Quyết định 811/QĐ-BNN-CB năm 2013 điều chỉnh nhiệm vụ xúc tiến thương mại và xúc tiến đầu tư do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu | 811/QĐ-BNN-CB |
Ngày ban hành | 16/04/2013 |
Ngày có hiệu lực | 16/04/2013 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký | Vũ Văn Tám |
Lĩnh vực | Đầu tư,Thương mại,Tài chính nhà nước |
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 811/QĐ-BNN-CB |
Hà Nội, ngày 16 tháng 04 năm 2013 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG NHIỆM VỤ XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI VÀ XÚC TIẾN ĐẦU TƯ NĂM 2013 (LẦN 1)
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ về việc sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 3062/QĐ-BTC ngày 03/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2013 cho Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 3257/QĐ-BNN-CB ngày 27/12/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc giao thực hiện nhiệm vụ xúc tiến thương mại và xúc tiến đầu tư năm 2013;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Chế biến, Thương mại nông lâm thủy sản và nghề muối, Vụ trưởng các Vụ: Kế hoạch, Vụ Hợp tác quốc tế, Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung nhiệm vụ xúc tiến thương mại và xúc tiến đầu tư năm 2013 (lần 1) theo các nội dung trong biểu đính kèm.
Điều 2. Quyết định này thay thế cho Quyết định số 3257/QĐ-BNN-CB ngày 27/12/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc giao thực hiện nhiệm vụ xúc tiến thương mại và xúc tiến đầu tư năm 2013.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch, Vụ trưởng Vụ Hợp tác quốc tế, Cục trưởng Cục Chế biến, Thương mại nông lâm thủy sản và nghề muối và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI VÀ XÚC TIẾN ĐẦU TƯ NĂM 2013 (ĐIỀU CHỈNH
LẦN 1)
(Kèm theo Quyết định số 811/QĐ-BNN-CB ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
Hạng mục |
Đơn vị chủ trì |
Đơn vị phối hợp |
Kế hoạch đã giao (theo QĐ số 3257/QĐ-BNN-CB ngày 27/12/2012) |
Kế hoạch điều chỉnh |
Chênh lệch |
Ghi chú |
||||
Tổng cộng |
Nguồn |
Tổng cộng |
Nguồn |
||||||||
XTTM |
XTĐT |
XTTM |
XTĐT |
||||||||
|
|
5.510 |
5.510 |
0 |
5.960 |
5.960 |
0 |
450 |
|
||
1 |
Duy trì và nâng cao chất lượng trang tin thị trường XTTM của Bộ |
Trung tâm TH&TK |
|
950 |
950 |
|
950 |
950 |
|
|
|
2 |
Duy trì, nâng cao chất lượng và phát triển trang thông tin thương mại của Cục CBTM |
Cục CBTM |
Trung tâm TH&TK |
250 |
250 |
|
250 |
250 |
|
|
|
3 |
Hỗ trợ xây dựng chuyên đề về thông tin thị trường nông lâm thủy sản hàng ngày trên Báo Nông nghiệp Việt Nam |
Báo Nông nghiệp VN |
|
300 |
300 |
|
300 |
300 |
|
