bưu điện;
- Đăng ký trực tuyến trên Cổng dịch
vụ công.
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày
30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo.
- Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính.
- Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày
31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
- Quyết định số 10431/QĐ-SNV ngày
30/11/2022 của Sở Nội vụ Hà Nội về việc ủy quyền cho Ban Tôn giáo trực thuộc
Sở Nội vụ thành phố Hà Nội tiếp nhận, giải quyết đối với thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội;
|
9
|
Đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành
là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký
hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
28 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được văn bản hợp lệ
(Giảm 02 ngày làm việc so với trước
đây)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC của Ban Tôn giáo Thành phố.
Địa chỉ: 15 Quán Thánh, Ba Đình, Hà
Nội.
|
Lựa chọn một trong các cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Theo đường bưu điện;
- Đăng ký trực tuyến trên Cổng dịch
vụ công.
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày
30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo.
- Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính.
- Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày
31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
- Quyết định số 10431/QĐ-SNV ngày
30/11/2022 của Sở Nội vụ Hà Nội về việc ủy quyền cho Ban Tôn giáo trực thuộc
Sở Nội vụ thành phố Hà Nội tiếp nhận, giải quyết đối với thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội;
|
10
|
Đề nghị thay đổi tên của tổ chức
tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
28 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được văn bản hợp lệ
(Giảm 02 ngày làm việc so với trước
đây)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC của Ban Tôn giáo Thành phố.
Địa chỉ: 15 Quán Thánh, Ba Đình, Hà
Nội.
|
Lựa chọn một trong các cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Theo đường bưu điện;
- Đăng ký trực tuyến trên Cổng dịch
vụ công.
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày
30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo.
- Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính.
- Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày
31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
- Quyết định số 10431/QĐ-SNV ngày
30/11/2022 của Sở Nội vụ Hà Nội về việc ủy quyền cho Ban Tôn giáo trực thuộc
Sở Nội vụ thành phố Hà Nội tiếp nhận, giải quyết đối với thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội;
|
11
|
Đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức
tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
28 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được văn bản hợp lệ.
(Giảm 02 ngày làm việc so với trước
đây)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC của Ban Tôn giáo Thành phố.
Địa chỉ: 15 Quán Thánh, Ba Đình, Hà
Nội.
|
Lựa chọn một trong các cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Theo đường bưu điện;
- Đăng ký trực tuyến trên Cổng dịch
vụ công.
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày
30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo.
- Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính.
- Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày
31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
- Quyết định số 10431/QĐ-SNV ngày
30/11/2022 của Sở Nội vụ Hà Nội về việc ủy quyền cho Ban Tôn giáo trực thuộc
Sở Nội vụ thành phố Hà Nội tiếp nhận, giải quyết đối với thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội;
|
12
|
Thông báo thay đổi trụ sở của tổ
chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh
(thuộc thẩm quyền tiếp nhận của 02 cơ quan)
|
Ngay sau khi nhận được văn bản
thông báo hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC của Ban Tôn giáo Thành phố.
Địa chỉ: 15 Quán Thánh, Ba Đình, Hà
Nội.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC Ban Tôn giáo
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày
30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo.
- Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính.
- Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày
31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
- Quyết định số 10431/QĐ-SNV ngày
30/11/2022 của Sở Nội vụ Hà Nội về việc ủy quyền cho Ban Tôn giáo trực thuộc
Sở Nội vụ thành phố Hà Nội tiếp nhận, giải quyết đối với thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội;
|
13
|
Đăng ký thuyên chuyển chức sắc,
chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án
tích
|
28 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được văn bản đăng ký hợp lệ (Giảm 02 ngày làm việc so với trước đây)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC của Ban Tôn giáo Thành phố.
Địa chỉ: 15 Quán Thánh, Ba Đình, Hà
Nội.
|
Lựa chọn một trong các cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Theo đường bưu điện;
- Đăng ký trực tuyến trên Cổng dịch
vụ công.
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày
30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo.
- Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính.
- Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày
31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
- Quyết định số 10431/QĐ-SNV ngày
30/11/2022 của Sở Nội vụ Hà Nội về việc ủy quyền cho Ban Tôn giáo trực thuộc
Sở Nội vụ thành phố Hà Nội tiếp nhận, giải quyết đối với thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sỏ Nội vụ thành phố Hà Nội;
|
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Cách
thức thực hiện
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO
|
1
|
Thông báo tổ chức quyên góp không
thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số
162/2017/NĐ-CP
|
Ngay sau khi nhận được văn bản
thông báo hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ Thành phố).
Địa chỉ: 15 Quán Thánh, Ba Đình, Hà
Nội.
|
Lựa chọn một trong các hình thức
sau:
- Trực tiếp;
- Nộp qua bưu chính;
- Đăng ký trực tuyến trên Cổng dịch
vụ công.
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày
30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo.
- Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính.
- Quyết định số 5396/QĐ-UBND ngày
30/12/2022 của UBND Thành phố về việc ủy quyền cho Sở Nội vụ thành phố Hà Nội
giải quyết một số thủ tục hành chính lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền giải
quyết của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội;
|
9
|
Thông báo về việc đã giải thể tổ
chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của
hiến chương của tổ chức
|
Ngay sau khi nhận được văn bản
thông báo hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ Thành phố).
Địa chỉ: 15 Quán Thánh, Ba Đình, Hà
Nội.
|
Lựa chọn một trong các hình thức
sau:
- Trực tiếp;
- Nộp qua bưu chính;
- Đăng ký trực tuyến trên Cổng dịch
vụ công.
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày
30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo.
- Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính.
- Quyết định số 5396/QĐ-UBND ngày
30/12/2022 của UBND Thành phố về việc ủy quyền cho Sở Nội vụ thành phố Hà Nội
giải quyết một số thủ tục hành chính lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền giải
quyết của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội.
|
II
|
LĨNH VỰC SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP
|
3
|
Thẩm định đề án vị trí việc làm của
đơn vị sự nghiệp công lập
|
38 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ (Giảm 02 ngày làm việc so với trước đây)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính Sở Nội vụ thành phố Hà Nội.
Địa chỉ: 18B Lê Thánh Tông, phường
Phan Chu Trinh, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội
|
Lựa chọn một trong các hình thức
sau:
- Trực tiếp;
- Nộp qua bưu chính;
- Đăng ký trực tuyến trên Cổng dịch
vụ công.
|
- Nghị định 106/2020/NĐ-CP ngày
10/9/2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và số lượng người làm
việc trong đơn vị sự nghiệp công lập.
- Quyết định số 14/QĐ-BNV ngày
06/01/2021 của Bộ Nội vụ về việc công bố danh mục thủ tục hành chính quy định
tại Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ quy
định về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp
công lập thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ.
- Quyết định số 5396/QĐ-UBND ngày
30/12/2022 của UBND Thành phố về việc ủy quyền cho Sở Nội vụ thành phố Hà Nội
giải quyết một số thủ tục hành chính lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền giải
quyết của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội.
|
4
|
Thẩm định điều chỉnh vị trí việc
làm của đơn vị sự nghiệp công lập
|
24 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ (Giảm 01 ngày làm việc so với trước đây)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính Sở Nội vụ thành phố Hà Nội.
Địa chỉ: 18B Lê Thánh Tông, phường
Phan Chu Trinh, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội
|
Lựa chọn một trong các hình thức
sau:
- Trực tiếp;
- Nộp qua bưu chính;
- Đăng ký trực tuyến trên Cổng dịch
vụ công.
|
- Nghị định 106/2020/NĐ-CP ngày
10/9/2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và số lượng người làm
việc trong đơn vị sự nghiệp công lập.