|
|
4 |
Hỗ trợ chuyên trang "Đường đi nông sản" trên Báo Nông thôn ngày nay |
Cục CBTM |
Báo Nông thôn ngày nay |
150 |
150 |
|
150 |
150 |
|
|
|
5 |
Duy trì hoạt động "Chợ thương mại điện tử ngành nông lâm thủy sản VN" trong năm 2013 |
Cục CBTM |
Trung tâm TH&TK |
250 |
250 |
|
250 |
250 |
|
|
|
6 |
Hỗ trợ sản xuất chương trình truyền hình "Nông sản Việt" (video clip) quảng bá nông nghiệp Việt Nam (sản xuất theo GAP và Global GAP) để phát sóng trên kênh truyền hình Mỹ RMG và cung cấp tư liệu, sản phẩm cho công tác XTTM của Bộ |
Cục CBTM |
Kênh truyền hình VTC 16 |
2.000 |
2.000 |
|
2.000 |
2.000 |
|
|
|
7 |
Tổ chức mời đối tác Úc vào thực hiện hoạt động liên quan đến thủy sản Việt Nam để quảng bá trên phương tiện truyền thông Úc |
Cục CBTM |
Tổng cục thủy sản, VAEP, Cục QLCL, Tổng cục 5-Bộ Công an |
650 |
650 |
|
650 |
650 |
|
0 |
Điều chỉnh tên cho phù hợp với thực tế |
8 |
Xây dựng video clip về sản phẩm tôm để làm tư liệu phục vụ XTTM và XTĐT |
Tổng cục Thủy sản |
|
200 |
200 |
|
200 |
200 |
|
|
|
9 |
Xây dựng và xuất bản một số ấn phẩm nông lâm thủy sản phục vụ công tác quảng bá, xúc tiến thương mại NLTS VN |
Cục CBTM |
|
200 |
200 |
|
1.000 |
1.000 |
|
800 |
Bổ sung nhiệm vụ |
10 |
Các hoạt động thu thập và thông tin thị trường trong nước |
Cục CBTM |
|
10 |
10 |
|
210 |
210 |
|
200 |
Điều chỉnh nhiệm vụ thay mua thông tin từ mục I.11, I.12 |
11 |
Mua và xử lý thông tin từ các nguồn nước ngoài tại một số thị trường trọng điểm |
Cục CBTM |
|
250 |
250 |
|
0 |
0 |
|
-250 |
Điều chỉnh không thực hiện |
12 |
Mua và xử lý thông tin thương mại biên giới của Trung tâm thông tin Công nghiệp và Thương mại (Bộ Công Thương) |
Cục CBTM |
|
300 |
300 |
|
0 |
0 |
|
-300 |
Điều chỉnh không thực hiện |
|
|
7.150 |
6.850 |
300 |
6.820 |
6.520 |
300 |
-330 |
|
||
1 |
Tổ chức Hội chợ nông nghiệp quốc tế Agroviet 2013 (khu vực phía Bắc) |
Trung tâm XTTM NN |
|
1.500 |
1.500 |
|
1.500 |
1.500 |
|
|
|
2 |
Tổ chức Hội chợ làng nghề Việt Nam năm 2013 |
Cục CBTM |
|
3.000 |
3.000 |
|
3.000 |
3.000 |
|
|
|
3 |
Tổ chức gian hàng triển lãm ngành nông nghiệp tại Fesival cà phê Buôn Mê Thuột (tháng 3/2013) |
Cục CBTM |
|
500 |
500 |
|
500 |
500 |
|
|
|
4 |
Chương trình XTTM kết hợp XTĐT vào nông nghiệp nông thôn khu vực Đông Nam Bộ |
Trung tâm XTTM NN |
|
800 |
500 |
300 |
1.170 |
870 |
300 |
370 |
Điều chỉnh tăng kinh phí |
5 |
Hỗ trợ tổ chức Hội chợ triển lãm hàng nông sản, máy móc thiết bị, vật tư phục vụ phát triển nông thôn khu vực Đồng bằng Sông Cửu Long (Sóc Trăng) - tháng 4/2013 |
Cục CBTM |
Báo Nông nghiệp VN |
500 |
500 |
|
500 |
500 |
|
|
|
6 |
Hỗ trợ chuẩn bị tổ chức "Giải thưởng Bông lúa vàng Việt Nam" vào năm 2014 |
Vụ Tổ chức cán bộ |
|
150 |
150 |
|
150 |
150 |
|
|
|
7 |
Hỗ trợ tổ chức Hội chợ nông sản và thủ công mỹ nghệ khu vực phía Bắc tại Quảng Ninh |
Trung tâm XTTM NN |
|
700 |
700 |
|
0 |
0 |
|
-700 |
Điều chỉnh không thực hiện |
Hoạt động xúc tiến thương mại và xúc tiến đầu tư tại một số thị trường quốc tế |
|
|
9.650 |
7.800 |
1.850 |
8.100 |
6.900 |
1.200 |
-1.550 |
|
|
1 |
Tham gia Hội chợ, tổ chức xúc tiến thương mại và xúc tiến đầu tư tại một số thị trường lớn, truyền thống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Tổ chức quảng bá sản phẩm nông lâm thủy sản Việt Nam tại thị trường Nhật Bản nhân dịp Hội chợ Foodex Japan 2013 (5-8/3/2013) |
Cục CBTM |
|
700 |
700 |
|
800 |
800 |
|
100 |
Điều chỉnh tăng kinh phí |
1.2 |
Tổ chức gian hàng tham gia Hội chợ Thực phẩm đồ uống Sial China kết hợp hoạt động giao thương doanh nghiệp hai nước tại Thượng Hải - Trung Quốc (07-09/5/2013) |
Trung tâm XTTM NN |
|
1.250 |
1.250 |
|
1.250 |
1.250 |
|
|
|
1.3 |
Tổ chức đoàn giao thương và khảo sát thị trường xuất khẩu nông sản tại Trung Quốc |
Trung tâm XTTM NN |
|
500 |
500 |
|
500 |
500 |
|
|
- Điều chỉnh tên cho cụ thể và phù hợp với thực tiễn - Không điều chỉnh kinh phí |
1.4 |
Tham gia gian hàng tại Hội chợ Anuga kết hợp tổ chức Hội thảo quảng bá sản phẩm NLTS VN tại thị trường Đức (tháng 10/2013) |
Cục CBTM |
|
2.200 |
2.200 |
|
0 |
0 |
|
-2.200 |
Điều chỉnh không thực hiện |
1.5 |
Tổ chức xúc tiến đầu tư trong lĩnh vực nông nghiệp tại Châu Âu, kết hợp đặt các kho ngoại quan tại các thị trường lớn ở Châu Âu |
Vụ HTQT |
|
1.250 |
|
1.250 |
0 |
|
0 |
-1.250 |
Điều chỉnh không thực hiện |
2 |
Tổ chức khảo sát, nghiên cứu thị trường, tổ chức Hội thảo tại một số thị trường mới, tiềm năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Tổ chức đoàn sang làm việc và mở rộng thị trường tại thị trường Mỹ, Singapore/Ấn Độ |
Tổng cục Thủy sản |
|
1.200 |
1.200 |
|
1.200 |
1.200 |
|
|
Điều chỉnh nội dung |
|
- Tổ chức đoàn sang làm việc mở rộng thị trường và tổ chức Hội thảo tại Hội chợ thủy sản quốc tế Boston (Hoa Kỳ) |
Tổng cục Thủy sản |
Vụ HTQT |
|
|
|
600 |
600 |
|
|
|
|
- Tổ chức đoàn sang làm việc mở rộng thị trường tại thị trường Sing-ga-po/Ấn Độ |
Tổng cục Thủy sản |
Vụ HTQT |
|
|
|
600 |
600 |
|
|
|
2.2 |
Đối thoại thương mại hai chiều với Ủy ban nghề cá của Nghị viện Châu Âu và kết hợp Hội thảo chuyên đề về mặt hàng thủy sản tại Hội chợ thủy sản Châu Âu - Brussels, Bỉ (22-26/4/2013) |
Tổng cục Thủy sản |
|
700 |
700 |
|
700 |
700 |
|
|
|
2.3 |