- Quyết định số 14/QĐ-BNV ngày
06/01/2021 của Bộ Nội vụ về việc công bố danh mục thủ tục hành chính quy định
tại Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ quy
định về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp
công lập thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ.
- Quyết định số 5396/QĐ-UBND ngày
30/12/2022 của UBND Thành phố về việc ủy quyền cho Sở Nội vụ thành phố Hà Nội
giải quyết một số thủ tục hành chính lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền giải
quyết của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội.
|
5
|
Thẩm định số lượng người làm việc
của đơn vị sự nghiệp công lập
|
Không quy định. Tuy nhiên theo thời
gian thực tế giải quyết là 70 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính Sở Nội vụ thành phố Hà Nội.
Địa chỉ: 18B Lê Thánh Tông, phường
Phan Chu Trinh, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội
|
Lựa chọn một trong các hình thức
sau:
- Trực tiếp;
- Nộp qua bưu chính;
- Đăng ký trực tuyến trên Cổng dịch
vụ công.
|
- Nghị định 106/2020/NĐ-CP ngày
10/9/2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và số lượng người làm
việc trong đơn vị sự nghiệp công lập.
- Quyết định số 14/QĐ-BNV ngày
06/01/2021 của Bộ Nội vụ về việc công bố danh mục thủ tục hành chính quy định
tại Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ quy
định về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp
công lập thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ.
- Quyết định số 5396/QĐ-UBND ngày
30/12/2022 của UBND Thành phố về việc ủy quyền cho Sở Nội vụ thành phố Hà Nội
giải quyết một số thủ tục hành chính lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền giải
quyết của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội.
|
6
|
Thẩm định điều chỉnh số lượng người
làm việc của đơn vị sự nghiệp công lập
|
Không quy định. Tuy nhiên theo thời
gian thực tế giải quyết là 24 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính Sở Nội vụ thành phố Hà Nội.
Địa chỉ: 18B Lê Thánh Tông, phường
Phan Chu Trinh, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội
|
Lựa chọn một trong các hình thức
sau:
- Trực tiếp;
- Nộp qua bưu chính;
- Đăng ký trực tuyến trên Cổng dịch
vụ công.
|
- Nghị định 106/2020/NĐ-CP ngày
10/9/2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và số lượng người làm
việc trong đơn vị sự nghiệp công lập.
- Quyết định số 14/QĐ-BNV ngày
06/01/2021 của Bộ Nội vụ về việc công bố danh mục thủ tục hành chính quy định
tại Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ quy
định về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp
công lập thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ.
- Quyết định số 5396/QĐ-UBND ngày
30/12/2022 của UBND Thành phố về việc ủy quyền cho Sở Nội vụ thành phố Hà Nội
giải quyết một số thủ tục hành chính lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền giải
quyết của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội.
|
III
|
LĨNH VỰC CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
|
7
|
Thi tuyển công chức
|
Theo quy định tại Quyết định số
1065/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ Nội vụ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính Sở Nội vụ thành phố Hà Nội.
Địa chỉ: 18B Lê Thánh Tông, phường
Phan Chu Trinh, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội
|
Lựa chọn một trong các hình thức
sau:
- Trực tiếp;
- Nộp qua bưu chính;
- Đăng ký trực tuyến trên Cổng dịch
vụ công.
|
- Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày
27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức.
Quyết định số 1065/QĐ-BNV ngày
10/12/2020 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị
định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng,
sử dụng và quản lý công chức.
- Quyết định số 5396/QĐ-UBND ngày
30/12/2022 của UBND Thành phố về việc ủy quyền cho Sở Nội vụ thành phố Hà Nội
giải quyết một số thủ tục hành chính lĩnh vực. Nội vụ thuộc thẩm quyền giải
quyết của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội.
|
8
|
Xét tuyển công
chức
|
Theo quy định tại Quyết định số
1065/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ Nội vụ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính Sở Nội vụ thành phố Hà Nội.
Địa chỉ: 18B Lê Thánh Tông, phường
Phan Chu Trinh, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội
|
Lựa chọn một trong các hình thức
sau:
- Trực tiếp;
- Nộp qua bưu chính;
- Đăng ký trực tuyến trên Cổng dịch
vụ công.
|
- Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày
27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức.
- Quyết định số 1065/QĐ-BNV ngày
10/12/2020 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị
định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng,
sử dụng và quản lý công chức.
- Quyết định số 5396/QĐ-UBND ngày
30/12/2022 của UBND Thành phố về việc ủy quyền cho Sở Nội vụ thành phố Hà Nội
giải quyết một số thủ tục hành chính lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền giải
quyết của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội.
|
9
|
Tiếp nhận vào làm công chức
|
Theo quy định tại Quyết định số
1065/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ Nội vụ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính Sở Nội vụ thành phố Hà Nội.
Địa chỉ: 18B Lê Thánh Tông, phường
Phan Chu Trinh, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội
|
Lựa chọn một trong các hình thức
sau:
- Trực tiếp;
- Nộp qua bưu chính.
|
- Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày
27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức.
- Quyết định số 1065/QĐ-BNV ngày
10/12/2020 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị
định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng,
sử dụng và quản lý công chức.
- Quyết định số 5396/QĐ-UBND ngày
30/12/2022 của UBND Thành phố về việc ủy quyền cho Sở Nội vụ thành phố Hà Nội
giải quyết một số thủ tục hành chính lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền giải
quyết của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội.
|
10
|
Thi nâng ngạch công chức
|
Theo quy định tại Quyết định số
1065/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ Nội vụ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính Sở Nội vụ thành phố Hà Nội.
Địa chỉ: 18B Lê Thánh Tông, phường
Phan Chu Trinh, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội
|
Lựa chọn một trong các hình thức
sau:
- Trực tiếp;
- Nộp qua bưu chính.
|
- Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày
27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức.
- Quyết định số 1065/QĐ-BNV ngày
10/12/2020 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị
định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng,
sử dụng và quản lý công chức.
- Quyết định số 5396/QĐ-UBND ngày
30/12/2022 của UBND Thành phố về việc ủy quyền cho Sở Nội vụ thành phố Hà Nội
giải quyết một số thủ tục hành chính lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền giải
quyết của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội.
|
11
|
Thăng hạng chức danh nghề nghiệp
viên chức
|
Theo quy định tại Quyết định số
1066/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ Nội vụ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính Sở Nội vụ thành phố Hà Nội.
Địa chỉ: 18B Lê Thánh Tông, phường
Phan Chu Trinh, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội
|
Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Nội vụ thành phố Hà Nội.
|
- Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày
25/9/2020 về tuyển dụng sử dụng và quản lý viên chức.
- Quyết định số 1066/QĐ-BNV ngày
10/12/2020 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính tại Nghị định số
115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 về tuyển dụng sử dụng và quản lý viên chức.
- Quyết định số 5396/QĐ-UBND ngày
30/12/2022 của UBND Thành phố về việc ủy quyền cho Sở Nội vụ thành phố Hà Nội
giải quyết một số thủ tục hành chính lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền giải
quyết của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội.
|
IV
|
LĨNH VỰC TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH, ĐƠN
VỊ SỰ NGHIỆP
|
12
|
Thẩm định đề án vị trí việc làm
|
38 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ (Giảm 02 ngày làm việc so với trước đây)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính Sở Nội vụ thành phố Hà Nội.
Địa chỉ: 18B Lê Thánh Tông, phường
Phan Chu Trinh, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội
|
Lựa chọn một trong các hình thức
sau:
- Trực tiếp;
- Nộp qua bưu chính;
- Đăng ký trực tuyến trên Cổng dịch
vụ công.
|
- Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày
01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và biên chế
công chức.
- Quyết định số 1121/QĐ-BNV ngày
24/12/2020 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị
định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ quy định về vị
trí việc làm và biên chế công chức thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội
vụ.
- Quyết định số 5396/QĐ-UBND ngày
30/12/2022 của UBND Thành phố về việc ủy quyền cho Sở Nội vụ thành phố Hà Nội
giải quyết một số thủ tục hành chính lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền giải
quyết của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội.
|
13
|
Thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm
|
24 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lộ (Giảm 01 ngày làm việc so với trước đây)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính Sở Nội vụ thành phố Hà Nội.
Địa chỉ: 18B Lê Thánh Tông, phường
Phan Chu Trinh, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội
|
Lựa chọn một trong các hình thức
sau:
- Trực tiếp;
- Nộp qua bưu chính;
- Đăng ký trực tuyến trên Cổng dịch
vụ công.
|
- Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày
01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và biên chế
công chức.
- Quyết định số 1121/QĐ-BNV ngày
24/12/2020 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị
định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ quy định về vị
trí việc làm và biên chế công chức thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội
vụ.
- Quyết định số 5396/QĐ-UBND ngày
30/12/2022 của UBND Thành phố về việc ủy quyền cho Sở Nội vụ thành phố Hà Nội
giải quyết một số thủ tục hành chính lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền giải
quyết của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội.
|
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Cách
thức thực hiện
|
Căn
cứ pháp lý
|
C.1 DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN (ỦY QUYỀN TỪ UBND THÀNH PHỐ VỀ UBND
CẤP HUYỆN) (14 TTHC)
|
I
|
LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ
(Đối với Hội có phạm vi hoạt động trong quận, huyện, thị xã)
|
1
|
Thành lập hội
|
28 ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban
nhân dân cấp huyện nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ (Giảm 02 ngày làm việc so với
trước đây)
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính UBND cấp huyện
|
Lựa chọn một trong các cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Theo đường bưu điện.
|
- Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày
21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý
hội;
- Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày
13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ
chức, hoạt động và quản lý hội;
- Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày
16 tháng 4 năm 2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành nghị định số
45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức,
hoạt động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm
2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
45/2010/NĐ-CP;
- Thông tư số 01/2022/TT-BNV ngày
16 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi Thông tư số
03/2013/TT-BNV ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi
tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính
phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP
ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 45/2010/NĐ-CP;
- Quyết định 579/QĐ-BNV ngày
15/7/2015 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ chức phi chính phủ.
- Quyết định số 34/2013/QĐ-UBND
ngày 30 tháng 8 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành quy
định về tổ chức, hoạt động của hội và nhiệm vụ quản lý nhà nước về hội trên
địa bàn thành phố Hà Nội.
- Quyết định số 17/2021/QĐ-UBND
ngày 19 tháng 10 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc sửa
đổi, bổ sung một số điều của Quy định về tổ chức, hoạt động của hội và nhiệm
vụ quản lý nhà nước về hội trên địa bàn thành phố Hà Nội, ban hành kèm theo
Quyết định số 34/2013/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2013 của Ủy ban nhân dân
thành phố Hà Nội.
- Quyết định số 5394/QĐ-UBND ngày
30/12/2022 của UBND Thành phố về việc ủy quyền cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các quận, huyện, thị xã thuộc thành phố Hà Nội giải quyết một số thủ tục hành
chính lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân thành phố Hà Nội.
|
2
|
Phê duyệt điều lệ hội
|
28 ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban
nhân dân cấp huyện nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ (Giảm 02 ngày làm việc so với
trước đây)
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính UBND cấp huyện
|
Lựa chọn một trong các cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Theo đường bưu điện.
|
- Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày
21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý
hội;
- Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày
13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ
chức, hoạt động và quản lý hội;
- Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày
16 tháng 4 năm 2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành nghị định số
45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức,
hoạt động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm
2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
45/2010/NĐ-CP ;
- Thông tư số 01/2022/TT-BNV ngày
16 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi Thông tư số
03/2013/TT-BNV ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi
tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính
phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số
33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP;
- Quyết định 579/QĐ-BNV ngày
15/7/2015 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ chức phi chính phủ.
- Quyết định số 34/2013/QĐ-UBND
ngày 30 tháng 8 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành quy
định về tổ chức, hoạt động của hội và nhiệm vụ quản lý nhà nước về hội trên
địa bàn thành phố Hà Nội.
- Quyết định số 17/2021/QĐ-UBND ngày
19 tháng 10 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc sửa đổi, bổ
sung một số điều của Quy định về tổ chức, hoạt động của hội và nhiệm vụ quản
lý nhà nước về hội trên địa bàn thành phố Hà Nội, ban hành kèm theo Quyết
định số 34/2013/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành
phố Hà Nội.
- Quyết định số 5394/QĐ-UBND ngày
30/12/2022 của UBND Thành phố về việc ủy quyền cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các quận, huyện, thị xã thuộc thành phố Hà Nội giải quyết một số thủ tục hành
chính lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân thành phố Hà Nội.
|
3
|
Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội
|
27 ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban
nhân dân cấp huyện nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ (Giảm 02 ngày làm việc so vơi
trước đây)
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính UBND cấp huyện
|
Lựa chọn một trong các cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Theo đường bưu điện.
|
- Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày
21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý
hội;
- Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày
13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ
chức, hoạt động và quản lý hội;
- Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày
16 tháng 4 năm 2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành nghị định số
45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức,
hoạt động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm
2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
45/2010/NĐ-CP;
- Thông tư số 01/2022/TT-BNV ngày
16 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi Thông tư số
03/2013/TT-BNV ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi
tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính
phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số
33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP;
- Quyết định 579/QĐ-BNV ngày
15/7/2015 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ chức phi chính phủ.
- Quyết định số 34/2013/QĐ-UBND
ngày 30 tháng 8 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành quy
định về tổ chức, hoạt động của hội và nhiệm vụ quản lý nhà nước về hội trên
địa bàn thành phố Hà Nội.
- Quyết định 1057/QĐ-UBND ngày
13/3/2020 của UBND Thành phố về việc thông qua Phương án đơn giản hóa thủ tục
hành chính năm 2019, lĩnh vực: Nội vụ, Văn hóa và Thể thao, Du lịch, Giáo dục
và Đào tạo thuộc phạm vi quản lý nhà nước của UBND thành phố Hà Nội.
- Quyết định số 17/2021/QĐ-UBND
ngày 19 tháng 10 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc sửa
đổi, bổ sung một số điều của Quy định về tổ chức, hoạt động của hội và nhiệm
vụ quản lý nhà nước về hội trên địa bàn thành phố Hà Nội, ban hành kèm theo
Quyết định số 34/2013/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2013 của Ủy ban nhân dân
thành phố Hà Nội.