Tổ chức đoàn sang đánh giá hiệu quả của công tác điều hành xuất khẩu cá tra sang thị trường Nga kết hợp làm việc với Bộ Thương mại Ucraina nhằm dỡ bỏ rào cản thương mại, mở rộng thị trường |
Cục CBTM |
TCTS, Cục QLCL |
1.250 |
1.250 |
|
1.250 |
1.250 |
|
0 |
Điều chỉnh tên cho phù hợp với thực tế |
2.4 |
Tổ chức XTTM, tháo gỡ khó khăn và mở rộng thị trường xuất khẩu rau quả vào Úc/ Niu-Zi-Lân |
Cục CBTM |
- Cục BVTV; - HH rau quả VN |
0 |
0 |
|
750 |
750 |
|
750 |
Bổ sung nhiệm vụ |
2.5 |
Tổ chức đoàn đi làm việc tại Ấn Độ và Băng la đet để phục vụ xử lý tranh chấp thương mại với Mỹ về cá tra |
Vụ HTQT |
Cục CBTM |
0 |
0 |
|
950 |
450 |
500 |
950 |
Bổ sung nhiệm vụ |
2.6 |
Chi phí cho hoạt động phục vụ việc kháng kiện Hoa Kỳ điều tra tôm đông lạnh của Việt Nam |
Vụ HTQT |
|
0 |
|
0 |
700 |
|
700 |
700 |
Bổ sung nhiệm vụ |
2.7 |
Khảo sát, nghiên cứu, tìm hiểu về chính sách PPP tại Hà Lan |
Vụ HTQT |
|
600 |
|
600 |
0 |
|
0 |
-600 |
Điều chỉnh không thực hiện |
IV |
Các hoạt động XTTM trong nước khác |
|
|
1.840 |
1.840 |
0 |
2.870 |
2.620 |
250 |
1.030 |
|
1 |
Hội nghị Điều phối viên quốc gia về XTTM cà phê, chè ASEAN lần thứ 9 (tháng 6/2013) |
Cục CBTM |
Vụ HTQT, HH cà phê, HH chè |
450 |
450 |
|
400 |
400 |
|
-50 |
Điều chỉnh giảm kinh phí |
2 |
Tổ chức Hội nghị quốc tế một số ngành hàng 2013 (cà phê, cacao, …) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổ chức Hội thảo quốc tế về cà phê tại Tây Nguyên trong chương trình Lễ hội cà phê lần thứ IV (tháng 3/2013) |
Viện KHKT NLN Tây Nguyên |
|
200 |
200 |
|
167,2 |
167,2 |
|
-33 |
Điều chỉnh nguồn kinh phí; |
|
Cục CBTM |
|
0 |
0 |
|
32,8 |
32,8 |
|
33 |
||
|
- Tổ chức Hội thảo quốc tế về "Đẩy mạnh XTTM, phát triển công nghiệp chế biến tre phục vụ xuất khẩu và tiêu dùng nội địa của Việt Nam" (quý III/2013) |
Cục CBTM |
Hiệp hội TCMN HN |
200 |
200 |
|
200 |
200 |
|
|
|
3 |
Hội nghị ngành hàng, đối thoại chính sách (gạo, cao su, chè, hồ tiêu, gỗ và sp gỗ …) (05 hội nghị) |
Cục CBTM |
Các Hiệp hội ngành hàng |
|
|
|
|
|
|
|
Bổ sung nhiệm vụ |
|
- Tổ chức Hội nghị ngành hàng; Kiểm tra tạm trữ và xuất khẩu lúa gạo năm 2013 |
Cục CBTM |
Hiệp hội lương thực VN |
0 |
0 |
|
200 |
200 |
|
200 |
Bổ sung nhiệm vụ |
|
- Hỗ trợ tổ chức Hội nghị khách hàng sản phẩm làng nghề Việt Nam (dự kiến vào Quý II/2013 tại Hà Nội) |
Cục CBTM |
Hiệp hội Làng nghề VN |
0 |
0 |
|
100 |
100 |
|
100 |
Bổ sung nhiệm vụ |
|
- Hỗ trợ tổ chức Hội nghị khách hàng ngành chè (VN Tea Outlook 2013), dự kiến vào Quý IV |
Cục CBTM |
Hiệp hội chè VN |
0 |
0 |
|
100 |
100 |
|
100 |
Bổ sung nhiệm vụ |
|
- Hỗ trợ Tổ chức Hội nghị khách hàng Hồ tiêu |
Cục CBTM |
Hiệp hội Hồ tiêu VN |
0 |
0 |
|
100 |
100 |
|
100 |
Bổ sung nhiệm vụ |
|