- Quyết định số 5394/QĐ-UBND ngày
30/12/2022 của UBND Thành phố về việc ủy quyền cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các quận, huyện, thị xã thuộc thành phố Hà Nội giải quyết một số thủ tục hành
chính lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân thành phố Hà Nội.
|
4
|
Đổi tên hội
|
28 ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban
nhân dân cấp huyện nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ (Giảm 02 ngày làm việc so với
trước đây)
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính UBND cấp huyện
|
Lựa chọn một trong các cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Theo đường bưu điện.
|
- Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày
21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý
hội;
- Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày
13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ
chức, hoạt động và quản lý hội;
- Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày
16 tháng 4 năm 2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành nghị định số
45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức,
hoạt động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm
2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
45/2010/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BNV ngày
19 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi Thông tư số
03/2013/TT-BNV ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi
tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính
phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số
33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP;
- Quyết định 579/QĐ-BNV ngày
15/7/2015 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ chức phi chính phủ.
-Quyết định số 34/2013/QĐ-UBND ngày
30 tháng 8 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành quy định về
tổ chức, hoạt động của hội và nhiệm vụ quản lý nhà nước về hội trên địa bàn
thành phố Hà Nội.
- Quyết định số 17/2021/QĐ-UBND
ngày 19 tháng 10 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc sửa
đổi, bổ sung một số điều của Quy định về tổ chức, hoạt động của hội và nhiệm
vụ quản lý nhà nước về hội trên địa bàn thành phố Hà Nội, ban hành kèm theo
Quyết định số 34/2013/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2013 của Ủy ban nhân dân
thành phố Hà Nội.
- Quyết định số 5394/QĐ-UBND ngày
30/12/2022 của UBND Thành phố về việc ủy quyền cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các quận, huyện, thị xã thuộc thành phố Hà Nội giải quyết một số thủ tục hành
chính lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân thành phố Hà Nội.
|
5
|
Hội tự giải thể
|
27 ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban
nhân dân cấp huyện nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ (Giảm 02 ngày làm việc so với
trước đây)
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính UBND cấp huyện
|
Lựa chọn một trong các cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Theo đường bưu điện.
|
- Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày
21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý
hội;
- Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày
13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ
chức, hoạt động và quản lý hội;
- Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày
16 tháng 4 năm 2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành nghị định số
45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức,
hoạt động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm
2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
45/2010/NĐ-CP;
- Thông tư số 01/2022/TT-BNV ngày
16 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi Thông tư số
03/2013/TT-BNV ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi
tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính
phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số
33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP;
- Quyết định 579/QĐ-BNV ngày
15/7/2015 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ chức phi chính phủ.
- Quyết định số 34/2013/QĐ-UBND
ngày 30 tháng 8 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành quy
định về tổ chức, hoạt động của hội và nhiệm vụ quản lý nhà nước về hội trên
địa bàn thành phố Hà Nội.
- Quyết định 1057/QĐ-UBND ngày
13/3/2020 của UBND Thành phố về việc thông qua Phương án đơn giản hóa thủ tục
hành chính năm 2019, lĩnh vực: Nội vụ, Văn hóa và Thể thao, Du lịch, Giáo dục
và Đào tạo thuộc phạm vi quản lý nhà nước của UBND thành phố Hà Nội.
- Quyết định số 17/2021/QĐ-UBND
ngày 19 tháng 10 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc sửa
đổi, bổ sung một số điều của Quy định về tổ chức, hoạt động của hội và nhiệm
vụ quản lý nhà nước về hội trên địa bàn thành phố Hà Nội, ban hành kèm theo
Quyết định số 34/2013/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2013 của Ủy ban nhân dân
thành phố Hà Nội.
- Quyết định số 5394/QĐ-UBND ngày
30/12/2022 của UBND Thành phố về việc ủy quyền cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các quận, huyện, thị xã thuộc thành phố Hà Nội giải quyết một số thủ tục hành
chính lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân thành phố Hà Nội.
|
II
|
QUỸ XÃ HỘI, QUỸ TỪ THIỆN (Đối
với quỹ có phạm vi hoạt động trong quận, huyện, thị xã, xã, phường, thị trấn,
trừ trường hợp quỹ có tổ chức, cá nhân nước ngoài góp tài sản để thành lập,
hoạt động)
|
6
|
Cấp giấy phép thành lập và công
nhận điều lệ quỹ
|
38 ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban
nhân dân cấp huyện nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ (Giảm 02 ngày làm việc so với trước
đây)
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả UBND cấp huyện
|
Lựa chọn một trong các cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Theo đường bưu điện.
|
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày
25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ
từ thiện.
- Quyết định số 1109/QĐ-BNV ngày
21/12/2020 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định |tại
Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ
chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Bộ Nội vụ.
- Thông tư 04/2020/TT-BNV ngày 13
tháng 10 năm 2020 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Nghị định 93/2019/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ
quy định về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện.
- Quyết định số 5394/QĐ-UBND ngày
30/12/2022 của UBND Thành phố về việc ủy quyền cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các quận, huyện, thị xã thuộc thành phố Hà Nội giải quyết một số thủ tục hành
chính lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân thành phố Hà Nội.
|
7
|
Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt
động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
28 ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban
nhân dân cấp huyện nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ (Giảm 02 ngày làm việc so với
trước đây)
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả UBND cấp huyện
|
Lựa chọn một trong các cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Theo đường bưu điện.
|
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày
25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ
từ thiện.
- Quyết định số 1109/QĐ-BNV ngày
21/12/2020 của Bộ Nội vụ về tiệc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị
định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt
động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của Bộ Nội vụ.
- Thông tư 04/2020/TT-BNV ngày 13
tháng 10 năm 2020 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Nghị định 93/2019/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ quy
định về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện.
- Quyết định số 5394/QĐ-UBND ngày
30/12/2022 của UBND Thành phố về việc ủy quyền cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các quận, huyện, thị xã thuộc thành phố Hà Nội giải quyết một số thủ tục hành
chính lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân thành phố Hà Nội.
|
8
|
Công nhận thay đổi, bổ sung thành
viên Hội đồng quản lý quỹ
|
14 ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban
nhân dân cấp huyện nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ (Giảm 01 ngày làm việc so với
trước đây)
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả UBND cấp huyện
|
Lựa chọn một trong các cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Theo đường bưu điện.
|
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày
25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ
từ thiện.
- Quyết định số 1109/QĐ-BNV ngày
21/12/2020 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị
định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt
động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của Bộ Nội vụ.
- Thông tư 04/2020/TT-BNV ngày 13
tháng 10 năm 2020 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Nghị định 93/2019/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ
quy định về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện.
- Quyết định số 5394/QĐ-UBND ngày
30/12/2022 của UBND Thành phố về việc ủy quyền cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các quận, huyện, thị xã thuộc thành phố Hà Nội giải quyết một số thủ tục hành
chính lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân thành phố Hà Nội.
|
9
|
Thay đổi giấy phép thành lập và
công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ
|
28 ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban
nhân dân cấp huyện nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ (Giảm 02 ngày làm việc so với
trước đây)
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả UBND cấp huyện
|
Lựa chọn một trong các cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Theo đường bưu điện.
|
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày
25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ
từ thiện.
- Quyết định số 1109/QĐ-BNV ngày
21/12/2020 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị
định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt
động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của Bộ Nội vụ.
- Thông tư 04/2020/TT-BNV ngày 13
tháng 10 năm 2020 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Nghị định 93/2019/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ
quy định về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện.
- Quyết định số 5394/QĐ-UBND ngày
30/12/2022 của UBND Thành phố về việc ủy quyền cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các quận, huyện, thị xã thuộc thành phố Hà Nội giải quyết một số thủ tục hành
chính lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân thành phố Hà Nội.
|
10
|
Cấp lại giấy phép thành lập và công
nhận điều lệ quỹ
|
14 ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban
nhân dân cấp huyện nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ (Giảm 01 ngày làm việc so với
trước đây)
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả UBND cấp huyện
|
Lựa chọn một trong các cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Theo đường bưu điện.
|
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày
25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ
từ thiện.
- Quyết định số 1109/QĐ-BNV ngày
21/12/2020 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị
định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ vồ tổ chức, hoạt
động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của Bộ Nội vụ.
- Thông tư 04/2020/TT-BNV ngày 13
tháng 10 năm 2020 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Nghị định 93/2019/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ
quy định về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện.
- Quyết định số 5394/QĐ-UBND ngày
30/12/2022 của UBND Thành phố về việc ủy quyền cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các quận, huyện, thị xã thuộc thành phố Hà Nội giải quyết một số thủ tục hành
chính lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân thành phố Hà Nội.
|
11
|
Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau
khi bị đình chỉ có thời hạn hoạt động
|
14 ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban
nhân dân cấp huyện nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ (Giảm 01 ngày làm việc so với
trước đây)
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả UBND cấp huyện
|
Lựa chọn một trong các cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Theo đường bưu điện.
|
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày
25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ
từ thiện.
- Quyết định số 1109/QĐ-BNV ngày
21/12/2020 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị
định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt
động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của Bộ Nội vụ.
- Thông tư 04/2020/TT-BNV ngày 13
tháng 10 năm 2020 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Nghị định 93/2019/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ
quy định về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện.
- Quyết định số 5394/QĐ-UBND ngày
30/12/2022 của UBND Thành phố về việc ủy quyền cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các quận, huyện, thị xã thuộc thành phố Hà Nội giải quyết một số thủ tục hành
chính lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân thành phố Hà Nội.
|
12
|
Hợp nhất, sáp nhập, chia tách, mở
rộng phạm vi hoạt động quỹ
|
27 ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban
nhân dân cấp huyện nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ (Giảm 02 ngày làm việc so với
trước đây)
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả UBND cấp huyện
|
Lựa chọn một trong các cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Theo đường bưu điện.
|
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày
25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ
từ thiện.
- Quyết định số 1109/QĐ-BNV ngày
21/12/2020 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị
định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt
động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của Bộ Nội vụ.
- Thông tư 04/2020/TT-BNV ngày 13
tháng 10 năm 2020 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Nghị định 93/2019/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ
quy định về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện.
- Quyết định số 5394/QĐ-UBND ngày
30/12/2022 của UBND Thành phố về việc ủy quyền cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các quận, huyện, thị xã thuộc thành phố Hà Nội giải quyết một số thủ tục hành
chính lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân thành phố Hà Nội.
|
13
|
Đổi tên quỹ
|
14 ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban
nhân dân cấp huyện nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ (Giảm 01 ngày làm việc so với
trước đây)
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả UBND cấp huyện
|
Lựa chọn một trong các cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Theo đường bưu điện.
|
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày
25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ
từ thiện.
- Quyết định số 1109/QĐ-BNV ngày
21/12/2020 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị
định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt
động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của Bộ Nội vụ.
- Thông tư 04/2020/TT-BNV ngày 13
tháng 10 năm 2020 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Nghị định 93/2019/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ
quy định về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện, phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ.
- Quyết định số 5394/QĐ-UBND ngày
30/12/2022 của UBND Thành phố về việc ủy quyền cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các quận, huyện, thị xã thuộc thành phố Hà Nội giải quyết một số thủ tục hành
chính lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân thành phố Hà Nội.
|
14
|
Tự giải thể quỹ
|
14 ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban
nhân dân cấp huyện nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ (Giảm 01 ngày làm việc so với
trước đây)
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả UBND cấp huyện
|
Lựa chọn một trong các cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Theo đường bưu điện.
|
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày
25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ
từ thiện.
- Quyết định số 1109/QĐ-BNV ngày
21/12/2020 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị
định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức,
hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà
nước của Bộ Nội vụ.
- Thông tư 04/2020/TT-BNV ngày 13
tháng 10 năm 2020 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Nghị định 93/2019/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ
quy định về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện.
- Quyết định số 5394/QĐ-UBND ngày
30/12/2022 của UBND Thành phố về việc ủy quyền cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các quận, huyện, thị xã thuộc thành phố Hà Nội giải quyết một số thủ tục hành
chính lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân thành phố Hà Nội.
|
C.2 DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH
VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA PHÒNG NỘI VỤ THUỘC
UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ (ỦY QUYỀN TỪ UBND CẤP HUYỆN VỀ PHÒNG
NỘI VỤ) (08 TTHC)
|
1
|
Thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn
giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Ngay sau khi UBND cấp huyện nhận
được văn bản thông báo hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Lựa chọn một trong các hình thức
sau:
- Trực tiếp;
- Nộp qua bưu chính;
- Đăng ký trực tuyến trên Cổng dịch
vụ công.
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày
30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo.
- Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính.
|
2
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn
giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện
|
Ngay sau khi UBND cấp huyện nhận
được văn bản thông báo hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Lựa chọn một trong các hình thức
sau:
- Trực tiếp;
- Nộp qua bưu chính;
- Đăng ký trực tuyến trên Cổng dịch
vụ công.
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày
30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo.
- Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính.
|
3
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn
giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc
một huyện
|
Ngay sau khi UBND cấp huyện nhận
được văn bản thông báo hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Lựa chọn một trong các hình thức
sau:
- Trực tiếp;
- Nộp qua bưu chính;
- Đăng ký trực tuyến trên Cổng dịch
vụ công.
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày
30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo.
- Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ KSTTHC.
|
4
|
Thông báo tổ chức hội nghị thường
niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở
một huyện
|
Ngay sau khi UBND cấp huyện nhận
được văn bản thông báo hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Lựa chọn một trong các hình thức
sau:
- Trực tiếp;
- Nộp qua bưu chính;
- Đăng ký trực tuyến trên Cổng dịch
vụ công.
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày
30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo.
- Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính.
|
5
|
Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức
tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký
hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện
|
24 ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban
nhân dân cấp huyện nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ (Giảm 01 ngày làm việc so với
trước đây)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Lựa chọn một trong các hình thức
sau:
- Trực tiếp;
- Nộp qua bưu chính;
- Đăng ký trực tuyến trên Cổng dịch
vụ công.
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày
30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo.
- Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính.
|
6
|
Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở
tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện
|
24 ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban
nhân dân cấp huyện nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ (Giảm 01 ngày làm việc so với
trước đây)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Lựa chọn một trong các hình thức
sau:
- Trực tiếp;
- Nộp qua bưu chính;
- Đăng ký trực tuyến trên Cổng dịch
vụ công.
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày
30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo.
- Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính.
|
7
|
Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ
trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một
huyện
|
14 ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban
nhân dân cấp huyện nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ (Giảm 01 ngày làm việc so với
trước đây)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Lựa chọn một trong các hình thức
sau:
- Trực tiếp;
- Nộp qua bưu chính;
- Đăng ký trực tuyến trên Cổng dịch
vụ công.
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày
30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo.
- Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính.
|
8
|
Thông báo tổ chức quyên góp ngoài
địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc
tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở Tín ngưỡng,
tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
Ngay sau khi UBND cấp huyện nhận
được văn bản thông báo hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Lựa chọn một trong các hình thức
sau:
- Trực tiếp:
- Nộp qua bưu chính;
- Đăng ký trực tuyến trên Cổng dịch
vụ công.