- Hỗ trợ tổ chức Hội nghị khách hàng ngành Điều |
Cục CBTM |
Hiệp hội Điều VN |
0 |
0 |
|
100 |
100 |
|
100 |
Bổ sung nhiệm vụ |
|
- Hỗ trợ tổ chức Hội nghị khách hàng chế biến gỗ |
Cục CBTM |
Hiệp hội gỗ và lâm sản VN |
0 |
0 |
|
100 |
100 |
|
100 |
Bổ sung nhiệm vụ |
4 |
Tham gia cuộc họp thường niên Ủy ban điều hành Chương trình XTTM nông lâm sản ASEAN lần thứ 20 |
Cục CBTM |
Vụ HTQT |
0 |
0 |
|
100 |
100 |
|
100 |
Bổ sung nhiệm vụ |
5 |
Tổ chức tập huấn, nâng cao năng lực quản lý nhà nước về thương mại, xúc tiến thương mại ngành nông nghiệp (01 lớp) |
Vụ TCCB |
Cục CBTM |
0 |
0 |
|
80 |
80 |
|
80 |
Bổ sung nhiệm vụ |
6 |
Xây dựng Đề án đẩy mạnh sản xuất, chế biến, tiêu thụ rau an toàn phục vụ nội tiêu và xuất khẩu |
Cục CBTM |
|
0 |
0 |
|
300 |
300 |
|
300 |
Bổ sung nhiệm vụ |
7 |
Tham gia xúc tiến thương mại và tháo gỡ khó khăn cho xuất khẩu thủy sản tại thị trường Đức, Ba Lan, I-ta-li-a |
Tổng cục Thủy sản |
Vụ HTQT |
450 |
450 |
|
500 |
250 |
250 |
50 |
Điều chỉnh tăng kinh phí |
8 |
Thời gian Hội thảo, Hội nghị, Diễn đàn quốc tế để tháo gỡ khó khăn về thương mại nông, lâm sản một số thị trường |
Cục CBTM |
|
400 |
400 |
|
250 |
250 |
|
-150 |
Điều chỉnh giảm kinh phí |
9 |
Chi khác phục vụ các hoạt động XTTM (văn phòng phẩm, chuyển phát nhanh, tài liệu, xăng xe …) |
Cục CBTM |
|
140 |
140 |
|
140 |
140 |
|
0 |
|
|
Các hoạt động XTĐT trong nước |
|
|
850 |
|
850 |
1.250 |
|
1.250 |
400 |
|
1 |
Xây dựng tài liệu kêu gọi đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn cho các tỉnh Đông Nam Bộ phục vụ Chương trình XTTM kết hợp XTĐT vào nông nghiệp nông thôn khu vực Đông Nam Bộ tại mục II.4 |
Vụ Kế hoạch |
Các Sở NN&PTNT khu vực Tây Nguyên/ Đông Nam Bộ |
280 |
|
280 |
280 |
|
280 |
|
|
2 |
Cập nhật và vận hành cơ sở dữ liệu về đầu tư và XTĐT trên Website của Vụ Kế hoạch |
Vụ Kế hoạch |
Trung tâm TH&TK, VP Bộ |
150 |
|
150 |
150 |
|
150 |
|
|
3 |
Phối hợp với Báo Đầu tư và Investment Review xây dựng trang XTĐT nông nghiệp, nông thôn |
Vụ Kế hoạch |
Báo Đầu tư, VP Bộ |
170 |
|
170 |
170 |
|
170 |
|
|
4 |
Nghiên cứu cơ chế, chính sách đối tác công tư (PPP) trong nông nghiệp, nông thôn (hoạt động nghiên cứu trong nước) |
Vụ Kế hoạch, Vụ HTQT |
Vụ HTQT, VP Bộ |
200 |
|
200 |
0 |
|
0 |
-200 |
Điều chỉnh không thực hiện |
5 |
Xây dựng tài liệu (cẩm nang) về XTĐT vào nông nghiệp - nông thôn |
Vụ Kế hoạch |
Vụ HTQT |
0 |
|
0 |
600 |
|
600 |
600 |
Bổ sung nhiệm vụ |
6 |
Chi khác phục vụ công tác XTĐT (văn phòng phẩm thiết bị …) |
Vụ Kế hoạch |
VP Bộ |
50 |
|
50 |
50 |
|
50 |
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
25.000 |
22.000 |
3.000 |
25.000 |
22.000 |
3.000 |
0 |
|