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày
30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo.
- Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính.
|
STT
|
Thứ
tự TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND Thành phố
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định bãi bỏ
|
1.
|
Số 01 Mục I Phần A Phụ lục kèm theo
Quyết định số 3831/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo
có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Quyết định 4610/QĐ-UBND ngày
22/11/2022 về việc phê duyệt phương án ủy quyền trong giải quyết TTHC thuộc
phạm vi quản lý của UBND Thành phố
|
2.
|
Số 03 Mục I Phần A Phụ lục kèm theo
Quyết định số 3831/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Đề nghị thành lập, chia, tách, sáp
nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Quyết định 4610/QĐ-UBND ngày
22/11/2022 về việc phê duyệt phương án ủy quyền trong giải quyết TTHC thuộc
phạm vi quản lý của UBND Thành phố
|
3.
|
Số 11 Mục I Phần A Phụ lục kèm theo
Quyết định số 3831/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi
thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Quyết định 4610/QĐ-UBND ngày
22/11/2022 về việc phê duyệt phương án ủy quyền trong giải quyết TTHC thuộc
phạm vi quản lý của UBND Thành phố
|
4.
|
Số 13 Mục I Phần A Phụ lục kèm theo
Quyết định số 3831/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo
trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của
tổ chức
|
Quyết định 4610/QĐ-UBND ngày
22/11/2022 về việc phê duyệt phương án ủy quyền trong giải quyết TTHC thuộc
phạm vi quản lý của UBND Thành phố
|
5.
|
Số 12 Mục I Phần A Phụ lục kèm theo
Quyết định số 3831/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Đề nghị tự giải thể tổ chức tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương
|
Quyết định 4610/QĐ-UBND ngày
22/11/2022 về việc phê duyệt phương án ủy quyền trong giải quyết TTHC thuộc
phạm vi quản lý của UBND Thành phố
|
6.
|
Số 02 Mục I Phần A Phụ lục kèm theo
Quyết định số 3831/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ
chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Quyết định 4610/QĐ-UBND ngày
22/11/2022 về việc phê duyệt phương án ủy quyền trong giải quyết TTHC thuộc
phạm vi quản lý của UBND Thành phố
|
7.
|
Số 05 Mục I Phần A Phụ lục kèm theo
Quyết định số 3831/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập
trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam
|
Quyết định 4610/QĐ-UBND ngày
22/11/2022 về việc phê duyệt phương án ủy quyền trong giải quyết TTHC thuộc
phạm vi quản lý của UBND Thành phố
|
8.
|
Số 06 Mục 1 Phần A Phụ lục kèm theo
Quyết định số 3831/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước
ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
Quyết định 4610/QĐ-UBND ngày 22/1
1/2022 về việc phê duyệt phương án ủy quyền trong giải quyết TTHC thuộc phạm
vi quản lý của UBND Thành phố
|
9.
|
Số 07 Mục I Phần A Phụ lục kèm theo
Quyết định số 3831/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành
là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký
hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
Quyết định 4610/QĐ-UBND ngày
22/11/2022 về việc phê duyệt phương án ủy quyền trong giải quyết TTHC thuộc
phạm vi quản lý của UBND Thành phố
|
10.
|
Số 08 Mục I Phần A Phụ lục kèm theo
Quyết định số 3831/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Đề nghị thay đổi tôn của tổ chức
tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Quyết định 4610/QĐ-UBND ngày
22/11/2022 về việc phê duyệt phương án ủy quyền trong giải quyết TTHC thuộc
phạm vi quản lý của UBND Thành phố
|
11.
|
Số 09 Mục I Phần A Phụ lục kèm theo
Quyết định số 3831/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức
tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
Quyết định 4610/QĐ-UBND ngày
22/11/2022 về việc phê duyệt phương án ủy quyền trong giải quyết TTHC thuộc
phạm vi quản lý của UBND Thành phố
|
12.
|
Số 10 Mục 1 Phần A Phụ lục kèm theo
Quyết định số 3831/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội
|
Thông báo thay đổi trụ sở của tổ
chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh
(thuộc thẩm quyền tiếp nhận của 02 cơ quan)
|
Quyết định 4610/QĐ-UBND ngày
22/11/2022 về việc phê duyệt phương án ủy quyền trong giải quyết TTHC thuộc
phạm vi quản lý của UBND Thành phố
|
13.
|
Số 04 Mục I Phần A Phụ lục kèm theo
Quyết định số 3831/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Đăng ký thuyên chuyển chức sắc,
chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án
tích
|
Quyết định 4610/QĐ-UBND ngày
22/11/2022 về việc phê duyệt phương án ủy quyền trong giải quyết TTHC thuộc
phạm vi quản lý của UBND Thành phố
|
14.
|
Số 15 Mục I Phần A Phụ lục kèm theo
Quyết định số 3831/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Thông báo tổ chức quyên góp không
thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số
162/2017/NĐ-CP
|
Quyết định 4610/QĐ-UBND ngày
22/11/2022 về việc phê duyệt phương án ủy quyền trong giải quyết TTHC thuộc
phạm vi quản lý của UBND Thành phố
|
15.
|
Số 14 Mục I Phần A Phụ lục kèm theo
Quyết định số 3831/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Thông báo về việc đã giải thể tổ
chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của
hiến chương của tổ chức
|
Quyết định 4610/QĐ-UBND ngày
22/11/2022 về việc phê duyệt phương án ủy quyền trong giải quyết TTHC thuộc
phạm vi quản lý của UBND Thành phố
|
16.
|
Số 01 Quyết định số 310/QĐ-UBND
ngày 21/01/2022 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Thẩm định đề án vị trí việc làm của
đơn vị sự nghiệp công lập
|
Quyết định 4610/QĐ-UBND ngày
22/11/2022 về việc phê duyệt phương án ủy quyền trong giải quyết TTHC thuộc
phạm vi quản lý của UBND Thành phố
|
17.
|
Số 02 Quyết định số 310/QĐ-UBND
ngày 21/01/2022 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Thẩm định điều chỉnh vị trí việc
làm của đơn vị sự nghiệp công lập
|
Quyết định 4610/QĐ-UBND ngày
22/11/2022 về việc phê duyệt phương án ủy quyền trong giải quyết TTHC thuộc
phạm vi quản lý của UBND Thành phố
|
18.
|
Số 03 Quyết định số 310/QĐ-UBND
ngày 21/01/2022 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Thẩm định số lượng người làm việc
của đơn vị sự nghiệp công lập
|
Quyết định 4610/QĐ-UBND ngày
22/11/2022 về việc phê duyệt phương án ủy quyền trong giải quyết TTHC thuộc
phạm vi quản lý của UBND Thành phố
|
19.
|
Số 04 Quyết định số 310/QĐ-UBND
ngày 21/01/2022 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Thẩm định điều chỉnh số lượng người
làm việc của đơn vị sự nghiệp công lập
|
Quyết định 4610/QĐ-UBND ngày
22/11/2022 về việc phê duyệt phương án ủy quyền trong giải quyết TTHC thuộc
phạm vi quản lý của UBND Thành phố
|
20.
|
Số 01 Mục II Phần A Phụ lục kèm
theo Quyết định số 2308/QĐ-UBND ngày 26/05/2021 của Chủ tịch UBND thành phố
Hà Nội
|
Thi tuyển công chức
|
Quyết định 4610/QĐ-UBND ngày
22/11/2022 về việc phê duyệt phương án ủy quyền trong giải quyết TTHC thuộc
phạm vi quản lý của UBND Thành phố
|
21.
|
Số 021 Mục 11 Phần A Phụ lục kèm
theo Quyết định số 2308/QĐ-UBND ngày 26/05/2021 của Chủ tịch UBND thành phố
Hà Nội
|
Xét tuyển công chức
|
Quyết định 4610/QĐ-UBND ngày
22/11/2022 về việc phê duyệt phương án ủy quyền trong giải quyết TTHC thuộc
phạm vi quản lý của UBND Thành phố
|
22.
|
Số 03 Mục II Phần A Phụ lục kèm
theo Quyết định số 2308/QĐ-UBND ngày 26/05/2021 của Chủ tịch UBND thành phố
Hà Nội
|
Tiếp nhận vào làm công chức
|
Quyết định 4610/QĐ-UBND ngày
22/11/2022 về việc phê duyệt phương án ủy quyền trong giải quyết TTHC thuộc
phạm vi quản lý của UBND Thành phố
|
23.
|
Số 03 Mục II Phần A Phụ lục kèm
theo Quyết định số 2308/QĐ-UBND ngày 26/05/2021 của Chủ tịch UBND thành phố
Hà Nội
|
Thi nâng ngạch công chức
|
Quyết định 4610/QĐ-UBND ngày
22/11/2022 về việc phê duyệt phương án ủy quyền trong giải quyết TTHC thuộc
phạm vi quản lý của UBND Thành phố
|
24.
|
Số 04 Mục III Phần A Phụ lục kèm
theo Quyết định số 2308/QĐ-UBND ngày 26/05/2021 của Chủ tịch UBND thành phố
Hà Nội
|
Thăng hạng chức danh nghề nghiệp
viên chức
|
Quyết định 4610/QĐ-UBND ngày
22/11/2022 về việc phê duyệt phương án ủy quyền trong giải quyết TTHC thuộc
phạm vi quản lý của UBND Thành phố
|
25.
|
Số 07 Mục IV Phần A Phụ lục kèm
theo Quyết định số 2308/QĐ-UBND ngày 26/05/2021 của Chủ tịch UBND thành phố
Hà Nội
|
Thẩm định đề án vị trí việc làm
|
Quyết định 4610/QĐ-UBND ngày
22/11/2022 về việc phê duyệt phương án ủy quyền trong giải quyết TTHC thuộc
phạm vi quản lý của UBND Thành phố
|
26.
|
Số 08 Mục IV Phần A Phụ lục kèm
theo Quyết định số 2308/QĐ-UBND ngày 26/05/2021 của Chủ tịch UBND thành phố
Hà Nội
|
Thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm
|
Quyết định 4610/QĐ-UBND ngày
22/11/2022 về việc phê duyệt phương án ủy quyền trong giải quyết TTHC thuộc
phạm vi quản lý của UBND Thành phố
|
27.
|
Số 02 Mục V Phần A Phụ lục kèm theo
Quyết định số 2308/QĐ-UBND ngày 26/05/2021 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Thành lập hội (Đối với Hội có phạm
vi hoạt động trong quận, huyện, thị xã)
|
Quyết định 4610/QĐ-UBND ngày
22/11/2022 về việc phê duyệt phương án ủy quyền trong giải quyết TTHC thuộc
phạm vi quản lý của UBND Thành phố
|
28.
|
Số 03 Mục V Phần A Phụ lục kèm theo
Quyết định số 2308/QĐ-UBND ngày 26/05/2021 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Phê duyệt điều lệ hội (Đối với Hội
có phạm vi hoạt động trong quận, huyện, thị xã)
|
Quyết định 4610/QĐ-UBND ngày
22/11/2022 về việc phê duyệt phương án ủy quyền trong giải quyết TTHC thuộc
phạm vi quản lý của UBND Thành phố
|
29.
|
Số 04 Mục V Phần A Phụ lục kèm theo
Quyết định số 2308/QĐ-UBND ngày 26/05/2021 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội
(Đối với Hội có phạm vi hoạt động trong quận, huyện, thị xã)
|
Quyết định 4610/QĐ-UBND ngày
22/11/2022 về việc phê duyệt phương án ủy quyền trong giải quyết TTHC thuộc
phạm vi quản lý của UBND Thành phố
|
30.
|
Số 05 Mục V Phần A Phụ lục kèm theo
Quyết định số 2308/QĐ-UBND ngày 26/05/2021 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Đổi tên hội (Đối với Hội có phạm vi
hoạt động trong quận, huyện, thị xã)
|
Quyết định 4610/QĐ-UBND ngày
22/11/2022 về việc phê duyệt phương án ủy quyền trong giải quyết TTHC thuộc
phạm vi quản lý của UBND Thành phố
|
31.
|
Số 06 Mục V Phần A Phụ lục kèm theo
Quyết định số 2308/QĐ-UBND ngày 26/05/2021 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Hội tự giải thể (Đối với Hội có
phạm vi hoạt động trong quận, huyện, thị xã)
|
Quyết định 4610/QĐ-UBND ngày
22/11/2022 về việc phê duyệt phương án ủy quyền trong giải quyết TTHC thuộc
phạm vi quản lý của UBND Thành phố
|
32.
|
Số 01 Mục VI Phần A Phụ lục kèm
theo Quyết định số 2308/QĐ-UBND ngày 26/05/2021 của Chủ tịch UBND thành phố
Hà Nội
|
Cấp giấy phép thành lập và công
nhận điều lệ quỹ (Đối với quỹ có phạm vi hoạt động trong quận, huyện, thị xã,
xã, phường, thị trấn, trừ trường hợp quỹ có tổ chức, cá nhân nước ngoài góp
tài sản để thành lập, hoạt động)
|
Quyết định 4610/QĐ-UBND ngày
22/11/2022 về việc phê duyệt phương án ủy quyền trong giải quyết TTHC thuộc
phạm vi quản lý của UBND Thành phố
|
33.
|
Số 02 Mục VI Phần A Phụ lục kèm
theo Quyết định số 2308/QĐ-UBND ngày 26/05/2021 của Chủ tịch UBND thành phố
Hà Nội
|
Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt
động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ (Đối với quỹ có phạm vi
hoạt động trong quận, huyện, thị xã, xã, phường, thị trấn, trừ trường hợp quỹ
có tổ chức, cá nhân nước ngoài góp tài sản để thành lập, hoạt động)
|
Quyết định 4610/QĐ-UBND ngày
22/11/2022 về việc phê duyệt phương án ủy quyền trong giải quyết TTHC thuộc
phạm vi quản lý của UBND Thành phố
|
34.
|
Số 03 Mục VI Phần A Phụ lục kèm
theo Quyết định số 2308/QĐ-UBND ngày 26/05/2021 của Chủ tịch UBND thành phố Hà
Nội
|
Công nhận thay đổi, bổ sung thành
viên Hội đồng quản lý quỹ (Đối với quỹ có phạm vi hoạt động trong quận,
huyện, thị xã, xã, phường, thị trấn, trừ trường hợp quỹ có tổ chức, cá nhân
nước ngoài góp tài sản để thành lập, hoạt động)
|
Quyết định 4610/QĐ-UBND ngày
22/11/2022 về việc phê duyệt phương án ủy quyền trong giải quyết TTHC thuộc
phạm vi quản lý của UBND Thành phố
|
35.
|
Số 04 Mục VI Phần A Phụ lục kèm
theo Quyết định số 2308/QĐ-UBND ngày 26/05/2021 của Chủ tịch UBND thành phố
Hà Nội
|
Thay đổi giấy phép thành lập và
công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ (Đối với quỹ có phạm vi hoạt động
trong quận, huyện, thị xã, xã, phường, thị trấn, trừ trường hợp quỹ có tổ
chức, cá nhân nước ngoài góp tài sản để thành lập, hoạt động)
|
Quyết định 4610/QĐ-UBND ngày
22/11/2022 về việc phê duyệt phương án ủy quyền trong giải quyết TTHC thuộc
phạm vi quản lý của UBND Thành phố
|
36.
|
Số 05 Mục VI Phần A Phụ lục kèm
theo Quyết định số 2308/QĐ-UBND ngày 26/05/2021 của Chủ tịch UBND thành phố
Hà Nội
|
Cấp lại giấy phép thành lập và công
nhận điều lệ quỹ (Đối với quỹ có phạm vi hoạt động trong quận, huyện, thị xã,
xã, phường, thị trấn, trừ trường hợp quỹ có tổ chức, cá nhân nước ngoài góp
tài sản để thành lập, hoạt động)
|
Quyết định 4610/QĐ-UBND ngày
22/11/2022 về việc phê duyệt phương án ủy quyền trong giải quyết TTHC thuộc
phạm vi quản lý của UBND Thành phố
|
37.
|
Số 06 Mục VI Phần A Phụ lục kèm
theo Quyết định số 2308/QĐ-UBND ngày 26/05/2021 của Chủ tịch UBND thành phố
Hà Nội
|
Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau
khi bị đình chỉ có thời hạn hoạt động (Đối với quỹ có phạm vi hoạt động trong
quận, huyện, thị xã, xã, phường, thị trấn, trừ trường hợp quỹ có tổ chức, cá
nhân nước ngoài góp tài sản để thành lập, hoạt động)
|
Quyết định 4610/QĐ-UBND ngày
22/11/2022 về việc phê duyệt phương án ủy quyền trong giải quyết TTHC thuộc
phạm vi quản lý của UBND Thành phố
|
38.
|
Số 07 Mục VI Phần A Phụ lục kèm
theo Quyết định số 2308/QĐ-UBND ngày 26/05/2021 của Chủ tịch UBND thành phố
Hà Nội
|
Hợp nhất, sáp nhập, chia tách, mở
rộng phạm vi hoạt động quỹ (Đối với quỹ có phạm vi hoạt động trong quận,
huyện, thị xã, xã, phường, thị trấn, trừ trường hợp quỹ có tổ chức, cá nhân
nước ngoài góp tài sản để thành lập, hoạt động)
|
Quyết định 4610/QĐ-UBND ngày
22/11/2022 về việc phê duyệt phương án ủy quyền trong giải quyết TTHC thuộc
phạm vi quản lý của UBND Thành phố
|
39.
|
Số 08 Mục VI Phần A Phụ lục kèm
theo Quyết định số 2308/QĐ-UBND ngày 26/05/2021 của Chủ tịch UBND thành phố
Hà Nội
|
Đổi tên quỹ (Đối với quỹ có phạm vi
hoạt động trong quận, huyện, thị xã, xã, phường, thị trấn, trừ trường hợp quỹ
có tổ chức, cá nhân nước ngoài góp tài sản để thành lập, hoạt động)
|
Quyết định 4610/QĐ-UBND ngày
22/11/2022 về việc phê duyệt phương án ủy quyền trong giải quyết TTHC thuộc
phạm vi quản lý của UBND Thành phố
|
40.
|
Số 09 Mục VI Phần A Phụ lục kèm
theo Quyết định số 2308/QĐ-UBND ngày 26/05/2021 của Chủ tịch UBND thành phố
Hà Nội
|
Tự giải thể quỹ (Đối với quỹ có
phạm vi hoạt động trong quận, huyện, thị xã, xã, phường, thị trấn, trừ trường
hợp quỹ có tổ chức, cá nhân nước ngoài góp tài sản để thành lập, hoạt động)
|
Quyết định 4610/QĐ-UBND ngày
22/11/2022 về việc phê duyệt phương án ủy quyền trong giải quyết TTHC thuộc
phạm vi quản lý của UBND Thành phố
|
41.
|
Số 01 Mục II Phần A Phụ lục kèm
theo Quyết định số 3831/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của Chủ tịch UBND thành phố Hà
Nội
|
Thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn
giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Quyết định 4610/QĐ-UBND ngày
22/11/2022 về việc phê duyệt phương án ủy quyền trong giải quyết TTHC thuộc
phạm vi quản lý của UBND Thành phố
|
42.
|
Số 02 Mục II Phần A Phụ lục kèm
theo Quyết định số 3831/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của Chủ tịch UBND thành phố Hà
Nội
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn
giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện
|
Quyết định 4610/QĐ-UBND ngày
22/11/2022 về việc phê duyệt phương án ủy quyền trong giải quyết TTHC thuộc
phạm vi quản lý của UBND Thành phố
|
43.
|
Số 03 Mục II Phần A Phụ lục kèm
theo Quyết định số 3831/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của Chủ tịch UBND thành phố Hà
Nội
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn
giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc
một huyện
|
Quyết định 4610/QĐ-UBND ngày
22/11/2022 về việc phê duyệt phương án ủy quyền trong giải quyết TTHC thuộc
phạm vi quản lý của UBND Thành phố
|
44.
|
Số 04 Mục II Phần A Phụ lục kèm
theo Quyết định số 3831/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của Chủ tịch UBND thành phố Hà
Nội
|
Thông báo tổ chức hội nghị thường
niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở
một huyện
|
Quyết định 4610/QĐ-UBND ngày
22/11/2022 về việc phê duyệt phương án ủy quyền trong giải quyết TTHC thuộc
phạm vi quản lý của UBND Thành phố
|
45.
|
Số 05 Mục II Phần A Phụ lục kèm
theo Quyết định số 3831/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của Chủ tịch UBND thành phố Hà
Nội
|
Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức
tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký
hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện
|
Quyết định 4610/QĐ-UBND ngày
22/11/2022 về việc phê duyệt phương án ủy quyền trong giải quyết TTHC thuộc
phạm vi quản lý của UBND Thành phố
|
46.
|
Số 06 Mục II Phần A Phụ lục kèm
theo Quyết định số 3831/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của Chủ tịch UBND thành phố Hà
Nội
|
Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở
tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện
|
Quyết định 4610/QĐ-UBND ngày
22/11/2022 về việc phê duyệt phương án ủy quyền trong giải quyết TTHC thuộc
phạm vi quản lý của UBND Thành phố
|
47.
|
Số 07 Mục II Phần A Phụ lục kèm
theo Quyết định số 3831/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của Chủ tịch UBND thành phố Hà
Nội
|
Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ
trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một
huyện
|
Quyết định 4610/QĐ-UBND ngày
22/11/2022 về việc phê duyệt phương án ủy quyền trong giải quyết TTHC thuộc
phạm vi quản lý của UBND Thành phố
|
48.
|
Số 08 Mục II Phần A Phụ lục kèm
theo Quyết định số 3831/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của Chủ tịch UBND thành phố Hà
Nội
|
Thông báo tổ chức quyên góp ngoài
địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc
tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở Tín ngưỡng,
tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
Quyết định 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022
về việc phê duyệt phương án ủy quyền trong giải quyết TTHC thuộc phạm vi quản
lý của UBND Thành phố
|